NGUYỄN VĂN HƯỞNG – TĂNG HẢI TUÂN
CÔNG PHÁ
BẤT ĐẲNG THỨC
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
MỤC LỤC
PHẦN I: HAI BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN 1
CHƯƠNG I: BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM 1
$1: LÀM QUEN VỚI BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM 1
I. Bất đẳng thức AM-GM 1
II. Các bất đẳng thức phụ hay dùng 1
III. Một số bài toán sử dụng AM-GM thông thường: 2
A. Ứng dụng trực tiếp bất đẳng thức AM-GM 2
B. Sử dụng hằng đẳng thức:
. 2
C. Sử dụng các bất đẳng thức phụ 4
D. Vài bất đẳng thức mạnh hơn bất đẳng thức AM-GM 6
$2: CÁC KĨ NĂNG CẦN CÓ TRONG BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM 9
I. Kĩ năng dự đoán điểm rơi: 9
II. Kĩ năng biến hóa: 13
$3: BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM DƯỚI MẪU 17
CHƯƠNG II: BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ 23
$1: LÀM QUEN VỚI BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ 23
I. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz 23
II. Một số dạng hay dùng trong đề thi đại học 23
III. Một vài ứng dụng 23
$2: CÁC KĨ NĂNG CẦN CÓ TRONG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ 28
I. Làm quen với dạng biểu diễn khác của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz 28
II. Kĩ thuật chọn điểm rơi 29
III. Kĩ thuật thêm bớt 32
IV. Kĩ năng đưa về đại lượng giống nhau 34
V. Kĩ năng đổi biến số 36
VI. Kĩ năng nhân; chia đại lượng vào tử và mẫu 38
VII. Kết hợp nhiều kĩ năng 39
PHẦN II: BẤT ĐẲNG THỨC MỘT BIẾN 45
$1: TƯ TƯỞNG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC MỘT BIẾN 45
$2: KĨ NĂNG ĐỔI BIẾN TRONG BẤT ĐẲNG THỨC MỘT BIẾN 54
$3: MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT 59
PHẦN III: BẤT ĐẲNG THỨC HAI BIẾN SỐ 62
$1: PHƯƠNG PHÁP THẾ VỀ MỘT BIẾN 62
$2: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DO TÍNH ĐỐI XỨNG 66
$3: BẤT ĐẲNG THỨC CÙNG BẬC VỚI HAI BIẾN 69
$4: MỘT VÀI BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT 71
PHẦN IV: BẤT ĐẲNG THỨC BA BIẾN 73
$1: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TOÀN PHẦN 73
$2: KĨ NĂNG ĐƯA VỀ MỘT BIẾN 82
I. Kĩ thuật dồn biến 82
II. Kĩ thuật sử dụng bất đẳng thức cổ điển, bất đằng thức phụ và những ý tưởng nhỏ 87
PHẦN V: BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC 96
I. Dạng sử dụng các loại bất đẳng thức 98
II. Phương pháp dồn biến trong bất đẳng thức lượng giác 101
PHẦN VI: PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC HAI 107
1. Một số tính chất của tam thức bậc hai trong chứng minh bất đẳng thức 107
2. Sử dụng tam thức bậc 2 để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức 108
3. Sử dụng phương pháp tam thức bậc hai chứng minh các bất đẳng thức 116
4. Sử dụng phương pháp tam thức bậc hai để chứng minh bất đẳng thức trong tam giác 132
PHẦN VII: “VÙNG BIỂN” CHƯA ĐƯỢC KHAI THÁC 136
$1: CÁC BẤT ĐẲNG THỨC NÊN BIẾT 136
I. BÀI TOÁN I: TƯ TƯỞNG TỪ BẤT ĐẲNG THỨC JENSEN 136
