Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Lớp 2-Tuần 28(có luyện, 3cột,KNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.51 KB, 17 trang )

TUẦN 28 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tiết1: HĐTT
Tiết 2,3. TẬP ĐỌC Kho báu
I. MỤC TIÊU
- Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no,
hạnh phúc (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5 - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4)
II. CHUẨN BỊ- Tranh minh hoạbài tập đọc trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:TIẾT 1
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
2’
3’
35’
A.Kiểm tra: Trả bài ĐK
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:- Sau bài kiểm tra giữa kỳ, các
con sẽ bước vào tuần học mới. Tuần 28 với
chủ đề Cây cối
- Treo bức tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi :
Tranh vẽ cảnh gì ?
- Hai người đàn ông tranh là những người rất
may mắn, vì đã được thừa hưởng của bố mẹ họ
một kho báu. Kho báu đó là gì ? Chúng ta cùng
tìm hiểu qua bài tập đọc Kho báu.
2.1. Luyện đọc đoạn 1,2
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc
bài.
- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này. (Tập


trung vào những HS mắc lỗi phát âm)
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS
chia thành 3 đoạn.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1
- Trong đọan văn này, tác giả có dùng một số
thành ngữ để kể về công việc của nhà nông.
Hai sương một nắng để chỉ công việc của
người nông dân vất vả từ sáng tới khuya. Cuốc
bẫm, cày sâu nói lên sự chăm chỉ cần cù trong
công việc của nhà nông.
- Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng 2 câu văn
đầu tiên của bài. Nghe HS phát biểu ý kiến,sau
đó nêu cách ngắt giọng đúng và tổ chức choHS
luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 2
- Gọi HS đọc lại đoạn 3. Sau đó theo dõi HS
đọc và sửa những lỗi sai nếu các em mắc phải.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
- Hai người đàn ông đang ngồi ăn cơm bên
cạnh đống lúa cao ngắt.
- Mở SGK trang 83
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Tìm các từ và trả lời theo yêu cầu của GV
- 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp
đọc đồng thanh.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho

đến hết bài.
- Chia thành 3 đoạn theo hướng dẫn của GV
+ Đoạn 1 : Ngày xưa … đàng hoàng
+ Đoạn 2 : Nhưng rồi hai … mà dùng.
+ Đoạn 3 : Phần còn lại.
- 1 HS khá đọc bài.
- Nghe GV giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu :
Ngày xưa,/ có 2 vợ chồng người nông dân
kia/ quanh năm hai sương một nắng/ cuốc
bẫm cày sâu.//
- 1 HS đọc bài
- 1 HS đọc lại đoạn 3
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3 (đọc 2
1
20’
15’
5’
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh,
đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1
Tiết 2
2.2. Tìm hiểu bài:GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải.

- Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu
khó của vợ chồng người nông dân.
-Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được điều gì?
- Tính nết của hai con trai của họ như thế nào?
- Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của
hai ông bà ?
- Trước khi mất, người cha cho các con biết
điều gì ?
- Theo lời cha, hai người con đã làm gì ?
- Kết quả ra sao ?
- Gọi HS đọc câu hỏi 4
- Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời
- Yêu cầu HS đọc thầm. Chia nhóm cho HS
thảo luận để chọn ra phương án đúng nhất.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- Kết luận : Vì ruộng được hai anh em đào bới
để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt.
- Theo con, kho báu mà hai anh em tìm được là
gì?
- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
* Luyện đọc lại: HS thi đọc lại bài
Phân vai dựng lại cấu chuyện
C. Củng cố - Dặn dò:
- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ?
- Cho điểm HS
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
vòng)
- Lần lượt HS đọc trước nhóm của mình, các
bạn trong lớp tự chỉnh sửa lỗi cho nhau

-Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các
nhóm thi đọc nối tiếp,
- đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.

- HS theo dõi bài trong SGK
- 1 HS đọc bài
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẩm
cài sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng, trở về nhà
khi đã lặn mặt trời. Họ biết cấy lúa, trồng
khoai, trồng cà, họ không cho đất nghỉ, mà
cũng chẳng lúc nào ngơi tay.
- Họ gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng
- Hai con trai lười biếng, ngại làm ruộng, chỉ
mơ chuyện hão huyền.
- Già lão, qua đời, lâm bệnh nặng.
- Người cha dặn : Ruộng nhà có một kho báu
các con hãy tự đào lên mà dùng.
- Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho
báu.
- Họ chẳng thấy kho báu đâu và đành phải
trồng lúa.
- Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
- HS đọc thầm
- 3 đến 5 HS phát biểu
- 1 HS nhắc lại
- Là sự chăm chỉ, chuyên cần
- Chăm chỉ lao động chúng sẽ được ấm no
hạnh phúc./ Ai chăm chỉ lao động, yêu quý
đất đai sẽ có cuộc sống ấm no và hạnh phúc.
Thực hiện

- Câu chuyện khuyên chúng ta phải chăm chỉ
lao động. Chỉ có chăm chỉ lao động, cuộc
sống của chúng ta mới được ấm no, hạnh
phúc.

Tiết 4 TOÁN Kiểm tra giữa học kì II
I. MỤC TIÊU
-Đánh giá kết quả học tập về:Bảng nhân,chia;tính giá trị biểu thức có 2 lần tính;tìm thừa số trong một
tích;Giải toán có lời văn;xem đồng hồ;Nhận biết về một phần hai.
-Rèn kĩ năng tính nhân ,chia,tìm x,giải toán có lời văn.
2
II. CHUẨN BỊ: Phiếu kiểm tra
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung-Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: -Phát đề kiềm tra cho Hs
-Đọc đề yêu cầu Hs dò lại
-Yêu cầu Hs làm bai (thời gian làm bài 40 phút)
Theo dõi Hs làm bài
Hoạt động 2: Thu bài để chấm
BIỂU ĐIỂM: Bài 1:(2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 2:(2 điểm)Tính đúng mỗi biểu thức theo mẫu được 1 điểm
Bài 3:(1 điểm)Tính đúng giá trị của x được 1 điểm
Bài 4:(2 điểm): Số xe tải cần để chở 24 kiện hàng: 24:3=8(chiếc)
Đáp số:8 chiếc
Bài 5:(2 điểm)ghi đúng giờ mỗi đồng hồ chỉ được 0,5 điểm
Bài 6 (1 điểm) Hình C
Hoạt động 3: Nhận xét tiết kiểm tra
Nhận đề kiểm tra
Dò lại đề
Làm bài kiểm tra

