Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Tuan 27- 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.9 KB, 44 trang )

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

uần 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Hoạt động tập thể
T Phát động thi đua
1. Giáo viên phát động thi đua
- Hs thi đua
- Hoạt động :
+ Dành nhiều điểm 10
+ Nề nếp xếp loại tốt
+ Đăng kí tuần học tốt : Tuần 11/ Thứ 5
- Các tổ trởng theo dõi thi đua và tổng kết đợt thi đua.
2. Xây dựng kế hoạch tuần tới
- ổn định nề nếp ra vào lớp hàng ngày.
- Duy trì nề nếp học tập
- chuẩn bị thi cuối kì 1
*&*
Toán
Tiết 132:Luyện tập chung
A.Mục đích yêu cầu:Giúp HS:
- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số. Hình thành phân số, phân số bằng nhau , rút gọn phân số.
B. Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
Tính :
6
3
-
4
1
:


7
2
- Tính bảng con nêu cách tính
Hoạt động 2: Luyện tập(30-32)
Bài 1 / 139 (Bảng)
- Theo dõi, nhận xét
* Chốt: Cách rút gọn phân số
Cách so sánh phân số
* Đọc yêu cầu và làm B
- Làm vào bảng con
- Nêu cách rút gọn
- Cách so sánh hai phân số
Bài 2 / 139 ( Nháp)
+ Để thực hiện yêu cầu của phần a, cần làm gì?
+ Muốn tìm số HS của ba tổ, cần dựa vào kiến thức
nào?
* Chốt: cách tìm phân số của một số
- Đọc và nêu yêu cầu bài tập
- lập phân số chỉ ba tổ học sinh
4
3
- Tìm phân số của một số
Số học sinh của ba tổ là:
32 x
4
3
= 24 (bạn)
Bài 3 / 139 ( vở)
+ Nêu các bớc giải?
* Đọc đề, phân tích yêu cầu của đề

- Giải vào vở
Tìm độ dài đoạn đờng đã đi
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 1

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

* Chốt: Các bớc giải
Bài 4 /139 ( vở)
Tìm độ dài đoạn đờng còn lại
* Đọc và nêu yêu cầu đề bài
+ Để tìm số xăng lúc đầu trng kho có, phải tìm đợc gì?
- GV chấm bài
- HS chữa bài
* Chốt: cách trình bày bài toán giải
Số xăng hai lần lấy, cộng với số xăng còn lại
trong kho.
32850 : 3 = 10950 (l)
32850 + 10950 = 43800 (l)
56200 + 43800 = 100000 (l)
* Dự kiến sai lầm:
Bài 3, 4 HS trình bày cha đẹp, tính toán sai
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nêu nội dung luyện tập - Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm


*&*
Đạo đức
Bài 12: Tích cực tham gia các hoạt động nhân

đạo ( T )
I. Mục tiêu: Sau bài này, HS biết:
- Hiểu thế nào là hoạt động nhân đạo
- Hiểu vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
- Biết thông cảm với những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn
- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trờng, ở địa phơng phù hợp với
khả năng
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa đạo đức 4
- Mỗi HS có 3 tấm bìa xanh, đỏ, trắng
- Phiếu điều tra theo mẫu
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Học xong bài tích cực tham gia các
hoạt động nhân đạo, em cần ghi nhớ điều gì?
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Thảo luận theo nhóm đôi
Bài tập 4: GV nêu yêu cầu
- Cho HS thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Hát
- Vài em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS thảo luận
- Việc làm nhân đạo là: b, c, e
- Việc không nhân đạo là: a, d
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 2


Giáo án 4 Năm học 2010 2011

- GV kết luận
+ HĐ2: Xử lý tình huống
Bài tập 2:
- GV chia nhóm và giao tình huống
- Cho các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- GV kết luận
+ HĐ3: Thảo luận nhóm
Bài tập 5:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Cho các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra giấy
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận: Cần phải cảm thông, chia sẻ, giúp
đỡ những ngời khó khăn, hoạn nạn bằng cách
tham gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với
khả năng
- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ
D. Hoạt động nối tiếp:
- Sau khi học xong bài này, em cần ghi nhớ gì?
- Thực hiện dự án giúp đỡ ngời khó khăn hoạn
nạn.
- Mỗi nhóm thảo luận một tình huống
+ Tình huống a: Có thể đẩy xe lăn giúp
bạn; hoặc quyên góp tiền giúp bạn mua xe
nếu bạn cha có
+ Tình huống b: Có thể thăm hỏi, trò
chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà công việc lặt
vặt nh quét nhà, nấu cơm,

- Các nhóm thảo luận và ghi kết qủa ra
giấy
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe
- Vài em đọc lại ghi nhớ
*&*
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 133 : Hình thoi
A.Mục đích yêu cầu:Giúp HS:
- Hình thành biểu tợng về hình thoi
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi, từ đó phân biệt đợc hình thoi với một số hình đã học
- Thông qua hoạt động vẽ, gấp hình để củng cố kĩ năng nhận dạng hình thoi và thể hiện một số
đặc điểm của hình thoi.
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
- HS làm bảng con
- Nhận xét
Tính:
2
5
+
3
1
Hoạt động 2: Bài mới (30 - 32)
1. Hình thành biểu t ợng về hình thoi:
- GV trực quan túi thổ cẩm, chỉ các hoa văn (hoạ tiết)
hình thoi-> giới thiệu (HB và DC, AD và BC ) có đặc

