Nguyễn Văn Thản - K24.QTR.DL ñã ñăng nhập (ðăng xuất)
Elearning System ► MM2011 ► Các ñề thi ► Bài kiêm tra 1 (lần 1) ► Lần thử nghiệm 1
1
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Trong việc mua lại có ñiều chỉnh, người mua muốn thay ñổi các chi tiết kỹ thuật của
sản phẩm, giácả và các ñiều kiện khác, hoặc thay ñổi các nhà cung cấp.
2
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Cácnhánhvănhoákhôngñượccoilàthịtrườngmụctiêuvìchúngcó nhu cầu
ñặc thù
3
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Yếu tố mang tính quyết ñịnh trong cách tiếp cận marketing quan hệ là biết ñưa ra cam kết và thực hiện
những cam kết ñó.
4
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Truyền thông giá trị
b. Lựa chọn giá trị
c. Cung ứng giá trị
d. Phát triển giá trị
Giai ñoạn _________diễn ra với việc sử dụng lực lượng bán hàng, khuyến mãi,
quảng cáo và các công cụ cổ ñộng khác ñể thông báo cho thị trường về sản phẩm.
5
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát ñược
b. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát ñược
Môitrường Marketing của một doanh nghiệp có thể ñược ñịnh nghĩa là
Bài kiểm tra 1 (lần 1)
Thời gian còn lại
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>1 of 12
21/04/2012 11:31 AM
c. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát ñược và không thể kiểm
soát ñược.
d. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ñó
6
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Cấp công ty
b. Cả ba cấp ñộ trên
c. Cấp chiến lược chức năng
d. Cấp chiến lược SBU
Các chương trình truyền thông cổ ñộng hướng ñến khách hàng ñại chúng nhằm
khắc họa văn hoá của tổ chức ñến ñông ñảo khách hàng thuộc cấp ñộ chiến lược
nào?
7
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. các nhà phân phối
b. khách hàng
c. các nhà cung ứng
d. các ñối thủ cạnh tranh
Chuỗi cung ứng của một tổ chức bao gồm những thành viên sau ngoại trừ:
8
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Cả hai ñều ñúng
b. Sản xuất
c. Không có cái nào ở trên
d. Marketing
Trong triết lý………… , vai trò của nghiên cứu marketing là nhằm xác ñịnh các nhu cầu của
khách hàng và làm thế nào công ty thỏa mãn chúng
9
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Thị phần tương ñối
b. Cơ cấu chi phí của ngành
c. Tính thời vụ
d. Qui mô thị trường
e. Tỷ lệ lợi nhuận biên
Sức hấp dẫn của ngành theo cách tiếp cận trong ma trận GE khi hoạch ñịnh chiến lược là một chỉ số
tạo thành bởi rất nhiều yếu tố nhưng có một yếu tố nào sau ñây không ñược xem xét
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>2 of 12
21/04/2012 11:31 AM
10
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Cung ứng giá trị
b. Sáng tạo giá trị
c. Hoạch ñịnh giá trị
d. Lựa chọn giá trị
e. Truyền thông giá trị
Giai ñoạn ñầu tiên trong tiến trình sáng tạo và cung ứng giá trị là____
11
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Có sứ mệnh kinh doanh riêng
b. Có các ñối thủ cạnh tranh cụ thể
c. Phụ thuộc vào các SBU còn lại
d. ðủ lớn ñể phát triển
SBU là một thực thể kinh doanh ñộc lập ñối với công ty và cần thoả mãn những
tiêu chuẩn sau, ngoại trừ
12
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
ðánh giá năng lực nội tại của tổ chức phải ñược thực hiện trước khi thực hiện việc
phân tích tình huống.