II. BÀI TOÁN II: TỬ TƯỞNG TỪ BẤT ĐẲNG THỨC CHEBYSHEV 140
III. BÀI TOÁN III : TƯ TƯỞNG TỪ BẤT ĐẲNG THỨC SCHUR 144
IV. BÀI TOÁN IV: TƯ TƯỞNG TỪ BẤT ĐẲNG THỨC HOLDER 148
V. TƯ TƯỞNG BẤT ĐẲNG THỨC DÙNG KHAI TRIỂN ABEL 151
VI. KĨ THUẬT PHÂN TÍCH BÌNH PHƯƠNG SOS 154
$2: MỘT PHƯƠNG PHÁP “LẠ” 156
PHẦN VIII: BẤT ĐẲNG THỨC CHỌN LỌC 162
$1: CHIA SẺ KINH NGHIỆM TỪ MỘT BÀI TOÁN “CŨ” 162
$2: 131 BÀI TOÁN TUYỂN CHỌN VÀ PHÂN TÍCH GIẢI 168
$3 : TUYỂN TẬP CÁC CÂU BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2005 – 2014 240
$4 : BÀI TẬP RÈN KĨ NĂNG 252
PHẦN IX: ĐÀO SÂU VÀ MỞ RỘNG CÁC BẤT ĐẲNG THỨC HAY DÙNG 257
$1: PHƯƠNG PHÁP SOS SUY RỘNG 257
1. Phương pháp S.S 262
2. Phương pháp S.O.S hoán vị 265
$ 2: BẤT ĐẲNG THỨC JENSEN VÀ NHỮNG MỞ RỘNG 267
I. Bất đẳng thức Jensen tổng quát 267
II. Bất đẳng thức Karamata 269
III. Bất đẳng thức Muirhead 270
$3: BẤT ĐẲNG THỨC VORNICU-SCHUR 272
PHẦN X: MỘT SỐ BỔ ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC HOÁN VỊ. 276
PHẦN XI: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP MỚI TRONG BẤT ĐẲNG THỨC HIỆN ĐẠI 295
$1: PHƯƠNG PHÁP PHÂN LY ĐẲNG THỨC 295
$2: ỨNG DỤNG GIẢI TÍCH TRONG BẤT ĐẲNG THỨC 301
I. Một dạng toán xuất phát từ bất đẳng thức tích phân 301
A. Cơ sở lý thuyết 301
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
B. Bài tập minh họa 301
II. Sử dụng dãy số để chứng minh một số bất đẳng thức ba biến đối xứng 305
$3: BẤT ĐẲNG THỨC NHIỀU BIẾN 308
I. Một số kĩ thuật đặc trưng với bất đẳng thức bốn biến 308
II. Bất đẳng thức n biến 314
PHẦN XII: BẤT ĐẲNG THỨC TRONG CÁC ĐỀ THI CHỌN HSG TRÊN CẢ NƯỚC 324
PHẦN A. ĐỀ BÀI 324
PHẦN B. LỜI GIẢI 328
PHẦN XIII: TUYỂN TẬP VÀ TỔNG HỢP CÁC BÀI TOÁN KHÓ 354
$1: BẤT ĐẲNG THỨC TRONG BÀI THI TST (2000-2014) 354
$2: BÀI TẬP TỔNG HỢP 380
$3: MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN 434
PHỤ LỤC I : SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC TRONG MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ 437
PHỤ LỤC II : MỘT SỐ TỪ NGỮ TIẾNG ANH HAY DÙNG LIÊN QUAN ĐẾN BẤT ĐẲNG THỨC 443
PHỤ LỤC III : TIỂU SỬ MỘT SỐ NHÀ TOÁN HỌC ĐƯỢC ĐẶT TÊN CHO
CÁC BẤT ĐẲNG THỨC KINH ĐIỂN 446
TÀI LIỆU THAM KHẢO 455
LỜI KẾT 456
PHN VIII: BNG THC CHN LC
$1: CHIA S KINH NGHIM T M
Phn này tôi s xoay quanh mt bài toán t ng hp mt s kin thc quan trng cho các bn !
Bài toán 1: Cho Tìm giá tr nh nht ca:
:
Khi gp bài toán này, bu tôi mun bn bit. Khi gp
mt bài toán bng thc, ng có hong s, c gng vch ra nhng mà mình có th
n vông khi mà b
Vi bài toán 1, tôi thy ngay mu tiên: o hàm cho tng bin, bi l các bin x,
y, z không ràng buc vào nhau bi mng th, nó li quá phc tp cho vic xét
du co hàm.
V, hay nói cách khác, ta phi làm gì bây git phi làm gì,
các bài toán bng th:
1. , mc ni gi thit và kt lun vi nhau.
2. Th d u bng xy ra.
3. La ch:
1. Công c mnh:
n bin.
Bng thc Schur.
2. Bng thc c n:
Bng thc Cauchy
Bng thc Cauchy-Schwarz
Bng thc Holder
Bng thc Jensen
3. Phi h: Tách, ghép, i bin, bng thc ph,
các bài toán, nó ch na u mà tôi nhn
mnh : ch không phi là tt c.