______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 3

D
A
B
C
Giáo án 4 Năm học 2010 2011

điểm gì?
- GV vẽ hình thoi ABCD lên bảng.
2. Nhận biết đặc điểm của hình thoi:
+ Hình thoi có mấy cạnh?
+ Các cặp cạnh đối diện nhau ( AB và DC, AD và BC)
có đặc điểm gì?
Ghi: Cạnh AB song song với cạnh DC
Cạnh AD song song với cạnh BC
+ Hãy dung thớc thực hành đo các cạnh của hình
thoi: Rút ra kết luận gì
Ghi: AB = BC = CD = DA
+ Hình thoi có những đặc điểm gì?
* GV chốt đặc điểm của hình thoi SGK /140
+ Tìm các vật có dạng hình thoi
- 4 cạnh
AB song song DC
AD song song với BC
- HS thực hành đo (SGK)
- 1 HS lên bảng rút ra kết luận
Hoạt động 3. Luyện tập: ( 15- 17)
Bài 1 / 140 ( Miệng )

- GV lật bảng phụ
* GV chốt: đặc điểm của hình thoi
Bài 2 / 141 (SGK)
- GV theo dõi, nhận xét, giúp đỡ HS
- GV phát biểu nhận xét : SGK/141
Bài 3 / 141 ( Thực hành )
- Gọi HS trình bày trớc lớp
* Quan sát nêu yêu cầu của bài
- Trả lời miệng nhận xét
* Đọc và nêu yêu cầu của bài
- HS thực hành đo, trả lời miệng
Rút nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
- Thực hành gấp, cắt theo SGK
* Dự kiến sai lầm:
- Gọi 1 HS trình bày trớc lớp
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm


- *&*
Luyện Toán
Trắc nghiệm toán tuần 26 - đề 51
( Dạy lớp 4A1 thứ 5 )
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
- Các số có năm chữ số
- Số 100000
______________________________________________________________

Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 4

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

II. Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
a. Giới thiệu bài :
- T nêu yêu cầu , nội dung tiết học
- Nghe
b. Nội dung ôn tập
- Hs làm bài vở bài tập trắc nghiệm
- Chữa bài
* Bài 1:
Chốt : Chia phân số
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo
dãy
- Nhận xét
* Bài 2
Chốt : Diện tích hcn
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo
dãy
- Đổi vở kiểm tra
- Hs trả lời
* Bài 3
- Hs giải thích cách điền
Chốt : Tính giá trị biểu thức phân số
- Đọc kết quả
- Nêu cách làm
- Nhận xét
* Bài 4

Chốt : Tìm một phần mấy của một số
- Nêu cách tìm
- Nhận xét
* Bài 5:
- Nêu cách tìm
- Hs nêu cách khoanh
- Giải thích
c. Củng cố dặn dò
- T nhận xét tiết học
*&*
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết thực hành bài 27
( Dạy lớp 4A1 thứ 6 )
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng viết chữ theo mẫu kiểu nét thẳng và nét nghiêng.
2. Rèn viết chữ hoa các chữ cái đầu câu.
II. Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
1. KTBC: ( 1- 2)
- GV nhận xét bài viết tuần trớc
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài( 1- 2)
- Hs nghe
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 5

M
Giáo án 4 Năm học 2010 2011

b. Hớng dẫn luyện viết ( 5- 6)

- GV đọc nội dung bài viết
H. Nội dung bài viết gồm mấy phần ?
- Hs hiểu : Xứng danh trò ngoan Nghĩa là ntn?
H. Trong bài viết những chữ cái nào viết hoa ?
H Nêu độ cao các con chữ ?
H Khoảng cách giữa các con chữ ? Giữa các chữ ?
- Trang 1 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Trang 2 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Hs đọc thầm theo
- 2 phần : 1 câu tục ngữ và một bài
văn
- Chữ X, C, H, Y, D, S, T, M, V
- Hs nêu
- Giữa các con chữ cách nhau nửa
thân con chữ 0
- các chữ cách nhau một thân con
chữ 0
- Kiểu chữ đứng nét thanh.
- Kiểu chữ nghiêng nét thanh.
C. Viết bài luyện viết ( 30- 32)
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
- Hs quan sát và cho biết cách trình bày bài văn
- Lu ý học sinh viết chữ nét thẳng hoặc nghiêng nh
mẫu , liền nét, đúng độ cao các con chữ , khoảng
cách các con chữ và vị trí dấu thanh; chữ viết thẳng
dòng chữ mẫu .
d. Chấm chữa ( 3- 4)
- GV chấm 6- 8 bài, nhận xét, tuyên dơng HS viết đẹp
- Hs chỉnh sửa t thế ngồi.
- Quan sát vở mẫu

- Nêu cách trình bày
- Hs viết bài
e. Củng cố , dặn dò ( 1- 2)
- GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS
*&*
Thứ t ngày 16 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 134: Diện tích hình thoi
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Hình thoi công thức tính diện tích hình thoi
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập có liên quan.
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC (3-5)
+ Nêu đặc điểm của hình thoi?
+ Nhận biết các vật có dạng hình thoi ?
Hoạt động 2: Bài tập ( 13- 15)
Hình thành công thức tính S hình thoi :
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 6

