Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kt 1 tiết lịch s­u 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.44 KB, 9 trang )

Đề kiểm tra học kỳ I
Môn Lịch Sử lớp 7
Thời gian làm bài: 45

I. Mục tiêu đề kiểm tra:
- Nhằm kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới
Trung đại và lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIII. Từ kết quả kiểm tra học
sinh tự đánh giá mình trong việc học tập các nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động
học tập của mình trong các nội dung tiếp theo.
- Giúp Gv tự đánh giá quá trình dạy, từ đó điầu chỉnh phơng pháp và hình thức
dạy học.
1. Về kiến thức:
HS cần:
- Trình bày đợc nguyên nhân, kể tên các nhà phát kiến địa lý tiêu biểu và hệ quả
các cuộc phát kiến địa lý thế kỷ XV XVI.
- Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa Lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Tống (1075 1077)
- Trình bày tóm tắt những nội dung chính của cải cách Hồ Quí Ly. Nêu những
mặt tiến bộ và hạn chế của cải cách.
2. Về t tởng:
Kiểm tra thái độ, tình cảm của HS đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử.
3. Kỷ năng:
Trình bày, viết bài, kỷ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện và
nhân vật lịch sử.
II. Hình thức đề kiểm tra: Tự Luận
III. Thiết lập ma trận:
Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1, Sự suy vong của
chế độ PK châu âu
thời hậu kỳ Trung
đại


Nêu tên các
nhà phát kiến
địa lý tiêu
biểu thế kỷ
XV-XVI
Giải thích nguyên
nhân, hệ quả các
cuộc phát kiến địa

Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
10%
2
20%
3.0
30%
2, Cuộc K/c chống
Tống. (1075-1077)
Giải thich nguyên
nhân thắng lợi, ý
nghĩa lịch sử của
cuộc K/c chống
Tống
Nêu ra những
điểm độc đáo
trong cách
đánh giặc của
Lý Thờng
Kiệt

Tổng số điểm
Tỉ lệ
1.5
15%
1.5
15%
3.0
30%
3, Nhà Hồ và cải
cách của Hồ Quí
Ly
Trình bày nội
dung cải cách
Hồ Quí Ly
(Tóm tắt)
Đánh giá
những mặt
tiến bộ, hạn
chế của cải
cách Hồ Quí
Ly
Tổng số điểm 2.0 2.0 4.0
1
Tỉ lệ 20% 20% 40%
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3.0
30%
3.5
35%

3.5
35%
10
100%
IV. Biên soạn đề kiểm tra
Trờng THCS
Đề kiểm tra 1 tiết (HK I) lớp 7
Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 45

Câu1 (3đ): Trình bày nguyên nhân, tên các phát kiến đị lý tiêu biểu và hệ quả các phát
kiến địa lý lớn thế kỷ XV-XVI
Câu 2 (3đ): Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc k/c chống Tống (1075 -
1077). Nêu những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt.
Câu 3 (4đ): Trình bày tóm tắt nội dung của cải cách Hồ Quí Ly ? Những mặt hạn chế
và tiến bộ của các cải cách này.
V. Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Trờng THCS
Đề kiểm tra 1 tiết (HK I) lớp 7
Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 45

Câu1 (3đ):
*. Nguyên nhân dẫn tới các cuộc phát kiến địa lý:
- Do nhu cầu phát triển sản xuất (0.5đ)
- Tiến bộ về kỹ thuật hàng hải: La bàn, Kỹ thuật đóng tàu (0.5đ)
* Các nhà phát kiến địa lý tiêu biểu: B. Điaxơ, Vaxcô đơ gama, C.Cô lôm bô, Ph.
Magienlan (1đ) (0.25đ/ngời)
* Hệ quả:
- Thúc đẩy thơng nghiệp Châu âu phát triển (0.5đ)