Ví d c hai, d u bng, rt nhii nói rng: d c du bng có th coi
i quyc 50% bài toán. : c khi d ,
ta ct câu hi: D u b làm gì (m); d (
sai), nhng bài toán nào nên d (ng) tr li nhng câu hi này, tôi s t s
ch tiêu sau:
- Mt là: Ch nên d ng bài có hình thn, mc tiêu không b tn quá nhiu
vào vic d bài toán 1 trên chc ch u vào vic tìm du bng x
vy, cn nhn mnh mc tiêu mt: nên d u bng hay không?
- Hai là: Theo kinh nghim tôi thy, hu ht các bài toán có du bng xy ra khi:
Hoc là mt bin ti biên. (nm gi thit).
Hoc là hai bin bng nhau.
y, ta ch còn mt bin, tìm ra du bng d
i là tt c.
- Ba là: D du b làm gì? (mc tiêu). Thì khi b, tng bng thc
trong bài, sau khi vit, bn phi kim tra nó có xy ra du bng hay không? Ví d u bng
xy ra khi mt trong ba bin x, y, z bng 0 mà bn li xut hi0 trong bng
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
thc thì chc chn rng bn làm kia thì li gii s vn sai. Kinh nghim này
bn s thy rõ cân bng h s.
c ba, a tôi là: t công c mn công c yu. Ti sao tôi l th?
gin là ta phnh mc tiêu ca ta: gii quyt bài toán ch không phi tìm ra li gii bài toán . Hai
nào? Ý mà tôi mun bn hiu là:
+ Gii quyt bài toán: là tìm ra kt qu bài toán, tìm ra cách chng minh kt lu
n cht . Tc là, dù cách gii dài hay ngn logic.
+ Tìm ra li gii bài toán: i quyt bài toán, tc là ta phi tìm ra li gii
hay, p mt, nhiu khi không theo mt suy lun logic nào c.
Chc chn rng, tìm ra li gii s phc ti quyt bài toán. Trong kì thi tuyi hc,
th mà chúng ta ci quyu bn nm rõ gc gác v thì ch cn suy lun thông
ng tìm ra gi.
Tuy nhiên, c ba này, ph, ví d cho bng thc hai bii
xng thì ch t dn bin, u mà tôi mun nhc nh: ng quá quy
tc, hãy càng linh hot càng tt.
Vi mng công c, ta cn chn công c nào cho hp lý????
Quay li bài toán 1, b? ng
i mt ln: Toán hn là công thc, mà còn là s tinh t và li
Sau mt th, ta có cách bii kinh hoàng:
, bài toán 1 tr thành:
Bài toán 2: Cho Tìm giá tr nh nht ca:
Quá quen thui (*)? là nh vào gi thit ,
s xut hin nhiu ln ca tích xyz cùng vi s m, nhy cm.
Bài toán 2, i gi:
Li gii 1: Áp dng bng thc Cauchy-Schwarz dng phân s:
Áp dng bng thc ph:
Dy ra khi:
Các b ng li gii trên i sao ta có li gii này. Vì nó
quá quen thuc, xut hin quá nhiu ln? Th , tôi khnh rng: Chúng ta ni
gii quyc bài toán. (xem li khái nim gii quyt ra nhé). Bn cht
li gic hé m. Hãy quay lm.
u tiên mà tôi thy, chc chn rng các bin a;b;c không ph thuc vào nhau, ng
o hàm theo bin là không th b qua !
Li gii 2: Gi s Ta xét:
Suy ra: ng bin trên
Xét hàm s f(x) trên có:
, c:
Bài toán có các bic lp vi nhau ta có th d làm gim
bin s.
Tip tng gim bin s, ta có mt mnh:
Li gii 3: t:
Xét hiu:
Xét hàm s f(x) trên có:
Lp bng bic:
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
Li gii c hai cách khá rõ ràng. Cách ba chính là s dng dn bin:
Khá quen thuy. Nh:
Bài toán ba bin, i xng, hình thn, có th n bin.
(m mt bin) ng th ng thi có rt nhiu
i xng, ta có mt li gii:
Li gii 4:
Xét hiu:
Li gin và ngn gn, d
i xng, c bing phân thc, có du bng ti các bin bng nhau có m
s d
Khi các bin di xng, ta vn còn m:
Li gii 5: t:
Theo bng thc Schur bc ba ta có:
Li có:
, ta có:
i xng ba bin, i bi dùng bng thc Schur.
Khi hc v n, t ví d, ta th áp dng xem cho bài này
c không?