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

- GV vẽ hình thoi ABCD giới thiệu hai đ ờng chéo
AD và BD.
+ Tính diện tích hình thoi ABCD đã cho?
- GV dùng trực quan : Kể hai đờng chéo của hình
thoi
+ Dùng kéo cắt theo hai đờng chéo, ghép thành
HCN (HS thực hành cắt)

+ Hãy so sánh S của hình thoi ABCD và S của hình
chữ nhật ACMN vừa tạo thành.
+ Vì sao em biết đc điều đó?
+ Gọi m, n là hai đờng chéo của hình thoi. Tính S
của hình chữ nhật vào bảng?
+ Nhìn vào hình vẽ cho biết: đờng chéo AC kà cạnh
nào của hình chữ nhật? đờng chéo BD là cạnh nào
của HCN?
+ Gọi S là diện tích của hình thoi, dựa vào cách tính
S của HCN, ghi công thức tính C sủa hình thoi vào
bảng con?
GV: đó là cách tính S hình thoi
Đọc mục in đậm SGK/142
+ Muốn tính S hình thoi ta cần lu ý gì?
- HS thực hành làm theo
- HS thực hành cắt
- bằng nhau
- Đợc ghép từ các mảnh hình nh nhau
- HS ghi
- chiều dài của HCN (m)
- gấp đôi chiều rộng HCN
Hoạt động 3. Lụyện tập( 17)
Bài 1/ 142 (Bảng)
- Theo dõi, nhận xét
* Chốt: vận dụng công thức tính S hình thoi để tính
Bài 3 /143 (Sách)
- Làm thế nào để điền Đ, S vào ?
- GV theo dõi, nhận xét
- Nêu cách làm
* GV chốt KT đúng: S hình thoi bằng 1/2 S hình chữ

nhật
Bài 2 /143 ( vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Gọi HS chữa bài
* Chốt: cách tính S hình thoi Khi tính S hình thoi cần
chú ý gì?
* Đọc và nêu yêu cầu của bài
- Nêu cách tính
* Đọc yêu cầu bài
- Tính S hình thoi và hình chữ nhật
* Dự kiến sai lầm:
Bài 3 HS không thực hiện theo thứ tự hợp lí.
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 7

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

Hoạt động 4: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nêu cách tính P, S hình chữ nhật
+ Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
ơ
Rút kinh nghiệm


*&*
Luyện Toán
Trắc nghiệm toán tuần 18 đề 36
( Dạy lớp 4A1 thứ 5 )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:

- Các số có năm chữ số
- Số 100000
II. Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
a. Giới thiệu bài :
- T nêu yêu cầu , nội dung tiết học
- Nghe
b. Nội dung ôn tập
- Hs làm bài vở bài tập trắc nghiệm
- Chữa bài
* Bài 1:
Chốt : Chia phân số
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo
dãy
- Nhận xét
* Bài 2
Chốt : Tìm thành phần cha biết của phép tính
- Hs đọc kết quả bài làm của mình theo
dãy
- Đổi vở kiểm tra
- Hs trả lời
* Bài 3
- Hs giải thích cách điền
Chốt : Tính giá trị biểu thức phân số
- Đọc kết quả
- Nêu cách làm
- Nhận xét
* Bài 4
Chốt : So sánh giá trị biểu thức
- Nêu cách tìm

- Nhận xét
* Bài 5:
- Nêu cách tìm
- Hs nêu cách khoanh
- Giải thích
c. Củng cố dặn dò
- T nhận xét tiết học
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 8

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

*&*
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 135 : Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi.
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
+ Nêu công thức và quy tắc tính S hình thoi ?
+ Tính S hình thoi có độ dài các đờng chéo là 5m và
35 dm?
- Bảng con
Nêu cách làm
Hoạt động 2: Luyện tập (30-32)
Bài 1 / 143 ( Bảng)
- Theo dõi, nhận xét
- Với phần b, khi tính S hình thoi cần lu ý gì?

Bài 2 /143 (vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Gọi HS chữa bài
+ Nêu cách tính diện tích hình htoi?
Bài 3 / 143 ( vở)
+ Suy nghĩ và tìm cách xếp bốn hình tam giác thành
hình thoi.
+ Xác định độ dài hai đờng chéo hình thoi ?
+ Tính diện tích của hình thoi?
- GV chấm , chữa bài
Bài 4 / `44 (thực hành)
* Đọc và nêu yêu cầu của bài
- Tính vào bảng con
- Nêu cách tính
* Đọc và nêu yêu cầu bài
- Nêu cách làm
- HS làm vở
* Đọc và phân tích yêu cầu
- Làm vào vở
- Theo dõi, hớng dẫn HS thực hành
* Chốt: Hình thoi có 4 cạnh bằnh nhau
Hai đờng chéo vuông góc với nhau
Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ-
ờng
* Đọc thầm yêu cầu của bài
- Thực hành gấp
- Nêu nhận xét
* Dự kiến sai lầm:
- Bài 3 HS lúng túng khi gấp 4 hình tam gáic thành
hình thoi và tính độ dài hai đờng chéo.

Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nêu cách tính diện tích hình thoi
Hình thoi có đặc điểm gì ?
+ Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 9

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

Rút kinh nghiệm


*&*
Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 136 : Luyện tập chung
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học
- Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông và hình chữ nhật, các công
thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi.
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
- Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đờng chéo
70dm, 5m
+ Nêu cách tính diện tích hình thoi
- Bảng con
Nêu cách làm
Hoạt động 2: Luyện tập(30-32)

Bài 1 / 144 ( Sách)
+ Trong các câu a, b, c, d câu nào Đ-S các câu Đ
nêu rõ đặc đểm của hình nào? Nêu đặc điểm của
hình chữ nhật
* GV chốt: đặc điểm của hình chữn nhật
* Đọc và nêu yêu cầu của bài
- Làm vào sách
- Chữa bài: 1 HS nêu đặc điểm 1 HS
điền đúng sai
Bài 2 / 144 ( Sách)
- Nhận xét, đánh giá
* Chốt KT: đặc điểm của hình thoi
Bài 3 / 145 ( Nháp)
- Theo dõi, giúp đỡ HS
- Gọi 1 HS chữa bảng
- Chữa chung chốt KT đúng
Bài 4 / 145 ( vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Gọi HS chữa bài
* Nhận xét, chốt KT
* Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Nêu yêu cầu và làm N
- Làm SGK, chữa bài
- Đọc đề bài phân tích yêu cầu đề bài
- Thực hành tính S của hình ra N
- So sánh S các hình và khoanh vào
câu đúng
* Nhắc lại cách tính diện tích của các
hình.
- Đọc và nêu yêu cầu của bài giải vào

vở
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 10

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

* Dự kiến sai lầm:
Bài 1, 2 HS không nắm chắc đặc điểm của hình chữ
nhật và hình thoi thì sẽ điền Đ_S sai
- Bài 3 lúng túng khi so sánh (không tính S để so
sánh)
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nêu cách tính S của hình chữ nhật, hình vuông,
hình bình hành, hình thoi.
+ Nhận xét tiết học.
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm


*&*
Hoạt động tập thể
Nhận xét tình hình tuần qua
I. Lớp trởng tổng kết công tác tuần
II. Giáo viên nhận xét
- Nề nếp học tập
- Nề nếp ra vào lớp
- Vệ sinh lớp học và vệ sinh cá nhân
III. Học sinh bình bầu xếp loại cá nhân theo tổ
*&*
uần 28 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011

Hoạt động tập thể
T Chào cờ
*&*
Toán
Tiết 137: Giới thiệu tỉ số
A.Mục đích yêu cầu:Giúp HS:
- Hiểu đợc ý nghĩa thực tiễn tỉ số của hai số.
- Biết đọc, viết tỉ số của hai số, biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
B. Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 11

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

Tính S hình thoi. Biết độ dài hai đờng chéo là 55dm
và 4 m.
- Đọc yêu cầu làm bảng
- Nêu cách tính
Hoạt động 2: Bài mới ( 13- 15)
1. Giới thiệu tỉ số 5: 7 và 7 : 5
GV nêu ví dụ: có 5 xe tải và 7 xe khách
Vẽ sơ đồ nh SGK
GV giới thiệu:
+ Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5 : 7 hay
7
5

Đọc là năm chia bảy hay năm phần bảy

+ Tỉ số này cho biết gì?
Tơng tự , cho biết tỉ số của số xe khách và số xe tải
là ?
+ Nêu cách đọc ?
+ Tỉ số này cho biết gì ?
Số xe tỉa bằng 5/7 số xe khách
7 : 5 hay
5
7
- Bảy chia năm hay bảy phần năm
Số xe khách bằng
5
7
số xe tải
2. Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0)
+ Hãy lập tỉ số của hai số : 5 và 7 ; 3 và 6
+ Hãy lập tỉ số của a và b (b khác 0) ?
GV khi viết tỉ số của hai số : không kèm theo tên
đơn vị.
VD : Tỉ số của 3 m và 6 m là 3 : 6 hay
6
3
- HS làm bảng con :
7
5
;
6
3
a : b hoặc
b

a
Hoạt động 3. Thực hành ( 17)
Bài 1 / 146(Bảng )
- Theo dõi, nhận xét
GV: có thể trình bày theo cách khác
a. Tỉ số của a và b là
3
2
Bài 2 / 146( Nháp)
- Theo dõi, kiểm tra HS
- Gọi HS trình bày
* Chốt: Tỉ số đó nói lên điều gì?
* Đọc và nêu yêu cầu của bài
- Làm bảng con
* Đọc và nêu yêu cầu làm bài
- HS làm nháp
Bài 3 / 146 (vở)
- Theo dõi, chấm bài
- Muốn tìm tỉ s của số bạn trai, bạn gái và tỉ số bạn
của cả tổ cần làm gì?
Bài 4 / 146 (vở)
- HS làm vở
* Đọc phân tích yêu cầu đề bài
* Đọc và làm bài tập
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 12

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

* Dự kiến sai lầm:

Bài 3 HS không tìm tổng số HS của tổ
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm



*&*
Đạo đức
Bài 13: Tôn trọng luật giao thông
I. Mục tiêu: Sau bài này, HS biết:
- Hiểu: cần phải tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và moi ngời
- Học sinh có thái độ tôn trọng luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng luật
giao thông
- Học sinh biết tham gia giao thông an toàn
II. Đồ dùng dạy học
- Sách giáo khoa đạo đức 4
- Một số biển báo giao thông
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: thế nào là hoạt động nhân đạo
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Thảo luận nhóm
- Giáo viên chia học sinh thành các nhóm và
giao nhiệm vụ
- Gọi học sinh đọc thông tin và hỏi
- Tai nạn giao thông để lại những hậu quả gì ?
- Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thông ?
- Em cần làm gì để tham gia giao thông an

toàn ?
- Gọi các nhóm lên trình bày
- Giáo viên kết luận
- Cho học sinh đọc ghi nhớ
+ HĐ2: Thảo luận nhóm
Bài tập 1 : giáo viên chia nhóm đôi và giao
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia nhóm
- Học sinh đọc các thông tin và trả lời
- Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả nh
tổn thất về ngời và của
- Xảy ra tai nạn giao thông do nhiều nguyên
nhân : thiên tai nhng chủ yếu là do con ng-
ời ( lái nhanh, vợt ẩu, )
- Mọi ngời dân đều có trách nhiệm tôn trọng
và chấp hành luật lệ giao thông
- Nhận xét và bổ xung
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 13

