Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
1.Túm tt ti:
Mc tiờu ca giỏo dc hin nay ang tp trung hng vo vic phỏt huy
tớnh nng ng, sỏng to, tớch cc ca hc sinh nhm to ra kh nng nhn
thc v gii quyt vn cho cỏc em. ũi hi ngi giỏo viờn phi i mi
phng phỏp dy hc ca mỡnh hng ti hot ng ch ng, sỏng to,
tớch cc chng li thúi quen hc tp th ng ca hc sinh. ó cú rt nhiu
hỡnh thc i mi phng phỏp dy hc nhng giỏo viờn ch mi dng ch
chỳ ý cỏch truyn t kin thc sao cho sinh ng hn, ch cha thc s chỳ
ý ỳng mc n vic t chc hot ng dy hc, c bit l vic rốn luyn k
nng ng dng vo thc t cuc sng.
Do c thự b mụn thi gian quy nh cho mụn hc ny quỏ ớt, ch cú 1.5
tit/tun cho khi 10. m bo chng trỡnh v ni dung, giỏo viờn ch cn
cho hc sinh chộp v hc thuc nhng ni dung trong sỏch giỏo khoa l ,
khụng cn n cỏc thao tỏc t duy. Nờn tit hc thng khụ khan vi nhng
s kin lch s chin tranh, lch s kinh t lm cho hc sinh chỏn ngỏn,
khụng cn phi u t sỏng to, t ú hc sinh ch i phú vi nhng kin
thc cú sn kim tra ly im. Chớnh hn ch ny ó lm cho vic ging
dy cỏc mụn khoa hc xó hi, trong ú cú mụn Lch s thiu tớnh hp dn,
khụng to hng thỳ hc tp cho hc sinh.
T vn trờn chỳng tụi chn phng phỏp sm vai biu din cú ni
dung phự hp v phi hp linh hot cỏc phng phỏp ging dy lm tng kh
nng tip thu bi hc, giỳp cỏc em hiu nhanh hn, hng thỳ hn v cú k
nng vn dng vo thc t.
Nghiờn cu c tin hnh trờn hai nhúm tng ng: hai lp 10
trng THPT Nguyn Trung Trc (lp 10C1 l lp i chng v 10C2 l lp
thc nghim). Lp thc nghim c thc hin gii phỏp thay th khi dy bi:
Bi 19: Nhng cuc khỏng chin chng ngoi xõm t th k X n th k
XV (Lp 10 chng trỡnh chun)
Bi 23: Phong tro Tõy Sn v s nghip thng nht t nc bo v T
quc cui th k XVIII (Lp 10 chng trỡnh chun)
Vic s dng phng phỏp sm vai biu din ó cú nh hng rừ rt n
hiu qu hc tp ca hc sinh. Lp thc nghim thụng qua bi kim tra ỏnh
Trang 1
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
giỏ t kt qu cao hn lp i chng. im s trung bỡnh bi kim tra sau tỏc
ng ca lp thc nghim l 7.4045 v lp i chng l 5.869. Kt qu phộp
kim chng T test, p= 0.0002 < 0,05 cú ý ngha l cú s khỏc bit ln gia
im trung bỡnh ca lp thc nghim v lp i chng kt qu cho thy s
chờnh lch gia nhúm thc nghim v nhúm i chng rt cú ý ngha, khụng
phi do ngu nhiờn. iu ú chng minh, vic s dng phng phỏp sm vai
biu din trong dy hc ó lm tng kh nng tip thu bi hc mụn Lch s.
2.Gii thiu:
Quan nim mụn Lch S l mụn hc ph nờn a s hc sinh khụng quan
tõm hc tp. Vỡ vy, cỏch hc ca cỏc em thng mang tớnh i phú nờn rt
mt thi gian cho vic hc bi nh v khụng em li hiu qu hc tp trờn
lp.
2.1.Hin trng:
Cht lng u vo ca trng thp, phn ln l hc sinh yu kộm cỏc
em va hng kin thc, va li hc, ý thc hc tp kộm nờn kt qu cht
lng b mụn khụng cao.
Qua vic thm lp, d gi kho sỏt trc tỏc ng khi ging dy giỏo
viờn ó c gng a ra cõu hi gi m dn dt hc sinh tỡm hiu vn . Hc
sinh tớch cc suy ngh, tr li cõu hi ca giỏo viờn, phỏt hin v gii quyt
vn . Kt qu hc sinh thuc bi nhng khụng hiu ht ni dung bi hc, k
nng vn dng vo thc t cha cao.
2.2.Nguyờn nhõn:
Kin thc chng trỡnh Lch S lp 10 nng.
Kh nng suy ngh c lp cỏc em cha cao.
Phng phỏp ging dy giỏo viờn cha phự hp cha linh hot.
T tng xem nh b mụn chớnh, ph.
Giỏo viờn ớt u t su tm v s dng t liu.
Trang 2
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
thay i hin trng trờn, ti nghiờn cu ny s s dng phng
phỏp sm vai biu din thay cho tit dy thuyt trỡnh ca giỏo viờn vi vai trũ
ch ng v hc sinh th ng lng nghe.