- Đem lại nguồn lợi khổng lồ cho giai cấp t sản châu Âu (0.5đ)
Câu 2 (3đ):
* Nguyên nhân thắng lợi:
- Tinh thần yêu nớc, đoàn kết của nhân dân ta (0.5đ)
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng tạo của Lý Thờng Kiệt (0.5đ)
* ý nghĩa lịch sử: Nền độc lập, tự chủ của Đại Việt đợc giữ vững (0.5đ)
* Điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt:
- Tấn công trớc để phòng vệ 90.5đ)
- Chủ động giảng hoà (0.5đ)
- Sử dụng chiến thuật tâm lý (0.5đ)
Câu 3 (4đ)
* Nội dung cải cách của Hồ Quí Ly (2đ)
- Chính trị:
+ Thay thế hàng ngũ võ quan cao cấp nhà Trần bằng những ngời không
phải họ Trần thân cận với mình (0.25đ)
+ Đổi tên một số đơn vị hành chính (0.25đ)
- Kinh tế:
+ Phát hành tiền giấy thay tiền đồng (0.25đ)
+ Chính sách Hạn điền (0.25đ)
- Xã hội: Chính sách Hạn nô (0.25đ)
- Văn hoá - giáo dục:
+ Hoàn tục nhà S dới 50 tuổi (0.25đ)
2
+ Dịch sách chữ Hán sang chữ Nôm và sử dụng chữ Nôm (0.25đ)
- Quân sự: Tăng cờng phòng thủ quốc phòng, củng cố quân sự (0.25đ)
* Điểm tiến bộ và hạn chế của cải cách Hồ Quí Ly (1đ)
- Tiến bộ: (0.5đ)
+ Hạn chế tập trung ruộng đất của quí tộc Trần
+ Tăng nguồn thu cho nhà nớc, tập trung quyền lực về trung ơng
- Hạn chế: (0.5đ)

+ Một số chính sách cha triệt để
+ cha giải quyết đợc những yêu cầu bức thiết của nhân dân.

Thực hành chuyên đề làm đề kiểm tra THCS
Ngời trình bày: Lê Xuân Thọ
Nhóm 3 Lớp 1 chuyên đề Sử
Đơn vị công tác: THCS Tân Thọ (Nông Cống Thanh Hoá)
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn Lịch Sử lớp 7
Thời gian làm bài: 45

I. Mục tiêu đề kiểm tra:
- Nhằm kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử thế giới
Trung đại và lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIII. Từ kết quả kiểm tra học
sinh tự đánh giá mình trong việc học tập các nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động
học tập của mình trong các nội dung tiếp theo.
- Giúp Gv tự đánh giá quá trình dạy, từ đó điầu chỉnh phơng pháp và hình thức
dạy học.
1. Về kiến thức:
HS cần:
- Trình bày đợc nguyên nhân, kể tên các nhà phát kiến địa lý tiêu biểu và hệ quả
các cuộc phát kiến địa lý thế kỷ XV XVI.
- Trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa Lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Tống (1075 1077)
- Trình bày tóm tắt những nội dung chính của cải cách Hồ Quí Ly. Nêu những
mặt tiến bộ và hạn chế của cải cách.
2. Về t tởng:
Kiểm tra thái độ, tình cảm của HS đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử.
3. Kỷ năng:
3

Trình bày, viết bài, kỷ năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện và
nhân vật lịch sử.
II. Hình thức đề kiểm tra: Tự Luận
III. Thiết lập ma trận:
Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1, Sự suy vong của
chế độ PK châu âu
thời hậu kỳ Trung
đại
Nêu tên các nhà
phát kiến địa lý
tiêu biểu thế kỷ
XV-XVI
Giải thích
nguyên nhân, hệ
quả các cuộc
phát kiến địa lý
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
10%
2
20%
3.0
30%
2, Cuộc K/c chống
Tống. (1075-1077)
Giải thich
nguyên nhân
thắng lợi, ý

nghĩa lịch sử của
cuộc K/c chống
Tống
Nêu ra những
điểm độc đáo
trong cách
đánh giặc của
Lý Thờng
Kiệt
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1.5
15%
1.5
15%
3.0
30%
3, Nhà Hồ và cải
cách của Hồ Quí
Ly
Trình bày nội
dung cải cách
Hồ Quí Ly (Tóm
tắt)
Đánh giá
những mặt
tiến bộ, hạn
chế của cải
cách Hồ Quí
Ly

Tổng số điểm
Tỉ lệ
2.0
20%
2.0
20%
4.0
40%
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3.0
30%
3.5
35%
3.5
35%
10
100%
IV. Biên soạn đề kiểm tra
Trờng THCS
Đề kiểm tra 1 tiết (HK I) lớp 7
Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 45

Câu1 (3đ): Trình bày nguyên nhân, tên các phát kiến đị lý tiêu biểu và hệ quả các phát
kiến địa lý lớn thế kỷ XV-XVI
Câu 2 (3đ): Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc k/c chống Tống (1075 -
1077). Nêu những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt.
Câu 3 (4đ): Trình bày tóm tắt nội dung của cải cách Hồ Quí Ly ? Những mặt hạn chế
và tiến bộ của các cải cách này.

V. Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Trờng THCS
Đề kiểm tra 1 tiết (HK I) lớp 7
Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 45

Câu1 (3đ):
*. Nguyên nhân dẫn tới các cuộc phát kiến địa lý:
- Do nhu cầu phát triển sản xuất (0.5đ)
4
- Tiến bộ về kỹ thuật hàng hải: La bàn, Kỹ thuật đóng tàu (0.5đ)
* Các nhà phát kiến địa lý tiêu biểu: B. Điaxơ, Vaxcô đơ gama, C.Cô lôm bô, Ph.
Magienlan (1đ) (0.25đ/ngời)
* Hệ quả:
- Thúc đẩy thơng nghiệp Châu âu phát triển (0.5đ)
- Đem lại nguồn lợi khổng lồ cho giai cấp t sản châu Âu (0.5đ)
Câu 2 (3đ):
* Nguyên nhân thắng lợi:
- Tinh thần yêu nớc, đoàn kết của nhân dân ta (0.5đ)
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng tạo của Lý Thờng Kiệt (0.5đ)
* ý nghĩa lịch sử: Nền độc lập, tự chủ của Đại Việt đợc giữ vững (0.5đ)
* Điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt:
- Tấn công trớc để phòng vệ 90.5đ)
- Chủ động giảng hoà (0.5đ)
- Sử dụng chiến thuật tâm lý (0.5đ)
Câu 3 (4đ)
* Nội dung cải cách của Hồ Quí Ly (2đ)
- Chính trị:
+ Thay thế hàng ngũ võ quan cao cấp nhà Trần bằng những ngời không
phải họ Trần thân cận với mình (0.25đ)

+ Đổi tên một số đơn vị hành chính (0.25đ)
- Kinh tế:
+ Phát hành tiền giấy thay tiền đồng (0.25đ)
+ Chính sách Hạn điền (0.25đ)
- Xã hội: Chính sách Hạn nô (0.25đ)
- Văn hoá - giáo dục:
+ Hoàn tục nhà S dới 50 tuổi (0.25đ)
+ Dịch sách chữ Hán sang chữ Nôm và sử dụng chữ Nôm (0.25đ)
- Quân sự: Tăng cờng phòng thủ quốc phòng, củng cố quân sự (0.25đ)
* Điểm tiến bộ và hạn chế của cải cách Hồ Quí Ly (1đ)
- Tiến bộ: (0.5đ)
+ Hạn chế tập trung ruộng đất của quí tộc Trần
+ Tăng nguồn thu cho nhà nớc, tập trung quyền lực về trung ơng
- Hạn chế: (0.5đ)
+ Một số chính sách cha triệt để
+ cha giải quyết đợc những yêu cầu bức thiết của nhân dân.

Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hoá
KIM TRA 1 TIT (TIếT 18) LP 7
5
Nhúm 3. Lp 1
I. MC TIấU KIM TRA
- Nhm kim tra kh nng tip thu kin thc phn lch s Việt Nam Thời Ngô- Đinh-Tiền
Lê và thời Lý, ở lp 7 so vi yờu cu ca chng trỡnh. T kt qu kim tra cỏc em t ỏnh giỏ mỡnh
trong vic hc tp ni dung trờn, t ú iu chnh hot ng hc tp trong cỏc ni dung sau.
- Thc yờu cu trong phõn phi chng trỡnh ca B Giỏo dc v o to.
- ỏnh giỏ quỏ trỡnh ging dy ca giỏo viờn, t ú cú th iu chnh phng phỏp, hỡnh thc
dy hc nu thy cn thit
- V kin thc :
Yờu cu HS cn :