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

nhiệm vụ
- Gọi một số học sinh lên trình bày
- Giáo viên kết luận : những việc làm trong tranh
2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở giao thông. Tranh 1,
5, 6 chấp hành đúng luật giao thông
+ HĐ3: Thảo luận nhóm

Bài tập 2 : giao cho mỗi nhóm thảo luận một
tình huống
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Giáo viên kết luận
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
D. Hoạt động nối tiếp :
- Em cần làm gì để tham gia giao thông an
toàn ?
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh xem tranh để tìm hiểu nội dung
- Một số em lên trình bày
- Nhận xét và bổ xung
- Các nhóm thảo luận tình huống. Dự đoán
kết quả của từng tình huống
- Các tình huống là những việc dễ gây tai nạn
giao thông -> luật giao thông cần thực hiện ở
mọi nơi và mọi lúc
*&*
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 138 : Tìm hai số khi biết tổng và
tỉ số của hai số đó
A.Mục đích yêu cầu:Giúp HS:
- Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
- HS làm bảng con
- Nhận xét
Lớp 4A1 có 19 bạn nữ và 21 bạn nam

a. Viết tỉ số của số bạn nữ và số bạn trong lớp
b. Viết tỉ số của số bạn nam và số bạn trong lớp
Hoạt động 2: Bài mới (13- 15)
1. Bài toán 1/SGK
- GV nêu bài toán: Tổng của hai số là 96
Tỉ số của hai số đó là
5
3
. Tìm hai số đó.
GV: Gọi hai số cần tìm là số bé và số lớn. Số bé
ứng với số phần ít hơn là 3, số lớn ứng với số phần
lớn hơn là 5. (cách gọi số lớn, số bé các em đã gặp
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 14

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

trong dạng toán tổng hiểu). Theo đề bài ra ta có
thể tóm tắt theo sơ đồ sau :
Số bé đợc biểu thị là 5 phần nh thế :
Số bé:
Số lớn:
+ 96 sẽ ứng với bao nhiêu phần bằng nhau?
+ Muốn tìm số bé ta phải làm thế nào?
+ Tìm đợc số bé, làm thế nào tìm đợc số lớn ? ghi
phép tính tìm số lớn ?
=> GV đa ra bài giải mẫu : bảng phụ
-> Bài toán này có dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đí.
Tổng số ở đây là 96. tỉ số là 3/3

+ Em đã giải bài toán theo các bớc nào?
- Gọi HS nhắc lại
2. Bài toán 2: GV nêu bài toán phân tích đề: Bài
toán thuộc dạng toán nào?
Xác định tổng tỉ?
Số bé ứng với số vở của Ai?
Số lớn ứng với số vở của Ai?
- Vẽ sơ đồ vào bảng con? ( 1 HS vẽ trên bảng)
Nhận xét - đánh giá
- Ghi các phép tính vào bảng con.
+ Nhận xét?
+ Nêu câu trả lời cho từng phép tính?
GV: Cách trình bày bài toán giải đã đợc ghi lại ở
phần khung xanh SGK/148
- Đọc thầm cách trình bày bài giải
Lu ý: Trong khi trình bày bài giải nếu các em không
vẽ sơ đồ thì có thể diễn đạt nh sau: Biểu thị số bé là
phần bằng nhau thì số lớn là phần nh thế nào?
3+ 5 = 8 (phần)
- Tính giá trị của 1 phần rồi nhân với
ba phần
- 98 : 8 = 12 ; 12 x 3 = 36
( 98 : 8 x 3 = 36 )
12 x 5 = 60 (96 36 = 60)
Hoạt động 3. Luyện tập ( 17):
Bài 1 / 148 (Bảng)
- Theo dõi, nhận xét
* Chốt các bớc giải:
Bài 2 / 148 ( vở)
- Theo dõi, chấm bài

* Chốt cách trình bày bài
* Đọc và phân tích đề
- Tóm tắt và giải bảng
- Nêu rõ cách giải
* Đọc và phân tích đề bài
- HS làm bài
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 15

96
Giáo án 4 Năm học 2010 2011

* Dự kiến sai lầm:
-
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nêu các bớc giải bài toán tổng tỉ ?
+ Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm



*&*
Luyện Toán
Trắc nghiệm toán tuần 27 - đề 53
( Dạy lớp 4A1 thứ 5 )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Luyện tập chung
- Hình thoi
- Diện tích hình thoi

II. Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
a. Giới thiệu bài :
- T nêu yêu cầu , nội dung tiết học
- Nghe
b. Nội dung ôn tập
- Hs làm bài vở bài tập trắc nghiệm
- Chữa bài
* Bài 1:
Chốt : Phân số bằng nhau
- Hs đọc kết quả bài làm của mình
theo dãy
- Nhận xét
* Bài 2
Chốt : Tìm phân số của một số
- Hs đọc kết quả bài làm của mình
theo dãy
- Đổi vở kiểm tra
- Hs trả lời
* Bài 3
- Giải thích
Chốt : Đặc điểm hình thoi
- Đọc kết quả
- Giải thích
- Nhận xét
* Bài 4
Chốt : Cách tính diện tích hình thoi
- Nêu cách khoanh
- Giải thích
- Nhận xét

* Bài 5:
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 16

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

- Nêu cách tính diện tích hình thoi - Hs nêu cách khoanh
- Giải thích
c. Củng cố dặn dò
- T nhận xét tiết học
*&*
Luyện Tiếng Việt
Luyện viết thực hành bài 28
( Dạy lớp 4A1 thứ 6 )
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng viết chữ theo mẫu kiểu nét thẳng và nét nghiêng.
2. Rèn viết chữ hoa các chữ cái đầu câu.
3. Biết trình bày bài viết đúng mẫu
II. Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
1. KTBC: ( 1- 2)
- GV nhận xét bài viết tuần trớc
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài( 1- 2)
b. Hớng dẫn luyện viết ( 5- 6)
- Hs nghe
- GV đọc nội dung bài viết
H. Nội dung bài viết gồm mấy phần ?
- Giải nghĩa Yêu nên tốt, ghét nên xấu
H. Trong bài viết những chữ cái nào viết hoa ?

H Nêu độ cao các con chữ ?
H Khoảng cách giữa các con chữ ? Giữa các chữ ?
- Trang 1 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Trang 2 yêu cầu viết kiểu chữ gì ?
- Hs đọc thầm theo
- 2 phần : 1 câu tục ngữ và một bài
văn
- Chữ Y, C, T, R, X, Đ
- Hs nêu
- Giữa các con chữ cách nhau nửa
thân con chữ 0
- các chữ cách nhau một thân con
chữ 0
- Kiểu chữ đứng nét thanh.
- Kiểu chữ nghiêng nét thanh.
C. Viết bài luyện viết ( 30- 32)
- Hớng dẫn t thế ngồi viết
- Hs quan sát và cho biết cách trình bày bài văn
- Lu ý học sinh viết chữ nét thẳng hoặc nghiêng nh
mẫu , liền nét, đúng độ cao các con chữ , khoảng
cách các con chữ và vị trí dấu thanh; chữ viết thẳng
dòng chữ mẫu .
- Hs chỉnh sửa t thế ngồi.
- Quan sát vở mẫu
- Nêu cách trình bày
- Hs viết bài
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 17

M

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

d. Chấm chữa ( 3- 4)
- GV chấm 6- 8 bài, nhận xét, tuyên dơng HS viết đẹp
e. Củng cố , dặn dò ( 1- 2)
- GV nhận xét tiết học, nhắc nhở HS
*&*
Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 139: Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Rèn kĩ năng giải bài toán Tìm hai số khi biếttổng và tỉ của hai số đó
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC (3-5)
+ Nêu các bớc giải bài toán tổng tỉ ?
Tìm hai số biết tổng là 150, ti số
3
2
- 2 HS
- HS làm bảng
Hoạt động 2: Luyện tập (30-32)
Bai 1 / 148 (Nháp)
+ Nêu các bớc giải
* GV chốt: vẽ sơ đồ
Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm số bé số lớn
Bài 2 / 148 ( Nháp)
+ Đọc và phân tích yêu cầu của bài?
+ Nêu các bớc giải giải ra N

+ Gọi HS chữa bài chữa chung
* Chốt: cách trình bày bài giải
* Đọc và yêu cầu bài tập
- Tóm tắc và giải
* Đọc đề và phân tích đề
- Giải bài ra nháp
Bài 3+4 / 148 (vở)
+ Đọc đề?
- Phân tích đề?
- Hai bài toán thuộc dạng toán gì?
Xác định tổng-tỉ
Tỉ số của bài tập 3 là bao nhiêu
Giải bài vào vở
GV theo dõi, chấm bài
Gọi 2 HS chữa bài chữa chung
- Đọc đề phân tích yêu cầu
* Dự kiến sai lầm:
Bài 3 HS lúng túng khi xác định tỉ số.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 18

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

+ Nêu các bớc giải bài toán tổng tỉ
+ Khi giải bài toán cần lu ý gì
+ Nhận xét tiết học
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm



*&*
Luyện Toán
Trắc nghiệm toán tuần 27 - đề 54
( Dạy lớp 4A1 thứ 5 )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
- Luyện tập chung
- Hình thoi
- Diện tích hình thoi
II. Các hoạt động dạy học
Thầy Trò
a. Giới thiệu bài :
- T nêu yêu cầu , nội dung tiết học
- Nghe
b. Nội dung ôn tập
- Hs làm bài vở bài tập trắc nghiệm
- Chữa bài
* Bài 1:
Chốt : Phân số bằng nhau
- Hs đọc kết quả bài làm của mình
theo dãy
- Nhận xét
* Bài 2
Chốt : Tìm phân số của một số
- Hs đọc kết quả bài làm của mình
theo dãy
- Đổi vở kiểm tra
- Hs trả lời
* Bài 3
- Giải thích

Chốt : Đặc điểm hình thoi
- Đọc kết quả
- Giải thích
- Nhận xét
* Bài 4
Chốt : Cách tính diện tích hình thoi
- Nêu cách khoanh
- Giải thích
- Nhận xét
* Bài 5:
- Nêu cách tính diện tích hình thoi
- Hs nêu cách khoanh
- Giải thích
c. Củng cố dặn dò
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 19