Tìm s có:
, ta có li gii 6 :
, n là áp dng bng thc Cauchy:
ng thêm hai ln na rng ba bng thc lc:
Quay sang mt góc nhìn hoàn toàn khác vi s c lp, i xng ta còn thy bng thc trên
là bng thc cùng bc. Vì vy ta có th gi s:
Bài toán có dng:
ta có th gi s mng thích hp không
i.
, bài toán 2 tr thành:
Cho Tìm giá tr nh nht ca:
Có bao nhiêu li ging bài tp này. Chc chn ri, s có ít nh:
Li gii 7: Ta chng minh:
Tht vy ta có:
Áp dng (*) ta có:
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
Bài toán có g(a) + g(b) + g(c)=0, và cn chng minh: f(a) + f(b) + f(c) ta có th :
Li gii 8:
, theo bng thc Jensen ta có:
Bài toán có tng hoc tích a;b;c và có f(a) + f(b) + f(c), ta có th i bng thc Jensen.
Bài toán 1 quy v bài toán 2. Bài toán 2 li có nhng 7, 8 li gii vi nhng khác nhau hoàn
toàn. Mng là s t mt công c, cn qquan sát tinh t, suy
lun theo li mòn, ri s dn tóng khung trên là mc c ý,
chính là ôn li mt s dc h, tip ti là 123
bài toán khin bn có cái nhìn khác v bng thc.
Còn na.
3. Sử dụng phương pháp tam thức bậc 2 chứng minh các bất đẳng thức.
Ngoài khả năng tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của một biểu thức, phương pháp tam thức bậc hai
còn dùng để chứng minh một số bất đẳng thức. Chúng ta cần nhớ lại rằng
Với tam thức bậc hai
2
()f x ax bx c
với
0a
Muốn chứng minh
( ) 0,f x x R
, ta sẽ chứng minh
0
0
a
.
Muốn chứng minh
( ) 0,f x x R
, ta chứng minh
0
0
a
.
Muốn chứng minh
0
, ta chứng minh
( ) 0,
( ) 0,
f x x
f x x
.
Muốn chứng minh
0
, ta chứng minh
fx
có nghiệm và có thể chọn một trong các
cách sau:
Chỉ ra nghiệm cụ thể của
( ).fx
Chỉ ra một số
mà
( ) 0.af
Chỉ ra 2 số
,
sao cho
( ). ( ) 0.ff
Chúng ta qua các ví dụ dưới đây để hiểu rõ.
Ví dụ 1. Cho các số thực dương
,,a b c
thỏa
3a b c
. Chứng minh rằng:
9
2
2
a ab abc
Lời giải
Từ giả thiết ta rút ra
3b a c
. Bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết lại thành:
9
(3 ) 2 (3 )
2
a a a c ac a c
,
tương đương với
22
9
( ) (2 1) (2 5 4) 0.
2
f a c a c c a
Ta thấy
()fa
là 1 tam thức bậc 2 của
a
có hệ số của
2
a
luôn dương và vì
03c
nên ta có
22
22
2
2
(2 5 4) 18(2 1)
(2 1) ( 4 2)
(2 1) (3 4 2)
(2 1) ( 2)
0.
c c c
c c c
c c c
cc
Vậy nên, theo định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có
( ) 0fa
.
Bài toán được chứng minh xong. Dấu đẳng thứcc xảy ra tại
31
, 1, .
22
a b c
Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số thực
,ab
ta có
22
( 2)( 2) 3( ).a b ab a b
Lời giải
Nhận xét rằng bất đẳng thức cần chứng minh là bất đẳng thức bậc hai theo
a
hoặc
.b
Ta viết lại bất
đẳng thức này như sau:
2 2 2
( ) ( 2) 3( 1) 2 3 4 0.f a b a b a b b
Ta có
()fa
là một tam thức bậc hai với hệ số của
2
a
luôn dương và có biệt thức
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
2 2 2
22
9( 1) 4( 2)(2 3 4)
( 1) (8 4 23)
0.
