Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tài liệu ôn thi môn lý chương lượng tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.35 KB, 18 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
1


CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
*****
BÀI 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI

1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN.
A. Thí nghiệm Hex về hiện tượng quang ñiện.


Đèn hồ quang

Đèn hồ quang

e

Đèn hồ quang

e


→→



H1. Có tấm thủy
tinh



H2. Không có tấm thủy tinh
a
b

Nhận xét hiện tượng.
+ Hình 1: Ta ñặt tấm thủy tinh trước ñèn hồ quang, thấy không có hiện tượng gì sảy ra với hai tấm kẽm tích ñiện âm
+ Hình 2: Khi bỏ tấm thủy tinh trong suốt ra một lúc sau thấy hai lá kẽm bị cụp xuống( sau ñó xòe ra). Chứng tỏ ñiện
tích âm của lá kẽm ñã bị giải phóng ra ngoài.
+ Thí nghiệm số 2 gọi là thí nghiệm về hiện tượng quang ñiện ngoài ( qui ước gọi là hiện tượng quang ñiện)
B. Định nghĩa về hiện tượng quang ñiện ngoài:
Hiện tượng khi chiếu ánh sáng vào tấm kim loại làm các electron bật ra ngoài gọi là hiện tượng quang ñiện ngoài.
Trong ñó các Electron bật ra gọi là e quang ñiện, ánh sáng chiếu tới là ánh sáng kích thích, tấm kim loại ñược chiếu sáng
gọi là Katot.
2. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
+ Ánh sáng ñược tạo bởi các hạt gọi là phôton( các lượng tử ánh sáng) . Mỗi phôtôn có năng lượng xác ñịnh
hf
ε
=
. Cường ñộ của chùm sáng tỉ lệ với số phô tôn phát ra trong 1 giây.
+ Phân tử, nguyên tử, eletron… phát ra hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phô tôn.
+ Các phô tôn bay dọc theo tia sáng với tốc ñộ
(
)
8
3.10 /
c m s
=
trong chân không.
3. LƯỠNG TÍNH SÓNG HẠT CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

A. Thang sóng ñiện từ


Chiều tăng

tần số
Sóng

Tuyến


Hồng

Ngoại



Khả

Kiến



Tử
Ngoại



Tia X




Tia
Gama





B. Lưỡng tính chất sóng hạt của ánh sáng.
+ Sóng ñiện từ vừa mang tính chất sóng vừa mang tính chất hạt.
+ Với sóng có bước sóng càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ ( các hiện tượng như giao thoa, khúc xạ, tán sắc…)
+ Với các sóng có bước sóng càng nhỏ thì tính chất hạt thể hiện càng rõ ( các hiện tượng như quang
ñiện, khả năng ñâm xuyên, ion hóa không khí…)
4. ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN
+ Định luật 1: ( Định luật về giới hạn quang ñiện)
Hiện tượng quang ñiện chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào tấm kim loại có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng
bước sóng λ

0
. λ

0
ñược gọi là giới hạn quang ñiện của kim loại ñó. (
0
λ λ

)
5. CÁC CÔNG TH
ỨC QUANG ĐIỆN CƠ BẢN

A. Công thức xác ñịnh năng lượng phô tôn:
hf
ε
=

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
2

Trong ñó:
+
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
là hằng số Plank;
+
(
)
f Hz
là tần số ánh sáng, khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không thay ñổi,
cho nên năng lượng photon cũng không thay ñổi.
+ Trong chân không;
c
f
λ

=

hc
ε
λ
=

+
(
)
8
3.10 / :
c m s
=
là vận tốc ánh sáng trong chân không.
+
(
)
:
m
λ
là bước sóng của ánh sáng trong chân không.
B. Công suất của nguồn sáng- hoặc công suất chiếu sáng
(
)
W
P
;
. .
hc

P n n n h f
λ λ λ
ε
λ
= = =

Trong ñó:
+
(
)
W :
P
là công suất nguồn sáng, công suất chùm sáng.
+
:
n
λ
là số phô tôn ñược phát ra sau 1 (s);
.
P P
n
hc hf
λ
λ
= =
(hạt)

C. Cường ñộ dòng quang ñiện bão hòa
(
)

bh
I A
:
.
bh e
I n q
=

Trong ñó:
+
:
e
n
là số Electron về ñến Anot trong 1(s).
bh
e
I
n
q
=
(h
ạt)
+
(
)
19
1,6.10 :
q C

= là

ñộ lớn ñiện tích của Electron.
D. Hiệu suất lượng tử
:
H
.
.100%
. .
e bh
n I hc
H
n q P
λ
λ
= =

E. Công thức Anhxtanh về hiện tượng Quang ñiện:
2
0
1
.
2
hf A m v
= +
.
Trong ñó:
+
:
A
là công thoát, công thoát là năng lượng nhỏ nhất ñể giải phóng Electron ra khỏi tấm kim loại.
0

0
hc
A hf
λ
= =

+
(
)
0
:
m
λ
là giới hạn quang ñiện, ( Giới hạn quang ñiện là bước sóng lớn nhất ñể bắt ñầu gây ra hiện tượng quang
ñiện.
+
(
)
0
:
f Hz
là tần số giới hạn, là tần số nhỏ nhất ñể bắt ñầu gây ra hiện tượng quang ñiện.
+
2
0 0
1
W
2
d
mv

=
là ñộng năng ban ñầu cực ñại của Electron quang ñiện.
+
(
)
31
9,1.10 :
e
m kg

=
là khối lượng Electron.
F. Công thức xác ñịnh vận tốc của Electron quang ñiện.
0
2 1 1
hc
v
m
λ λ
 
= −
 
 

Chú ý: 1 eV = 1,6. 10
-19

J.

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Câu 1:
Chọn câu ñúng :
A: Hiện tượng giao thoa dễ quan sát ñối với ánh sáng có bước sóng ngắn .
B: Hiện tượng quang ñiện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng .
C: Những sóng ñiện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ .
D: Sóng
ñiện từ có bước sóng lớn thì năng lượng phô tôn nhỏ .
Câu 2:
Khi chiếu sóng ñiện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang ñiện xảy ra nếu :
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
3

A: Sóng ñiện từ có nhiệt ñộ ñủ cao B: Sóng ñiện từ có bước sóng thích hợp
C: Sóng ñiện từ có cường ñộ ñủ lớn D: Sóng ñiện từ phải là ánh sáng nhìn thấy ñược
Câu 3:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang ñiện
0
λ
, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là :
A:
λ
0
=
c
hA
B:
λ
0

=
hc
A
C:
λ
0
=
hA
c
D:
λ
0
=
A
hc

Câu 4:
Giới hạn quang ñiện của mỗi kim loại là :
A: Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại ñó ñể gây ra ñược hiện tượng quang ñiện
B: Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại ñó ñể gây ra ñược hiện tượng quang ñiện
C: Công nhỏ nhất dùng ñể bứt electron ra khỏi kim loại ñó
D: Công lớn nhất dùng ñể bứt electron ra khỏi kim loại ñó
Câu 5:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về hiện tượng quang ñiện ?
A: Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó
B: Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C: Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm ñiện do tiếp xúc với một vật nhiễm ñiện khác
D: Là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi ñặt tấm kim loại vào trong một ñiện trường mạnh.
Câu 6:
Với ε

1
, ε
2
, ε
3
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A: ε
3
> ε
1
> ε
2
B: ε
2
> ε
1
> ε
3
C: ε
1
> ε
2
> ε
3
D: ε
2
> ε
3
> ε
1


Câu 7:
Kim loại Kali (K) có giới hạn quang ñiện là 0,55
(
)
m
µ
. Hiện tượng quang ñiện không xảy ra khi chiếu vào kim loại
ñó bức xạ nằm trong vùng:
A: Ánh sáng màu tím. B: Ánh sáng màu lam. C: Hồng ngoại. D: Tử ngoại.
Câu 8:
Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích ñược hiện tượng nào dưới ñây?
A: Khúc xạ ánh sáng. B: Giao thoa ánh sáng.
C: Quang ñiện. D: Phản xạ ánh sáng.
Câu 9:
Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng tím vào lá nhôm tích ñiện âm ( giới hạn quang ñiện của nhôm nằm trong
vùng tử ngoại) thì
A: Điện tích âm của lá nhôm mất ñi B: Tấm nhôm sẽ trung hòa về ñiện
C: Điện tích của tấm nhôm không thay ñổi. D: Tấm nhôm tích ñiện dương
Câu 10:
Chiếu bức xạ có tần số f ñến một tấm kim loại .Ta kí hiệu
o
o
c
f
λ
=
, λ
o
là bước sóng giới hạn của kim loại . Hiện

tượng quang ñiện xảy ra khi :
A: f

f
o
. B: f < f
o
C: f

0 D: f

f
o

Câu 11:
Chùm tia bức xạ nào sau ñây gây ra hiện tượng quang ñiện cho hầu hết các kim loại?
A: Chùm tia Rơn ghen. B: Chùm tia tử ngoại.
C: Chùm ánh sáng nhìn thấy. D: Chùm tia hồng ngoại.
Câu 12:
Chiếu một chùm bức xạ ñơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang ñiện 0,35
m
µ
. Hiện tượng quang ñiện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A: 0,1
(
)
m
µ
B: 0,2