2.3.Gii phỏp thay th:
Trong cỏc phng phỏp dy hc hin nay bc THPT, c bit mụn
Lch s 10 thỡ phng phỏp sm vai biu din ang c ỏp dng rng rói
b mụn khoa hc xó hi, nhm giỳp hc sinh tham gia ch ng vo quỏ trỡnh
hc tp, hc sinh cú th chia s kinh nghim, ý kin gii quyt mt vn ,
mt s kin hay mt nhõn vt lch s. Phng phỏp sm vai biu din l tỏi
hin mt s kin lch s ó din ra hoc gii thiu mt vn no ú di
dng trc quan qua thao tỏc kt hp vi s gii thớch ca giỏo viờn s giỳp
hc sinh suy ngh sõu sc v mt vn bng cỏch tp trung vo mt s kin
c th m cỏc em quan sỏt c. Vic biu din khụng phi phn chớnh ca
phng phỏp ny m iu quan trng l s tho lun, nờu ý kin sau phn
biu din.
Xut phỏt t thc t trờn, vic s dng phng phỏp sm vai biu din
mt s bi hc lp 10 ó to iu kin cho cỏc em ch ng tỡm ra kin thc
mi lm tng kh nng tip thu bi hc.
Vn nghiờn cu: Vic s dng phng phỏp sm vai biu din cú lm
tng kh nng tip thu bi hc ca hc sinh lp 10 hay khụng?
Gi thit nghiờn cu: Vic s dng phng phỏp sm vai biu din trong
dy hc cú lm tng kh nng tip thu bi hc ca hc sinh lp 10 trng
THPT Nguyn Trung Trc.
3.Phng phỏp:
3.1.Khỏch th nghiờn cu:
Khỏch th c s dng thc hin nghiờn cu l hc sinh lp 10C1,
lp 10C2 v giỏo viờn dy mụn Lch s ca trng THPT Nguyn Trung
Trc vỡ cỏc i tng ny cú nhiu thun li cho vic nghiờn cu khoa hc s
phm ng dng.
Thc hin th nghim 2 lp ging dy 10C1, 10C2 trng THPT
Nguyn Trung Trc nm hc 2012-2013.
Trang 3
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Hai lp c chn tham gia nghiờn cu cú nhiu im tng ng nhau
v trỡnh hc sinh, s lng, gii tớnh, tui.
Tng s hc sinh Nam N
Lp 10C1 42 20 22
Lp 10C2 44 22 22
V ý thc hc tp, tt c cỏc em hai lp u rt tớch cc, ch ng. Tuy
nhiờn, cng cũn mt s hc sinh cha tớch cc trong hc tp.
V thnh tớch hc tp ca hc k I, hai lp tng ng nhau v im s
b mụn.
3.2.Thit k nghiờn cu:
* Kim tra trc v sau tỏc ng i vi cỏc nhúm tng ng:
Chn hai lp nguyờn vn: Lp 10C1 l nhúm i chng v lp 10C2 l
nhúm thc nghim. Ly kt qu kim tra Hc k I lm bi kim tra trc tỏc
ng. Kt qu kim tra cho thy im trung bỡnh ca hai nhúm cú s khỏc
nhau, do ú chỳng tụi dựng phộp kim chng T-Test kim chng s chờnh
lch gia im s trung bỡnh ca 2 nhúm trc khi tỏc ng.
i chng Thc nghim
TBC 5.869 7.4045
p 0.7277
p = 0,091 > 0,05 s lch chun im s trung bỡnh ca hai nhúm l
khụng cú ý ngha nờn c coi l tng ng nhau.
Nhúm
Kim tra trc
tỏc ng
Tỏc ng
Kim tra sau
tỏc ng
Thc nghim O1
Dy hc cú s dng phng
phỏp sm vai biu din
O3
Trang 4
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
i chng O2
Dy hc khụng s dng
phng phỏp sm vai biu
din
O4
thit k ny, tụi s dng phộp kim chng T-Test c lp.
3.3.Quy trỡnh nghiờn cu:
* Cỏch thc tin hnh:
Lp thc nghim: thit k k hoch bi hc cú s dng phng phỏp
sm vai biu din v tham kho cỏc bi ging ng nghip (thy Phng
Cng, thy Trn Thanh Tựng trng THPT Nguyn Trung Trc)
Lp i chng: thit k k hoch bi hc khụng s dng phng phỏp
sm vai biu din, quy trỡnh chun b bi bỡnh thng.
* Thi gian thc hin:
Thi gian tin hnh thc nghim vn tuõn theo k hoch dy hc nh
trng c th:
Th Mụn
Tit
PPCT
Tờn bi dy
Lch s 25
Bi 19: Nhng cuc khỏng chin chng ngoi
xõm t th k X n th k XV.
Lch s 29
Bi 23: Phong tro Tõy Sn v s nghip
thng nht t nc bo v T quc cui th
k XVIII.
3.4.o lng v thu thp d liu:
Bi kim tra trc tỏc ng l kt qu kim tra Hc k I mụn Lch s do
Thy Trn Thanh Tựng ra chung cho trng.
Bi kim tra sau tỏc ng l bi kim tra sau khi ó hc xong cỏc bi cú
s dng phng phỏp sm vai biu din.
