VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ SỬ DỤNG VỮA
MẠCH MỎNG CHO KHỐI XÂY BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP
80 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, NĂM 2011
3
MỤC LỤC
MỤC LỤC 3
DANH MỤC CÁC BẢNG 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ 7
MỞ ĐẦU 10
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VIÊN XÂY VÀ SỬ DỤNG VỮA CHO KHỐI XÂY BÊ
TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP 13
13
1.1.1 Viên xây bê tông khí chưng áp 13
1.1.2 Vữa xây 17
22
1.2.1 Viên xây bê tông khí chưng áp 22
1.2.2 Vữa xây 26
1.3 30
1.3.1 Ảnh hưởng của điều kiện khí hậu đến khối xây bê tông khí chưng áp 30
1.3.2 Giả thuyết khoa học 32
38
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
39
2.1.1 Xi măng 39
2.1.2 Cốt liệu nhỏ 40
2.1.3 Chất độn mịn 42
2.1.4 Phụ gia hóa học 42
2.1.5 Nước trộn 43
2.1.6 Bê tông khí chưng áp 44
44
2.2.1 Phương pháp tiêu chuẩn 44
2.2.2 Phương pháp nén gia tải tấm tường 50
CHƢƠNG 3. NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VỮA MẠCH MỎNG 52
52
3.1.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với hỗn hợp vữa 52
3.1.2 Yêu cầu kỹ thuật đối với vữa 55
58
3.2.1 Lượng dùng nước và khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa 59
3.2.2 Thời gian công tác và thời gian hiệu chỉnh 68
3.2.3 Ảnh hưởng của của một số yếu tố đến cường độ chịu nén của vữa 73
3.2.4 Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng bám dính của vữa 76
85
CHƢƠNG 4. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA VỮA MẠCH MỎNG 87
87
4.1.1 Phát triển tính chất theo thời gian 87
4.1.2 Ảnh hưởng của điều kiện thi công 90
4.1.3 Khả năng bảo vệ cốt thép 92
95
4.2.1 Thí nghiệm cường độ chịu nén của khối xây 95
4
4.2.2 Thí nghiệm gia tải tấm tường 98
102
CHƢƠNG 5. ỨNG DỤNG THỬ NGHIỆM VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ 104
104
109
114
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 115
115
116
TÀI LIỆU THAM KHẢO 117
PHỤ LỤC A 122
PHỤ LỤC B 125
PHỤ LỤC C 129
5
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
21
25
28
39
40
40
40
41
41
41
8
42
42
10
42
ng 2.11 T
44
58
3.2
67
85
85
87
90
91
94
97
97
98
99
101
6
-mortar"
104
109
110
110
110
111
3
112
3
112
113
7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Trang
16
Hình 1.2
29
Hình 1.3
29
Hình 1.4
xây
30
Hình 1.5 a trung bình theo tháng
31
Hình 1.6
31
Hình 1.7 p.
32
Hình 1.8 l xenlulô (HEMC)
36
Hình 1.9
36
Hình 1.10
37
45
47
47
C1660-10
48
Hình -10
48
49
Hình
51
Hình 3 dùng
60
61
62
dùng
63
dùng
63
64
65
dùng
66
66
Hình 3.10 công tác
69
8
Hình 3.11
69
Hình 3.12 công tác (Tr=0%, P2=0,2%)
70
Hình 3.13 2%)
70
Hình 3.14 công tác (V=0%, P2=0,3%)
71
Hình 3.15
P2=0,3%)
71
Hình 3.16 công tác
72
Hình 3.17
73
Hình 3.18 én
74
Hình 3.19
(XM=30%, Tr=10%, V=8%, PG=0,15%)
75
Hình 3.20 P2
75
Hình 3.21
76
Hình 3.22 a xenlulô
(XM=30%, Tr=10%, V=8%, PG=0,15%)
77
Hình 3.23 xenlulô
(XM=30%, Tr=10%, V=8%, PG=0,15%)
78
Hình 3.24
79
Hình 3.25
(XM=30%)
79
Hình 3.26
(P2=0,1%)
80
Hình 3.27
80
Hình 3.28
81
Hình 3.29
82
Hình 3.30 -
83
Hình 3.31 -
84
88
Hình
88
89
94
96
9
100
100
101
102
Hình 5.1 S-mortar
104
Hình 5.2 -
105
Hình 5.3 -
Tower
106
Hình 5.4 -
Ninh
107
Hình 5.5 -
108
10
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết
-
ta nên kinh
.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
tông
-
-
11
3. Ý nghĩa khoa học
- Các
công tác
-
-
-
4. Ý nghĩa thực tiễn
-
thành công
-
mà
Giá
.