(
)
m
µ
C: 0,3
(
)
m
µ
D: 0,4
(
)
m
µ

Câu 13:
Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang ñiện có công thoát là 2,2
(
)
eV
. Giới hạn quang ñiện của kim loại dùng
làm catôt là:
A:
(
)
6
0
0,4342.10
m
λ


=
B:
(
)
6
0
0,4824.10
m
λ

=

C:
(
)
6
0
0,5236.10
m
λ

=
D:
(
)
6
0
0,5646.10
m

λ

=

Câu 14:

Biết giới hạn quang ñiện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26
(
)
m
µ
; 0,35
(
)
m
µ
và 0,50
(
)
m
µ
. Để
không xẩy ra hiện tượng quang ñiện ngoài ñối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng

A:

λ
= 0,5
(
)

m
µ

B:

λ
= 0,26
(
)
m
µ

C:

λ
= 0,26
(
)
m
µ

D:

λ
= 0,55
(
)
m
µ


Câu 15:
Catot của một tế bào quang ñiện làm bằng kim loại có giới hạn quang ñiện
(
)
0
0,5
m
λ µ
=
. Muốn có dòng quang
ñiện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số:
A:
(
)
14
2,5.10
f Hz

B:
(
)
14
4,2.10
f Hz

C:
(
)
14
6.10

f Hz

D:
(
)
14
8.10
f Hz


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
4

Câu 16:
Chiếu 3 bức xạ có
(
)
14
1
6,5.10
f Hz
=
;
(
)
14
2
5,5.10

f Hz
=
;
(
)
14
3
7.10
f Hz
=
, vào tấm kim loại có giới hạn
quang ñiện là 0,5
(
)
m
µ
. Có mấy bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang ñiện?
A: 0 B: 1 C: 2 D: 3
Câu 17:
Một tấm kim loại có giới hạn quang ñiện ngoài
(
)
0
0,46
m
λ µ
=
. Hiện tượng quang ñiện ngoài sẽ xảy ra với
nguồn bức xạ
A: Hồng ngoại có công suất 100

(
)
W
. B: Tử ngoại có công suất 0,1
(
)
W
.
C: Bước sóng 0,64
(
)
m
µ
có công suất 20
(
)
W
. D: Hồng ngoại có công suất 11
(
)
W
.
Câu 18:
Kim loại làm catốt của tế bào quang ñiện có công thoát A= 3,45
(
)
eV
. Khi chiếu vào 4 bức xạ ñiện từ có
(
)

1
0,25
m
λ µ
=
;
(
)
2
0,4
m
λ µ
=
;
(
)
3
0,56
m
λ µ
=
;
(
)
4
0,2
m
λ µ
=
thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang ñiện

A:
3 2
;
λ λ

B
1 4
;
λ λ
C:
1 2 4
; ;
λ λ λ

D: Cả 4 bức xạ trên
Câu 19:
Năng lượng photôn của một bức xạ là
(
)
19
3,3.10
J
ε

=
.Cho
(
)
34
6,625.10 .

h J s

=
.Tần số của bức xạ bằng:
A:
(
)
6
5.10
f Hz
=
B:
(
)
6
6.10
f Hz
=
C:
(
)
14
5.10
f Hz
=
D:
(
)
14
6.10

f Hz
=

Câu 20:
Một kim loại làm catốt của tế bào quang ñiện có công thoát là A = 3,5
(
)
eV
. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng
nào sau ñây thì gây ra hiện tượng quang ñiện. Cho
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
;
(
)
8
3.10 /
c m s
=
.
A:
λ
= 3,35
(
)

m
µ
B:
λ
= 0,355.
(
)
7
10
m

C:
λ
= 35,5
(
)
m
µ
D:
λ
= 0,35
(
)
m
µ

Câu 21:
Chiếu một chùm ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 400
(
)

nm
vào catôt của một tế bào quang ñiện, ñược làm bằng Na.
Giới hạn quang ñiện của Na là 0,50
m
µ
. Vận tốc ban ñầu cực ñại của êlectron quang ñiện là
A: 3,28 . 10
5

(
)
/
m s
B: 4,67 . 10
5

(
)
/
m s
C: 5,45 . 10
5

(
)
/
m s
D: 6,33 . 10
5


(
)
/
m s

Câu 22:
Công thoát của kim loại Na là 2,48
(
)
eV
. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36
(
)
m
µ
vào tế bào quang ñiện
có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban ñầu cực ñại của êlectron quang ñiện là:
A: 5,84 .
5
10

(
)
/
m s
B: 6,24 .
5
10

(

)
/
m s
C: 5,84 .
6
10

(
)
/
m s
C: 6,24 .
6
10

(
)
/
m s

Câu 23:
Công thoát của kim loại Na là 2,48
(
)
eV
. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36
(
)
m
µ

vào tế bào quang ñiện
có catôt làm bằng Na thì cường ñộ dòng quang ñiện bão hoà là 3
(
)
A
µ
. Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
A: 1,875 .
13
10
B: 2,544 .
13
10
C: 3,263 .
12
10
D: 4,827 .
12
10

Câu 24:
Một ngọn ñèn phát ra ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ = 0,6
(
)
m
µ
. Công suất ñèn là P = 10W. Biết
(
)
34

6,625.10 .
h J s

=
;
(
)
8
3.10 /
c m s
=
; số phô tôn mà ngọn ñèn phát ra trong 10s là:
A: N = 3.10
20

(hạt) B: N = 5.10
15

(hạt) C: N = 6.10
18

(hạt) D: N = 2. 10
22

(hạt)
Câu 25:
Cường ñộ dòng quang ñiện bão hòa là
(
)
0,32

bh
I mA
=
. Lấy
(
)
19
1,6.10
q C

=
. Biết rằng chỉ có 80% số
electron tách ra khỏi catot ñược chuyển ñộng về anot. Số electron tách ra khỏi catot trong thời gian 20s là?
A: N = 3,2.10
16

(hạt) B: 6,8.10
15

(hạt) C: N = 5.10
16

(hạt) D: 2,4.10
17

(hạt)
Câu 26:
Chiếu một bức xạ ñiện từ có bước sóng λ = 0,5
(
)

m
µ
vào một bề mặt của tế bào quang ñiện tạo ra dòng bão hòa
(
)
0,32
bh
I A
=
. Công suất bức xạ chiếu vào catot là P = 1,5W. Biết
(
)
34
6,625.10 . ;
h J s

=

(
)
8
3.10 / ;
c m s
=

(
)
19
1,6.10
q C


=
. Hiệu suất lượng tử là?
A: H = 46
(
)
%
B: H = 53
(
)
%
C: H = 84
(
)
%
D: H = 67
(
)
%

Câu 27:
Chiếu một chùm photon có bước sóng
λ
vào tấm kim loại có giới hạn quang ñiện
0
λ
. Hiện tượng quang ñiện xảy
ra. Động năng ban ñầu cực ñại của các quang electron là
(
)

19
max
W 2,65.10
d
J

=
. Tìm vận tốc cực ñại của các electron
quang ñiện. Biết
(
)
(
)
(
)
34 8 31
6,625.10 . ; 3.10 / ; 9,1.10
e
h J s c m s m kg
− −
= = =
.
A:
(
)
5
ax
7,063.10 /
m
v m s

=
B:
(
)
6
ax
7,63.10 /
m
v m s
=

C:
(
)
5
ax
7,63.10 /
m
v m s
=
D:
(
)
11
ax
5,8.10 /
m
v m s
=


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
5

Câu 28:
Một chùm photon có
(
)
14
4,57.10
f Hz
=
. Tìm số photon ñược phát ra trong một s, biết công suất của nguồn trên
là 1W. Lấy
(
)
(
)
34 8
6,625.10 . ; 3.10 / .
h J s c m s