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

- T nhận xét tiết học
*&*
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 140: Luyện tập
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Rèn kĩ năng giải bài toán Tìm hai số khi tổng và ti số của hai số đó
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
+ Hồng và Hùng có 15 viên bi. Số bi của Hồng gấp

đôi số bi của Hùng. Tìm số bi của mỗi bạn ?
+ Bài toán thuốc dạng toán gì ?
+ Nêu cách giải
- Bảng con
Nêu cách làm
Hoạt động 2: Luyện tập (30-32)
Bài 1 / 149 (Nháp)
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì ?
+ Bài toán thuộc dạng toán nào ?
+ Xác định tổng? tỉ? hai số cần tìm? vận dụng kiến
thức đã học, giải bài ra N
- GV theo dõi, chấm bài
- Gọi HS chữa bài chữa chung
+ Ai có cách làm khác
* GV chốt cách giải: Nên vẽ sơ đồ để nhìn cho rõ số
phần.
* Đọc đề phân tích đề
- HS tóm tắt và giải
Bài 2 / 149 ( vở)
GV: Vận dụng cách làm của bài 1, làm tiếp bài 2
- Theo dõi, chấm bài
- Gọi HS chữa bài chữa chung
* Chốt: Nêu các bớc giải toán ?
Bài 3 / 149 (vở)
+ Xác định dạng toán?
+ Tỉ số trong bài này đợc hiểu nh thế nào?
G: Vận dụng các bớc giải nh đã làm ở bài tập 1, 2,
đề làm bài 3
Bài 4 / 149 (Bảng)
- GV vẽ sẵn sơ đồ trên bảng phụ

+ Dữa vào sơ đồ, đặt đề toán?
* Đọc đề, phân tích
- Xác định dạng toán
- Làm bài vào vở
- Đọc đề, phân tích đề
- HS làm vở
- Đọc yêu cầu của bài tập
- 1,2 HS đặt mẫu
- HS đặt đề, miệng và giải vào bảng
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 20

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

GV nhận xét kết luận
- Tơng tự nh mẫu các bạn vừa làm Mỗi em đặt một
đề bài rồi giải bài toán đó.
- GV chấm bài
- Chữa chung
* Dự kiến sai lầm:
- Bài 3 HS xác định tỉ số nhầm
Bài 4 HS nêu bài toán còn lúng túng
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Các bài toán đợc làm trong tiết luyện tập hôm nay
thuộc dạng nào ?
+ Nhận xét tiết học.
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm




*&*
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 141: Luyện tập chung
A.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số.
- Rèn kĩ năng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
B.Quá trình dạy học:
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
Tổng của hai số là 55, số này gấp 3 lần số kia. Tìm
2 số ?
- Bảng con
Nêu cách làm
Hoạt động 2: Luyện tập(30-32)
Bài 1 / 149 (Bảng)
- Theo dõi, nhận xét
* Chốt: cách viết tỉ số của hai số?
Lúu ý: Tỉ số có thể rút gọn nh phân số.
* Đọc và nêu yêu cầu của bài
- HS làm bảng
Bài 2 /149 (Nháp)
- Theo dõi, giúp đỡ HS
- Gọi HS trình bày (nêu rõ cách tính)
- Chữa chung trên bảng
* Chốt : Cách tìm số bé, số lớn khi biết tổng và tỉ số
- Đọc và nêu yêu cầu bài
- Thực hành tính N
- Điền kết quả vào SGK

______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 21

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

của chúng.
Bài 3 / 149 (Nháp)
+ Xác định dạng toán?
+ Xác định tổng? tỉ?
Vận dụng KT đã học, giải bài vào N
- Theo dõi, chấm bài
- Gọi HS chữa bài
* Chốt: các bớc giải toán tổng tỉ?
Bài 4 / 149 ( vở)
- Đọc đề, phân tích đề?
- Xác định dạng toán? Nêu tổng tỉ
Vận dụng các bớc giải giải vào vở
- GV chấm bài
- Chữa chung
Bài 5 /149 ( vở)
- Xác định dạng toán?
+ Xác định tổng hiểu?
+ Nêu phơng pháp giải toán tổng hiệu?
Vận dụng phơng pháp giải toán giải vào vở
- GV chấm bài gọi HS chữa bài
* Đọc đề, phân tích đề
- Tổng 1080 ; tỉ số: số thứ nhất bằng 1/7
số thứ hai
- HS tóm tắt bằng sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau

- Tìm mỗi số
* Đọc đề, phân tích
Xác định dạng toán , xác định tổng
* Đọc đề, phân tích đề
- Tìm 2 số biết tổng hiểu tổng = nửa
chu vi
* Dự kiến sai lầm:
Bài 4, 5 HS lầm lẫn giữa 2 dạng toán dẫn đến bài
sai.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nêu các dạng toán đã làm trong tiết học ?
Phân tích hai dạng toán
- Hs thực hiện yêu cầu
Rút kinh nghiệm



*&*
Hoạt động tập thể
Nhận xét tình hình tuần qua
I. Lớp trởng tổng kết công tác tuần
II. Giáo viên nhận xét
- Nề nếp học tập
- Nề nếp ra vào lớp
- Vệ sinh lớp học và vệ sinh cá nhân
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 22