13
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Giai ñoạn cuối cùng trong tiến trình mua hàng của khách hàng tổ chức là lựa chọn
nhà cung cấp
14
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Kế hoạch marketing ñược phát triển cho cấp ñộ sản phẩm (dòng sản phẩm hay nhãn hiệu)
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>3 of 12
21/04/2012 11:31 AM
15
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Bóp méo có chọn lọc.
b. Tri giác có chọn lọc
c. Lĩnh hội có chọn lọc.
d. Bảo lưu có chọn lọc
Khimộtcánhâncốgắngñiềuchỉnhcácthôngtinthunhậnñượctheoý nghĩ
củaanh ta thì quá trình nhận thức ñó là
16
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Tính chặt chẽ về cấu trúc
b. Cả ba ñáp án trên
c. Lợi ích tài chính
d. Lợi ích xã hội
Các chương trình marketing thường xuyên và chương trình câu lạc bộ thành viên
là những công cụ marketing nhằm mục tiêu gia tăng _____ trong mối quan hệ với
khách hàng
17
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Liên minh chiến lược
b. Mạng lưới quan hệ
c. Văn hóa tổ chức
d. Marketing nội bộ
__________là sự chia sẻ các giá trị, niềm tin và các quy tắc trong hành vi của mỗi
cá nhân trong tổ chức.
18
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Công ty
b. SBU
c. Marketing chiến lược
d. Marketing chiến thuật
Quyết ñịnh sẽ cung cấp cho khách hàng sản phẩm hay dịch vụ nào; cách thức tạo
ra các sản phẩm và dịch vụ ấy; và làm cách nào ñưa các sản phẩm và dịch vụ ñến
cho khách hàng thuộc chiến lược cấp____
19
ðiểm : 1
_________phản ánh những lợi ích và chi phí hữu hình lẫn vô hình của khách hàng
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>4 of 12
21/04/2012 11:31 AM
Chọn một câu
trả lời
a. Giá trị
b. Nhu cầu
c. Giá trị khách hàng trọn ñời
d. Quản trị mối quan hệ khách hàng
e. Sự thỏa mãn
20
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Cơ sở dữ liệu khách hàng
b. Danh sách ñịa chỉ khách hàng
c. Cơ sở dữ liệu ngành kinh doanh
d. Cơ sở dữ liệu marketing
e. Kho dữ liệu
____ là một tập hợp những thông tin ñược tổ chức có hệ thống về các khách hàng
cá nhân hoặc tiềm năng của công ty
21
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Hàng hoá ñược mua có chọn lựa
b. Hàng hoá ñược sử dụng thường ngày
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ ñộng
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu ñặc biệt
Quan ñiểm bán hàng ñược vận dụng mạnh mẽ với
22
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Môi trường không phải luôn bao gồm những yếu tố không thể kiểm soát ñược mà nhiều công ty nỗ lực
tự tạo dựng lên viễn cảnh môi trường cho chính mình.
23
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Dự ñoán nhu cầu
b. Thỏa mãn nhu cầu của lực lượng bán hàng
c. Chiêu thị
d. Tổ chức phân phối vật lý
Yếu tố nào sau ñây không thuộc lĩnh vực của Marketing
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>5 of 12
21/04/2012 11:31 AM
e. Tổ chức việc trao ñổi
24
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Giá trị khách hàng
b. Giá trị khách hàng trọn ñời
c. Sự từ bỏ của khách hàng
d. Lòng trung thành khách hàng
Việc khách hàng chuyển sang một nhà cung ứng khác dựa trên những ưu ñãi giảm
giá ñặc biệt do nhà cung ứng này mang lại liên quan ñến khái niệm___
25
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. ñáng giá
b. khó bắt chước
c. tiềm ẩn
d. hiếm
Năng lực cốt lõi bao gồm các tiêu chuẩn sau, ngoại trừ:
26
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Hình thức bao bì của sản phẩm ñối thủ cạnh tranh
b. Các ñặc tính trong thiết kế sản phẩm mới
c. Kênh phân phối sản phẩm
d. Ngân sách dành cho hoạt ñộng quảng cáo
e. ðịnh giá sản phẩm
ðiều nào sau ñây không thuộc quyết ñịnh chủ yếu của nhà quản trị marketing
27
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. chiến lược cấp công ty
b. chiến lược sản phẩm
c. chiến lược cấp ñơn vị kinh doanh
d. chiến lược chức năng
Hoạch ñịnh chiến lược bao gồm các cấp sau, ngoại trừ:
28
ðiểm : 1
Giá tr cung cp cho khách hàng là sự khác biệt giữa giá trị chức năng và giá trị
tâm lý
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>6 of 12
21/04/2012 11:31 AM
ðáp án :
ðúng
Sai
29
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Tài sản khách hàng
b. Tài sản lòng trung thành
c. Tài sản mối quan hệ
d. Tài sản thương hiệu
Khuynh hướng khách hàng gắn bó với một thương hiệu vượt ra ngoài những ñánh
giá chủ quan và khách quan của anh ta về chức năng do sản phẩm mang thương
hiệu ñó ñem lại ñược gọi là____
30
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. cạnh tranh chủng loại
b. Cạnh tranh nhãn hiệu
c. Cạnh tranh công dụng
d. Cạnh tranh chung
e. không ñáp án nào ñúng
Lựa chọn giữa xe lửa,xe buýt,và xe hơi là biểu hiên của
31
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Ngườisửdụngsảnphẩmcũngchínhlàngườikhởixướngnhucầuvềsản phẩm
ñó.