a
b b b b
b b b
Do đó, theo định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có
( ) 0.fa
Bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1. ab
Ví dụ 3. Cho
,,x y z
là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện
4.xyz x y z
Chứng minh rằng
khi đó ta có
x y z xy yz zx
Lời giải
Để ý rằng, từ giả thiết, nếu ta rút một biến theo các biến còn lại, và thay vào bất đẳng thức cần chứng
minh, thì sẽ được một bất đẳng thức bậc hai theo một biến. Do đó, ta sẽ nghĩ đến phương pháp tam
thức bậc hai.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử
min{ , , }z x y z
, khi đó ta có
3
4 3 1.xyz x y z z z z
Từ giả thiết, ta rút được
4 yz
x
y z yz
, do đó ta cần chứng minh
44
()
yz yz
y z y z yz
y z yz y z yz
Hay tương đương
2 2 2 2
( ) (1 ) ( 4) ( 2) 0.f y z z y z z y z
Ta có
()fy
là một tam thức bậc hai có hệ số của
2
y
là
2
1 1 (1 ) 1 0z z z z
và biệt thức
2 2 2 2
2
2
2
( 4) 4(1 )( 2)
( 1) (5 8)
( 1) (5 8)
3 ( 1)
0.
y
z z z z z
z z z
zz
zz
Nên do đó, theo định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có
( ) 0, .f y y
Bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1xy
hoặc
2, 0x y z
hoặc
các hoán vị.
Ví dụ 4. Chứng minh bất đẳng thức sau
2 2 2 2
3( 1)( 1) 2( 1), , .x x y y x y xy x y R
Dấu "=" xảy ra khi nào?
Chọn HSG Quốc gia, Quảng Trị, 2014 - 2015
Lời giải
Để ý rằng nếu coi một biến cố định, chẳng hạn
y
, thì bất đẳng thức này là bất đẳng thức bậc hai theo
x
. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
2 2 2 2
( 3 3 ) ( 3 5 3 ) 1 3 3 0y y x y y x y y
.
Ta có hệ số của
2
x
là
2
2
33
0
24
33 yyy
và
2 2 2 2
4 3 2
22
( 3 5 3 ) 4( 3 3 )(1 3 3 )
3 18 33 18 3
3( 3 1)
0.
x
y y y y y y
y y y y
yy
Do đó, theo định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
35
.
2
xy
Nhận xét: Đây là một bài toán khó (ngoài cách nêu trên, bạn đọc hãy thử sức giải bài toán này theo
cách khác), nhưng phương pháp tam thức bậc hai đã thể hiện được hiệu quả của nó. Lần đầu tiên tôi
gặp bài này, tôi đã giải nó cũng bằng phương pháp tam thức bậc hai nhưng lời giải dài dòng và phức
tạp hơn. Tôi xin trình bày lại lời giải đó cho mọi người tham khảo, và thấy được tính đặc sắc của
phương pháp này.
Sau khi khai triển, rút gọn thì bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
2 2 2
1 3( ) 3 ( ) 3( ) 0,x y xy x y xy x y x y
hay
22
( , ) 1 3 3 3 0.f P S P P S SP S
Nếu coi
( , )f P S
là một tam thức bậc hai theo P thì ta có
2 2 2
(1 3 ) 4(3 3 1) 3 18 3.
P
S S S S S
- Nếu
0S
thì
0
P
nên
( ) 0fP
. Do đó ta chỉ cần xét trường hợp
0S
.
- Trong trường hợp
0S
, lại coi
( , )f P S
là một tam thức bậc hai theo
,S
khi đó ta có
2 2 2
9(1 ) 12( 1) 3 30 3.
S
P P P P P
+ Nếu
0P
thì
0
S
nên
( ) 0fS
. Do đó ta chỉ cần xét
0P
là đủ.
+ Nếu
0P
và
4 1 0PP
tức là
2
( 1) 16PP
hay
2
10 1 4P P P
, khi đó
2
3 10 1 12 0,
S
P P P
nên suy ra
( ) 0.fS
+ Nếu
0P
và
4 1 0PP
, và chú ý
2
4SP
nên
2SP
thì ta có
( ) 6 3 3
12 3 3
3( 4 1)
0, 2 .
f S S P
PP
PP
SP
Do đó
()fS
là một hàm đồng biến trên
[2 ; )P
, nên
( ) (2 )f S f P
, tức là
22
( ) 1 3 4 6 6 ( 3 1) 0.f S P P P P P P P P
Bất đẳng thức cuối luôn đúng nên bài toán chứng minh xong.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
35
.
2
xy
Ví dụ 5. Cho
,,x y z
là các số thực không âm. Chứng minh rằng khi đó ta có
2 2 2 2 2 2
3(1 )(1 )(1 ) 1x x y y z z xyz x y z
.
Lời giải
Dự đoán đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1x y z
.