= =

A:
18
3,3.10
N =
(hạt) B:

18
3,03.10
N =
(hạt) C:
19
4,05.10
N =
(hạt) D:
18
4.10
N =
(hạt)
Câu 29:
Khi chiếu lần lượt hai bức xạ ñiện từ có bước sóng
(
)
1
m
λ µ

(
)
2
m
λ µ
với
2 1
2
λ λ
=

vào một tấm kim loại thì
tỉ số ñộng năng ban ñầu cực ñại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang ñiện của kim loại là
0
λ
. Mối
quan hệ giữa bước sóng
(
)
1
m
λ µ
và giới hạn quang ñiện
0
λ
là?
A:
1 0
3
5
λ λ
=
B:
1 0
5
7
λ λ
=
C:
1 0
5

16
λ λ
=
D:
1 0
7
16
λ λ
=

Câu 30:
Chiếu ánh sáng có bước sóng
(
)
0,3
m
λ µ
=
vào catot của một tế bào quang ñiện, dòng quang ñiện bão hòa có giá
trị
(
)
1,8
bh
I mA
=
. Biết hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang ñiện
(
)
1 %

H =
. Công suất bức xạ mà catot nhận ñược là:
A: 1,49
(
)
W
B: 0,149
(
)
W
C: 0,745
(
)
W
D: 7,45
(
)
W

Câu 31:
Chiếu một chùm sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
570
nm
λ
=
và có công suất P = 0,625
(
)

W
ñược chiếu vào catốt của một
tế bào quang ñiện. Biết hiệu suất lượng tử
(
)
90 %
H =
. Cho
(
)
(
)
34 19
6,625.10 . ; 1,6.10 ;
h J s q C
− −
= =

(
)
31
9,1.10
e
m kg

=
. Cường ñộ dòng quang ñiện bão hoà là:
A: 0,179
(
)

A
B: 0,125
(
)
A
C: 0,258
(
)
A
D: 0,416
(
)
A

Câu 32:
Một nguồn sáng ñơn sắc có công suất 10W phát ra ánh sáng có bước sóng
(
)
0,5
m
λ µ
=
ra môi trường, coi môi
trường không hấp thụ ánh sáng. Xác ñịnh số phô tôn ñược phát ra từ nguồn sáng trên trong thời gian 10 (s).
A:
18
2,5.10
(hạt) B:
19
2,5.10

(hạt) C:
21
2,5.10
(hạt) D:
20
2,5.10
(hạt)
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
6


BÀI 2: TIA RƠN GHEN (TIA X)


ĐỊNH NGHĨA
Tia X là các bức xạ ñiện từ có bước sóng từ
(
)
11 8
10 10
m
λ
− −
 
∈ →
 

+ T


(
)
11 10
10 10
m
− −
 

 
g
ọi là X cứng
+ Từ
(
)
10 8
10 10
m
− −
 

 
gọi là X mền
NGUỒN PHÁT
+ Nhân tạo: Do máy X – quang phát ra ( Mô hình ñơn giản là ống Cu – lit –gio)
(Bằng cách cho tia catot ñập vào các miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn)
+ Trong tự nhiên: Phát ra từ các vụ va chạm của các ngôi sao, hoặc do các Quaza
phát ra.



TÁC DỤNG
+ Khả năng năng ñâm xuyên cao
+ Làm ñen kính ảnh
+ Làm phát quang một số chất
+ Gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài ở hầu hết tất cả các kim loại
+ Làm i ôn hóa không khí
+ Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào

ỨNG DỤNG
+ Chuẩn ñoán hình ảnh trong y học
+ Phát hiện khuyết tật trong các sản phẩm ñúc
+ Kiểm tra hành lý trong lĩnh vực hàng không
+ Nghiên cứu thành phần cấu trúc vật rắn












CÔNG THỨC
BÀI TẬP
+
2
0 ax

min
1
2
AK m
hc
qU mV hf
ε
λ
= = = =

+
.
e
I n q
=

+
q
là ñộ lớn ñiện tích của electron
(
)
19
1,6.10
q C

=

+
AK
U

là hiệu ñiện thế giữa anot và catot của máy
(
)
V

+
m
là khối lượng electron;
(
)
31
9,1.10
e
m kg

=

+
0
V
là vận tốc cực ñại của các elec tron (e) khi ñập vào ñối catot
(
)
/
m s

+
h
là hằng số Plank;
(

)
34
6,625.10 .
h J s

=

+
ax
m
f
là tần số lớn nhất của bức xạ phát ra
(
)
Hz

+
min
λ
là bước sóng nhỏ nhất của bức xạ
(
)
m

+
I
là cường ñộ dòng ñiện chạy qua ống
(
)
A


Chú ý:
+
AK
U
là ñiện thế một chiều có giá trị rất lớn ñược chỉnh lưu sau khi biến áp:
2
AK
U U=

+
U
là ñiện áp hiệu dụng của dòng ñiện xoay cao áp trước khi chỉnh lưu.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1:
Tìm phát biểu sai về tia X
A: Tia X là sóng ñiện từ
B: Tia X không bị lệch khi ñi qua từ trường
C: Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang ñiện ở hầu hết các kim loại
D: Tia X có bước sóng lớn hơn tia ñỏ
Bài 2:
Tìm phát biểu sai khi nói về tia X
A. Tia X do nguồn ñiện có hiệu ñiện thế lớn phóng ra
B. Tia X có khả năng ñâm xuyên qua miếng bìa nhôm dày cỡ vài mm
C. Tia X gây ra hiện tượng ion hóa chất khí
D. Tia X có b
ước sóng lớn hơn tia gama
Bài 3:
Tìm phát biểu sai về tia X?
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN

Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
7

A: Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp ñiện
B: Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C: Tia X là sóng ñiện từ có bước sóng nằm trong khoảng
(
)
11
10
m

ñến
(
)
8
10
m


D: Tia X dùng ñể chữa còi xương.
Bài 4:
Chọn câu ñúng? Tia X có bước sóng
A: Lớn hơn tia hồng ngoại B: Lớn hơn tia tử ngoại C: Nhỏ hơn tia tử ngoại D: Không thể ño ñược
Bài 5:
Hiệu ñiện thế giữa anot và catot của một Culitgio là
(
)
10

AK
U kV
=
. Tính tốc ñộ cực ñại của các electron khi ñập vào
anot. Cho biết khối lượng và ñiện tích của electron
(
)
31
9,1.10
e
m kg

=
;
19
1,6.10
q C

=
.
A:
(
)
7
0
5,9.10 /
V m s
=
B:
(

)
5
0
59.10 /
V m s
=
C:
(
)
5
0
5,9.10 /
V m s
=
D:
(
)
4
0
5,9.10 /
V m s
=

Bài 6:
Cường ñộ dòng ñiện qua ống Cu - lit - giơ
(
)
2
I mA
=

. Biết
19
1,6.10
q C

=
. Số electron ñập vào ñối catot trong
mỗi phút là?
A:
17
7,5.10
N =
(hạt) B:
16
1,25.10
N =
(hạt) C:
8
5,3.10
N =
(hạt) D:
15
2,4.10
N =
(hạt)
Bài 7:
Một ống tia X có hiệu ñiện thế giữa anot và catot là
(
)
20

AK
U kV
=
. Tìm Tần số lớn nhất bức xạ có thể phát ra? Biết
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
;
19
1,6.10
q C

=
;
(
)
8
3.10 /
c m s
=
.
A:
(
)
ax
4,84

m
f GHz
=
B:
(
)
18
ax
4,48.10
m
f Hz
=

C:
(
)
18
ax
4,83.10
m
f Hz
=
D: Đáp án là giá trị khác
Bài 8:
Hiệu ñiện thế giữa anot và catot của ống tia X là
(
)
20
AK
U kV

=
. Bỏ qua ñộng năng ban ñầu của các electron bứt ra
khỏi catot. Cho
19
1,6.10
q C

=
;
(
)
31
9,1.10
e
m kg

=
. Vận tốc của electron khi vừa tới ñối catot là?
A:
(
)
6
0
4,213.10 /
V m s
=
B:
(
)
5

0
2,819.10 /
V m s
=

C:
(
)
7
0
8,386.10 /
V m s
=
D:
(
)
6
0
5,213.10 /
V m s
=

Bài 9:
Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống tia X là
(
)
18
ax
3.10
m

f Hz
=
.
19
1,6.10
q C

=
;
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
; Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện cực của ống gần giá trị nào nhất?
A:
(
)
9,2
AK
U kV
=
B:
(
)
16,2
AK
U kV