32
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Trong“Tật cận thị trong marketing”, Levitt cho rằng mỗi ngành kinh doanh nên
ñược xác ñịnh dựa trên những sản phẩm ñược hãng bán ra hơn là nhu cầu của
khách hàng.
33
ðiểm : 1
Nhiệm vụ chủ yếu của nhà quản trị marketing là kích thích nhu cầu có khả năng
thanh toán về những sản phẩm của công ty
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>7 of 12
21/04/2012 11:31 AM
ðáp án :
ðúng
Sai
34
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Nóichungthìcácyếutốthuộcmôitrườngvĩmôcủadoanhnghiệp ñược
coilàyếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát ñược
35
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Giá trị tiềm tàng
b. Giá trị quá khứ
c. Không có ñáp án nào ñúng
d. Giá trị khách hàng trọn ñời
Giá trị hiện tại ròng của dòng lợi nhuận do việc mua hàng trọn ñời của khách hàng
ñó mang lại trong tương lai ñược gọi là
36
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Phản ứng trước
b. Cơ bản
c. Tương tác
d. Cộng tác
Khi số khách hàng và nhà phân phối ít tuy nhiên họ ñem lại lợi nhuận cao cho công
ty, chính sách marketing quan hệ nào cần ñược áp dụng
37
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu ñối với sản phẩm của doanh
nghiệp
b. Doanh nghiệp ñang thu hút sự chú ý của họ
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái ñộ thiện chí
d. Doanh nghiệp ñang tìm sự quan tâm của họ
Nhữngnhómngườiñượcxemlàcôngchúngtíchcựccủa1doanhnghiệp
thường có ñặctrưng
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>8 of 12
21/04/2012 11:31 AM
38
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Phân tích
b. Kiểm soát
c. Kiểm tra
d. Phát triển
Hệ thống thông tin marketing là tập hợp con người, thiết bị và các qui trình sử
dụng ñể thu thập, sắp xếp, ___________, ñánh giá và phân phối thông tin cần thiết
một cách chính xác, ñúng thời ñiểm ñến những người ra quyết ñịnh marketing
39
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. ðường cong kinh nghiệm
b. Chỉ có A và B
c. Hiểu biết của khách hàng, thị trường và chất lượng sản phẩm
d. Tất cả các câu trả lời trên là ñúng
e. Tính mùa vụ và chu kỳ
Sức mạnh kinh doanh theo cách tiếp cận trong ma trận GE dùng ñể hoạch ñịnh chiến lược có thể ñược
ñịnh nghĩa như là
40
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Nhu cầu
b. Mong muốn
c. Ước muốn
d. Nhu cầu cấp thiết
_____ là mong muốn về những sản phẩm cụ thể ñược ñảm bảo bằng sức mua
41
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Có hai giải pháp ñối phó với những khách hàng không sinh lợi là: hạ thấp phí dịch
vụ và tăng cường hỗ trợ dịch vụ cho họ.