Nộp bài
Chú ý

Chiều:
Tiết 1,2,3,4 LUYỆN-PĐY- BỒI DƯỠNG HS NK Môn toán
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS nắm vững các số có ba chữ số vừa học, so sánh các số tròn trăm, tròn chục từg 110 đến 200,
các số từ 101 đến 110.Luyện giải toán có lời văn với phép tính đơn giản.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu tiết luyện tập
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số( bảng con)GV đọc, HS viết trên bảng con:
Một trăm linh hai: 102 ; Một trăm hai mươi: 120
1 trăm và 3 đơn vị: 103 ; Một trăm linh bảy : 107
5 trăm và 5 chục : 550 ; 9 trăm : 900
8 trăm và 6 chục: 860 ; 1 nghìn : 1000
Bài 2: a.Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 120; 180; 200; 140; 110; 160
< < < < <
b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 500; 200 ; 1000 ; 300; 800; 100;
> > > > >
Bài 3: Điền dấu (<: > :=)vào chỗ chấm:
10 20 ; 60 40 ; 120 102 ; 300 300
200 300; 800 900; 130 310 ; 108 106
Bài 4: Điền số?
110 130 160 200
Bài 5: Tính:
1 chục = đơn vị 10 đơn vị = chục
1 trăm = chục 10 chục = trăm
1 nghìn= trăm 10 trăm = nghìn
Bài 6:Viết theo mẫu:

*Số 200 gồm 3 chữ số: * Số 500 gồm:
- Chữ số 2 chỉ 2 trăm. Chữ số5 chỉ
- Chữ số 0 bên trái chỉ 0 chục Chữ số 0 bên trái chỉ
- Chữ số 0 bên phải chỉ 0 đơn vị Chữ số 0 bên phải chỉ
* Số 800 gồm:
Chữ số 8 chỉ
Chữ số 0 bên trái chỉ
Chữ số 0 bên phải chỉ
3
Bi 7: M Lan cú hai chc qu tỏo m chia u cho 2 bn. Hi mi bn c bao nhiờu qu tỏo?
? Bi toỏn cho bit gỡ?
Hi gỡ? Mun lm bi toỏn trc ht ta phi lm gỡ? ( i 2 chc qu tỏo = 20 qu)
Bi 8: a.S bộ nht cú hai ch s l: b.S ln nht cú ba ch s l:
c. S 1000 cú ch s.
HS lm bi. GV chm mt s bi, cha bi ti lp.
Bi 9 :Tỡm hai s cú thng bng 0 v tng bng 7?
- Yờu cu hs t lm bi
- Chm bi, cha
Bi 10. a) 5 : 1 x 1 = b) : 1 x 1 = 3
3 : 1 x 1 = 4 : x = 4
- Yờu cu hs lm VN, sau ú 1 em lờn sa bi
3.Cng c - Dn dũ: Nhn xột tit hc. Dn dũ ra BTVN

Th ba ngy 15 thỏng 3 nm 2011
Tit 1. TON n v Chc Trm Nghỡn
I. MC TIấU: Giỳp hc sinh.
- Biết quan hệ giữa đơn vị và choc ; giữa chục và trăm ; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết đợc số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.Làm đợc các BT 1, 2.
II. CHUN B: .B thit b toỏn
III.CC HOT NG DY HC:

TL Hot ng dy Hot ng hc
3
2
7
10
1. Kim tra bi c:Tr bi kim tra
2. Bi mi:
a. Gii thiu:- Hi HS: Cỏc em ó c hc n
s no? (100)
- Gii thiu: T gi hc hụm nay, cỏc em s
c hc n cỏc s ln hn 100, ú l cỏc s
trong phm v 1000. Bi u tiờn v: n v
chc trm nghỡn. GV ghi ta bi lờn bng.
b/ ễn tp v n v chc v trm:
- Gn lờn bng 1 ụ vuụng v hi: Cú my n v?
- Tip tc gn 2, 3, 4 10 ụ vuụng (nh bi
hc) v y/c HS nờu s n v tng t nh trờn.
- Hi: 10 n v cũn gi l gỡ? 1 chc bng bao
nhiờu n v?
- Vit lờn bng 10 n v = 1 chc.
- Gn lờn bng cỏc hinh ch nht biu din 1
chc v y/c HS nờu s chc t 1 chc (10) n
10 chc (100) tng t nh ó lm phn n
v.
- Hi: 10 chc bng my trm?
- Vit lờn bng 10 chc = 100.
c/ Gii thiu 1 nghỡn:
* Gii thiu s trũn trm:
- Gn lờn bng 1 hỡnh vuụng biu din 100 v
hi: Cú my trm?

- Gi 1 HS lờn bng vit s 100 di hỡnh vuụng
biu din 100.
- Gn 2 hỡnh vuụng nh trờn lờn bng v hi: Cú
my trm?
- Gii thiu: ch s lng 200, ngi ta dựng
- HS nhc li mc bi.
- Cú 1 n v.
- Cú 2, 3, 410 n v.
- 10 n v cũn gi l 1 chc. 1 chc bng
10 n v.
Nờu: 1 chc = 10, 2 chc =20,
10 chc =100.
- 10 chc bng 100.
- Cú 1 trm.
- Cú 2 trm.
4
15’
3’
số 2 trăm, viết 200. Viết 200 lên bảng dưới 2
hình vuông.
- Y/c HS viết bảng con số 200.
- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, ….9 để giới thiệu các
số 300, 400, 500,…900.
- Giới thiệu: Những số này gọi là số tròn trăm.
* Giới thiệu số 1000:
- Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi có mấy
trăm?
- Giới thiệu: Mười trăm được gọi là 1 nghìn.
- Viết lên bảng 10 trăm = 1 nghìn.
- Giới thiệu: Để chỉ số lượng 1 nghìn, người ta

dùng số 1 nghìn, viết là 1000 (viết lên bảng). Y/c
HS viết và đọc 1 nghìn.
- Hỏi:+ 1 chục bằng mấy đơn vị?
+ 1 trăm bằng mấy đơn vị?
+ 1 nghìn bằng mấy đơn vị?
- Y/c HS nhắc lại các mối quan hệ giữa đơn vị
và chục, giữa chục và trăm, giữa trăm và nghìn.
d/ Luyện tập – thực hành:
Bài 1. + Đọc và viết số:
- Gắn các hình vuông biểu diễn số đơn vị, số
chục, số tròn trăm bất kì lên bảng, Y/c HS đọc số
và viết số vào bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa cho từng HS.
Bài 2.+ Chọn hình phù hợp với số:
- Đọc 1 số chục hoặc 1 số tròn trăm bất kì, y/c
HS sử dụng bộ hình cá nhân của mình để lấy số
ô vuông tương ứng với số GV đọc.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Xem lại nội dung bài học.
* GV nhận xét tiết học.
- Viết và đọc 200.
- Viết và đọc các số từ 300…900.
- Nhắc lại các số tròn trăm.
- Có 10 trăm.
- Theo dõi.
- Đọc: 10 trăm bằng 1 nghìn.
- Theo dõi, viết bảng con và đọc số 1000.
- 1 chục = 10 đơn vị.
- 100 = 10 chục
- 1000 = 10 trăm