Quan sát biểu thức vế phải, rõ ràng biểu thức vế phải là một biểu thức bậc hai theo một biến. Ta chọn
z
làm biến chẳng hạn (chọn
,xy
cũng được, vì do tính đối xứng của bất đẳng thức này). Khi đó vế
phải còn
xy
là tham số. Vế trái cũng là một biểu thức bậc hai theo
z
bởi sự xuất hiện của đại lượng
2
(1 )zz
, và
22
(1 )(1 )x x y y
là tham số. Nếu ta đánh giá được
22
(1 )(1 )x x y y
về một biểu
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
thức phụ thuộc vào
xy
thì khả năng thành công khi dùng phương pháp tam thức bậc hai sẽ cao hơn,
bởi khi đó cả vế trái và vế phải đều là biểu thức bậc hai theo biến
z
và tham số
xy
. Ta hãy thử xem
sao?
Một lẽ tự nhiên nhất, do dự đoán được đẳng thức, nên ta sẽ đánh giá bằng AM-GM như sau để đưa
đại lượng
22
(1 )(1 )x x y y
về
xy
:
22
(1 )(1 ) (2 )(2 ) .x x y y x x y y xy
(*)
Khi đó ta cần phải chứng minh
2 2 2 2
3 (1 ) 1xy z z xyz x y z
.
Tuy nhiên, bất đẳng thức này lại không đúng, chẳng hạn cho
0xy
. Điều này chứng tỏ rằng đánh giá
bằng AM-GM ở (*) hơi “quá đà” làm “lỏng” bất đẳng thức. Như vậy, ta cần phải có một đánh giá chặt
hơn. Chú ý rằng theo AM-GM thì
22
1
2
xy
xy
, nên do đó ta hi vọng bất đẳng thức chặt hơn sau đây
đúng:
22
22
1
(1 )(1 )
2
xy
x x y y
.
Thế nhưng, thật may mắn, bất đẳng thức này đúng thật, bởi vì ta có
2 2 2 2 2 2 2
2(1 )(1 ) (1 ) ( ) (1 ) (1 ) 0x x y y x y x y x y
.
Do đó, ta đưa bài toán về chứng minh
2 2 2 2 2 2
3(1 )(1 ) 2(1 )x y z z xyz x y z
,
tương đương
2 2 2 2 2 2 2
( ) (3 ) (3 2 3 ) 1 3 0f z x y z xy x y z x y
Đây là một tam thức bậc hai theo
z
có hệ số của
2
z
luôn dương, mặt khác
2 2 2 2 2 2 2
4
(3 2 3 ) 4(3 )(1 3 )
(1 )
0.
xy x y x y x y
xy
Nên theo định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có
( ) 0, f z z
.
Bài toán được chứng minh xong.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1. x y z
Ví dụ 6. Cho 4 số thực
, , ,a b c d
. Chứng minh bất đẳng thức:
2 2 2 2 2
( ) 3( ) 6a b c d a b c d ab
Lời giải
Rõ ràng đây là một đa thức thuần nhất bậc hai. Một cách tự nhiên, ta mong muốn đưa bất đẳng thức
về dạng tam thức bậc 2 của 1 ẩn nào đó. Vì bất đẳng thức này đối xứng với hai biến
,ab
nên ta sẽ đưa
về tam thức bậc 2 theo biến
a
hoặc
b
.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2 2 2 2 2 2
2 ( ) ( ) 3( ) 6a a b c d b c d a b c d ab
2 2 2 2 2
2 2 ( 2 ) ( ) 3( ) 0a a c d b b c d b c d
.
Xét
2 2 2 2 2
( ) 2 2 ( 2 ) ( ) 3( )f a a a c d b b c d b c d
.
Ta thấy hệ số của
2
a
là
20
và có biệt thức
là
2 2 2 2 2
2 2 2
2
( 2 ) 2[( ) 3( )]
( ) ( ) 2( )( ) 2( )
3( )
0.
c d b b c d b c d
c b d b c b d b c d
cd
Vậy nên
( ) 0, , , ,f a a b c d R
.
Còn nữa….
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
PHN III: BNG THC HAI BIN S
Bng thc hai hay nhiu bin s gt hing xuyên i hc. Và v
bng thc hai bin s là rn khi bn hc tt nhng phn khác ca toán.
Kinh nghim khi gp bng thc hai bin s là gì? Không phi ch vi hai bin s
biy. Luôn có hai mc tiêu chính: Hoc là làm gim v mt bin ro hàm, hoc s
dng các loi bng th ng thc hin thì không
h d. Mt bài toán luôn có nhi t câu hi ti ta hình
thành ra nhi bng thc hai bi c hình thành
t cách gii h n s? Vì sao vy? Chúng ta cùng tìm hiu chúng xem sao nhé.