=
C:
(
)
12,42
AK
U kV
=
D:
(
)
14,2
AK
U kV
=

Bài 10:
Hiệu ñiện thế giữa anot và catot của một tia X là
(
)
20
AK
U kV
=
. Bỏ qua ñộng năng ban ñầu của electron
khi vừa bứt ra khỏi catot. Biết
19
1,6.10
q C


=
;
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
. Bước sóng nhỏ nhất của
chùm tia X do ống phát ra gần giá trị nào nhất?
A:
(
)
0
min
0,4
A
λ
=
B:
(
)

0
min
0,62
A
λ
=
C:
(
)
0
min
0,82
A
λ
=
D:
(
)
0
min
0,68
A
λ
=

Bài 11:
Hiệu ñiện thế giữa anot và catot của một tia X là
(
)
30

AK
U kV
=
. Bỏ qua ñộng năng ban ñầu của electron
khi vừa bứt ra khỏi catot. Biết
19
1,6.10
q C

=
;
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
. Tần số lớn nhất của
chùm tia X do ống phát ra là?
A:
(
)

17
ax
2,15.10
m
f Hz
=
B:
(
)
16
ax
5,43.10
m
f Hz
=

C:
(
)
19
ax
8.10
m
f Hz
=
D:
(
)
18
ax

7,24.10
m
f Hz
=

Bài 12:
Cường ñộ dòng quang ñiện qua ống tia X là
(
)
10
I mA
=
. Biết
19
1,6.10
q C

=
. Số electron tới ñập vào ñối catot trong
(
)
1
s
là:
A:
16
6,25.10
N =
hạt B:
16

7,45.10
N =
hạt C:
16
4,75.10
N =
hạt D:
16
25.10
N =
hạt
Bài 13:
Khi tăng hiệu ñiện thế của một ống tia X lên n lần
(
)
1
n
>
thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một
lượng
λ

. Hiệu ñiện thế ban ñầu của ống là:
A:
( )
1
e
hc
n
λ

− ∆
B:
(
)
1
. .
n
hc
n e
λ


C:
ne
hc
λ

D:
(
)
1
n e
hc
λ
+


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:

8

Bài 14:
Cường ñộ dòng quang ñiện qua ống tia X là
(
)
5
I mA
=
, hiệu ñiện thế giữa Anot và Katot trong ống là
(
)
20
AK
U kV
=
và biết rằng chỉ có 0,5% số electron tới ñối Katot có thể tạo ra tia X và các phô tôn X phát ra ñều có bước
sóng bằng với bước sóng nhỏ nhất. Tìm công suất chùm phô tôn do máy phát ra.
A: 0,5
(
)
J
B: 15
(
)
J
C: 5
(
)
J

D: 20
(
)
J

Bài 15:
Hiệu ñiện thế giữa anot và catot của một ống tia X là
(
)
10
AK
U kV
=
, cường ñộ dòng ñiện qua ống là
I
. Bỏ qua ñộng
năng lúc e lectron bứt ra khỏi Katot. Biết rằng chỉ có 1% số elec tron ñến ñối Katot có thể tạo ra photon X và các phô tôn phát ra có
bước sóng bằng với bước sóng nhỏ nhất
min
λ
. Công suất chùm tia X là
(
)
0,2 W
P
ε
=
. Xác ñịnh cường ñộ dòng ñiện qua ống?
A:
(

)
1
I mA
=
B:
(
)
3
I mA
=
C:
(
)
2
I mA
=
D:
(
)
4
I mA
=


BÀI 3: MẪU NGUYÊN TỬ BOR - QUANG PHỔ HIDRO

1. TIÊN ĐỀ VỀ TRẠNG THÁI DỪNG
+ Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác ñịnh gọi là các trạng thái dừng. Khi ở trong các
trạng thái dừng thì nguyên tử không bức xạ
+ Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển ñộng xung quanh hạt nhân trên những quỹ ñạo có bán

kính hoàn toàn xác ñịnh gọi là các quỹ ñạo dừng.
Đối với nguyên tử Hidro bán kính quỹ ñạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp:
2
0
.
n
R n R
=
.
Trong ñó:
n
R
là bán kính quĩ ñạothứ
n
;
n
là số chỉ quĩ ñạo
(
)
1;2;3
n =
;
0
R
là bán kính quĩ ñạo cơ bản:
(
)
11
0
5,3.10

R m

=

2. TIÊN ĐỀ VỀ HẤP THỤ VÀ BỨC XẠ NĂNG LƯỢNG.
+ Khi nguyên tử chyển từ trạng thái dừng có năng lượng (
n
E
) sang
trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (
m
E
) thì nó phát ra một pho ton
có năng lượng ñúng bằng hiệu:
n m
E E



n
m
ε
εε
ε = E

n
- E

m




+ Ngược lại, nếu nguyên tử ñang ở trong trạng thái dừng có năng lư
ợng
m
E
mà hấp thụ một photon có năng lượng ñúng bằng hiệu
n m
E E

thì
nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
n
E
.

n
m

ε
εε
ε
= E

n
- E

m



Từ tiên ñề trên ta có nhận xét sau:
+ Trong quá trình hấp thụ và phát xạ pho tôn, chỉ có duy nhất 1 photon ñược hấp thụ hoặc phát xạ/lượt
+ Gọi
ε
là phô ton ñược hấp thụ hay phát xạ:
n m
hc
E E hf
ε
λ
= − = =

+ Nguyễn tử Hidro phát xạ phô ton nào thì có khả năng hấp thụ phô ton ñó, vì vậy giải thích hiện tượng ñảo vạch quang
phổ của Hidro.
+ Bảng tính nhanh kết quả của bán kính - và năng lượng ở trạng thái dừng.
Số chỉ quĩ
ñạo dừng
1
n
=

2
n
=

3
n
=

4

n
=

5
n
=


n
= ∞

Tên quĩ
ñạo dừng
K L M N O …


(
)
0
n
R A

0
1
5,3
R A
=

0
2

2,12
R A
=

3
4,77
o
R A
=

0
4
8,48
R A
=

0
5
13,25
R A
=




(
)
n
E eV


1
13,6
E = −

2
3,4
E = −

3
1,511
E = −

4
0,85
E = −

5
0,544
E = −


0
E

=

3. QUANG PHỔ VẠCH HIDRO.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:

9


K
L
M
N

O
P


Dãy Lai - Man nằm hoàn
toàn trong vùng tử ngoại

Dãy Ban-
Me nằm trong
vùng khả kiến và tử ngoại
Dãy Pa
- chen nằm
trong
vùng
hồng ngoại
(
)
0, 091
m
µ
(
)

0,1 2 1
m
µ

0, 365
m
µ

(
)
0, 656
m
µ
0, 82 2
m
µ



+ Mức năng lượng ở trạng thái dừng
n
:
(
)
2
13,6
n
eV
E
n


=

+
13 12 23
13 12 23
13 12 23
1 1 1
f f f
E E E
λ λ λ
= +


= + ⇒

= +



+ Công thức xác ñịnh tổng số bức xạ mà một ñám khí có thể phát ra ở trạng thái dừng có mức năng lượng thứ n:
(
)
(
)
( )
2
1 2 1
1
2

n
N n n
n n
N C

= − + − + +



= =



+ Nguyên tử Hidro bị i-ôn hóa lectron ñược chuyển từ quĩ bên trong lên quĩ ñạo dừng

:
0
E

=

Công thức xác ñịnh năng lượng ñể Ion hóa nguyên tử Hidro từ trạng thái dừng thứ n:
n n
E E E
ε

∆ = − =


+ Công thức xác ñịnh vận tốc electron trên quĩ ñạo dừng:

2 2
2
d ht
n n
q mv
F F k
R R
=

=

2
n
q
v k
mR
=




BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1:
Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở ñiểm nào?
A: Mô hình nguyên tử có hạt nhân. C: Hình dạng quỹ ñạo của các êlectron.
B: Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. D: Trạng thái có năng lượng ổn ñịnh.
Câu 2:
Quỹ ñạo của êlectron trong nguyên tử hiñrô ứng với mức năng thứ n có bán kính.
A: Tỉ lệ thuận với n. B: Tỉ lệ nghịch với n. C: Tỉ lệ thuận với
2

n
. D: Tỉ lệ nghịch với
2
n
.
Câu 3:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng nhất?
A: Dãy Banme nằm hoàn toàn trong vùng tử ngoại.
B: Dãy Banme nằm hoàn toàn trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C: Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
D: Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 4:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A: Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B: Trong các trạng thái dừng, ñộng năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
C: Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D: Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ ñạo của êlectron càng lớn
Câu 5:
Phát biểu nào sau ñây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A: Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B: Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
10