- HS nhắc lại, ghi nhớ.
- Thực hiện đọc số và viết số theo hình
biểu diễn.
- Làm việc cá nhân theo hiệu lệnh của
GV, sau mỗi lần chọn hình 2 HS ngồi
cạnh kiểm tra kết quả của nhau.
………………………………………………………
Tiết 2 KỂ CHUYỆN Kho báu
I. MỤC TIÊU
- Dùa vµo gîi ý cho tríc, kÓ l¹i ®îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn. (BT 1)
- HS kh¸, giái biÕt kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn (BT 2)
II. CHUẨN BỊ:- Bảng ghi sẵn các câu gợi ý.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
32’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
2.1. Hướng dẫn kể từng đoạn truyện :
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý :
Bước 1 : Kể trong nhóm
- Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn
theo gợi ý.
Bước 2 : Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
- Tổ chức cho HS kể 2 vòng.
2 em đọc bài : Kho báu
- Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các em

khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ
sung cho bạn.
- Mỗi HS trình bày 1 đoạn
- 6 HS tham gia kể.
- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu ở tuần
5
3
- Tuyờn dng cỏc nhúm HS k tt.
- Khi HS lỳng tỳng GV cú th gi ý tng on.
Vớ d :on 1 :- Ni dung on 1 núi gỡ ?
-Hai v chng thc khuya dy sm nh th no?
- Hai v chng ó lm vic khụng lỳc no ngi
tay nh th no ?
- Kt qu tt p m hai v chng t c?
- Tng t on 2, 3.
b) K li ton b ni dung truyn
- Gi 3 HS xung phong lờn k li cõu chuyn.
- Gi cỏc nhúm lờn thi k.
- Chn nhúm k hay nht.
- Gi HS khỏ, gii k ton b cõu chuyn.
- Cho im HS.
3. Cng c - Dn dũ: Nhn xột gi hc
- Dn dũ HS v nh tp k li truyn v chun b
bi sau.
1
- Hai v chng chm ch.
- H thng ra ng lỳc g gỏy sỏng v
tr v khi ó ln mt tri.
- Hai v chng cn cự lm vic chm ch
khụng lỳc no ngi tay. n v lỳa h

cy lỳa ri trng khoai, trng c, khụng
cho t ngh.
- Nh lm lng chuyờn cn, h ó gy
dng c mt c ngi ng hong.
- Mi HS k li mt on.
- Mi nhúm 3 HS lờn thi k. Mi HS k
1 on.
- 1 n 2 HS k li ton b cõu chuyn.

Tit 3 CHNH T
Kho bỏu
I. MC TIấU
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Làm đợc BT 2 ; BT (3) a/b.
II. CHUN B: - Bng lp vit sn ni dung chớnh t.
III.CC HOT NG DY HC:
TL Hot ng dy Hot ng hc
5
30
1.Kim tra bi c: GV c mt s ting
khú cho HS vit
2. Bi mi:
*. Gii thiu:- Gi Chớnh t hụm nay cỏc
con s vit mt on trong bi Kho bỏu v
lm cỏc bi tp chớnh t phõn bit ua/ u;
l/n; ờn/ờch.
a) Ghi nh ni dung on cn chộp
- c on vn cn chộp.
- Ni dung ca on vn l gỡ ?
- Nhng t ng no cho em thy h cn cự?
b) Hng dn cỏch trỡnh by

- on vn cú my cõu ?
- Trong on vn cú nhng du cõu no
c s dng ?
- Nhng ch no c vit hoa ? Vỡ sao?
c) Hng dn vit t khú
- quanh nm, sng, ln, trng khoai
- cuc bm, tr v, g gỏy.
d) Vit chớnh t
e) Soỏt li
HS vit trờn bng con
- Theo dừi v c li.
- Núi v s chm ch lm lng ca hai v
chng ngi nụng dõn.
- Hai sng mt nng, cuc bm cy sõu, ra
ng lỳc g gỏy sỏng n lỳc ln mt tri, ht
trng lỳa, trng khoai, trng c.
- 3 cõu.
- Du chm, du phy c s dng.
- Ch Ngy, Hai, n vỡ ch l u cõu.
- HS c cỏ nhõn, ng thanh cỏc t khú.
- 2 HS lờn bng vit t, HS di lp vit vo
nhỏp.
HS vit bi vo v
6
5’
g) Chấm bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.

Bài 3a:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV chép thành 2 bài cho HS lên thi tiếp
sức. Mỗi HS của 1 nhóm lên điền 1 từ sau
đó về chỗ đưa phấn cho bạn khác. Nhóm
nào xong trước và đúng thì thắng cuộc.
- Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
Bài 3b:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:: -Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả và
chuẩn bị bài sau.
- Đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm bài vào
Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
- voi huơ vòi; mùa màng; huở nhỏ; chanh chua
- Đọc đề bài.
- Thi giữa 2 nhóm
- Đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.

Tiết 4: LUYỆN TIẾNG VIỆT: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
- Luyện đọc bài tập đọc: Bạn có biết. Luyện viết đúng, viết đẹp chữ hoa Y theo mẫu ở vở ô li
II. CHUẨN BỊ: HS: Vở luyện
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

2’
1’
17’
17
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập:* Luyện đọc bài: Bạn có biết
- GV đọc mẫu toàn bài.
+ HD luyện đọc câu
Yêu cầu mỗi em đọc 1 câu, nối tiếp nhau cho đến hết
bài
+ Đọc từng đoạn ( 3 đoạn )
HD đọc ngắt giọng
Yêu cầu HS đọc từng đoạn
+ Đọc trong nhóm.: (Nhóm 3)
Yêu cầu HS đọc theo N3
+ Đại diện nhóm thi đọc
GV nhận xét chung.
* Luyện viết: Chữ hoa Y
HD, tổ chức cho Hs viết bài vào vở
GV theo dõi, giúp đõ những em viết chưa thành thạo
* Chấm một số bài. Nhận xét chung
3. Củng cố - Dặn dò:
Cho HS xung phong đọc đoạn mà các em yêu thích.
Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.
HS mở vở ô li trên bàn.