Trỡnh b y c các mốc thời gian Ngô Quyền lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ
quân. Giải thích đợc vì sao Lê Hoàn lại đợc các tớng lĩnh suy tôn lên làm vua
Nêu đợc các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong cuộc kháng chiến chống Tống của Lý Thờng Kiệt.
Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt.
Bộ máy nhà nớc thời Lý đợc tổ chức nh thế nào?
- V k nng :
Rốn luyn cho HS cỏc k nng : trỡnh by vn , vit bi, k nng vn dng
kin thc phõn tớch, ỏnh giỏ s kin.
- V t tng, thỏi , tỡnh cm: kim tra, ỏnh giỏ thỏi , tỡnh cm ca hc
sinh i vi cỏc s kin, nhõn vt lch s
II. HèNH THC KIM KIM TRA
- Hỡnh thc : TL - TN
III. THIT LP MA TRN
Mức độ
Nội dung
Nhn bit Thụng hiu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL
Nớc ta buổi
đầu độc lập
thời Đinh -
1,0 2,5 1 4,5
6
TiÒn Lª
Níc §¹i ViÖt
Thêi Lý
2,0 2,0 1,5 5,5
3,0 4,5 2,5 10
Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Thanh Ho¸
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Lịch Sử_Lớp 7. Nhóm 3

Thời gian: 45 Phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ )
A KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT (1đ )
1. Ngô Quyền lên làm vua năm nào?
a. 938 b. 939 c. 940 d. 941
2. Loạn 12 sứ quân diễn ra vào thời điểm nào?
7
a. Cuối thời nhà Ngô
b. Đầu thời nhà Đinh
c. Cuối thời nhà Đinh
d. Đầu thời nhà Tiền Lê
B. GHI CÁC SỰ KIỆN LỊCH SỬ TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC MỐC THỜI
GIAN SAU:
II.
TỰ LUẬN ( 7 đ )
1. Bộ máy nhà nước thời Lý được tổ chức như thế nào ? (2đ )
2. Vì sao Lê Hoàn được các tướng lĩnh suy tôn lên ngôi vua ? (2.5 )
3 Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì để thống nhất đất nước ? ( 1đ )
4. Nêu cách đánh độc đáo của Lý thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống? ( 1.5 )
V. ĐÁP ÁN_LỊCH SỬ7
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
A. 1-b ( 0.5đ) 2-a ( 0.5 đ)
B. ( 2đ )
1. Lý Thường Kiệt làm tổng chỉ huy tấn công vào đất Tống
2 . Quân Tống do Quách Quỳ và Triệu Tiết chỉ huy ồ ạt tiến đánh nước ta
3 . Quân Tống vượt biên giới qua Lạng Sơn tiến xuống kinh thành Thăng Long
4 . Quân ta phản công, quân Tống thua to
II. TỰ LUẬN ( 7đ )
1. ( 2đ )
- 1054 nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt và tiến hành xây dựng chính quyền quân chủ bằng cách tổ

chức bộ máy nhà nước
- Chính quyền trung ương: Đứng đầu là vua, dưới vua có quan đại thần và các quan văn, võ
- Chính quyền địa phương: Cả nước chia thành 24 Lộ, dưới Lộ là Phủ, dưới Phủ là Huyện, dưới
Huyện là Hương và Xã
STT Thời gian Sự kiện
1
2
3
4
- 10-1075
- Mùa thu 1076
- 1-1077
- Mùa xuân 1077
………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
8
-> Đó là chính quyền quân chủ
2. ( 2.5đ )
- Tình hình chính trị cuối thời Đinh không ổn định
- Lê Hoàn là tướng lĩnh của nhà Đinh, có công trong việc cùng Đinh Bộ Lĩnh đánh dẹp “ Loạn 12 sứ
quân “, là người có tài năng, được nhân dân tin tưởng, yêu mến
3. (1đ )
Đinh Bộ Lĩnh đã dẹp được “ Loạn 12 sứ quân “ -> Thống nhất lại đất nước
4. (1.5đ)
- Đưa quân sang nước địch tấn công trước để tự vệ
- Cho xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt làm pháo đài phòng thủ
- Dùng kế sách đánh vào lòng người
- Tấn công vào doanh trại địch trong thời điểm địch không ngờ tới ( ban đêm )

- Giặc thua nhưng lại chủ động kết thúc chiến tranh bằng “ giảng hoà “
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×