Cam kết bảo vệ môi trường
MỤC LỤC
I. THÔNG TIN CHUNG 6
I. THÔNG TIN CHUNG 6
1.1. Tên Dự án đầu tư 6
1.1. Tên Dự án đầu tư 6
1.5. Phương tiện liên lạc với doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án 6
1.5. Phương tiện liên lạc với doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án 6
Số điện thoại: (08) 3842 2960 6
Số điện thoại: (08) 3842 2960 6
1.6.1. Vị trí địa lý 6
1.6.1. Vị trí địa lý 6
1.7.1. Quy mô đầu tư các hạng mục công trình xây dựng 13
1.7.1. Quy mô đầu tư các hạng mục công trình xây dựng 13
1.8.3. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước 17
1.8.3. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước 17
I. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 19
I. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 19
2.1. Các loại chất thải phát sinh 21
2.1.1. Chất thải phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng 21
2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 21
2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước 22
2.1.1.3. Tác động do chất thải rắn 22
2.1.1.4. Tác động do tiếng ồn và nhiệt 23
2.1.2.2. Tác động đến môi trường nước 27
2.1.2.3. Chất thải rắn 30
2.1.2.4. Ô nhiễm về tiếng ồn và chấn động từ các phương tiện thi công 31
2.1.2.5. Ô nhiễm nhiệt 33
2.1.3.1. Khí thải 34
2.1.3.2. Nước thải 36
2.1.3.3. Chất thải rắn 40
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 1
Cam kết bảo vệ môi trường
2.1.3.4. Tiếng ồn, độ rung 42
2.1.3.5. Ô nhiễm nhiệt 43
2.2. Các tác động khác 43
!"#$
2.2.1.1. Tình hình an ninh trật tự và giao thông trong khu vực 43
2.2.1.2. Ảnh hưởng đến hệ sinh thái 43
%$
2.2.2.1. Tình trạng sạt lở, xói mòn 44
2.2.2.2. Vấn đề an toàn giao thông 44
2.2.2.3. Vấn đề an ninh trật tự 44
2.2.2.4. Tai nạn lao động 44
2.2.2.5. Khả năng cháy nổ 45
&'$(
2.2.3.1. Tác động đối với môi trường đất và cảnh quan khu vực 46
2.2.3.2. Tác động đến tài nguyên sinh vật và các hệ sinh thái 46
2.2.3.3. Tác động đến kinh tế - văn hóa - xã hội 46
2.2.3.4. Nguy cơ cháy nổ 47
3. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC 48
3. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC 48
3.1. Xử lý chất thải 48
)*"+ !"#$,
3.1.1.1. Giảm thiểu tác động đến môi trường không khí 48
3.1.1.2. Giảm thiểu tác động đến môi trường nước 48
3.1.1.3. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn 48
3.1.1.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn và nhiệt 49
)$-
3.1.2.1. Khống chế bụi, khí thải trong quá trình thi công 49
3.1.2.2. Khống chế nước thải trong quá trình thi công xây dựng và nước mưa
chảy tràn 50
3.1.2.3. Kiểm soát chất thải rắn phát sinh trong quá trình thi công 51
3.1.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và rung động 52
)./0
3.1.3.1. Biện pháp khống chế tác động do ô nhiễm không khí 53
3.1.3.2. Biện pháp xử lý nước thải 55
3.1.3.3. Biện pháp quản lý chất thải rắn 59
3.1.3.4. Biện pháp khống chế tiếng ồn, độ rung 61
3.1.3.5. Biện pháp xử lý nhiệt dư 61
3.2. Giảm thiểu các tác động khác 62
)*"+ !"#(
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 2
Cam kết bảo vệ môi trường
3.2.1.1. An ninh trật tự và giao thông khu vực 62
)(
3.2.2.1. Giảm thiểu nguy cơ sạt lở, xói mòn 62