Lắng nghe
Chú ý GV đọc
HS thực hiện theo yêu cầu.
Luyện đọc ngắt, nghỉ.
HS 5, 6 em đọc
Đọc theo N3
HS thi đọc. Các nhóm theo dõi, nhận
xét.

Viết bài vào vở.
3-4 em xung phong đọc
Chú ý.

7
Th t ngy 16 thỏng 3 nm 2011
Tit 1. TON So sỏnh cỏc s trũn trm
I. MC TIấU
- Biết cách so sánh các số tròn trăm - Biết thứ tự các số tròn trăm.
- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. Làm đợc BT 1, 2, 3.
II. CHUN B: 10 hỡnh vuụng cú vch chia thnh 100 hỡnh vuụng nh biu din cho 100.
III.CC HOT NG DY HC:
TL Hot ng dy Hot ng hc
4
11
20
5
1. Kim tra bi c:GV c cho HS vit bng
con cỏc s trũn trm.
- Vit lờn bng cỏc s trũn trm, y/c HS c.
2. Bi mi:

a/ Hng dn so sỏnh cỏc s trũn trm:
- Gn lờn bng 2 hỡnh vuụng biu din 100,
hi: Cú my trm ụ vuụng?
- Y/c HS lờn bng vit s 200 di hỡnh biu
din.
- Gn tip 3 hỡnh vuụng biu din 100 bờn
cnh (nh SGK). Hi HS nờu v ghi c
300.
- Hi 300 v 200 ụ vuụng thỡ bờn no cú
nhiu ụ vuụng hn? Vy 200 v 300 s no
ln hn, s no bộ hn?
- Gi HS lờn bng in du > < = vo gia
200 v 300, 300 v 200.
- Tin hnh tng t vi 300 v 400.
- Y/c HS suy ngh v cho bit so sỏnh gia
200 v 400, 300 v 500
b/ Luyn tp thc hnh:
Bi 2:- Gi HS nờu y/c ca BT.
- Gi 2 HS lờn bng lm bi, y/c c lp lm
bi trong VBT.
- Gi HS nhn xột bi trờn bng, sa bi.
- Nhn xột, cho im HS.
Bi 3:+ BT y/c phi lm gỡ?
+ Cỏc s c in phi m bo y/c gỡ?
-Y/c HS m li cỏc s trũn trm t 100 n
1000.
- Gi 1 HS lờn bng in s, c lp lm bi
trong v.
- Y/c HS nhn xột, sa cha bi trờn bng.
3. Cng c - Dn dũ:

- Gi HS c ni tip cỏc s trũn trm t 100
n 1000 v ngc li t 1000 n 100.
- Chun b bi sau.GV nhn xột tit hc.
- HS tr li.
- Quan sỏt tr li: Cú 200 ụ vuụng.
-1 em lờn bng vit 200.
- 1 em lờn bng ghi 300 di hỡnh biu din.
- 300 ụ vuụng nhiu hn 200 ụ vuụng. Vy 300
ln hn 200, 200 bộ hn 300.
- 1 HS lờn bng, c lp vit vo bng con.
- Nờu: 300 < 400
200 < 400 300 < 500 400 > 200 500 > 300
- So sỏnh v in du > < =
- Lm bi v sa bi theo hng dn.
-in s cũn thiu vo ụ trng.
- L cỏc s trũn trm, s ng sau ln hn s
ng trc.
- ng thanh m.
-Lm bi, 1 em lờn bng.
- C lp nhn xột v sa cha chung.

Tit 2 TP C Cõy da
I. MC TIấU
- Bit ngt nhp th hp lý khi c cỏc cõu th lc bỏt.
- Hiu ND: Cõy da ging nh con ngi, bit gn bú vi t tri, vi thiờn nhiờn. (tr li c cỏc
CH 1, 2; thuc 8 dũng th u). HS khỏ, gii tr li c CH 3.
8
II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng lớp ghi sẵn bài tập đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học

5’
2’
17’
8’
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên trình bày
các tin ngắn về cây lạ
- Nhận xét và cho điểm HS
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu: Treo bức tranh minh hoạ và
giới thiệu : Cây dừa là một loài gắn bó mật
thiết với cuộc sống của đồng bào miền
Trung, miền Nam nước ta. Bài tập đọc hôm
nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài thơ Cây
dừa của nhà thơ thiếu nhi Trần Đăng Khoa
2.2. Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu bài thơ
Giọng nhẹ nhàng. Nhấn giọng ở các từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.
b) Luyện phát âm
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài .
- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này.
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 2
câu, 1 câu sáu và 1 câu tám.
c) Luyện đọc theo đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn và hướng dẫn HS
chia thành 4 đoạn
- Hướng dẫn HS ngắt giọng các câu thơ khó
ngắt.
- Ngoài ra cần nhấn giọng ở các từ địu,
đánh nhịp, canh, đủng đỉnh.

2.3. Tìm hiểu bài:Gọi 1 HS đọc lại toàn bài,
1 HS đọc phần chú giải.
- Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn, thân,
quả) được so sánh với những gì ?