Quy trỡnh kim tra v chm bi kim tra
Trang 5
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Ra kim tra v ỏp ỏn cú s thng nht gia cỏc giỏo viờn dy b mụn
Lch s v T trng chuyờn mụn. (Mi giỏo viờn ra 2 , Ban giỏm hiu s
bc thm)
T chc kim tra mt tit tp trung theo k hoch chung ca nh trng
v tin hnh chm bi theo ỏp ỏn ó xõy dng.
4.Phõn tớch d liu v bn lun kt qu:
Lp thc nghim
10C2
Lp i chng
10C1
P sau tỏc ng 0.0002
Giỏ tr trung bỡnh 7.4045 5.869
lch chun 1.695 2.110
Mc nh hng (SMD) 0.7277
Trc khi thc hin gii phỏp nhng lp 10C1 v 10C2 cú kt qu hc
tp tng ng nhau.
Sau khi tỏc ng kim chng chờnh lch im trung bỡnh bng T-test c
lp im trung bỡnh gia nhúm thc nghim v nhúm i chng cho kt qu
p= 0.0002 < 0.05 cú ý ngha, tc l chờnh lch kt qu im trung bỡnh nhúm
thc nghim cao hn nhúm i chng l khụng ngu nhiờn m do kt qu ca
tỏc ng.
Chờnh lch giỏ tr trung bỡnh chun (SMD) SMD=0.7277 nờn mc
nh hng ca tỏc ng khi s dng phng phỏp sm vai biu din l trung
bỡnh. Gi thuyt ca ti S dng phng phỏp sm vai biu din trong
dy hc mụn Lch s cú lm tng kh nng tip thu bi hc ca hc sinh
lp 10C2 trng THPT Nguyn Trung Trc ó c kim chng.
Lp
TN
Di TB Trờn TB
Kộm Yu Cng TB Khỏ Gii Cng
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
Trc
T
3 6.82 20 45.5 23 52.3 6 13.6 10 22.7 5 11.4 21 47.7
Trang 6
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Sau
T
0 0 2 4.55 2 4.55 11 25 21 47.7 10 22.7 42 95.5
Bn so sỏnh kt qu trung bỡnh gia hai lp trc v sau tỏc ng
Kt qu kim tra lp thc nghim lp 10C2:
Trang 7
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Biu so sỏnh kt qu kim tra lp thc nghim
*Bn lun:
Kt qu ca bi kim tra sau tỏc ng ca nhúm thc nghim im trung
bỡnh l 7.4045; kt qu kim tra tng ng ca nhúm i chng im trung
bỡnh l 5.869.
chờnh lch trung bỡnh tớnh c SMD l 0.7277 chng t mc nh
hng ca tỏc ng l trung bỡnh. iu ú cho thy im trung bỡnh ca hai
lp thc nghim v i chng ó cú s khỏc bit rừ rt, lp c tỏc ng cú
im trung bỡnh cao hn lp i chng p = 0.0002 < 0.05.
Tỏc ng ó cú ý ngha i vi tt c i tng hc sinh. S hc sinh
yu gim nhiu, s hc sinh trung bỡnh, khỏ tng ỏng k.
*Hn ch:
Giỏo viờn ớt cú iu kin gii quyt vn , khú quan sỏt khi lp hc quỏ
ụng v phõn b thi gian hp lý cha.
Trang 8
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Giỏo viờn cn cú k nng thit k bi ging s dng phng phỏp sm
vai biu din.
5.Kt lun v khuyn ngh:
5.1.Kt lun:
Vic s dng phng phỏp sm vai biu din, phi hp linh hot cỏc
phng phỏp trong dy hc mụn Lch s lp 10 trng THPT Nguyn
Trung Trc ó lm tng kh nng tip thu bi hc ca hc sinh.
5.2.Khuyn ngh:
i vi giỏo viờn: khụng ngng t hc, t bi dng, tỡm ra nhng bin
phỏp kh thi nõng cao cht lng b mụn.
Vi mc nh hng ca ti ny nh hn 1, tụi mong rng cỏc bn
ng nghip quan tõm, chia s cú th ng dng ti ny vo vic dy hc
cỏc mụn KHXH to hng thỳ v nõng cao kt qu hc tp cho hc sinh
trong nh trng.
Trang 9
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
TI LIU THAM KHO
1. B GDT d ỏn Vit - B: Nghiờn cu khoa hc s phm ng dng (Nh
xut bn i hc S phm)
2. Thỏi Duy Tuyờn (GS.TSKH): Giỏo dc hin i (Nh xut bn Giỏo dc
H Ni)
3. Thỏi Duy Tuyờn: Phng phỏp dy hc truyn thng v i mi (Nh
xut bn Giỏo dc)
4. i mi vic vic dy hc lch s ly hc sinh lm trung tõm. Hi giỏo
dc lch s i Hc Quc Gia H Ni (Trng i hc S phm)
5. Phan Ngc Liờn: Sỏch giỏo khoa Lch s 10 c bn, nõng cao (Nh xut
bn Giỏo dc)
6. Phan Ngc Liờn: Sỏch giỏo viờn Lch s 10 c bn, nõng cao (Nh xut
bn Giỏo dc.
