REVISION (UNIT 9)
I. Fill in each blank with a correct word. (Hoàn thành từ vựng)
- body: ……………….
- part: ……………….
- ……………….: đầu
- ……………….: vai
- arm:……………….
- ……………….: bàn tay
- ……………….: ngón tay
- ……………….: ngực
- leg: ……………….
- ……………….: bàn chân
=> số nhiều: ……………….
- ……………….: ngón chân
- tall : ……………….
- ……………….: thấp, lùn
- …………: gầy , thanh mảnh
- ……………….: mập , béo
- heavy: ……………….
- light: ……………….
- ……………….: vận động
viên thể dục
- ……………….: nhưng
- ……………….: yếu
- strong: ………………
- ……………….: vận động
viên cử tạ
II. Vocabulary (Part 2)
- hair (n) : tóc
- ear (n) : tai
- eye (n) : mắt
- nose (n) : mũi
- mouth (n) ; miệng
- lip (n) : môi
=> lips (n) : đôi môi
=> the lower / upper lip : môi
dưới / môi trên
- tooth (n) : răng
=> số nhiều của tooth: teeth :
những cái răng
- round (adj) : tròn
- oval (adj) : hình trái xoan,
hình bầu dục
- full (adj) : dầy , đầy đặn
(môi)
- thin (adj) : mỏng (môi)
- color (n) : màu sắc
- black (adj) : màu đen
- white (adj) : màu trắng
- gray = grey (adj) : màu xám
- red (adj) : màu đỏ
- orange (adj) : màu cam
- yellow (adj) : màu vàng
- green (adj) : màu xanh lá
cây
- blue (adj) : màu xanh da trời
- brown (adj) : màu nâu
- purple (adj) : màu tím
- pink (adj) : màu hồng
III. Write questions and answers, using the cues given. (Viết câu hỏi, trả lời theo mẫu)
Ex: her eyes/ brown. - What color are her eyes?
They’re brown.
1. Linda’s eyes/ blue.
2. Miss Huong’ hair/ black.
3. his teeth/ white.
4. Mr. Hung’s motorbike/ green.
5. your bike/ yellow.
6. her shoes/ orange.
7. the traffic lights/ red, yellow and green.
IV. Write about your friends. (Viết về bạn của mình)
1. What’s his/her name?
2. What does he/she do?
-
1
3. Is she/he tall or short?
4. What color is his/her hair?
5. Is his/her face round or oval?
6. What color are his/her eyes?
V. Choose the letter of the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng)
1. Mr. John is 55, but Miss Nga is 18, so Miss Nga is …………….
A. old B. young C. not young
2. Mary is 40 kilos, but her brother Peter is 70 kilos. So Mary is …………….
A. light B. heavy C. not light
3. Lan is 155 cm, but Thu is 140 cm. So Thu is …………….
A. not short B. tall C. short
4. Tom is 170 cm and he is 45 kilos. Bob is 150 cm, but he is 60 kilos. So Bob is ……… and………
A. tall / thin B. short / fat C. short / thin
5. She has a …………. face.
A. round B. strong C. weak
6. Her lips are ……………. and …………….
A. long / black B. tall / white C. full / red
7. Miss Huong has ……………. hair.
A. fat orange B. small purple C. long black
8. Who’s that? - …………….
A. It Lan is B/ That’s Lan C. It’s weight lifter
9. What does Lan’s sister do? - …………….
A. She’s Lan’s gymnast B. It’s Lan C. She’s a gymnast
10. ……………. – Yes, She has full lips and white teeth.
A. Is she a beautiful girl? B. Is she beautiful girl? C. Is it beautiful girl?
V. There is one mistake in each sentence. Find the mistake and correct. (Tìm lỗi sai và sữa lại)
1. What color is Laura’s eyes?
A B C D
2. She has a round face and a long hair.
A B C D
3. John has long foots.
A B C D
4. He is very heavy or young.
A B C D
5. Does Tom has a long neck?
A B C D
6. Lan’s teeth is white and beautiful.
A B C D
1/ is are 2/ a long hair long hair 3/ foots feet
4/ young light 5/ has have 6/ is are
- The end -
-
2