ĐÁP ÁN OLYMPIC LỚP 10 KHÔNG CHUYÊN
Năm học 2008-2009
Đáp án Điểm
Câu I
Chọn đúng chất (VD: X-H
2
SO
4
; Y-H
2
S ; Z-SO
2
; …)
Viết 9 phương trình: 9 x 0,5 =
Chú ý: - Bị tắc ở một phương trình nào đó coi như sai hết
- Thiếu điều kiện hoặc không cân bằng trừ 0,25đ của pt
- Viết sai sản phẩm: không tính điểm pt
5 đ
0,5đ
4,5đ
Câu II
Mỗi pt 1đ:
1/ KClO
3
+ 6HBr → 3Br
2
+ KCl + 3H
2
O
2/ NaClO + 2KI + H
2
SO
4
→ I
2
+ NaCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
3/ (5p-2q)Fe
x
O
y
+ (18p-8q)xHNO
3
→ (3x-2y)N
p
O
q
+ (5p-2q)xFe(NO
3
)
3
+ (9p-q)xH
2
O
4/ 2FeS
2
+ 15Br
2
+ 38NaOH → 2Fe(OH)
3
+ 4Na
2
SO
4
+ 30NaBr + 26H
2
O
4 đ
Câu III
1/ Trong hỗn hợp A, gọi số mol O
2
là x và số mol O
3
là y
2
3
O
A
O
%V 60%
32x + 48y x 3
M 19,2 2 38,4
%V 40%
x + y y 2
=
= = × = → = →
=
Trong hỗn hợp B, gọi số mol CO
là a và số mol H
2
là b
2
CO
B
H
%V 50%
28a + 2b a 1
M 15
%V 50%
a + b b 1
=
= = → = →
=
2/ n
B
= 1,2 mol (0,6 mol CO và 0,6 mol H
2
)
CO + ½ O
2
→ CO
2
; CO + 1/3O
3
→ CO
2
H
2
+ ½ O
2
→ H
2
O ; H
2
+ 1/3O
3
→ H
2
O
C
+2
→ C
+4
+ 2e ; H
2
0
→ 2H
+
+ 2e
0,6 1,2 0,6 1,2 → ∑n
e (cho)
= 2,4 mol
Giả sử có x mol hỗn hợp A (0,6x mol O
2
và 0,4x mol O
3
)
O
2
+ 4e → 2O
-2
; O
3
+ 6e → 3O
-2
0,6x 2,4x 0,4x 2,4x → ∑n
e (nhận)
= 4,8x
→ x = 0,5 = n
A
2đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu IV
1/
3
KClO
n
= 0,1 mol ;
2
I
n
= 0,06 mol
KClO
3
+ 6HCl → KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
0,1 0,3
5Cl
2
+ I
2
+ 6H
2
O → 2HIO
3
+ 10HCl
0,3 0,06 0,12 0,6
a. khối lượng bình A tăng = m
Clo
= 21,3 gam
b. Bình A gồm HIO
3
: 0,12 mol (21,12 gam)
HCl : 0,6 mol (21,9 gam)
m
dd A
= 600 gam → C% (HIO
3
) = 3,52% ; C% (HCl) = 3,65%
c. HIO
3
+ NaOH → NaIO
3
+ H
2
O
4đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
n
NaOH
=
3
HIO
n
+ n
HCl
= 0,72 mol → V
dd NaOH
= 3,6 lít
2/ Tính khử của I
-
mạnh hơn Br
-
→ thứ tự phản ứng Cl
2
+ 2NaI → 2NaCl + I
2
0,5x x x
Khối lương giảm m = m
NaI
– m
NaCl
= 150x – 58,5x = 73,2 → x = 0,8
2
Cl
n
p/ư= 0,5x = 0,4 =
2
Cl
n
ban đầu → NaBr chưa phản ứng
Theo giả thiết: dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 2 muối → NaI phản ứng hết
n
NaI
= 0,8 → X gồm NaI: 120 gam (33,67%) và NaBr: 236 gam (66,34)
B gồm NaCl 46,8 gam (16,55%) và NaBr 236 gam (83,45%)
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu V
1/ Số p = Z,
Z
= 32 : 3 = 10,67 → có 1 nguyên tố có số Z < 10 → thuộc chu kì 2 và 1 nguyên
tố thuộc chu kì 3.
Z < 10
C N O F
Si P S Cl
Theo giả thiết, 2 nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp nên chỉ có thể là O (Z=8) và S (Z=16) → SO
2
CTCT :
O S O
O S O
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Tính chất hóa học: - Tính oxit axit
- Tính oxi hóa, tính khử
2/ a. Xác định A và 7 PTHH
PTHH gồm 3 pt tạo oxit → A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
Và 4 pt của các oxit với H
2
SO
4
đặc nóng
b. Fe → Fe
3+
+ 3e
0,225 0,225 0,675
→ số mol Fe
2
(SO
4
)
3
n = ½
3
Fe
n
+
= 0,1125 mol →
2
4
SO
n
−
= 3.
3
Fe
n
+
=0,3375 mol
m
O
= 17,4 – 12,6 = 4,8 gam → n
O
= 0,3 mol
O + 2e → O
2-
; S
+6
+ 2e → S
+4
0,3 0,6 x 2x x
Theo định luật bảo toàn e: 0,675 = 0,6 + 2x → x = 0,0375 = n
SO2
→ V
SO2
= 0,84 lít
Từ pthh →
2
2 4 2
4
H SO SO
SO
n n n
−
= +
= 0,3375 + 0,0375 = 0,375 mol.
→
2 4
H SO
m
= 36,75 gam → m
dd
= 37,5 gam → V
dd
= 20,38 ml
5đ
1đ
1đ
1đ
1đ
0,5đ