Trang 10
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Trang 11
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
PHỤ LỤC
1.Bảng điểm: (Phụ lục 1)
LỚP ĐỐI CHỨNG 10C1 LỚP THỰC NGHIỆM 10C2
TT Họ và tên
Điểm
TTĐ
Điểm
STĐ
TT Họ và tên
Điểm
TTĐ
Điểm
STĐ
1 Nguyễn Văn Anh 4 6 1 Đặng Thị Hồi Ân 4
2 Phạm Thị Kim Anh 6.5 7 2 Phạm Minh Cơng 5
3 Trần Dun Anh 4 6 3 Lê Long Cơ 2
4 Lê Quốc Bảo 4 7 4 Thái Cơng Danh 7
5 Lê Ngọc Duy 5 6 5
Nguyễn Trường
Duy 1
6 Lê Thanh Duy 3 5 6
Nguyễn Thụy Kỳ
Dun 3
7 Trương Bá Duy 2 5 7
Trần Huỳnh Mỹ
Dun 2
8 Lê Thị Mỹ Dun 0 5 8 Võ Thị Thúy Hằng 6.5
9
Nguyễn Thị Bích
Dun 3 5 9 Đặng Hồ Duy Hân 8 8.5
10
Nguyễn Thị Mỹ
Dun 7 8 10
Nguyễn Thị Ngọc
Hân 7
11 Đặng Minh Dương 6 7 11 Lê Thanh Hòa 7
12
Phạm Thị Thùy
Dương 7 9 12 La Quốc Hưng 7 8.5
13 Huỳnh Minh Hằng 9.5 8 13
Huỳnh Ngọc ái
Linh 8
14
Đặng Ngọc Gia
Hân 7.5 9.5 14 Trần Vương Linh 2
15 Trần Thị Ngọc Hân 5 6 15
Hồ Thị Thanh
Ngân 4
16 Lê Trung Hiếu 0 2 16
Nguyễn Thị ánh
Ngọc 9 8.5
17
Nguyễn Trường
Khang 8 6 17
Nguyễn Thị Yến
Nhi 5 8.5
18 Huỳnh Tấn Lộc 5 6.5 18 Phạm Thị ý Nhi 6 9.5
19 Nguyễn Minh Ln 7 4 19 Lê Thị Kiều Oanh 0
20 Trần Lý Ngọc Ngân 0 4 20 Nguyễn Tấn Phát 7 8.5
21
Phạm Nguyễn Anh
Ngun 3 4 21 Trần Thanh Phú 4
22
Nguyễn Hồng
Nhân 0 0 22 Mai Hồng Phúc 3
Trang 12
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
23 Phạm Tú Nhi 4 4 23
Nguyễn Thanh
Phương 2
24
Nguyễn Thị Hồng
Nhung 1.5 5.5 24
Ng Thị Kiều
Phương 9 8.5
25 Trần Thị Mai Như 8.5 9 25
Nguyễn Hồng
Qn 2
26
Vương Thị Quỳnh
Như 4.5 6 26 Lê Đào Tuyết San 3
27 Nguyễn Hồng Phát 3 9 27 Phạm Văn Sang 2.5
28
Nguyễn Thị Yến
Phi 1 4.5 28 Lê Tấn Tài 0
29
Nguyễn Vũ Như
Quỳnh 0 5 29 Nguyễn Thành Tài 7
30 Trương Đinh Q 0.5 6 30 Phạm Tuấn Thiện 9
31 Lương Quốc Sang 2.5 6 31 Nguyễn Đắc Thịnh 7.5
32
Nguyễn Hồng
Sang 9 8 32 Lê Thị Kim Thơ 4
33 Phạm Quế Thanh 4 6 33 Phạm Trung Thu 3
34 Đỗ Quốc Thành 8 9 34
Huỳnh Văn Trung
Tính 9 8.8
35
Nguyễn Thị Thanh
Thủy 1 4 35
Nguyễn Thị
Huyền Trân 8 8.5
36
Lê Nguyễn Bội
Trâm 6 9 36
Nguyễn Ngọc
Triệu 9
37
Nguyễn Quốc
Trung 7 9 37 Trần Bá Triệu 4
38 Võ Lê Anh Tuấn 1 4 38
Nguyễn Thị Bảo
Trinh 4
39 Lê Thị Hồng Tươi 4 5 39 Võ Thanh Trúc 2
40 Bùi Thị Thúy Vi 2 2.5 40 Huỳnh Cẩm Tú 2
41 Võ Hồng Vũ 4 5 41 Hà Thanh Vân 3
42
Nguyễn Thị Thúy
Vy 2 4 42 Nguyễn Hiếu Vinh 3 5.5
43
Nguyễn Hồng
Vĩnh 6.5
44
Nguyễn Thị Thúy
Vy 6 8.5
p_ trước tác động
0.181
6 p_ trước tác động
0.181
6
p_ sau tác động p_ sau tác động
0.000
2
Giá trị trung bình 4.047 5.869 Giá trị trung bình 4.840 7.4045
Trang 13
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
6 9
lch chun 2.11 lch chun 1.695
Mc nh hng
SMD
Mc nh
hng SMD 0.7277
2. K hoch dy hc: (Ph lc 2)
2.1.Cụng vic chun b:
Chun b y ti liu v dng c. Biu din mu thng cú nhiu
kch tớnh vỡ vy cn chun b k lng mi ti liu v sp xp mt cỏch d s
dng. Mt thiu sút nh khi biu din s lm cho hc sinh mt hng v khú
lũng lm cho hc sinh thớch thỳ li c.