C: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
n
E
sang trạng thái dừng có nlượng

(
)
;
m m n
E E E
<
thì
nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng ñúng bằng hiệu
n m
E E


D: Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác ñịnh, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 6:
Trong quang phổ vạch của Hidro. Các bức xạ trong dãy Ban - me thuộc vùng
A: Hồng ngoại B: Tử ngoại C: Khả kiến D: Khả kiến và tử ngoại
Câu 7:
Trong quang phổ hidro. Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc vùng
A: Hồng ngoại B: Tử ngoại C: Khả kiến D: Khả kiến và tử ngoại
Câu 8:
Trong dãy laiman, vạch có bước sóng lớn nhất khi electron chuyển từ
A: ∞ về quỹ ñạo K C: Quỹ ñạo L về quỹ ñạo K
B: Một trong các quỹ ñạo ngoài về quỹ ñạo K D: Quỹ ñạo M về quỹ ñạo L
Câu 9:
Chọn câu ñúng
A: Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng bất kì
B: Khi hấp thụ photon, nguyên tử ở trạng thái cơ bản
C: Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ và không hấp thụ năng lượng
D: Thời gian sống trung bình của nguyên tử trung bình của nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất lâu( hàng giờ hay
nhiều hơn)

Câu 10:
Khi electron chuyển từ quỹ ñạo ngoài về quỹ ñạo L của nguyên tử hidro thì có thể phát ra
A: Vô số bức xạ nằm trong miền nhìn thấy C: 7 bức xạ nằm trong miền ánh sáng nhìn thấy
B: 4 bức xạ nằm trong miền ánh sáng nhìn thấy D: Tất cả bức xạ ñều nằm trong miền tử ngoại
Câu 11:
Một ñám nguyên tử hyñrô nhận năng lượng kích thích & electron chuyển từ quỹ ñạo K lên quỹ ñạo M . Khi chuyển về
trạng thái cơ bản , ñán khí trên có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ ? thuộc dãy nào ?
A: Chỉ có hai vạch của dãy Laiman
B: Hai vạch, trong ñó có một vạch của dãy Laiman & một vạch của dãy Banme
C: Chỉ có hai vạch của dãy Banme
D: Ba vạch, trong ñó có một vạch của dãy Banme & hai vạch của dãy Laiman
Câu 12:

Đ
Đ
i
i


u
u


n
n
à
à
o
o



s
s
a
a
u
u


ñ
ñ
â
â
y
y


l
l
à
à


sai
khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Pasen của quang phổ nguyên tử hiñrô?

A:
Trong dãy Pasen chỉ có ba vạch.
B:
Các vạch trong dãy Pasen ñược tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các qũy ñạo từ bên ngoài về qũy ñạo M.


C:
Các vạch trong dãy Pasen tương ứng với các tần số khác nhau.

D:
Vạch có bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển của êletrôn từ qũy ñạo N về qũy ñạo M.
Câu 13:
Đám nguyên tử hiñrô ở mức năng lượng kích thích O, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát ra
số vạch phổ tối ña thuộc dãy Banme là:
A: 3 vạch. B: 5 vạch. C: 6 vạch. D: 7 vạch.
Câu 14:
Một nguyên tử hiñrô ñang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng
0
ε
và chuyển lên trạng thái dừng
ứng với quỹ ñạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có
thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là :
A: 3
0
ε
. B: 2
0
ε
. C: 4
0
ε
. D:
0
ε


Câu 15:
Một electron ñang chuyển ñộng trên quỹ ñạo dừng có bán kính 8,48
0
A
. Đó là quỹ ñạo?
A: K B: L C: M D: N
Câu 16:
Chiều dài 1,484nm
A: Là bán kính quỹ ñạo L của nguyển tử hidro C: Là bán kính của quỹ ñạo M của nguyên tử hidro
B: Là bán kính quỹ ñạo N của nguyên tử hidro D: Không phải là bán kính quỹ ñạo dừng của nguyên tử hidro
Câu 17:

Hãy xác ñịnh trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiñrô trong trường hợp người ta chỉ thu ñược 10 vạch
quang phổ phát xạ của Đám khí Hidro trên.

A:
Trạng thái O
B:
Trạng thái N.
C:
Trạng thái L.
D:
Trạng thái M.
Câu 18:
Trong quang phổ của nguyên tử hiñrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là
1
λ

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là
2

λ
thì bước sóng
α
λ

của vạch quang phổ H
α
trong dãy Banme là
A:
1 2
1 2
λ λ
λ + λ
B: (λ
1
+ λ
2
). C: (λ
1
− λ
2
). D:
1 2
1 2
λ λ
λ − λ

Câu 19:
Một nguyên tử hiñrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
(

)
1,5
M
E eV
= −
sang trạng thái năng lượng
(
)
3,4
L
E eV
= −
. Bước sóng của bức xạ phát ra là:
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
11

A: 0,434
(
)
m
µ
B: 0,486
(
)
m
µ
C: 0,564
(

)
m
µ
D: 0,654
(
)
m
µ

Câu 20:
Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi
( )
2
13,6
; 1;2;3
n
eV
E n
n

= =
. ứng với các quỹ ñạo
K,L,M …Biết Biết
(
)
(
)
34 8
6,625.10 . ; 3.10 /
h J s c m s


= =
.Vạch quang phổ trong dãy Pasen có tần số lớn nhất là?
A:
(
)
14
1,59.10
f Hz
=
B:
(
)
15
2,46.10
f Hz
=
C:
(
)
15
2,92.10
f Hz
=
D:
(
)
15
5,24.10
f Hz

=

Câu 21:
Bước sóng dài nhất trong dãy Banme và Pasen lần lượt là
(
)
(
)
1 2
0,6563 ; 1,8821
m m
λ µ λ µ
= =
λ

B
= 0. Bước
sóng của vạch thứ hai trong dãn Ban - Me
(
)
H
β
là?
A: λ = 0,4866
(
)
m
µ
B: λ = 0,4340
(

)
m
µ
C: λ = 0,5248
(
)
m
µ
D: λ = 0,4120
(
)
m
µ

Câu 22:
Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560
(
)
m
µ
. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220
(
)
m
µ
. Bước
sóng dài thứ hai của dãy Laiman là:
A: 0,0528
(
)

m
µ
B: 0,1028
(
)
m
µ
C: 0,1112
(
)
m
µ
D: 0,1211
(
)
m
µ

Câu 23:
Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,122
(
)
m
µ
, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và
thứ hai của dãy Banme là 0,656
(
)
m
µ

và 0,4860
(
)
m
µ
. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A: 0,0224
(
)
m
µ
B: 0,4324
(
)
m
µ
C: 0,0975
(
)
m
µ
D: 0,3672
(
)
m
µ

Câu 24:
Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656
(

)
m
µ
và 0,4860
(
)
m
µ
. Bước sóng thứ
nhất trong dãy Pasen là:
A: 1,8754
(
)
m
µ
B: 1,3627
(
)
m
µ
C: 0,9672
(
)
m
µ
D:0,7645
(
)
m
µ


Câu 25:
Biết năng lượng của êlectron ở trạng thái dừng thứ n ñược tính theo công thức:
eV
n
E
n
2
6,13
−=
, với n = 1,2,3… năng
lượng của êlectron ở quỹ ñạo M là:
A: 3,4 eV. B: - 3,4 eV. C: 1,51 eV. D: - 1,51 eV.
Câu 26:
Trong nguyên tử hiñrô, êlectrôn từ quỹ ñạo L chuyển về quỹ ñạo K có năng lượng
(
)
13,6
K
E eV
= −
. Bước sóng
bức xạ phát ra bằng là
(
)
0,1218
m
λ µ
=
. Mức năng lượng ứng với quỹ ñạo L bằng :

A: 3,2
(
)
eV
B: –3,4
(
)
eV
. С. –4,1
(
)
eV
D: –5,6
(
)
eV

Câu 27:
Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyñrô là 13,6
(
)
eV
. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra là :
A: 0,122
(
)
m
µ
B: 0,0913
(