5. Những đóng góp mới
-
theo
-
-
12
-
6. Các tài liệu liên quan đã công bố
-45.
57), 2011, tr. 39-45.
7. Kết cấu của luận án
Mở đầu
Chương 1: Tổng quan về viên xây và sử dụng vữa cho khối xây bê tông
khí chưng áp
Chương 2: Vật liệu sử dụng và phương pháp nghiên cứu
Chương 3: Nghiên cứu chế tạo vữa mạch mỏng
Chương 4: Nghiên cứu một số tính chất của vữa mạch mỏng
Chương 5: Ứng dụng thử nghiệm và hiệu quả kinh tế
Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
36
trình bày trên 136
-
13
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VIÊN XÂY VÀ SỬ DỤNG VỮA CHO
KHỐI XÂY BÊ TÔNG KHÍ CHƢNG ÁP
1.1 Các kết quả nghiên cứu trên thế giới
1.1.1 Viên xây bê tông khí chưng áp
.
, ,
, 0,5 2mm, ,
.
tông
O
O
7, 8, 10]. Còn bê tông khí
O
phát
cn
1929, Y-tong
t
3
[61
-Henke
14
m
3
3
2
nguyên litrong khuôn thép
hình x
10].
a, Nguyên liệu chứa oxit silíc - SiO
2
SiO
2
2
2
2
2
O
3
-5%; Fe
2
O
3
-
-5% [7, 8].
2
và Al
2
O
3
4.000
cm
2
7, 10
8].
b, Nguyên liệu cung cấp CaO
15
9, 12].
- O 90%
- 90%
- 80%
2
c, Xi măng pooclăng
dính vôi -
-- silic
).
d, Thạch cao
-
4
.nH
2
-
3
3
e, Chất tạo khí - Bột nhôm
dùng là H
2
O
2
-
-50-3
16
20.000 cm
2
2
-
2Al + 3Ca(OH)
2
+ 6H
2
O = 3CaO.Al
2
O
3
.6H
2
O + 3H
2
(1.1)
áp.
kg/m
3
44]
-
o
= 300 - 800 kg/m
3
- - 7,5 MPa);
- - 0,18 W/m.
O
-
50 nm or less 50 nm- 50 µm 50-500 µm
17
-
-
hóa;
-
3
3
áp [61].
61
3
n viên xây
p
1.1.2 Vữa xây
-
18
19, 31].
27].
26, 60]. Chính vì lý
33
19
41
Y
30, 49].
43].
dùng
20
hác nhau.
20
-
42
20 g trên 30 in
2
34
g trên 30 in
2
46
2
trong 1 phút.
công
pháp:
-
21
-
-
(
21ph
21]
TT
A
B
C
D
1
+
2
+
3
+
+
4
+
5
+
+
6
+
+
7
+
+
8
2
/ca
10
25
40
50-
60
o phép
22
1.2 Các kết quả nghiên cứu và ứng dụng tại Việt Nam
1.2.1 Viên xây bê tông khí chưng áp
ây.
23
58]. Các
13, 3
kg/m
3
.000 kg/m
3
1, 5].
cát,
3
.000 kg/m
3
3
tobermor
2010-TTg ngày 28/4/2010 c
24
-tong, Xella, Wehrhahn,
. nhà
7 nhà máy bê tông k
m
3
tp.
ng, Nha Trang, An Giang,
có
3
3
3
6
:
- nên
-
3
3
xây bê tô
-
-
-
tông khí c4].
25
i
-
4) và theo
eo ASTM C1006-07.
TT
Ký
KLTT,
kg/m
3
%
Mpa
MPa
kéo khi
MPa
Trung
bình
1
A1-1
710
7,3
4,3
3,6
0,61
0,35
2
A1-2
650
8,6
3,5
3,1
0,52
0,28
3
A1-3
730
6,7
5,3
4,2
0,65
0,33
4
A2-1
790
7,8
5,2
4,6
0,82
0,38
5
A2-2
800
7,1
5,4
4,5
0,48
0,31
6
A2-3
790
9,2
5,9
4,8
0,63
0,26
7
A3-1
670
8,2
6,2
5,4
0,58
0,37
8
A3-2
720
7,9
5,8
4,6
0,52
0,29
9
A4-1
780
6,8
6,3
5,7
0,53
0,26
10
A4-2
620
8,4
5,4
4,9
0,42
0,21
3
3
26
o
quan tâm.
18, 48
C1006-
3005,0
'
AÂC
tAAC
ff
(1.2)
:
'
4,2
AACtAAC
ff
(1.3)
tAAC
f
'
AAC
f
N
1.2.2 Vữa xây
M15; M20; M30. Tiêu chí này
nén, TCVN 4314-
max
-