Tp dt trc khi biu din. Vỡ bui tp dt s giỳp giỏo viờn xỏc
nh im mnh, im yu v nhng gỡ cn b sung cho bui biu din cú
kt qu tt hn. Bui tp dt cng l dp kim tra cht lng ca cỏc thit
b dy hc.
Chn ngi biu din. õy l khõu rt quan trng m cỏc nhúm phi
phõn cụng rừ rng giao vic tng thnh viờn ca nhúm giỳp bui biu din
hiu qu hn.
Chun b mụi trng. Do iu kin lp hc cht hp, s hc sinh li
ụng cú ni biu din mi ngi d nhỡn v nghe, tụi thng chia lp
thnh nhiu nhúm, hc sinh sp xp ngi xoay vũng v nhỡn c nhau.
Cn cú húa trang v o c n gin tng tớnh hp dn ca bui biu
din.
Tt c ni dung trờn u phi c giỏo viờn chn lc xõy dng v biu
hin trong son ging, to iu kin nõng cao hiu qu bui biu din.
2.2.Cỏc bc thc hin mt tit hc theo phng phỏp sm vai biu din:
Bc 1: Nờu mc tiờu v mụ t kch bn.
Nhm giỳp hc sinh nm c kin thc mt cỏch bn vng v sõu sc
cú k nng quan sỏt v ng x. Vic gii thớch mc tiờu v mụ t kch bn
da trờn nhng kin thc ó hc, ó tri nghim giỏo viờn gii thớch cỏc kt
qu t c sau bi hc nhm tng kh nng tip thu bi hc hc sinh, lm
cho cỏc em chỳ ý tp trung hn vo bi hc. Tuy nhiờn khụng phi bt c tit
Trang 14
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
hc no cng ỏp dng phng phỏp sm vai m tựy vo mc ớch yờu cu v
vn hc tp.
* Khi hc bi 23: Phong tro Tõy Sn v s nghip thng nht t nc,
bo v T quc cui th k XVIII.
Giỏo viờn giỳp hc sinh hiu v nm vng ni dung bi hc qua 3 phn
vi 4 ni dung ln.
Mc 1: Phong tro Tõy Sn v s nghip thng nht t nc cui th
k XVIII.
Mc 2: Cỏc cuc khỏng chin cui th k XVIII
1/ Khỏng chin chng Xiờm.
2/ Khỏng chin chng Thanh.
Mc 3: Vng triu Tõy Sn.
Sau khi hc sinh nm c mc tiờu bi hc, giỏo viờn mụ t kch bn
(c giỏo viờn chun b sn v photocopy cho tng t) phõn cụng v hng
dn c th cho hc sinh v vic chun b bi hc mi.
Bc 2: Phõn cụng.
cỏc vai din t kt qu cao, tụi phõn cụng ni dung v thi lng
cho tng t sau ú cỏc em t phõn cụng li nhim v cho tng thnh viờn
v vic biờn son li kch bn, vai din v trỡnh ging. Hc sinh t biờn son
kch bn, vit li thoi v np li cho tụi trc tit hc ú mt bui tụi xem
xột mt s vn c bn nhm tin hnh tit hc nh: ni dung kch bn,
cỏch nờu vn v gii quyt vn cng nh s phõn b thi lng nhm
cú nh hng c th, sõu sỏt, mch lc sut quỏ trỡnh ch o ca mỡnh.
Chớnh vỡ vy, tụi ó cho cỏc em thc s nhp hn vo vai ca ngi ch
ng i tỡm v khai thỏc kin thc mi trong tng bi bng phng phỏp sm
vai, thụng qua cỏc hot cnh.
C th:
Bi 23. Phong tro Tõy Sn v s nghip thng nht t nc cui th
k XVIII.
Trang 15
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Ni dung bi ny cú 4 vn ln, giỏo viờn cú th chia mi lp thnh 4
nhúm, mi mt nhúm l 1 t gm 3 bn, s hc sinh mi nhúm chia u theo
s s lp.
Vớ d:
Lp 10C2 cú 44 hc sinh, trung bỡnh mi nhúm cú 11 hc sinh; s hc
sinh gii, khỏ, trung bỡnh, yu u nhau (giỏo viờn da vo iu tra tỡnh hỡnh
phõn loi i tng hc sinh u nm)
Nh th:
Nhúm 1 trỡnh ging mc I: Phong tro Tõy Sn v s
nghip thng nht t nc cui th k XVIII
Nhúm 2 trỡnh ging mc II: Phn 1 - Khỏng chin chng
Xiờm
Nhúm 3 trỡnh ging mc II: Phn 2 - Khỏng chin chng
Thanh
Nhúm 4 trỡnh ging mc III: Vng triu Tõy Sn
Khi cỏc nhúm ó c phõn cụng c th, tụi phi theo sỏt mi hot ng
ca hc sinh cú c s nhn xột, ỏnh giỏ, b sung rỳt kinh nghim v cho
im c th. Bng cỏch ny tụi s tit kim thi gian kim tra ming v 15
phỳt.