)
m
µ
C: 0,0656
(
)
m
µ
D: 0,5672
(
)
m
µ

Câu 28:
Cho:
(
)
19
1 1,6.10
eV J

=
;
(
)
(
)
34 8
6,625.10 . ; 3.10 /

h J s c m s

= =
. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử
hiñrô chuyển từ quĩ ñạo dừng có năng lượng
(
)
0,85
M
E eV
= −
sang quĩ ñạo dừng có năng lượng
(
)
13,6
E m
µ
= −
thì
nguyên tử phát bức xạ ñiện từ có bước sóng
A: 0,0974
(
)
m
µ
B: 0,4340
(
)
m
µ

. C: 0,4860
(
)
m
µ
. D: 0,6563
(
)
m
µ
.
Câu 29:
Biết hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
và ñộ lớn của ñiện tích nguyên tố là
(
)
19
1,6.10
q C

=
. Khi nguyên tử
hiñrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng

(
)
1,51
eV

sang trang thái dừng có năng lượng
(
)
3,4
eV

thì nguyên tử phát
ra bức xạ có tần số
A: 2,571.
13
10
(
)
Hz
B: 4,572.
14
10
(
)
Hz
C: 3,879.
14
10
(
)

Hz
. D: 6,542.
12
10
(
)
Hz
.
Câu 30:
Biết năng lượng nguyên tử hidro ở một trạng thái có bản là
(
)
1
13,6
E eV
= −
và bước sóng của một vạch trong dãy
Lai - man là 121,8
(
)
nm
. Lấy h = 6,625.10
-34

Js; c = 3.10
8

m/s. Năng lượng của nguyên tử ở trạng thái kích thích ñể phát ra vạch
quang phổ nói trên là:
A:

(
)
1,5
n
E eV
= −
B:
(
)
0,85
n
E eV
= −
C:
(
)
0,54
n
E eV
= −
D:
(
)
3,4
n
E eV
= −

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP


THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
12

Câu 31:
Trong quang phổ của nguyên tử hiñro, ba vạch ñầu tiên trong dãy Lai man có bước sóng
λ
1
= 121,6
(
)
nm
;
λ
2
=
102,6
(
)
nm
;
λ
3
= 97,3
(
)
nm
. Bước sóng của hai vạch ñầu tiên trong dãy Ban me là
A: 686,6

(
)
nm
và 447,4
(
)
nm
. B: 660,3
(
)
nm
và 440,2
(
)
nm
.
C: 624,6
(
)
nm
và 422,5
(
)
nm
. D: 656,6
(
)
nm
và 486,9
(

)
nm
.
Câu 32:
Trong quang phổ của nguyên tử Hyñrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là
(
)
14
1
8,22.10
f Hz
=
,

vạch


tần số lớn nhất của dãy Banme là
(
)
15
2
2,46.10
f Hz
=
. Năng lượng cần thiết ñể ion hoá nguyên tử Hyñrô từ trạng thái cơ
bản là:
A: E

21,74.10

- 19

(
)
J
B: E

16.10
- 19
(
)
J
C: E

13,6.10
- 19

(
)
J
D: E

10,85.10
- 19
(
)
J

Câu 33:
Mức năng lượng E

n
trong nguyên tử hiñrô ñược xác ñịnh E
n
=
2
0
n
E
(trong ñó n là số nguyên dương, E
0
là năng lượng ứng
với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ ñạo L về quỹ ñạo K thì nguyên tử hiñrô phát ra bức xạ có bước sóng
0
λ
. Bước sóng
của vạch
α
H
là:
A: 5,4
.
0
λ
B: 3,2
.
0
λ
C: 4,8
.
0

λ
D: 1,5
.
0
λ

Câu 34:
Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122
(
)
m
µ
; 0,656
(
)
m
µ
; 1,875
(
)
m
µ
. Bước sóng
dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là
A: 0,103
(
)
m
µ
và 0,486

(
)
m
µ
B: 0,103
(
)
m
µ
và 0,472
(
)
m
µ

C: 0,112
(
)
m
µ
và 0,486
(
)
m
µ
D: 0,112
(
)
m
µ

và 0,472
(
)
m
µ

Câu 35:
Trong nguyên tử hiñrô , bán kính Bo là
(
)
11
5,3.10
o
R m

=
. Sau khi nguyên tử hiñrô bức xạ ra phôtôn ứng với vạch
ñỏ (vạch H
α
) thì bán kính quỹ ñạo chuyển ñộng của êlêctrôn trong nguyên tử giảm
A: 13,6
(
)
nm
B: 0,47
(
)
nm
. C: 0,265
(

)
nm
. D: 0,75
(
)
nm
.
Câu 36:
Vạch quang phổ ñầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiñrô có tần số lần lượt là
(
)
(
)
(
)
14 14 14
1 2 3
24,5902.10 ; 4,5711.10 ; 1,5999.10
f Hz f Hz f Hz
= = =
. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch thứ 3
trong dãy Laiman là
A: 20,379
(
)
J
B: 20,379
(
)
eV

C: 12,737
(
)
eV
D: Đáp án là giá trị khác.
Câu 37:
Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiñrô có bước sóng là 102,6
(
)
nm
và năng lượng tối
thiểu cần thiết ñể bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6
(
)
eV
. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong
dãy Pasen là
A: 83,2
(
)
nm
B: 0,8321
(
)
m
µ
C: 1,2818
(
)
nm

D: 752,3
(
)
nm

Câu 38:
Các mức năng lượng trong nguyên tử Hyñrô ñược xác ñịnh theo công thức
eV
n
E
2
6,13
−=
(n = 1,2,3 ). Nguyên tử
Hyñrô ñang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng
A: 6,00
(
)
eV
B: 8,27
(
)
eV
C: 12,75
(
)
eV
D: 13,12
(
)

eV

Câu 39:
Các mức năng lượng trong nguyên tử Hyñrô ñược xác ñịnh theo công thức
eV
n
E
2
6,13
−=
(n = 1,2,3 ). Nguyên tử
Hyñrô ñang ở trạng thái cơ bản sẽ không hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng
A: 10,2
(
)
eV
B: 12,09
(
)
eV
C: 12,75
(
)
eV
D: 11,12
(
)
eV

Câu 40:

Ở một nhiệt ñộ nhất ñịnh, nếu một ñám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng tương ứng λ
1
và λ
2

(với λ < λ
2
) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A: mọi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ
1
. B: mọi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ
1
ñến λ
2

C: hai ánh sáng ñơn sắc ñó. D: mọi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng lớn hơn λ
2
.
Câu 41:
Trong quang phổ của nguyên tử hiñrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là λ
1

bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ
2
thì bước sóng λ
α

của vạch quang phổ H
α
trong dãy Banme là

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP

THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
13

A: (λ
1
+ λ
2
). B:
1 2
1 2
λ λ
λ − λ
. C: (λ
1
− λ
2
). D:
1 2
1 2
λ λ
λ + λ

Câu 42:
Một ñám nguyên tử hiñrô ñang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển ñộng trên quỹ ñạo dừng N. Khi êlectron
chuyển về các quỹ ñạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của ñám nguyên tử ñó có bao nhiêu vạch?
A: 3. B: 1. C: 6. D: 4.

Câu 43:
Khi êlectron ở quỹ ñạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiñrô ñược tính theo công thức
eV
n
E
2
6,13
−=
(n =
1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo dừng n = 3 sang quỹ ñạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiñrô phát ra
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A: 0,4350
(
)
m
µ
B: 0,4861
(
)
m
µ
. C: 0,6576
(
)
m
µ
. D: 0,4102
(
)
m

µ

Câu 44:
Khi êlectron ở quỹ ñạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiñrô ñược xác ñịnh bởi công thức
n
2
13,6
E (eV)
n

=

(với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiñrô chuyển từ quỹ ñạo dừng n = 3 về quỹ ñạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng λ
1
. Khi êlectron chuyển từ quỹ ñạo dừng n = 5 về quỹ ñạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng λ
2
. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ
1
và λ
2

A: λ
2
= 4λ
1
B: 27λ
2
= 128λ

1
. C: 189λ
2
= 800λ
1
. D: λ
2
= 5λ
1
.
Câu 45:
Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi
n
2
13,6
E (eV)
n

=
. Với n= 1,2,3…ứng với các quỹ ñạo
K,L,M …Biết h = 6,625.10
-34

Js; c = 3.10
8

m/s. Nguyên tử hidro ñang ở thái cơ bản thì nhận ñược một photon có tần số
(
)
15

3,08.10
f Hz
=
, electron sẽ chuyển ñộng ra quỹ ñạo dừng .
A: L B: M C: N D: O
Câu 46:
Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi
n
2
13,6
E (eV)
n