- Tác giả đã dùng những hình ảnh của ai để
tả cây dừa, việc dùng những hình ảnh này
nói lên điều gì ?
- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (gió, trăng,
mây, nắng, đàn cò) như thế nào ?
- 3 đến 5 HS trình bày tin của mình.
- Theo dõi và quan sát
- Theo dõi và đọc thầm theo
- Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của GV :
- 5 đến 7 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ theo hình thức nối
tiếp.
- Dùng bút chì phân cách giữa các đoạn thơ :
+ Đoạn 1 : 4 dòng thơ đầu
+ Đoạn 2 : 4 dòng thơ tiếp
+ Đoạn 3 : 6 dòng thơ cuối
- Luyện ngắt giọng các câu văn:
Cây dừa xanh,/ toả nhiều tàu,/
Dang tay đón gió,/ gật đầu gọi trăng./
Thân dừa / bạc phếch tháng năm./
Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên cao.//
Đêm hè/ hoa nở cùng sao,/
Tàu dừa/ chiếc lược/ chải vài mây xanh,/
Ai mang nước ngọt,/ nước lành,/

Ai đeo,/ bao hũ rượu/ quanh cổ dừa.//
- Đọc bài theo yêu cầu.
- HS đọc bài sau đó trả lời:
Lá : như bàn tay đang ra đón gió, như chiếc
lược chải vào mây xanh.
Ngọn dừa: như người biết gật đầu gọi để
trăng
Thân dừa : bạc phếch, đứng canh trời đất
Quả dừa : như đàn lợn con, như những hũ
rượu.
- Tác giả đã dùng hình ảnh của con người để
tả cây dừa. Điều này cho thấy cây dừa rất
gắng bó với con người, con người rất yêu quý
cây dừa.
- Với gió : dang tay đón, gọi gió cùng đến
múa reo. / Với trăng : gật đầu gọi.
Với mây : là chiếc lược chải vào mây.
9
5’
3’
- Em thích nhất câu thơ nào ? Vì sao ?
2.4. Học thuộc lòng
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn
- GV xố dần từng dòng thơ chỉ để lại chữ
đầu dòng.
- Gọi HS nối tiếp nhau học thuộc lòng.
- Cho điểm HS
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và
chuẩn bị bài sau.
Với nắng : làm dịu nắng trưa.
Với đàn cò : hát rì rào cho đàn cò đánh nhịp
bay vào bay ra.
- 5 HS trả lời theo ý hiểu cá nhân.
- Mỗi đoạn 1 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh, đọc thầm.
6 HS thi đọc nối tiếp.
chú ý

Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa Y
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-ViÕt ®óng ch÷ hoa Y (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng: Yªu (1 dßng cì võa, 1
dßng cì nhá), Yªu lòy tre lµng (3 lÇn)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC HỌC: Chữ mẫu, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1.Ổn đònh lớp
2.Bài cũ : Gọi học sinh viết chữ X
-Giáo viên nhận xét .
3.Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết
-Cho HS quan sát và nhận xét chữ Y .
+Chữ Y hoa cao mấy li ?
+Chữ Y hoa gồm mấy nét ? Là những nét nào?
-GV tô chữ mẫu – HD cách viết.

-Viết mẫu và nêu quy trình .
-Yêu cầu HS luyện viết chữ Y hoa trong không
trung, sau đó viết vào bảng con .
-Giáo viên nhận xét, sửa lỗi .
*Hướng dẫn viết cụm từ .
-Cho học sinh đọc cụm từ ứng dụng .
-Giáo viên giảng : nói về tình yêu làng xóm,
quê hương của người Việt Nam.
-Cho HS nhận xét độ cao, vò trí đấu thanh,
khoảng cách giữa các chữ.
-HD viết chữ : Yêu vào BC.
-Giáo viên nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở
-Yêu cầu học sinh viết vào vở.
-Giáo viên theo dõi uốn nắn .
-Hát.
-2 em
-Lắng nghe và đọc đề bài.
-HS quan sát và nhận xét.
- Cao 8 li, 5 li trên và 3 li dưới.
- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét
khuyết dưới.
-HS chú ý theo dõi.
-Viết vào bảng con.
-HS đọc cụm từ .
-Chú ý nghe.
-HS nhận xét.
-Viết vào bảng con.
-HS viết bài.
10

3’ -Thu và chấm 10 bài .
4.Củng cố - Dặn dòø:
-Nhận xét tiết học .
-Yêu cầu HS về hoàn thành nốt bài trong vở

Tiết 4. LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện tập
I. MỤC TIÊU
Phân biệt chính tả vần ên/ ênh. Tìm từ có chứa tiếng có vần ên / ênh.
HS hiểu và biết được một số lồi cây theo nhóm. Luyện tập về tên riêng và cách viết hoa tên riêng
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra : Gọi 3 em lần lượt đọc thuộc bài: Cây dừa
Nhận xét, cho điểm HS
2.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Chọn ên hoặc ênh để điền vào chỗ trống:
- Đường núi khấp kh khó đi.
- Lên non mới biết non cao
Ni con mới biết cơng lao mẹ thầy
- Cái gì cao lớn l kh
Đứng mà khơng tựa ngã kh ngay ra.
Bài 2: Tìm từ: a,Tìm 3 từ chứa tiếng có vần ên: .b.Tìm 3 từ có tiếng chứa vần ênh:
Bài 3: Tìm và ghi tên các lồi cây mà em biết vào nhóm sau:
a.Cây lương thực, thực phẩm: lúa, b.Cây ăn quả: cam,
c. Cây lấy gỗ: xoan, d.Cay hóng mát: bàng,
e. Cây hoa: lan,
Bài 4: Có bạn chép đoạn thơ sau của nhà thơ Tố Hữu nhưng qn viết hoa nhiều tên riêng. Em hãy
giúp bạn và sửa lại cho đung:
Ai về ai có nhớ khơng
Ta về ta nhớ phủ thơng đèo giàng
Nhớ sơng lơ, nhớ phố ràng
Nhớ từ cao - lạng, nhớ sang nhị hà

HS lần lượt làm bài vào vở. GV chấm, chữa bài.
3.Củng cố - Dặn dò:Nhận xét tiết học. Ra BTVN

Thứ năm ngày17 tháng 3 năm 2011
Tiết 1. TỐN Các số tròn chục từ 110 đến 200
I. MỤC TIÊU
- NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200.
- BiÕt c¸ch ®äc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200.
- BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn chơc. Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3.
II. CHUẨN BỊ:- Các hình vng biểu diễn 100 và các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục.
- Bảng kẻ các cột ghi như phần bài học, các tấm bìa hình tam giác (xếp hình)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
32’
1. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 HS lên bảng và y/c
cả lớp viết bảng con các số tròn chục từ 10 đến
100 (10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100)
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:- Hỏi HS: Số tròn chục là số như
thế nào? (là những số có hàng đơn vị bằng 0)
- Giới thiệu: Trong bài học hơm nay các em sẽ
được học về các số tròn chục từ 110 đến 200.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhắc lại mục bài.
11
3’
b/Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200:
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi có
mấy trăm? Mấy chục? Mấy đơn vị?