Bc 3: Hng dn hc sinh cỏch quan sỏt, biu din.
i vi cỏc em khụng c phõn cụng úng vai (khỏn gi), trc ht
phi chun b bi tht k tin cho vic theo dừi din bin, ni dung phn
úng vai qua s ch dn tng tn ca giỏo viờn cho hc sinh hnh ng nh
nhng ngi quan sỏt, tranh lun nờu ý kin nhn xột qua phn biu din ca
mi nhúm.
i vi hc sinh biu din (din viờn) phi hiu rừ vai ca mỡnh trong
bi tp úng vai, khụng lc , ng thi m bo tớnh n gin, d hiu,
khụng i sõu vo nhng chi tit vn vt v tc biu din va phi, khụng
nhanh khụng chm, ỳng thi gian quy nh mi nhúm.
Trang 16
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
Qua cách giải quyết đó, từng học sinh ít nhiều cũng biểu lộ thế giới quan
và nhân sinh quan của cá nhân dù đúng hay sai để giáo viên có cơ sở phát
huy, uốn nắn kịp thời.
Đối với tơi phải chuẩn bị một số định hướng hoặc những thủ thuật sư
phạm để kịp thời điều chỉnh, can thiệp đối với những tình huống bất ngờ,
phức tạp có thể xảy ra trong tiết học. Sử dụng một số biện pháp: thật bình
tĩnh, thoải mái, ơn tồn và mềm dẻo trong cách ứng xử.
Bước 4: Biểu diễn.
Để tiết học sắm vai - biểu diễn được diễn ra liên tục, sơi nổi các nhóm
diễn phải đặt vấn đề sao cho hấp dẫn, gây hứng thú cho học sinh trước khi
biểu diễn bắt đầu và theo thứ tự của nhóm để thể hiện tính liên thơng kiến
thức giữa các nhóm.
Tơi xin minh họa phần đóng vai của nhóm 1 qua bài học.
Bài 23. Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất đất nước cuối thế
kỷ XVIII (mục 1). Bắt đầu:
Hoạt cảnh: Đất nước tơi.
Một học sinh của nhóm đọc lời thoại: Vào cuối thế kỷ XVIII, chế độ
phong kiến Đàng Ngồi cũng như Đàng Trong bước vào giai đoạn khủng
hoảng suy tàn. Một phong trào nơng dân bùng lên rầm rộ, mở đầu từ ấp Tây
Sơn (Bình Định) và trong q trình đấu tranh kiên cường của mình đã bước
đầu thống nhất đất nước.
Sau lời thoại trên sân khấu, học sinh đóng vai thành người dân Tây Sơn
với cuộc sống đói khát, cực khổ, với lắm cảnh thương tâm diễn ra, xác chết
chồng chất.
Xuất phát từ hồn cảnh trên đã làm bùng phát ngọn lửa cách mạng và
một cuộc khởi nghĩa nơng dân diễn ra ở ấp Tây Sơn do 3 anh em Nguyễn
Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ đã được các em thể hiện qua phần đóng vai.
Khi hoạt cảnh của nhóm 1 sắp kết thúc, giáo viên u cầu phần chuẩn bị
của nhóm 2, cứ như thế tiết học đã thể hiện sự liên thơng kiến thức giữa các
nhóm.
Trang 17
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
Trong biểu diễn sẽ phát sinh những tình huống mới, khi sử dụng phương
pháp này dù học sinh rơi vào tình huống nào, tơi cũng có thể dựa vào đó để
hướng dẫn, lý giải, phân tích uốn nắn, giáo dục học sinh.
Bước 5: Thảo luận chung.
Khi phần biểu diễn kết thúc, điều đầu tiên mà tơi muốn nhận là thơng tin
phản hồi nhận thức của mỗi nhóm và mỗi cá nhân, để giáo viên nhận xét,
đánh giá, điều chỉnh, bổ sung, rút kinh nghiệm và cho điểm.
Đảm bảo sự cơng bằng trong tập thể học sinh, tạo sự khích lệ, tự tin cho
học sinh. Tơi tiến hành:
− Nhận xét: Nội dung kịch bản, trình diễn, cách nêu và giải
quyết vấn đề.
− So sánh: mặt ưu, khuyết, cái được hoặc chưa được, thể hiện
tính liên thơng kiến thức giữa các tổ.
− Bổ sung, điều chỉnh những mặt khuyết, mặt hạn chế.
− Đánh giá cho điểm cụ thể.
− Rút kinh nghiệm từng phần của từng tổ và tồn bài học.
Tóm lại, để tiết học thành cơng đòi hỏi giáo viên cần đầu tư nhiều cơng
sức và thời gian nhằm phát huy tính năng động học tập của học sinh, kích
thích hứng thú, trí nhớ học sinh. Cần thiết đặt ra biện pháp, phương pháp học
bộ mơn Lịch sử 10 theo định hướng đổi mới, lấy học sinh làm trung tâm, từng
bước giúp học sinh phát huy hết năng lực, sở trường vốn có của các em, đồng
thời giúp giáo viên nhận rõ u cầu của mình trong giai đoạn mới.