3.2.2.2. Biện pháp đảm bảo an toàn giao thông 62
3.2.2.3. Biện pháp phòng chống cháy nổ và an ninh trật tự 62
3.2.2.4. Biện pháp phòng chống tai nạn lao động 63
)./($
3.2.3.1. Giải pháp phòng chống cháy nổ 64
3.2.3.2. Giải pháp an toàn lao động 65
4. CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT
MÔI TRƯỜNG 67
4. CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT
MÔI TRƯỜNG 67
4.1. Công tác quản lý môi trường 67
4.2. Các công trình xử lý môi trường 71
4.3. Chương trình giám sát môi trường 73
$) 123 %24 !"#./
%5
4.3.1.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh 73
4.3.1.2. Giám sát chất thải rắn 73
$) 123 %245$
4.3.2.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí 74
4.3.2.2. Giám sát hiệu quả làm việc của bể tự hoại (nước thải trước khi đấu
nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung) 74
4.3.2.3. Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác 75
4.3.2.4. Giám sát khác 75
4.3.2.5. Chế độ báo cáo giám sát môi trường 75
4.3.2.6. Kinh phí giám sát chất lượng môi trường 75
4.3.2.7. Thời gian thực hiện các biện pháp xử lý 75
5. CAM KẾT THỰC HIỆN 76
5. CAM KẾT THỰC HIỆN 76
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 3
Cam kết bảo vệ môi trường
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 4
Cam kết bảo vệ môi trường
67897
77:67897
;67/<./9%24
;7%2:6/< %24
6=97 ;6.> %24
87?@ ;82A
BC ;8D%E
6BC ;8D%
8 ;8F
G ;G
G ;HD
7?? ;7HI1F1J
78@ ;
G7@7 ;GKD
8LMG ;8++NO
7=8 ;7<*=>8
PLM6Q7 ;PR+M6R
S8)@TUVW@SX@Y8)@ZU=X[78U9
L1\]7]@^
MMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMMM
7G@9_`(a `$
bNJ ;Gc7/<./9%24P\G^8\
^%1/ ;6P1dD2%'&\G^8\
L+e ;?f$58gL'N_24_&\G^8\_7G@9
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 5
Cam kết bảo vệ môi trường
VJR Gc7897P\G^8\" hR".> %24K
ahd.A;
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên Dự án đầu tư
Tên dự án đầu tư: V>M724 D ?F
1.2. Tên doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án
7<%;6P1dD2%'&\G^8\
1.3. Địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án
L+e;?f$58gL'N_24_&\G^8\_7G@9
1.4. Người đứng đầu doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án
i;=j=a7 k.l;) f
1.5. Phương tiện liên lạc với doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án
?f>;m`,n,$-(`
1.6. Địa điểm thực hiện dự án
1.6.1. Vị trí địa lý
C oV>]724 D ?Fp E1 -`
8g7E7K_G24,_P\G^8\_7G@9_H>N1/
_
_.+NR2;
q GN7;/
q GNG;/
q GN2A;248g7E7K
q GN;/
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 6
Cam kết bảo vệ môi trường
Hình 1.1 Sơ đồ vị trí thực hiện dự án
Sơ đồ mặt bằng tổng thể được đính kèm ở phụ lục
1.6.2. Tình hình tự nhiên, kinh tế xã hội xung quanh khu vực
1.6.2.1. Điều kiện tự nhiên
CoV>]724 D ?Fp# rh.P\
G^8\_7G@9<s !2hN\O7G@9
P\G^8\ 1/ $ quận ./ huyện TP.HCM_ Việt Nam
C # .t 2A 7 6I O / f 4 trung tâm thành
phố $_5h u24 "<;
q GNL%&\.A quận Bình Thạnh
q GN7 quận Tân Bình
q GN8 quận 1 ./ quận 3
q GN6I quận Gò Vấp
Nắng
?f4I/a "'1<A$,,-4_./1t</
&f?f$ vh%_wR$_f4I.23&$`4
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 7
Cam kết bảo vệ môi trường
x7t1/_24A5474hy2FfN
I1/ 22f4I xz<(4
Bảng 1. Số giờ nắng trung bình tại trạm khí tượng Tân Sơn Nhất