V MT BIN
ng chung: T u kin bài toán rút mt bin theo bin kia, tìm tnh ca bin và ri xét
hàm s trên t
Bài 1: Cho tha mãn:
Tìm giá tr nh nht, ln nht ca:
Phân tích: c khi gi gì vi. Tôi th t câu hi h
s
gi nào, thì thc y là 1 nên có th rút theo . T
pháp th.
Li gii:
T gi thit ta suy ra:
Ngoài ra:
Vi
.
y ta có kt lun:
Bài 2: Cho
. Tìm giá tr nh nht, ln nht ca
Li gii:
.
y ta có kt lun:
Li gii:
Kt lun:
Phân tích: ng trong biu thc xut hi theo .
Li gii:
Thay vào ta có:
Ta có
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
Nhn xét: Bài toán 4 này là mt bài khá hay. Hãy luôn cnh giác tp giá tr ca c khi xét hàm
s. Nó nhc nh ta cách gi. Ngoài cách gii trên, ta có th t
r h ng thi nc nh v o hàm ca các
hàm phc hp.
T
t
.
Gii h . Tìm ra ri th li.
Bài 5: Cho tha mãn: Tìm giá tr nh nht ca:
Phân tích: Nu không b ràng bu phn bng thc mt bin ta nhn thy có dng
ta có th áp dng bng thc
và theo lp lu thì ta
phi chn
tc là
không tha mãn ràng buc ca gi thiy, thì c ch có
m nhiên là thay vào ri xét hàm s.
Li gii:
Ta có: nên:
ng gii: Mt là dùng bng thc vec-o hàm.
Ta s ng hai vì nó gii quyc nhi
Xét
có:
Bài 6: Cho
Tìm giá tr nh nht, ln nht ca:
ng dn gii:
u kin:
theo bin (thc ra th theo bin y.
vic:
GTNN ca
GTLN ca
t cách gii luôn có sn u chúng ta, mang bn cht ca li gii. Tuy nhiên,
theo m thun có mt li gi
Do nên:
Do nên:
Bài 7: Cho Tìm giá tr ln nht ca:
Li gii:
Th c:
Xét trên ta có:
o hàm hàm s
là ly logarit hai v ro hàm và nhân lên)
Khá là khó gii tic, biu thc phc tp nên ta li th biu din li v hai bin.
n ca ta là phi có: xét du ca tng ngoc nhn trên.
Xét hàm s trên có:
nghch bin trên
. Tuy nhiên, theo trên ta cn ph
vi i có:
D Suy ra:
Li có:
y:
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
t hp
ta có:
.
T p bng bic:
Còn na
PHẦN X: MỘT SỐ BỔ ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC HOÁN VỊ
Bất đẳng thức hoán vị luôn là những bài toán khó và thú vị. Trong chuyên đề này, tôi giới thiệu bạn
một số kinh nghiệm khi xử lí các bất đẳng thức hoán vị, bằng việc giới thiệu một số bổ đề khá hay và
quan trọng.
Bổ đề 1 (Vasile Cirtoaje). Cho
,,a b c
là các số thực không âm. Chứng minh rằng khi đó ta có
2 2 2 3
4
( ) .
27
a b b c c a abc a b c
Chứng minh
Không mất tính tổng quát, giả sử
b
là số nằm giữa
a
và
c
. Khi đó ta có
2 2 2
( )( ) 0 .c b a b c b c c a abc bc
Sử dụng đánh giá này và kết hợp với bất đẳng thức AM-GM bộ ba số, ta có
2 2 2 2 2
2
3
3
()
1
2 ( ) ( )
2
1 (2 )
2 27
4
( ) .
27
a b b c c a abc a b abc bc abc
b a c
b a c a c
b a c a c
a b c
Bổ đề được chứng minh xong.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a b c
hoặc
2 , 0a b c
hoặc các hoán vị.
Tương tự, ta cũng chứng minh được
2 2 2 3
4
( ) .
27
ab bc ca abc a b c
Nhận xét, nếu cho
3a b c
thì ta sẽ có
2 2 2
4.a b b c c a abc
2 2 2
4.ab bc ca abc
Và bất đẳng thức này được dùng khá nhiều trong việc chứng minh bất đẳng thức.
Ví dụ 1 (Phạm Kim Hùng): Cho
,,a b c
là các số thực không âm thỏa mãn
3a b c
. Chứng minh rằng
3 3 3
1 1 1 5.a b b c c a
Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức
AM GM
, ta có
22
32
1 1 2
1 (1 )( 1) .