- Giới thiệu: Số này đọc là một trăm mười.
- Hỏi: Số 110 gồm mấy chữ số? Là những chữ
số nào?
+ 100 là mấy chục? Vậy 110 có tất cả mấy
chục? Có lẻ ra đơn vị nào không?
+ Đây là 1 số tròn chục.
- Hướng dẫn tương tự với dòng thứ 2 của bảng
để tìm ra cách đọc và cấu tạo của 120.
- Y/c HS suy nghĩ và thảo luận cặp đôi để tìm ra
cách đọc và cấu tạo của 130, 140, 150, 160, 170,
180, 190, 200
- Ghi bảng các phần báo cáo của HS về cách
viết, đọc số, y/c HS đọc lại.
c/ So sánh các số tròn chục:
- Gắn lên bảng hình biểu diễn 110 và hỏi: Có
bao nhiêu hình vuông?
- Gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120 và
hỏi: Có bao nhiêu hình vuông?
+ 110 ô vuông và 120 ô vuông thì bên nào có
nhiều ô vuông hơn? Bên nào có ít ô vuông hơn?
+ Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé
hơn?
- Y/c HS lên bảng điền dấu >, <, = vào chỗ
trống.
- Hướng dẫn HS so sánh như trên với các số:
130 và 140, 120 và 130, 140 vcà 150.
d/ Luyện tập – thực hành:
Bài 1:- Y/c HS tự làm bài trong VBT, gọi 2 HS
lên bảng làm bài: 1 em đọc số, 1 em viết số.
- Nhận xét, cho điểm HS.

Bài 2:- Hỏi: BT y/c chúng ta làm gì?
- Giải thích: Để điền dấu cho đúng, phải thực
hiện so sánh số, sau đó điền dấu ghi lại kết quả
so sánh đó.
Bài 3: Y/c HS tự đọc và làm BT vào trong
VBT, gọi 1 HS lên điền số vào tia số.
- Hỏi: Tại sao lại điền 120 vào chỗ trống thứ
nhất?
- Y/c HS kể thêm những số tròn chục từ bé đến
lớn.
- Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 4:- Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh
trong tổ. Nhận xét khen HS xếp nhanh đúng.
3. Củng cố - Dặn dò:- Cho HS đọc lại các số
tròn chục từ 110 đến 200 (HTL).
* GV nhận xét tiết học.
- Quan sát hình biểu diễn trả lời: Có 1 trăm, 1
chục và 0 đơn vị.
- Đồng thanh đọc lại 110.
- Gồm có 3 chữ số: 1, 1, 0.
- 100 là 10 chục. 110 có tất cả 11 chục.
Không lẻ ra đơn vị nào.
- Tự suy nghĩ thảo luận, sau đó vài cặp HS
báo cáo kết quả, cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đồng thanh đọc các số tròn chục từ 110 đến
200.
- Quan sát hình và trả lời: Có 110 hình vuông
và lên bảng viết số 110.
- Có 120 hình vuông và lên bảng viết số 120.
- 120 ô vuông nhiều hơn 110 ô vuông.

- Số 120 lớn hơn 110, số 110 bé hơn 120.
- Điền dấu để có: 110 < 120, 120 > 110
- Tiếp tục nêu nhận xét so sánh số và điền
dấu so sánh số.
- Làm bài, theo dõi và nhận xét bài làm của 2
bạn trên bảng.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
- Làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi vở chéo để
kiểm tra bài lẫn nhau.
- Làm bài, điền số lần lượt: 110, 120, 130,
140… 190, 200.
- Vì đếm số tròn chục 110 tiếp theo sẽ là 120.
- HS đọc: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90,
100.
- Các bạn trong tổ thi với nhau và nhận xét
xem bạn nào xếp nhanh, đúng nhất.

Tiết 2 LUYÊN TỪ VÀ CÂU: Từ ngữ về cây cối. Đặt câu và trả lời câu hỏi Để làm gì ?
12
I. MC TIấU
- Nêu đợc 1 số từ ngữ về cây cối (BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì?(BT2); điền đúng dâu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có
chỗ trống (BT3)
II. CHUN B:- Bi tp 1 vit vo 4 t giy to, bỳt d. Bi tp 3 vit trờn bng lp. ỏp ỏn: Bi tp 1
Cõy lng thc, thc phm Cõy n qu Cõy ly g Cõy búng mỏt Cõy hoa
lỳa, ngụ, sn, khoai lang, ,
lc, vng, rau mung, bp ci,
su ho,c rt,da gang, da
chut,bớ , bớ ao, rau rn
Cam, quýt, xoi, dõu,

tỏo, o, i, na, m,
mn, trng g, su
riờng,thanh long,
Xoan, lim,
sn,
thụng tre ,mớt

Bng, phng
v, a, si,bng
lng, x c,
nhón y
Cỳc ỏo,
hng, hu,
sen, sỳng,
thc dc
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng dy Hot ng hc
2
2
28
3
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
a. Gii thiu:- Vi ch Cõy ci tit t v
cõu hụm nay s giỳp cỏc con c bit thờm
nhiu loi cõy, bit dựng cm t lm gỡ
? v lm bi tp luyn tp v dựng du
chm du phy.
2.1. Hng dn lm bi tp
Bi 1: Gi 1 HS c yờu cu.

- Phỏt giy v bỳt cho HS.
- Gi HS lờn dỏn phn giy ca mỡnh.
- GV cha, chn ly bi y tờn cỏc loi
cõy nht gi li bng.
-GV: Cú nhng loi cõy va l búng mỏt,
va l cõy n qu, va l cõy g nh cõy :
mớt, nhón
Bi 2 (Thc hnh)- GV gi HS c yờu cu
- Gi HS lờn lm mu.
- Gi HS lờn thc hnh.
- Nhn xột v cho im HS
Bi 3:- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS lờn bng lm.
- Gi HS nhn xột, cha bi.
Vỡ sao ụ trng th nht li in du phy ?
- Vỡ sao li in du chm vo ụ trng th
hai?
3. Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh tỡm mt bi vit núi v cỏc
loi cõy v chun b bi sau.
Chỳ ý
- K tờn cỏc loi cõy m em bit theo nhúm.
- HS t tho lun nhúm v in tờn cỏc loi cõy
m mỡnh bit.
- i din cỏc nhúm dỏn kt qu tho lun ca
nhúm trờn bng.
- 1 HS c
- HS1: Ngi ta trng cõy bng lm gỡ?
- HS2: Ngi ta trng cõy bng ly búng mỏt

cho sõn trng, ng ph, cỏc khu cụng cng.
- in du chm hay du phy vo ụ trng.
- 1 HS lờn bng, HS di lp lm vo VBT
- Vỡ cõu ú cha thnh cõu.
- Vỡ cõu ú ó thnh cõu v ch u cõu sau ó
vit hoa.