7 X XX XXX X= = =X =XX =XXX XV V VX VXX 8a
?f4 $$ $( 5 - -0 5 ,` 5 ( , `` $,-
Chế độ ẩm
74hy* v.A v 2_h{/w(R*
"'.23&,`|74hyh%v.A vN 27w0./c
2Ff* _$c1_wR$_* "'
f5`M5|
Bảng 2. Độ ẩm tương đối (%) tháng và năm trạm KT Tân Sơn Nhất
7 X XX XXX X= = =X =XX =XXX XV V VX VXX 8a
7"' 5 5` 5` 5 5- , , , ,0 ,$ ,` 55 5,
9 ` ( ` $` $$ $ $` - `
Chế độ nhiệt độ không khí
L!K F"1/ t>./D2h%Ha
8>"'&a w5],
8>"'./
$m0
n_>"'m
n8>N"R
&_h$]0
_2<1>>}"/./"
< 2Ff1A74hya 1/D v 2;_$./
08>h%hN>f~231/$`
m$:-n7
>f~231/,
m`:-5n
Bảng 3. Nhiệt độ không khí (°C) tháng và năm tại trạm khí tượng TSN
7 X XX XXX X= = =X =XX =XXX XV V VX VXX 8a
7
"'
0, (5 5- ,- , 50 5 5 (, (5 ($ 05 5
9 ($ ,5 -$ $`` -` 50 0 0` 0 $- 0` ( $``
9 , (` 5$ `` `` -` ( `` ( (0 0- - ,
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 8
Cam kết bảo vệ môi trường
Nguồn: Niên giám thống kê
Chế độ mưa
•23 2wAa ;123 24hy/h
_"'1A4hy/zeD$`
•23 2$./;•23 2$OR1/
"O v78 €123 223t<
2 v _%_ vL%6I
G"f 2w0R`;\h-|R-(|123 2
a =/f5D,243h%h{/
Bảng 4. Lượng mưa (mm) và số ngày mưa trạm khí tượng Tân Sơn Nhất
7 X XX XXX X= = =X =XX =XXX XV V VX VXX 8a
7"' $ $ ` 0` , -$ 5` 5 (5 ( $, -
?f/$ ` - 0$ 5, - $ `- (5 0,,
Nguồn: Niên giám thống kê
Bảng 5. Lượng mưa ngày lớn nhất (mm) theo các tần suất thiết kế
7
7DRhRm|n
$ ` 0 0`
7?F8 -5 , (0 $ 5 -(
Chế độ gió
•2.+2rO1OR;7M78 +/
./ v 2./6IML%6I+/./ vh%
Bảng 6. Các đặc trưng gió khu vực TP.HCM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 9
Cam kết bảo vệ môi trường
Tháng
Hướng gió
khống chế
V
tb
(m/s)
Lặng
gió (%)
V
max
(%)
Hướng gió
V
max
Năm có V
max
X •_8 0 $$ ?• -5`_-55
XX ?• , $$ 0 ??• -(-_-5(
XXX ?• ( 5 ?‚_? -((_-5(
X= ?• 5 88•_??• -(0_5_5$
= ? 5 $, 5 ‚?‚_‚ -(_5_5(
=X ?‚ (( ( ‚?‚ -5
=XX ?‚ (` ` ‚ -(0_(,_55
=XXX ‚?‚ 0- , ‚ -05_-5(
XV ‚ - ,( ( ‚_‚?‚ -(,_-5(
V ‚ 0 ,5 ( • -(-
VX 8 (5 8_• -(-_-50
VXX 8 0( 5 •8•_•?• -$`_((_55
)^;
?;@2A 8;@2A6I
‚;@2A •;@2A%
7f"'_5 :7f"' Dw"Km>D)4_
8/6ƒn./1t;7G@9_$ :_78_( :_R7OCD91/`_0
:
Địa chất
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 10
Cam kết bảo vệ môi trường
%'23bb"r%7> @}9/
.<2.)G91\.AhR1\27w"t !Rhh
m$` n_trh.h23"r1A;
- •A`;L?•
- •A;?{]?{"l_?{_ _ f ./_f „_
„_./_ ./_…kMk
- •A;?1uu1†{_{_{k1†1uu_ ./_
„_ _Jk
- •A";?{k_ ./_„_ _ f „_./_
…k]Jk
- •A;_%1†{__ ./_ _./_„_
I_ _…
- •A7b;_„_ ./_./_…
- •A;?{"l_ u_./_ _ _…k]
Jk
- •A;?{"l_./f „_ ./_„_k
1.6.2.2. Điều kiện kinh tế-xã hội
P\G^8\1/&\/fa2rhRh)+
/%>_KO%>2AN(_5$‡_+
h*2AN_00‡Cf2F +.l2A$$$0_5‡
FhRK+u^2A+.l]2F ]
2~+.///Kj{62AD+' f1'
+.l2/N_Nl_+.lE_\h*<R
24N(Nguồn: , Báo cáo tình hình
kinh tế-xã hội 06 tháng đầu năm 2012 và chương trình công tác trọng tâm 06 tháng
cuối năm 2012, UBND Quận Phú Nhuận, 2012)
Nguồn tiếp nhận chất thải
1.6.3.1. Giai đoạn giải phóng mặt bằng
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 11
Cam kết bảo vệ môi trường
M Nước thải: nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân sẽ
được thu gom vào nhà vệ sinh di động mà chủ đầu tư trang bị
M Khí thải: môi trường tiếp nhận bụi từ quá trình tháo dỡ, khí thải từ
phương tiện giao thông vận tải, vận chuyển sinh khối là môi trường không
khí đô thị
M CTR: lượng sinh khối phát sinh từ quá trình tháo dỡ sẽ được thu gom và
vận chuyển đi xử lý.