Trang 18
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
3.Đề kiểm tra trước tác động và sau tác động: (Phụ lục 3)
3.1.Đề kiểm tra trước tác động:
* Đề 1:
Câu 1. Trình bày các giai đoạn lịch sử lớn của Campuchia. (4 điểm)
Câu 2. Hãy cho biết những thành tựu văn hố lớn của các quốc gia cổ đại
phương Đơng. (4 điểm)
Câu 3. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành như thế nào? (2
điểm)
* Đề 2:
Câu 1. Thành tựu văn hố cổ đại Hilạp - Rơma phát triển như thế nào? (4
điểm)
Câu 2. Trình bày các giai đoạn lịch sử lớn của Lào. (4 điểm)
Câu 3. Sự thịnh trị của chế độ phong kiến dưới thời Đường được biểu
hiện như thế nào? (2 điểm)
Đáp án:
* Đề 1:
Câu 1. Trình bày các giai đoạn lịch sử lớn của Camphuchia. (4 điểm)
− TK VI đến 802 vương quốc CPC hình thành tiếp thu văn
hố Ấn Độ (Chân lạp)
Trang 19
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
− Từ năm 802-1432 CPC phát triển cường thịnh gọi là thời
kỳ Ăngco.
− Kinh tế:
− Chữ viết: chữ viết Khơme cổ
− Văn học dân gian và văn học viết.
− Tơn giáo: Hinđu và đạo phật
− Kiến trúc và điêu khắc: Ăngcovát, Ăngcothom
Câu 2. Hãy cho biết những thành tựu văn hố lớn của các quốc gia cổ đại
phương Đơng. (4 điểm)
a.Sự ra đời lịch pháp và thiên văn học:
b.Chữ viết:
c.Toán học:
d.Kiến trúc:
Câu 3. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành như thế nào? (2
điểm)
− Năm 221 TCN Tần thớng nhất Trung Q́c.
− Xã hợi biến đởi, hình thành các giai cấp mới (địa chủ và
nơng dân) → Chế đợ PK được xác
− Quan hệ bóc lợt địa tơ của địa chủ với nơng dân lĩnh canh
gọi là quan hệ sản x́t Pk
* Đề 2:
Câu 1. Thành tựu văn hố cổ đại Hilạp - Rơma phát triển như thế nào?
(4 điểm)
Trang 20
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
a.Lich va ch viờt
b.S ra i cua khoa hoc
c.Vn hoc
d.Nghờ thuõt
Cõu 2. Trỡnh by cỏc giai on lch s ln ca Lo. (4 im)
Trc TK XIV: cỏc mng Lo c.
1353 Pa Ngn lp vng quc LanXang.
Thi thnh vng 1353-XVIII di triu vua Xulinha
VụngXa.
Biu hin:
Lo suy yu, tr thnh tnh ca Xiờm (cui XVIII) v sau
thnh thuc a Phỏp.
Vn húa:
Ch vit: sỏng to ch vit riờng.
Vn hc dõn gian v vn hc vit.
Tụn giỏo: o Hinu, pht
Kin trỳc: Tht lung
Cõu 3. S thnh tr ca ch phong kin di thi ng c biu
hin nh th no? (2 im)
Ly Uyờn dep tan phe ụi lõp, an ap khi nghia nụng dõn
=> nha ng (618-907)
Kinh tờ:
Ngoi thng:
Tụ chc bụ may:
Trang 21
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
− Chính sách xâm lược mở rợng lãnh thở:
3.2.Đề kiểm tra sau tác động:
* Đề 1:
Câu 1: Hồn cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chống
Tống thời Lý. (4 điểm)
Câu 2: Nêu thành tựu giáo dục, văn học, nghệ thuật, khoa học - kỹ thuật
thế kỷ X đến XV. (4 điểm)
Câu 3: Kháng chiến chống Xiêm năm 1785. (2 điểm)
* Đề 2:
Câu 1: Hồn cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chống
qn xâm lược Mơng –Ngun thời Trần. (4 điểm)
Câu 2: Nêu ngun nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế nơng nghiệp thế kỷ
X–XV. (4 điểm)
Câu 3: Kháng chiến chống Thanh năm 1789. (2 điểm)
Đáp án:
* Đề 1:
Câu 1. Hồn cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chống
Tống thời Lý. (4 điểm)
− Âm mưu xâm lược nước ta của qn Tống: Sự khủng
hoảng Tống, đối mặt nước Liêu, nước Hạ. Thập kỷ 70 của XI, Đại Việt phát
triển → vua Tống, tể tướng Vương An Thạch chủ trương đánh ta nhằm ổn
định trong nước, doạ nạt nước Liêu, Hạ.
− Trước tình hình đó, vua Lý giao cho thái Lý Thường
Kiệt lãnh đạo cuộc kháng chiến.
+ Giai đoạn 1: Lý Thường Kiệt thực hiện chiến lược “tiên phát chế
nhân” đem qn đánh trước chặn thế mạnh của địch.
Trang 22
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
1075 Thái úy Lý Thường Kiệt kết hợp qn triều đình với q tộc miền
núi đánh lên đất Tống.
+ Giai đoạn 2: Năm1077 khoảng 30 vạn qn Tống đánh Đại Việt đã bị
đánh bại bên bờ Bắc cửa sơng Như Nguyệt (Bắc Ninh). Nền độc lập của ta
được giữ vững.