=
. Với n= 1,2,3…ứng với các quỹ ñạo
K,L,M …Biết
(
)
19
1,6.10
q C

=
;
9
9.10
k =
;
(
)

31
9,1.10
e
m kg

=
;
0
0
0,53
R A
=
. Xác ñịnh vận tốc chuyển ñộng của
electron trên quĩ ñạo dừng L.
A:
(
)
6
1,092.10 /
v m s
=
B:
(
)
6
0,992.10 /
v m s
=
C:
(

)
6
2.10 /
v m s
=
D:
(
)
6
9,2.10 /
v m s
=

Câu 47:
Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi
n
2
13,6
E (eV)
n

=
. Với n= 1,2,3…ứng với các quỹ ñạo
K,L,M …. Khi elec tron chuyển ñộng trên quĩ ñạo K thì vận tốc của e là
1
v
; Khi e chuyển ñộng trên quĩ ñạo L thì vận tốc chuyển
ñộng của e là
2
v

. Xác ñịnh tỉ số
2
1
v
v

A: 2 B: 3 C: 1 D:
1
2

Câu 48:
Một ñám khi Hidro ñang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và chuyển lên trạng thái kích thích số 3. Hỏi khi chuyển
về quĩ ñạo bên trong thì ñám khí trên có thể phát ra tối ña bao nhiêu bức xạ.
A: 3 B: 4 C:5 D: 6
Câu 49:
Một ñám khi Hidro ñang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và chuyển lên trạng thái kích thích số 3. Hỏi khi chuyển
về quĩ ñạo bên trong thì ñám khí trên có thể phát ra tối ña bao nhiêu bức xạ thuộc vùng nhìn thấy.
A: 2 B: 3 C:4 D: 5
Câu 50:
Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi
n
2
13,6
E (eV)
n

=
. Với n= 1,2,3…ứng với các quỹ ñạo
K,L,M …. Khi elec tron chuyển ñộng trên quĩ ñạo L thì vận tốc của e là
1

v
; Khi e chuyển ñộng trên quĩ ñạo M thì vận tốc chuyển
ñộng của e là
2
v
. Xác ñịnh tỉ số
2
1
v
v

A: 1 B:
2
3
C:
3
2
D:
1
3


TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP

THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
14



BÀI 4: HIỆN TƯỢNG QUANG - PHÁT QUANG; TIA LAZE
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG; PIN MẶT TRỜI
1. HIỆN TƯỢNG QUANG - PHÁT QUANG
A. Định nghĩa
+ Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này ñể phát
ra ánh sáng có bước sóng khác. Hiện tượng trên gọi là hiện tượng
quang - phát quang.
Ví dụ: Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì dung dịch này s

phát ra ánh sáng màu lục. Trong ñó tia tử ngoại là ánh sáng kích thích
còn ánh sáng màu lục là ánh sáng phát quang.
+ Ngoài hiện tượng quang - phát quang ta còn ñề cập ñến một số hiện
tượng quang khác như: hóa - phát quang ( ñom ñóm); phát quang Ka-
tốt ( ñèn hình ti vi); ñiện - Phát quang ( ñèn LED)…

B. Phân loại quang phát quang

Huỳnh quang Lân quang
Sự phát quang của các chất lỏng và khí có ñặc ñiểm
là ánh sáng phát quang bị tắt ngay sau khi tắt ánh
sáng kích thích
(
)
8
10
t s

<
. Gọi là hiện tượng
huỳnh quang

Sự phát quang của nhiều chất rắn lại có ñặc
ñiểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một
khoảng thời gian nào ñó sau khi tắt ánh sáng
kích thích
(
)
8
10
t s

>
. Sự phát quang trên gọi
là hiện tượng lân quang.
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước
sóng của ánh sáng kích thích

Một số loại sơn xanh, ñỏ, vàng lục quyét trên
các biển báo giao thông hoặc ở ñầu các cọc chỉ
giới ñường là các chất lân quang có thời gian
kéo dài khoảng vài phần mười giây.

Định luật Stock về hiện tượng phát quang:
k p
λ λ
<

Trong ñó:
k
λ
là bước sóng ánh sáng kích thích;

p
λ
là bước sóng ánh sáng phát quang
+ Năng lượng mất mát trong quá trình hấp thụ phô tôn :
1 1
k p
k p
hc
ε ε ε
λ λ
 
∆ = − = −
 
 
 

+ Công thức hiệu suất phát quang:
p p
k
k k p
P n
H
P n
λ
λ
= =


2. LASER ( LAZE)


A. Định nghĩa laser
Laze là một nguồn sáng phát ra một
chùm sáng cường ñộ lớn dựa trên hiện
tượng phát xạ cảm ứng.



B. Đặc ñiểm của tia laze.
+ Tính ñơn sắc cao vì ( có cùng năng lượng ứng với sóng ñiện từ có cùng bước sóng)
+ Tính ñịnh hướng rất cao ( bay theo cùng một phương)
+ Tính kết hợp cao ( cùng pha )
+ Cường ñộ của chùm sáng rất lớn( số phô tôn bay theo cùng một hướng rất lớn)
C.
Ứng dụng của tia laze
+ Trong y học dùng làm dao mổ trong các phẫu thuật tinh vi
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP

THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
15

+ Thông tin liên lạc ( vô tuyến ñịnh vị, liên lạc vệ tinh; truyền dẫn thông tin cáp quang.)
+ Trong công nghiệp dùng ñể khoan cắt, tôi chính xác
+ Trong trắc ñịa dùng ñể ño khoảng cách, tam giác ñạc….
+ Laze còn dùng trong các ñầu ñọc ñĩa
+ Trong quân sự: ñể chế tạo vũ khí
3. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
A. Quang ñiện trong: Hiện tượng ánh sáng giải phóng các e liên kết ñể cho chúng trở thành các electron dẫn ñồng
thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn ñiện gọi là hiện tượng quang ñiện trong

B. Chất quang dẫn: hiện tượng giảm ñiện trở suất, tức là tăng ñộ dẫn ñiện của bán dẫn, khi có ánh sáng thích hợp
chiếu vào gọi là hiện tượng quang dẫn.

Chất
(
)
0
m
λ µ

Ge 1.88
Si 1,11
PbS 4,14
CdS 0,9
PbSe 5,65

C. Pin quang ñiện: là pin chạy
bằng năng lượng ánh sáng nó
biến ñổi trực tiếp quang năng
thành ñiện năng. Pin hoạt
ñộng dựa vào hiện tượng
quang ñiện trong của một số
chất bán dẫn như ñồng oxit,
Selen, Silic….


+
_

Điện cực

trong suốt
Bán dẫn loạ
i
p
Bán dẫn loạ
i
n
Điện cực





D. Quang ñiện trở: Là một tấm
bán dẫn có giá trị ñiện trở
thay ñổi khi cường ñộ chùm
sáng chiếu vào nó thay ñổi


2

1

3

3

4

6


5

4

R
G



BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1:
Hiện tượng quang ñiện trong là hiện tượng.
A: Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B: Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách ñốt nóng.
C: Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D: Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 2:
Tìm phát biểu ñúng?
A: Ánh sáng gây ra hiện tượng quang ñiện trong có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài.
B: Ánh sáng gây ra hiện tượng quang ñiện trong có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài
C: Ánh sáng gây ra hiện tượng quang ñiện trong có năng lượng lớn hơn ánh sáng gây ra hiện tượng quang ñiện ngoài
D: Không có phát biểu ñúng.
Câu 3:
Chọn câu ñúng.
A: Hiện tượng ñiện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
B: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn ñiện bằng cáp quang.
C: Pin quang
ñiện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
D: Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết ñể cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang

ñiện trong.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP

THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
16

Câu 4:
Dụng cụ nào dưới ñây ñược chế tạo không dựa trên hiện tượng quang ñiện trong?
A: Quang ñiện trở. B: Pin quang ñiện.
C: Tế bào quang ñiện chân không D: Pin mặt trời.
Câu 5:
Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang ñiện và quang dẫn:
A: Đều có bước sóng giới hạn .
B: Đều bứt ñược các êlectron ra khỏi khối chất .
C: Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang ñiện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D: Năng lượng cần ñể giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại.
Câu 6:
Chọn câu sai khi nói về hiện tượng quang dẫn
A: Là hiện tượng giảm mạnh ñiện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B: Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết ñể nó trở thành một electron dẫn.
C: Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn ñiện.
D: Năng lượng cần ñể bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại
mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 7:
Hiện tượng quang dẫn là
A: Hiện tượng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
B: Hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C: Hiện tượng giảm ñiện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.