1.6.3.2. Giai đoạn thi công xây dựng
M Nước thải: nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân sẽ
được thu gom vào nhà vệ sinh di động mà chủ đầu tư trang bị. Khi quá
trình thi công kết thúc.
M Khí thải: môi trường tiếp nhận bụi, khí thải từ phương tiện giao thông vận
chuyển, hoạt động của máy móc thiết bị xây dựng là môi trường không khí
đô thị
M CTR: tất cả CTR phát sinh từ quá trình xây dựng bao gồm chất thải sinh
hoạt, chất thải xây dựng, CTNH sẽ được chủ dự án thu gom riêng biệt và
hợp đồng với các đơn vị có chức năng thu gom, xử lý.
1.6.3.3. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Nước thải
82A 2/h.s23 "#>ff
D "fNEu24%././>ffO
h.
82Aw&'232&"K_
232A@7V•87KJ1dR "<*P=8
$;``,:67897_6]P*hˆ\&f.t2A2A
h>fOh.
Khí thải
9%24R\OhN&'O
mRn./"l_hw2F>%./2A./
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 12
Cam kết bảo vệ môi trường
1/ %24%+C_<*l1/P=8`0;`:67897MP
*hˆ\&f.t123h%hN&
7R "P=8(;``:67897MP*hˆ\&f.t
R
Chất thải rắn
7‰&'_%s3.A
F.+ kaK _.\KJ1d
7‰w&'_%s3.AF.+k
a _.\K./J1d^u%2 f:`:77M67897.t
&1d 78@ O67/<./9%24 ./P+.t _.\
K_12}_J1d./<O78@<+"/7G@9
1.7. Quy mô sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
1.7.1. Quy mô đầu tư các hạng mục công trình xây dựng
%'230D.ADOh•AE;) `cE_
$``E
7;bf/…;c2F2F$`…
bf9†;-c2F2F(`…
8/Ku.<;0(
munNu+ k_0
:u
9\"'&E:
>N;
:E
9\"'&E:
>N/;5,
:E
9\"'&E:
>N1AE;5
:E
bf@/N&+_ "f.>t/24EbfGl.lE
\ "D./KEO24
*PfD_/1~@>f24/"
&24 "/%'
Bảng 1.1. Bảng cân bằng diện tích khu đất
STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH (M2) TỶ LỆ (%)
LŠ7V‹QCŒ8)i8)7‰•8@ 5`` 0_0
b@ŽXi8)7‰•8@@•8@ (-`
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 13
Cam kết bảo vệ môi trường
8@•6‘B=[ `
LŠ7)XUB7@i8)_?‹86WX_‹Q
VU8@
(_ $5_0
7’8)CX[87•@LŠ7 _ ```
Bảng 1.2. Bảng thống kê diện tích các hạng mục công trình của khu đất
STT PHÒNG CHỨC NĂNG
DiỆN TÍCH
(m2)
TỔNG DiỆN TÍCH
(m2)
7“8) 5``
b@ŽX@•8@ (-`
GcE (`
GcE (,
Gc@>2r ,
$ GcQR_7… > 0
0 Gc/N&+ 0
( =>cE $
5 =>cE
, =><c@>2r
- =><cR 0
` Gc.>.< `
?F umR4n
@/1_D $-
b@ŽXG@” `
8/".> `
7“8) 0(-
GcE (,
GcE$ (,
GcE0 ($
$ GcE( 5
0 =>cE 0
( =>cE$
5 =>cE0
, =>cE(
- b $
` Gc.>.< `
@/1./D `
7“8) ((
GcE5 (,
GcE, (,
GcE- ($
$ GcE` 5
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 14
Cam kết bảo vệ môi trường
0 Gc@> 0
( =>cE5 0
5 =>cE,
, =>cE-
- =>cE`
` b $
Gc.>.< `
@/1./D (
7“8)$ ((
@24 ,,
Gcl>\ (,
=ac24 00
$ GclK ($
0 Gcka 5
( =>cl>\
5 b 0
, =>clK
- =>cka
` Gc.>.< `
@/1./D 5
7“8)0 $
b"Rmut8n `
Gck"'• ,
b* `
$ Gce.<
0 Gc! 5
( bJ -
5 bv 5
, @/1./D 5,
7’8)C[87•@?•8?–
C”8) -0
1.7.2. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án
Bảng 1.3 Tiến độ dự kiến thực hiện dự án