Câu 2. Nêu thành tựu giáo dục, văn học, nghệ thuật, khoa học - kỹ thuật
thế kỷ X đến XV. (4 điểm)
a.Giáo dục:X-XV
− Từ thế kỷ X đến thế kỷ XV giáo dục đại việt từng bước
được hồn thiện.
− 1070 vua Lý Thánh Tơng thành lập văn miếu. 1075 kỳ thi
Nho học đầu tiên giáo dục Đại Việt từng bước hồn thiện nâng cao dân trí và
đào tạo quan lại.
− Sang thời Trần, giáo dục thi cử được quy định chặt chẽ
hơn.
− Thời Lê Sơ cứ 3 năm có kỳ thi Hội để chọn tiến sĩ. Năm
1484, nhà nước quyết định dựng bia tiến sĩ.
b.Văn học:
− Ban đầu văn học mang nặng tư tưởng Phật giáo. Từ thời
Trần văn học dân tộc ngày cáng phát triển
− Cùng văn học chữ Hán, các tập thơ bằng chữ nơm ra đời.
c.Nghệ thuật:
− Nghệ thuật kiến trúc phát triển, các chùa, tháp được xây
dựng như chùa Một cột, chùa Dâu, chùa Phật Tích
− Nghệ thuật điêu khắc có những nét đặc sắc.
− Nghệ thuật sân khấu, ca múa, âm nhạc, đua tài…
Trang 23
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
− Âm nhạc phát triển với các nhạc cụ như trống cơm, sáo,
tiêu, đàn cầm, đàn tranh.
d.KHKT:
− Từ thế kỷ X đến thế kỷ XV, nhiều cơng trình khoa học ra
đời như Đại Việt sử ký, Lam sơn thực lục, Dư địa chí.
− Về qn sự có “Binh thư yếu lược” và Vạn kiếp tơng bí
truyền thư của Trần Hưng Đạo…
− Thế kỷ XV, Hồ Ngun Trừng đã cho chế tạo súng thần
cơ.
Câu 3: Kháng chiến chống Xiêm năm 1785. (2 điểm)
− Đầu những năm 80 của thế kỷ XVIII sau khi chính quyền
nhà Nguyễn bị lật đổ, Nguyễn Ánh cầu cứu vua Xiêm.
− Đầu năm 1785 qn Tây Sơn dưới sự chỉ huy Ng Huệ
đánh bại qn Xiêm ở trận Gạch Rầm – Xồi Mút.
− Ý nghĩa: Đập tan mưu đồ xâm lược qn Xiêm, nêu cao ý
thức độc lập dân tộc phong trào Tây Sơn
* Đề 2:
Câu 1. Hồn cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chống
qn xâm lược Mơng –Ngun thời Trần. (4 điểm)
− Thế kỷ XIII đế quốc Mơng Cổ hình thành và phát triển, vó
ngựa của chúng đã giày xéo từ Đơng sang Tây, từ Âu sang Á.
− Năm 1258-1288 qn Mơng Ngun ba lần xâm lược
nước ta giặc rất mạnh và hung bạo.
− Các vua Trần cùng nhà qn sự Trần Quốc Tuấn đã lãnh
đạo nhân dân cả nước đánh giặc.
Trang 24
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
− Cả 3 lần qn Mơng Ngun đều thất bại. Những thắng lợi
tiêu biểu Đơng Bộ Đầu, Chương Dương, Hàm Tử tiêu biểu trận Bạch Đằng
1288 đã kết thúc thắng lợi.
− Chiến thắng Bạch Đằng mãi mãi ghi sâu vào lịch sử đấu
tranh anh hùng của dân tộc VN, kết thúc thắng lợi cuộc k/c chống xâm lược
Mơng Ngun.
Câu 2. Nêu ngun nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế nơng nghiệp thế
kỷ X–XV. (4 điểm)
− Chính sách khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích
canh tác phát triển. Nhờ vậy vùng châu thổ các con sơng lớn và vùng ven biển
được khai phá, nhiều xóm làng mới được thành lập.
− Cơng việc đắp đê từ thời Lý đã được chú ý. Đến thời Trần,
thời Lê Sơ nhà nước cũng có những biện pháp đắp đê ở những con sơng lớn
và đê biển.
− Quan tâm đến sự phát triển nơng nghiệp, hàng năm các vua
đều làm lễ cày tịch điền khuyến khích nhân dân sản xuất. Trong các bộ luật
đều có các điều luật bảo vệ sức kéo trâu bò và sản xuất nơng nghiệp.
− Phép qn điền được đặt ra từ thời Lê Sơ để chia ruộng đất
cơng làng xã.
Câu 3. Kháng chiến chống Thanh năm 1789. (2 điểm)
− Sau khi chính quyền vua Lê chúa Trịnh bị lật đổ, Lê Chiêu
Thống cầu viện qn Thanh kéo sang nước ta.
− Được tin đó, Bắc Bình Vương Nguyễn Huệ lên ngơi hồng
đế, lấy hiệu là Quang Trung, chỉ huy qn tiến qn ra bắc. Năm 1789 nghĩa
qn Tây Sơn giành chiến thắng vang dội ở trận Ngọc Hồi - Đống Đa.
4.Đĩa CD và cơng cụ hỗ trợ tính tốn: (Phụ lục 4)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng cấp trường
Trang 25