Giáo án 4 Năm học 2010 2011


III. Học sinh bình bầu xếp loại cá nhân theo tổ
*&*
uần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Hoạt động tập thể
T Phát động thi đua
1. Giáo viên phát động thi đua
- Hs thi đua đăng kí danh hiệu học kì 2
- Hoạt động :
+ Dành nhiều điểm 10
+ Nề nếp xếp loại tốt
+ Đăng kí danh hiệu học sinh giỏi, khá
- Các tổ trởng cho hs tổ mình kí cam kết
2. Xây dựng kế hoạch tuần tới
- ổn định nề nếp ra vào lớp hàng ngày.
- Duy trì nề nếp học tập
- Kiểm tra đồ dùng sách vở kì 2
*&*
Toán
Tiết 142: Tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số đó
ơ
A.Mục đích yêu cầu:Giúp HS:
Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
B. Quá trình dạy học:
ơ
Thầy Trò
Hoạt động 1: KTBC ( 3- 5)
Tìm 2 số biết số này bằng một nửa số kia và tổng
của hai số 39.
- Đọc yêu cầu làm bảng

- Nêu cách tính
Hoạt động 2: Bài mới ( 13- 15)
Bài tập 1 :
- GV vẽ sơ đồ : số bé đợc biểu thị là phần bằng
nhau, số lớn đợc biểu thị là 5 phần nh thế (bảng
phụ)
+ Nhìn vào sơ đồ, 24 ứng với mấy phần bằng
- Đọc đề và phân tích đề
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 23

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

nhau?làm thế nào biết
+ Để tìm đợc số bé, cần tính đợc gì?
+ Tìm số bé, số lớn thế nào?
* Khi giải bài ta có thể gộp bớc 2 và 3 là : 24 :2x3
=36 (nh SGK)
=> Đây là dạng toán về tìm hai số khi biết số
đó.Hiệu ở đây là 24 tỉ số là
5
3
. Hai số cần tìm đợc
coi là số bé và số lớn
+ Nêu các bớc giải
* GV chốt các bớc giải
- HS nhắc lại
Bài tập 2:
- GV vẽ sơ đồ (lật bảng phụ)
- Vận dụng các bớc giải vừa nêu, ghi bài làm vào

N?
- Theo dõi, nhận xét
* GV lu ý: Khi trình bày , có thể gộp bớc 2 và bớc
ba là: 12:3x7=28(m) Cách trình bày đợc ghi trong
phần
khung xanh. cả lớp đọc thầm
Hoạt động 3.Luyện tập: ( 17)
Bài tập 1 / 150 ( Nháp)
- Xác định hiệu-tỉ?
- Giải bài vào vở N?
- Theo dõi, nhận xét
- Gọi HS chữa bài
* Chốt: các bớc giải toán
Bài tập 2 / 150(Nháp)
- Theo dõi, chấm bài
- Gọi 1 HS chữa bài
* Nhận xét, đánh giá
- HS đọc đề-phân tích
- 2 HS nêu cách làm
- Lớp đọc thầm
* Đọc thầm và nêu yêu cầu đề bài
phân tích đề
- Giải vào nháp
- 1 HS trình bày lớp đổi vở KT chéo.
* Đọc thầm và nêu yêu cầu
- 1 HS chữa bài
Bài tập 3 / 150 ( Nháp )
-Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
- Khi giải các bài toán thuộc dạng toán em cần
chú ý gì?

* Đọc và nêu yêu cầu bài
- 1 HS chữa bài
* Dự kiến sai lầm:
Khi vẽ sơ đồ , HS lúng túng khi ghi hiệu của hai số.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò ( 2- 3)
+ Nhận xét tiết học
- Nêu các bớc giải toán hiệu tỉ
- Hs thực hiện yêu cầu
______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 24

Giáo án 4 Năm học 2010 2011

Rút kinh nghiệm



*&*
Đạo đức
Bài 13: Tôn trọng luật giao thông ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu: Sau bài này, HS biết:
- Hiểu: cần phải tôn trọng luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và mọi
ngời
- Học sinh có thái độ tôn trọng luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện
đúng luât giao thông
- Học sinh biết tham gia giao thông an toàn
II. Đồ dùng dạy học
- Sách giáo khoa đạo đức 4
- Một số biển báo giao thông
III. Các hoạt động dạy học

ơ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra : gọi 2 em lên nêu ghi nhớ ?
III- Dạy bài mới
+ HĐ1: Trò chơi tìm hiểu về biển báo giao
thông.
- Giáo viên chia nhóm và phổ biến cách chơi :
học sinh quan sát biển báo giao thông và nói ý
nghĩa của biển báo
- Tổ chức cho học sinh chơi
- Đánh giá và tuyên dơng đội thắng
+ HĐ2: Thảo luận nhóm
Bài tập 3 : chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm một tình huống và tìm cách giải quyết
- Gọi các nhóm báo cáo
- Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả
- Hát
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia nhóm
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh thực hành chơi
- Học sinh chia nhóm và nhận nhiệm vụ
- Đại diện các nhóm báo cáo
a) Không tán thành ý kiến vì LGT cần đợc
thực hiện ở mọi nơi mọi lúc
b) Khuyên bạn không nên thò đầu ra
ngoài, nguy hiểm.
c) Can ngăn bạn không ném đá lên tàu

______________________________________________________________
Giáo viên: Đặng Thị Thu Chinh 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×