STT Giai đoạn Tiến độ thực hiện dự kiến
@//Ol.tRhR./
PdXXX:`$
br%./%' P^X=:`$]&dX=:`0
@//%'./2./Jl P^X=:`0
Nguồn: Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận Phú Nhuận, 2014
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 15
Cam kết bảo vệ môi trường
1.8. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng
1.8.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu
1.8.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên vật liệu trong quá trình thi công xây dựng
dự án
.\1>NJl2;
q )9h%„F950_.} a./90`
q 6<%E"t+{6_0m2F2F ``n‰—`
:
q 6<%/ _# __._D _/"t+{60
m2F2F90`n‰—$0h:
q 6<%1%_"t+{6`m2F2F 0`n
‰—$0h:
q f{;
˜ 8 UXXX{24hN™,_‰
—(``h:
˜ 8 UXX{24hN`šš,_‰
—,``h:
˜ 8 UX{24hN—(€,_‰
—0`h:
˜ ‰<EhJl{UXX E1{24
hN›`_‰
—,``h:
1.8.1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên vật liệu trong quá trình hoạt động dự án
CFD1/24E_e>ka/
1123~7&'h%
<D2h%<l<<1>724l.lh$$a
/K%.<./E24C<<1>
&'R"Rka23K>""<2A;
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu trong quá trình chế biến thức ăn
STT Loại nguyên liệu sử dụng Số lượng sử dụng (kg)/tháng
7+1 0``
‰O_1 5``
).+1 `
$ ) 0``
0 ``
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 16
Cam kết bảo vệ môi trường
Tổng 5.930
1.8.2. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện của dự án
1.8.2.1. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi công
>%24;>O f
R"+%./%".>•23>Jl2ANh```b‚
f4
1.8.2.2. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn hoạt động
a. Nhu cầu sử dụng điện
L>Jl lN;
LƒR"'24"</./Rc_/1_D
_ _".>_ƒ"1f./ƒfK œ
@>f%_ tch%hN1I!r xD
L> .ac2 .N_ _ R"+
t%./%>%
8O1./thK €
>"F 2A./2A
7R"+cf
ChRHDJl>;
(``h‚`:/$/:—h5,```h‚:a
b. Nguồn cung cấp điện
Cs\>w12A>&f%&%>1)L+
1.8.3. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước
1.8.3.1. Nguồn cung cấp nước
7f&' !"#_./h./
tJl2Aw%2A)L+Ol hRh%J
l2ARhf&'<
1.8.3.2. Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn giải phóng mặt bằng
7/_DJl2AORl.l
O%<%24=Af123%h`24_+
kJl2A1/``1:24:/•232AJl"'1/
:/
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 17
Cam kết bảo vệ môi trường
1.8.3.3. Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng
q 8DJl2A;=Af123%1/``24_+
kJl2A1/``1N:24:/•232AJl"'1/`
:/
q 2A%24;2AJlKH"<%_.}_2A
24_Ju./%247 h%'2F_H
D2Al.l/"%2ANh`
:/
1.8.3.4. Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động
a. Nguồn cấp nước
ChRsJl2AO/f@>~24
f2Am4n&h
b. Nhu cầu sử dụng nước
8Dv2A" ;82AO%.<./
E€2Al.l>f2A}b./
H+_2ANfh$$%.<./Ec
/
7NDv2A;
P
—m8&
n:```m
:n
7; &
;7<*v2Am1:n
8 ;?f24v2A%'
Bảng 1.3. Ước tính nhu cầu sử dụng nước của dự án
STT Hạng mục Số lượng Tiêu chuẩn LL tính toán
82AmPn $$24 ``1N:24:/ $$_
:/
82Al.lR"Rka `
:/