22
b b b ab a
a b a b b b a
Thiết lập hai biểu thức tượng tự, rồi cộng vế với vế ta được
2 2 2 2 2 2
3 3 3
1 1 1 3.
22
ab bc ca ab bc ca
a b b c c a a b c
Mặt khác, theo bổ đề 1, ta có
2 2 2
4 4.a b b c c a abc
Từ đó suy ra
3 3 3
4
1 1 1 3 5.
2
a b b c c a
Bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2, 1, 0a b c
hoặc các hoán vị.
Ví dụ 2 (Trần Quốc Anh): Cho
,,a b c
là các số thực không âm thỏa mãn
3a b c
. Chứng minh rằng
3 3 3
1
.
6
16 16 16
a b c
b c a
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
Lời giải
Nhìn hình thức vế trái ta nghĩ ngay đến kĩ thuật AM-GM ngược dấu.
Ta có
3 3 3
3 3 3 3 3 3
1 16 1 ( 16) 1
16 16 16
16 16 16 2 2
a a a b ab ab
a
b b b b
Sử dụng bất đẳng thức
AM GM
, ta có
3
3 3 3 3 3 3
2 2 3 2 2 12 .b b b
Từ đó ta có
2
3
1
16 12
16
a ab
a
b
Tương tự với các biểu thức còn lại, sau đó cộng vế theo vế, ta được
2 2 2
3 3 3
1
3.
16 12
16 16 16
a b c ab bc ca
b c a
Mặt khác, theo bổ đề 1, ta có
2 2 2
4 4.a b b c c a abc
Từ đó suy ra
3 3 3
1 4 1
3.
16 12 6
16 16 16
a b c
b c a
Bài toán được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2, 1, 0a b c
hoặc các hoán vị.
Ví dụ 3 (Tăng Hải Tuân): Cho
,,a b c
là các số thực dương thỏa mãn
3a b c
. Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2
36
5
a b c abc
b c c a a b
abc
Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có
2
3 3 3
2 2 2 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c a b c
b c c a a b ab ac bc ba ca cb ab bc ca ac ba cb
Mặt khác, cũng theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz thì
2
2
3 3 3
4
2
3 3 3
2
9
3
a b c a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
Và
2
()
3.
3
a b c
ac ba cb
Sử dụng bổ đề, ta có
2 2 2
4.ab bc ca abc
Do đó ta có
2 2 2
2 2 2
9
.
7
a b c
abc
b c c a a b
Như vậy, ta cần chứng minh
9 3 6
.
7
5
abc
abc
abc
Thật vậy, đặt
01t abc
bất đẳng thức này tương đương với
2
22
9 3 6 3(1 )(8 3 2 )
0.
5
7 (7 )(5 )
t t t t
t
t t t
Hiển nhiên đúng vì
2
2
10
8 3 2 8 3 2 3 0
7 7 1 6
t
tt
t
. Bài toán được chứng minh xong.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1. a b c
Công phá Bất đẳng thức Lovebook.vn
S dng Bng thc gii mt s bài toán Vt lí.
Bài 1. Mn tr
9 R
c cn tr nh. Vi
1 3 9 2 4 5 6 7 8
,,R R R R R R R R R
c lp vào m. Bit hin th n mch là
6UV
i.
nh giá tr n tr c c công sut tiêu th trên toàn mch là
18PW
.
(Dit lí ph thông )
Li gii
Bài toán này hình thc phát biu rn và ngn g gii quyc nó.
1 3 9
2 4 5
6 7 8
0
0
0
R R R a
R R R b
R R R c
.
n tr
9 R
c cn tr
1 3 9 2 4 5 6 7 8
,,R R R R R R R R R
3 3 3 9a b c
3.a b c
18PW
2
2
td
U
R
P
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
a b a b c b c a c
a b b c c a
Phng thc ng thc vi 3 bin hoán v vòng quanh
và khi
1a b c
(tha mãn
3a b c
ng thc xy ra. T d i gi
2 2 2
( ) ( ) ( )
.
2 2 2 2 2 2
a b a b c b c a c a b c
a b c Q
a b b c c a a b b c c a
Cauchy Schwarz
2 2 2 2
()
1.
2 2 2 2 2 2 3
a b c a b c a b c
a b b c c a a b b c c a
3 1 2.Q
a b c
1
18 PW
c gii quyt xong.
Còn na