42
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. xem trọng chất lượng sản phẩm
b. quản lý quan hệ khách hàng
ðiều gì sau ñây không ñúng với marketing quan hệ
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>9 of 12
21/04/2012 11:31 AM
c. khách hàng có khuynh hướng ít nhạy cảm với giá
d. chú trọng ñến marketing nội bộ
43
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. ðịnh vị sản phẩm
b. Chính sách giá
c. Chính sách phân phối
d. Thị trường mục tiêu
e. Chính sách quảng cáo
ðối thủ cạnh tranh trực tiếp nhất của doanh nghiệp là những cá nhân hay tổ chức có sự tương ñồng với
doanh nghiệp về
44
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Nhu cầu ñã trở nên bức thiết buộc con người phải hành ñộng ñể thoả mãn
nhu cầu ñó.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Tác nhân kích thích của môi trường
d. Hành vi mang tính ñịnh hướng.
Kháiniệm“ñộng cơ” ñược hiểu là
45
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Quy mô và tốc ñộ tăng dân số
b. Thay ñổi quy mô hộ gia ñình
c. Cơ cấu của ngành kinh tế
d. Sự di dân giữa các vùng miền
e. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
Trongcácyếutốsau,yếutốnàokhôngthuộcphạmvicủamôitrường nhân
khẩu học
46
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Là số tiền cộng vào giá vốn của công ty
b. Là mức giá thấp nhất mà công ty ñịnh ra cho khách hàng
c. Là tỷ số giữa lợi ích khách hàng có ñược từ việc sở hữu và tiêu dùng sản
phẩm so với chi phí mà họ bỏ ra ñể có ñược sản phẩm ñó
ðịnh nghĩa nào dưới ñây mô tả chính xác nhất về “giá trị” của một sản phẩm
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>10 of 12
21/04/2012 11:31 AM
d. Là sự khác biệt giữa giá bán của sản phẩm so với chi phí sản xuất của nó
47
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. lợi thế cạnh tranh
b. mong muốn của khách hàng
c. lợi ích của xã hội
d. lợi nhuận của công ty
Triết lý marketing xã hội cân ñối ba ñối trọng cơ bản, ngoại trừ:
48
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Marketing phối hợp
b. ðối thủ cạnh ranh
c. Thị trường mục tiêu
d. Khả năng sinh lời
Bốn trụ cột chính của triết lý quản trị marketing là, ngoại trừ
49
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Chiêu thị
b. Sản xuất
c. ðịa ñiểm
d. Giá cả
Các yếu tố nào sau ñây không thuộc lĩnh vưc Marketing
50
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Mức ñộ cạnh tranh nhãn hiệu cho rằng công ty sẽ xem các ñối thủ cạnh tranh của
mình là tất cả những công ty cạnh tranh vì túi tiền của cùng ñối tượng khách hàng
51
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
CácyếutốthuộcmôitrườngMarketingluônchỉtạoracácmốiñedoạ cho doanh
nghiệp
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>11 of 12
21/04/2012 11:31 AM
52
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Nhữngyếutốthuộcmôitrườngkinhtếthườngcóítgiátrịchoviệcdự báo tiềm
năng của một ñoạn thị trường cụ thể
53
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Mặc dầu những công ty luôn nỗ lực mang ñến cho khách hàng một sự thỏa mãn
vượt trội, nhưng mục ñích chính của họ không phải là cực ñại hoá sự thỏa mãn của
khách hàng.
54
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Marketing quan hệ là tiến trình thiết lập, duy trì và sử dụng cơ sở dữ liệu
khách hàng nhằm mục ñich tạo ra sự tương tác, giao dịch và xây dựng mối quan
hệ khách hàng
55
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Quan ñiểm bán hàng chú trọng ñến nhu cầu của người bán, quan ñiểm
Marketing chú trọng ñến nhu cầu của người mua.
Nguyễn Văn Thản - K24.QTR.DL ñã ñăng nhập (ðăng xuất)
MM2011
MM2011: Bai kiêm tra 1 (lân 1)
/>12 of 12
21/04/2012 11:31 AM