Cc_2Ace `|P 0_$
:/
Tổng nhu cầu sử dụng nước 59,62 m
3
/ngày
Ghi chú:7<*2A1u7VC=8;``(M2AM
912A24f./%'<*RhR7<_41/
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 18
Cam kết bảo vệ môi trường
.>O%.<1/I_el.lD%24h%
" 2AI !<1<*2A2"<
7ND2Al.lG;•21232A}23
N 1/01N:: _f 41/
7HDv2A;$
Le1/1232AcG
23k4.A2A"K2AD N$``
I. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
=> k2rOR %24>
V>]724 D ?F<&O
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 19
Cam kết bảo vệ môi trường
z2_hN./!K %24h.O
9fr kh%hK N 4_"<_
fh N24<f&'O
7<FrNF"O_\#&'
>sg&'2;
7<Fr_ha%g %24w.>
KhKhK2;
Bảng 2.1 Tóm tắt các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường của dự án
Hoạt động
của Dự án
Nguồn gây tác động Đối tượng bị tác động Mức độ tác động
)
!"#
q 7•
q CEž !"#_
q ?1
q 9%24h%hN;
"l_hN_R
q 9% 24 ;
I_2A
8' h%
hK_ 4
I_KhK
_
)
q =\K <
.\1>€
q @ O
%
q @_
1I!_
q 7\ f 123
1A1
q 9%24h%hN;
"l_hN_R
q 9% 24 ;
I_2A
q ?kh„u
&€
q 7\ +
2F€
74 /_ R
_ "l w .>
% % ' s
2rtR
h.&
)
.\/
q V 2A
q ig h%hN€
q ) a 123
L hK_ 1 /
2 K hK
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 20
!
" #
7•_G&_1 !
"#_\hR.\1>%R
%24
V l%'_
1I! R"+
@/>%'_2./J
l
Cam kết bảo vệ môi trường
Hoạt động
của Dự án
Nguồn gây tác động Đối tượng bị tác động Mức độ tác động
q I
€78@
q @
%.\
DJ1d€
q 9 ˆ&h.
q ) a \
%€
q 7\ O h
.€
A
\23
2.1. Các loại chất thải phát sinh
2.1.1. Chất thải phát sinh trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng
62AD<1/%•./1 !"#
P'•./1s23R/OR"#O%hR3%
FA%.>/ f2rh%„R241R
h%23"+DO2F>"1_
2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí
M Bụi;w&'•/K*"+ !"#b
•_123"l/s"1<././h%hN&8/
"lcw2F>.\K./R1>Fh_w
R"+x3&'•7 h%'2F_2A
N"l&' •_1 !"#K1<R`]
` :
M Khí thải từ phương tiện vận chuyển lượng sinh khối phát sinh
G2F>JlN/1/u_u hw‚@B_
123%g f.Au<242;
Bảng 2.2 Tải lượng các chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường
Chất ô
nhiễm
Tải lượng chất ô nhiễm theo tải trọng xe (g/km)
Tải trọng xe <3,5 tấn Tải trọng xe 3,5-16 tấn
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 21
Cam kết bảo vệ môi trường
TrongTP NgoàiTP Đường cao tốc TrongTP NgoàiTP Đường cao tốc
?B
_(? `_,$? _`? $_-? $_0? $_0?
8B
`_5` `_00 _`` _, _$$ _$$
B _`` `_,0 _0 (_`` _-` _-`
=B
`_0 `_$` `_$` _(` `_,` `_,`
Ghi chú: ?1// 12312yaDm|h1n`_`0|
7HhfD1/ h.2ANh82
.\f123uD.\K123hf/D123uEŸ_0
4.\K/_.A&~24.\Kh`h
Bảng 2.3. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh
Chất ô nhiễm Tổng lượng thải (kg)
?B
`_```,$
8B
`_`
B `_`5
=B `_``,
Nguồn: WHO, 1993
7uhR&2ANr<_123%g w.\
K&'1 !"#1/h%1A7<_OD2s12d
K/"#">tlK lXXX
2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước
8R%.>•_1 !"#23> v 2s
'\2A>f%f>}h._2r
R.>1O2h.
