Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.27 KB, 20 trang )


`

Đại lượng
Đại lượng
Đo trực tiếp
Đo trực tiếp
(dụng cụ)
(dụng cụ)
Xác định gián tiếp
Xác định gián tiếp
(công thức)
(công thức)
Khối lượng
Khối lượng
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Công
Công
Nhiệt lượng
Nhiệt lượng
Cân
Cân
(Không có)
(Không có)
(Không có)
(Không có)
A = F.s
A = F.s
?
?


Hoàn thành ô trống trong bảng dưới đây:
Nhiệt kế

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào
ba yếu tố sau đây:
- Khối lượng của vật.
- Độ tăng nhiệt độ của vật.
- Chất cấu tạo nên vật.
1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên
và khối lượng của vật:


0 phút0 phút1 phút2 phút3 phút4 phút5 phút 1 phút2 phút3 phút4 phút5 phút6 phút7 phút8 phút9 phút
10 phút
20
0
C
40
0
C

Bảng 24.1
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời gian

đun
So sánh khối
lượng
So sánh
nhiệt
lượng
Cốc 1 Nước 50g ∆t
o
1
= 20
o
C t
1
= 5 phút
m
1
= m
2
Q
1
= Q
2
Cốc 2 Nước 100g ∆t
o
2
= 20
o
C t
2
= 10 phút

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
1
2
1
2
C1: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật (nước) được giữ giống
nhau; khối lượng vật khác nhau. Để tìm hiểu mối liên hệ giữa
nhiệt lượng và khối lượng.
C2: Khối lượng của vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào
càng lớn.

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
1/ Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên
và khối lượng của vật:
2/ Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên
và độ tăng nhiệt độ:
C3: Phải giữ khối lượng và chất làm vật giống nhau. Muốn vậy hai
cốc phải đựng cùng một lượng nước.
C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác nhau. Muốn vậy phải để nhiệt độ
cuối của 2 cốc khác nhau.


0 phút0 phút1 phút2 phút3 phút4 phút5 phút 1 phút2 phút3 phút4 phút 5 phút 6 phút7 phút8 phút9 phút10phút
20
0
C
40
0

C
60
0
C

Bảng 24.2
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời gian
đun
So sánh độ
tăng nhiệt độ
So sánh
nhiệt
lượng
Cốc 1 Nước 50g ∆t
o
1
= 20
o
C t
1
= 5 phút
∆t
0
1
= ∆t
0

2

Q
1
= Q
2
Cốc 2 Nước 50g ∆t
o
2
= 40
o
C t
2
= 10 phút
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
1
2
1
2
C5: Độ tăng nhiệt độ của vật càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào
càng lớn.

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
1/ Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên
và khối lượng của vật:
2/ Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên
và độ tăng nhiệt độ:
3/ Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên

với chất làm vật:


0 phút1 phút2 phút3 phút4 phút0 phút1 phút2 phút3 phút4 phút5 phút
20
0
C
40
0
C

>
Chất Khối
lượng
Độ tăng
nhiệt độ
Thời gian
đun
So sánh nhiệt
lượng
Cốc 1 Nước 50g ∆t
o
1
= 20
o
C t
1
= 5 phút
Q
1

Q
2
Cốc 2 Băng phiến 50g ∆t
o
2
= 20
o
C t
2
= 4 phút
Bảng 24.3
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
C6: Khối lượng không thay đổi, độ tăng nhiệt độ giống nhau;
chất làm vật khác nhau.
C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào chất
làm vật.

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc, khối lượng, độ
tăng nhiệt độ và chất làm vật (nhiệt dung riêng của chất làm vật).
II.Công thức tính nhiệt lượng:
- Nhiệt lượng thu vào được tính theo công thức:
Q = m.c.∆t
- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thu vào
để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1
o
C
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
Trong đó: Q là nhiệt lượng vật thu vào (J)

m là khối lượng vật (kg)
∆t = t
2
– t
1
là độ tăng nghiệt độ (
o
C)
c là nhiệt dung riêng của vật (J/kg. K)

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc, khối lượng, độ
tăng nhiệt độ và chất làm vật (nhiệt dung riêng của chất làm vật).
II.Công thức tính nhiệt lượng:
- Nhiệt lượng thu vào được tính theo công thức:
Q = m.c.∆t
- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thu vào
để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1
o
C
Bảng 24.4
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K)
Nước 4200 Đất 800
Rượu 2500 Thép 460
Nước đá 1800 Đồng 380
Nhôm 880 Chì 130

C8: - Tra bảng: Để biết nhiệt dung riêng của chất đó.

- Đo: Khối lượng vật bằng cân.
Độ tăng nhiệt độ của vật bằng nhiệt kế.
Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
II.Công thức tính nhiệt lượng:
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
III. Vận dụng:

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
II.Công thức tính nhiệt lượng:
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
III. Vận dụng:
C9: Tính nhiệt lượng cần tuyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ
20
o
C lên 50
o
C?
Tóm tắt:
m = 5kg
c = 380J/kg. độ
∆t = 50-20 = 30
o
C
Q =?
Giải
Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng nóng
lên 30
o

C
Q = m.c.∆t = 5.380.30 = 57.000 (J)

Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
II.Công thức tính nhiệt lượng:
I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc
những yếu tố nào?
III. Vận dụng:
C10: Một ấm đun nước bằng nhôm khối lượng 0,5kg chứa 2kg
nước ở nhiệt độ 25
o
C. Muốn đun sôi ấm nước này cần nhiệt lượng
bao nhiêu?
Tóm tắt
m
1
= 5kg; m
2
= 2kg
c
1
= 880J/kg. độ
c
2
= 42000J/kg. độ
∆t = 100-25 = 75
o
C
Q =?
Giải

Nhiệt lượng cần truyền nhôm nóng lên 75
o
C
Q
1
= m
1
.c
1
.∆t = 0,5.880.75 = 33.000 (J)
Nhiệt lượng cần truyền nước nóng lên 75
o
C
Q
2
= m
2
.c
2
.∆t = 2.4200.75 = 630.000 (J)
Nhiệt lượng cần truyền ấm nước nóng lên 75
o
C
Q = Q
1
+ Q
2
= 33000 + 630000 = 633.000(J)


×