Tit 3 CHNH T Cõy da
I. MC TIấU
- Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm đợc BT (2) a/b. Vit ỳng tờn riờng Vit Nam trong BT3
II. CHUN B: Bi tp 2a vit vo giy. Bng lp vit sn ni dung chớnh t.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng dy Hot ng hc
5 1. Kim tra bi c: Gi 2 HS lờn bng
vit cỏc t khú ca tit trc, HS di lp
- lỳa chiờm, bỳa lim, thu bộ, qu trỏch.
- bn vng, thu bộ, bn b, qu trỏch.
13
1’
24’
8’
2’
viết vào nháp do GV đọc
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu:- Giờ Chính tả hôm nay lớp
mình sẽ nghe và viết lại 8 dòng thơ đầu
trong bài thơ Cây dừa và làm các bài tập
phân biệt s/x; in/inh.

2.2. Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc 8 dòng thơ đầu bài Cây dừa.
- Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào
của cây dừa?
- Các bộ phận đó được so sánh với những
gì ?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn thơ có mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất có mấy tiếng ?
- Dòng thứ hai có mấy tiếng ?
-GV: Đây là thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất
lùi vào 1 ô, dòng thứ hai viết sát lề.
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a- Goi 1 HS đọc yêu cầu.
- Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành 2
nhóm, yêu cầu HS lên tìm tiếp sức.
- Tổng kết trò chơi
Bài 2b: GV đọc yêu cầu cho HS tìm từ.
Bài 3- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc bài thơ.
- Yêu cầu các HS đọc thầm để tìm ra các
tên riêng ?
- Tên riêng phải viết như thế nào ?

- Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng
trong bài cho đúng chính tả.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên
riêng và chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi và đọc thầm theo. 1 HS đọc lại bài.
- Đoạn thơ nhắc đến lá dừa, thân dừa, quả dừa
ngọn dừa, …
- HS đọc lại bài sau đó trả lời
- 8 dòng thơ.
- Dòng thứ 1 có 6 tiếng.
- Dòng thứ 2 có 8 tiếng.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- dang tay, bạc phếch, hũ rượu, quanh
HS nghe GV đọc chép bài vào vở
soát lỗi
- Đọc đề bài
Tên cây bắt đầu bằng
s
Tên cây bắt đầu bằng
x
sắn, sim, sung, si,
sen, sâm, sấu, sậy, …
xoan, xà cừ, xà nu,
xương rồng, …
- Tìm từ.Đáp án : Số chin / chín / thính.
- Đọc đề bài

- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc,
Điện Biên.
- Tên riêng phải viết hoa.
- 2 HS lên bảng viết lại, HS dưới lớp viết vào
Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
- Nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

Tiết 4: LUYỆN VIẾT: BÀI 28
I. MỤC TIÊU:
- Luyện viết đúng, viết đẹp bài “ Ôn tập” theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II. CHUẨN BỊ: HS: Vở luyện viết`
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
14
TG Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
2
1
30
3
1. Kim tra bi c:
Kim tra bi vit nh ca HS
Nhn xột chung.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi: GV gii thiu tit hc: Luyn tp.
b. HD luyn tp:
* Luyn vit: Ch hoa X
HD, t chc cho Hs vit bi vo v
GV theo dừi, giỳp ừ nhng em vit cha thnh tho.
* Chm mt s bi. Nhn xột chung
3. Cng c - Dn dũ:

Cho HS xung phong c on m cỏc em yờu thớch.
Nhn xột tit hc. Dn dũ v nh.
HS m v THVV trờn bn.
Lng nghe
Vit bi vo v.
3-4 em xung phong c

Th sỏu ngy18 thỏng 3 nm 2011
Tit 1 TON Cỏc s t 101 n 110
I. MC TIấU
- Nhận biết đợc các số từ 101 đến 110. Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
- Làm đợc BT 1, 2, 3. HS khỏ, gii lm thờm BT4
II. CHUN B:- Cỏc hỡnh vuụng, mi hỡnh biu din 100, cỏc hỡnh ch nht biu din 1 chc v ụ
vuụng nh biu din n v. Bng k sn cỏc ct ghi trm chc, n v, vit s, c s.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng dy Hot ng hc
5
30
1. Kim tra bi c: Kim tra HS v c vit s,
so sỏnh cỏc s trũn chc t 10 n 200.
2. Bi mi:
a. Gii thiu:cỏc s t 101 n 110:
- ớnh lờn bng hỡnh biu din s 100 v hi: Cú
my trm?
- ớnh thờm 1 hỡnh vuụng nh v hi cú my
chc v my n v?
- ch 1 trm, 0 chc, 1 n v ngi ta dựng
s mt trm linh mt v vit l 101 (vit vo ct
vit s v c s)

- Gii thiu 102, 103 tng t nh trờn.
- Y/c HS tho lun cp ụi tỡm cỏch c v
vit s 104, 105 110.
- Y/c HS lờn vit s vo ct k trờn bng v c
s.
- Y/c HS c li cỏc s t 101 n 110.
b/ Luyn tp thc hnh:
Bi 1:- Y/c HS t lm bi vo VBT v kim tra
bi ln nhau.
Bi 2: V lờn bng tia s, gi 1 HS lờn bng lm
bi, c lp lm trong VBT.
- Nhn xột, cho im HS. Y/c HS c cỏc s trờn
tia s theo th t t bộ n ln.
Bi 3: Y/c HS da trờn v trớ cỏc s trờn tia s,
so sỏnh cỏc s vi nhau v in du > , < , =.
- Y/c HS lm bi trong VBT, gi 2 HS lờn bng
HS thc hin theo y/c
- Quan sỏt, tr li: Cú 1 trm, lờn bng
vit 1 vo ct trm.
- Cú 0 chc v 1 n v, lờn bng vit 0
vo ct chc, 1 vo ct n v.
- Theo dừi c li s 101 v vit bng con
s 101.
- c vit s 102, 103.
- Tho lun, s dng cỏc tm hỡnh vuụng,
hỡnh ch nht biu din s vit v c
cỏc s t 104110. Sau ú ln lt vi
cp HS lờn bng vit s, c s.
- c ng thanh.
- T lm bi, i v chộo kim tra bi ln