9.tzh&E}1/2AO%<
%24ha%g R %24ARh%
">&1dN37&'*"+ !"#_f123%
1/ .><%242ANh`24_<*v2A
1/;``1N:24:/=\121232Afh
:/
2.1.1.3. Tác động do chất thải rắn
I&'•_1 !"#OR1/1
__/"DœRh%23 s .… ˆ&h.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 22
Cam kết bảo vệ môi trường
I<%24OR1/"_
F _12Ah_1* 2w_D1Ef1œw
af#/O%_.<".>
7u/1>O7HkQR7RAm‚@Bn+ k"'
1/`_0h:24:/ 4K _f%\r
%24h`24'123hRh`h:/
2.1.1.4. Tác động do tiếng ồn và nhiệt
7R&' !"#OR2F>
.\K_</e>4I./e
2rh.
2r%g >;1/ .> 4//
4I<241s+}2rO"k !41/
24 > „_kD_h2A_ !œ7w†R
>23 a1./aha
2.1.2. Chất thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng
)D24h{/Fh./
2r %24&1s1/th%Kh„
NO/1/Fr.\" ;
7% lFrD22A_>_%€
Vhf/€
•I! R"+
z2"k%'/_
2h/t _1I%'sh{u
2rR %24
Bảng 2.4. Các nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng
STT Các hoạt động
Nguồn gây tác
động
Tác nhân gây
ô nhiễm
Mức độ tác
động
7\hR<.\
1>./
R"+
Vu.\K
<.\1>_
R"+
6l_hN_
R
7"'_I
_KhK
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 23
Cam kết bảo vệ môi trường
@O
_R"+
%_1I
G2F>
%; /_
I_E_
/_ ^œ
6l_hN_
R_
I€
7"'_I
_KhK
@}_
"&<
<.\1>l
.l%'
vk
aD_""'
k.\1>
I_
_F
%œ
7"'_I
_KhK
$ V
l%'O
P'%
>;
/_I_"<
%œ
6l_hN_
R_D
•F.~
7"'_I
_KhK
0 @/>%
'
P'F_
"24_
N
7E !"#
6l_F
%_R_
I
7"'_I
_KhK
( 7\1;
%_
.<&1d
?O%
%
24
82A_
I
7"'_I
_KhK
$$ % # &
'()**+
a) Nguồn phát sinh
%/_^_.\K/./.\1>_f
<.\1>_%œ<& %/"h.K
R %24h%hN_lK2;
M 8hN;O2F>%_f
M 8"l;2F>.\K€_f_F
24œ
M 8R;O R"+%FA
./2F>.\K
b) Đánh giá mức độ ô nhiễm của khí thải
Ô nhiễm bụi
2.\K_"fR1<.\1>_
%./&'f<.\1>_œ24
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 24
Cam kết bảo vệ môi trường
1"l2"l a_"lw1__œ7<.A"l
hN2A1Am`_ n<ha1IE_ .
h%hNž
7v./th>4Rmfn_123OR24 /
123"ltN_!">./}/h%_I./ 123
"l1AFt1D.A}/4"'24
6lw%uO‚@B23'
"/";
Bảng 2.5. Đánh giá tải lượng ô nhiễm bụi từ các phương tiện thi công
STT Nguyên nhân gây ô nhiễm Ước tính hệ số phát thải
6l&'/_O !
"#_"+f1<m"ln
]``:
6l&'"f•.\1>
m a___œn_ _
R"+
`_]:
Vu.\K_1/ F.~< !
24"l
`_]:
Nguồn:WHO, Assessment of Sources of Air,Water and Land Pollution,1993
Tác động
b.# Dh2_.\/s2rR
rh.&./%%<%247
4%g h%1<l_"ll"./u>
u2AKO2F>!utK2rR
O24
b"l./HshNNFE†RkFH_<
">.t24%8R1/ .>1/s I">t>.tH_
I8\k23 fK O"l<wDs& hf
R%g /
Khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải
Đơn vị tư vấn: Công ty CP-TV-ĐT Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ, P. ĐaKao, Q 1, TP.HCM 25