nhau v cha bi.
- in s cũn thiu vo tia s.
- Nhn xột bi trờn bng vcha bi.
- c s trờn tia s (ng thanh).
- Lm bi sau ú nhn xột bi ca bn v
cha bi.
15
5
lm bi.
- Nhn xột cho im HS, chm 1 s v.
Bi 4:( khỏ, gii) Nờu y/c v cho HS t lm bi
trong VBT v c, cha bi.
3. Cng c - Dn dũ:
- Y/c HS c vit li 1 s bt kỡ t 101 n 110.
- ễn k cỏch c, vit, so sỏnh cỏc s t 101 n
110. Xem bi: Cỏc s t 111 n 200.
* GV nhn xột tit hc.
- T lm bi sau ú 1 HS c bi lm, c
lp nhn xột, sa cha.

Tit 2:LUYN TON Luyn tp
I.MC TIấU
Luyn tp v tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, t giỏc. Cỏc phộp tớnh ó hc
c, vit thnh tho cỏc s cú ba ch s: s trũn trm, trũn chc t 100 n 102,,200, 1000. So sỏnh
cỏc s trũn tm.
II.HOT NG DY HC:
1 Kim tra:Gi HS lờn bng vit cỏc s trũn trm : 100, 200. 300, 900, 1000
Nhn xột, cha bi
2. Luyn tp:HD hc sinh lm BT
Bi 1: Tớnh? 2 x 2 x 7 = 15 : 5 + 6 = 3 x 4 : 4 = 24 : 6 x 2 =

Bi 2: a.Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc bit di cỏc cnh ln lt l: 18 cm ; 16 cm ; 1dm
b.Tớnh chu vi hỡnh t giỏc bit di cỏc cnh ln lt l: 10 cm ; 12 cm ; 9 cm; 8 cm?
Lu ý HS lm bi phi a v cựng n v o
Bi 3: in s?
110 109 103
Bi 4: a.Vit s theo th t t bộ n ln: 105; 107; 102; 104; 106; 101
< < < < <
b. Vit s theo th t t ln n bộ: 109; 102 ; 108 ; 107; 103; 106;
> > > > >
Bi 5* Cho ba s: 1; 0 ; 2. Em hóy lp cỏc s cú ba ch s t ba s ú:
HS lm bi GV chm mt s bi, cha bi
3.Cng c - Dn dũ:Nhn xột tit hc, dn dũ BTVN

Tit 2 TP LM VN: ỏp li chia vui T ngn v cõy ci
I/ MC TIấU :
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). Đọc và trả lời đợc các câu hỏi về bài
miêu tả ngắn (BT2); viết đợc các câu trả lời cho 1 phần BT2 (BT3)
II. CHUN B:- Tranh minh ho trong SGK. Tranh (nh) hoc qu mng ct tht.
III. HOT NG DY HC:
TL Hot ng dy Hot ng hc
5
2
25
1.Kim tra: KT bi vit ụn tp ca HS
2. Bi mi:
2.1 Gii thiu:Gi Tp lm vn hụm nay
cỏc con s ỏp li li chia vui v tỡm hiu vit
v mt loi qu rt ngon ca min Nam nc
ta, ú l mng ct.
2.2. Hng dn lm bi tp :

Bi 1:Treo bc tranh v gi HS c yờu cu.
- Gi 2 HS lờn lm mu.
- Yờu cu HS nhc li li ca HS 2, sau ú
suy ngh tỡm cỏch núi khỏc.
- Yờu cu nhiu HS lờn thc hnh.
HS mt s em c bi vn núi v con vt
Chỳ ý
- 2 cp HS lờn bng thc hnh.
- HS di lp theo dừi v nhn xột.
- 1 HS c thnh ting, c lp c thm v
suy ngh v yờu cu ca bi.
16
3’
Bài 2 : - GV đọc mẫu bài Quả măng cụt.
- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng
cụt thật.
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội
dung.
- Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng bên
ngoài của quả măng cụt. Cho HS chỉ vào quả
măng cụt thật hoặc tranh ảnh cho sinh động.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
- Phần nói về ruột quả và mùi vị của quả
măng cụt. Tiến hành tương tự phần a.
Bài 3- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự viết.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận
xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng.
- Cho điểm từng HS.
3. Củng cố - Dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS thực hành lời chia vui, đáp lại lời
chia vui lịch sự, văn minh.
- HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao
trong cuộc thi.
- HS 2 : Cảm ơn bạn rất nhiều.
- HS phát biểu ý kiến về cách nói khác. Ví
dụ: Các bạn quan tâm đến tớ nhiều quá, lần
sau tớ sẽ cố gắng để đoạt giải cao hơn. / Tớ
cảm động quá. / …
- 10 cặp HS được thực hành nói.
- 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- Quan sát.
- HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp.
VD :HS 1 : Quả măng cụt hình gì ?
HS 2 : Quả măng cụt tròn như quả cam.
HS 1 : Quả to bằng chừng nào ?
HS 2 : Quả to bằng nắm tay trẻ em.
HS 1 : Quả măng cụt màu gì ?
HS 2 : Quả màu tím sẫm ngả sang đỏ.
HS 1 : Cuống nó thế nào ?
HS 2 : Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có
bốn, năm cái tai úp vào quả.
- 3 đến 5 HS trình bày.
- Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc
phần b (bài tập2).
- Tự viết trong 5 đến 7 phút.
- 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của
mình.


Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
1. Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :
Tuyên dương các tổ, nhóm, cả nhân tham gia tốt .
Nhắc nhở các tổ, nhóm, cá nhân thực hiện chưa tốt .
2. Giáo viên : Nhận xét thêm , khuyến khích và nhắc nhở .
3.Kế hoạch tuần tới : Tuần 29
-Thi đua lập thành tích xuất sắc chào mừng ngày 26/3
-Thực hiện LBG tuần 29
-Thi đua học tôt, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường.
-Thi đua nói lời hay làm việc tốt .
-Phân công trực nhật .
-Chú ý : Viết chữ đúng mẫu ,trình bày bài viết sạch đẹp .
-Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận .
* Lưu ý : Trước khi đi học xem lại TKB để mang đúng, đủ sách vở, đồ dùng học tập các môn học.

17

×