D: Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Câu 8:
Chọn câu ñúng. Pin quang ñiện là nguồn ñiện trong ñó :
A: Quang năng ñược trực tiếp biến ñổi thành ñiện năng.
B: Năng lượng Mặt Trời ñược biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng.
C: Một tế bào quang ñiện ñược dùng làm máy phát ñiện.
D: Một quang ñiện trở, khi ñược chiếu sáng, thì trở thành máy phát ñiện
Câu 9:
Laze là máy khuyêch ñại ánh sáng dựa trên hiện tượng
A: Quang phát quang B: Quang dẫn C: Quang ñiện ngoài D: Phát xạ cảm ứng
Câu 10:
Trong các ứng dụng sau, laze không ñược dùng ñể làm gì?
A: Thông tin liên lạc B: Sử dụng trong y tế
C: Ứng dụng trong công nghiệp D: Sưởi ấm cho cây trồng
Câu 11:
Chọn câu sai? Tia laze
A: Có tính ñơn sắc rất cao B: Là chùm sáng kết hợp
C: Là chùm sáng hội tụ D: Có cường ñộ lớn
Câu 12:
Trong laze rubi có sự biến ñổi của dạng năng lượng nào dưới ñây thành quang năng ?
A: Điện năng B: Cơ năng C: Nhiệt năng D: Quang năng
Câu 13:
Tia laze không có ñặc ñiểm nào dưới ñây?
A: Độ ñơn sắc cao. B: Độ ñịnh hướng cao. C: Cường ñộ lớn. D: Công suất lớn.
Câu 14:
Hãy chọn câu ñúng. Hiệu suất của một laze
A: Nhỏ hơn 1. B: Bằng 1. C: Lớn hơn 1. D: Rất lớn so với 1.
Câu 15:
Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào sau ñây?
A: Đỏ B: Vàng C: Cam D: Tím

Câu 16:
Nếu chiếu tia tử ngoại vào dung dích flurexein thì ta thấy dung dịch trên sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng trên
gọi là
A: Điện phát quang B: Hóa phát quang C: Quang - phát quang D: Phát quang catot
Câu 17:
Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số
(
)
14
6.10
f Hz
=
. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào
dưới ñây ñể kích thích thì chất này không thể phát quang?
A: 0,55
(
)
m
µ
B: 0,45
(
)
m
µ
. C: 0,38
(
)
m
µ
. D: 0,40

(
)
m
µ
.
Câu 18:
Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng khi ñược kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất ñó
ánh sáng ñơn sắc nào dưới ñây thì chất ñó sẽ phát quang?
A: Lục B: Vàng. C: Da cam. D: Đỏ.
Câu 19:
Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng
(
)
0,55
p
m
λ µ
=
. Hỏi nếu chiếu vào chất ñó ánh sáng có bước sóng
nào dưới ñây thì nó sẽ không phát quang?
A: 0,3
(
)
m
µ
B: 0,4
(
)
m
µ

C: 0,5
(
)
m
µ
D: 0,6
(
)
m
µ

Câu 20:
Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng ñể làm gì?
A: Để tạo ra dòng ñiện trong chân không. C: Để thay ñổi ñiện trở của vật.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP

THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
17

B: Để làm nóng vật. D: Để làm cho vật phát sáng.
Câu 21:
Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ ñưa ñến:
A: giải phóng một êlectron tự do. C: giải phóng một êlectron liên kết.
B: giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống. D: phát ra một phôtôn khác
Câu 22:
Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A: Cả hai trường hợp phát quang ñều là huỳnh quang.
B: Cả hai trường hợp phát quang ñều là lân quang.

C: Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D: Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 23:
Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới ñây?
A: Ánh sáng ñỏ. B: Ánh sáng lục C: Ánh sáng lam. D: Ánh sáng chàm.
Câu 24:
Chọn câu ñúng. Ánh sáng lân quang:
A: Được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. B: Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C: Có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích D: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 25:
Chọn câu sai:
A: Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới
(
)
8
10
s

).
B: Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ
(
)
8
10
s

trở lên).
C: Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’< λ
D: Bước sóng λ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng λ của ánh sáng hấp thụ λ’
Câu 26:

Sự phát sáng của vật nào dưới ñây là sự phát quang ?
A: Tia lửa ñiện B: Hồ quang C: Bóng ñèn ống D: Bóng ñèn pin
Câu 27:
Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sự phát quang?
A: Sự huỳnh quang thường xảy ra ñối với các chất lỏng và chất khí.
B: Sự lân quang thường xảy ra ñối với các chất rắn.
C: Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D: Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 28:
Trong trường hợp nào dưới dây có sự quang – phát quang ?
A: Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày
B: Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ ñầu các cọc tiêu trên ñường núi khi có ánh sáng ñèn ô-tô chiếu vào
C: Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn ñèn ñường
D: Ta nhìn thấy ánh sáng ñỏ của một tấm kính ñỏ
Câu 29:
Chọn câu ñúng?
A. Tia hồng ngoài chỉ có thể gây ra hiện tượng phát quang với một số chất khí
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Ánh sáng lân quang tắt ngay khi ngừng nguồn sáng kích thích
D. Phát quang là hiện tượng trong ñó xảy ra sự hấp thụ ánh sáng.
Câu 30:
Sự phát sáng của các vật sau không phải là sự phát quang?
A: Bếp than B: Màn hình tivi C: Đèn ống D: Biển báo giao thông
Câu 31:
Chọn câu sai? Lân quang
A. Là hiện tượng quang phát quang
B. Xảy ra với chất rắn
C. Có thời gian phát quang dài hơn 10
-8


s trở lên
D. Có bước sóng ánh sáng phát quang λ’ ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích λ: λ’ < λ.
Câu 32:
Chọn câu sai?
A: Sự phát quang là hiện tượng vật chất hấp thụ năng lượng dưới dạng nào ñó rồi phát ra các bức xạ ñiện từ trong miền
ánh sáng nhìn thấy.
B: Sự phát quang xảy ra ở nhiệt ñộ bình thường
C: Các chất phát quang khác nhau ở cùng nhiệt ñộ cùng phát ra quang phổ như nhau
D: Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn tiếp tục kéo dài thêm một khoảng thời gian nữa
Câu 33:
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
A. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào ñó sau khi
t
ắt ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP

THẦY KHÁNH USCHOOL.VN
Để tìm kiếm tài liệu ôn thi ñại học các bạn tìm:
Để tìm kiếm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn tìm:
18

D. Sự phát sáng của ñèn ống là hiện tượng quang – phát quang.
Câu 34:
Một chất có khả năng phát quang ra ánh sáng tím khi bị kích thích. Hỏi khi chiếu vào chất trên bức xạ nào thì có thể gây
ra hiện tượng phát quang.
A: Tia vàng B: Tia ñỏ C: Tia lục D: Tử ngoại
Câu 35:
Ta thường thấy các cột mốc bên ñường sơn chất phát quang màu ñỏ thay vì màu tím vì?

A. Màu ñỏ dễ phát quang B: Màu ñỏ ñẹp
B. Màu ñỏ ít tốn kém hơn D: Dễ phân biệt với các màu khác
Câu 36:
Khi chiếu vào chất phát quang ánh sáng ñơn sắc màu cam thì nó chỉ có thể phát ra ánh sáng ñơn sắc màu
A: Vàng B: Cam C: Lục D: Đỏ
Câu 37:
Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,64
(
)
m
µ
. Chất ñó sẽ không phát quang nếu chiếu vào ánh sáng có
bước sóng?
A: λ = 0,53
(
)
m
µ
B: 0,68
(
)
m
µ
C: 0,34
(
)
m
µ
D: 0,58
(

)
m
µ

Câu 38:
Một ánh sáng phát quang có tần số
(
)
14
6.10
f Hz
=
. Hỏi bức xạ có tần số nào sẽ không gây ra ñược hiện tượng phát
quang?
A: 4.10
14


(
)
Hz
B:6.10
14


(
)
Hz
C: 6,5.10
14



(
)
Hz
D: 6,4.10
14


(
)
Hz

Câu 39:
Một chất có khả năng phát ra một phô tôn có bước sóng
(
)
0,7
p
m
λ µ
=
khi bị chiếu sáng bởi một bức xạ
(
)
0,4
k
m
λ µ
=

. Tìm năng lượng bị mất ñi trong quá trình trên:
A:
(
)
19
0,5.10
J
ε

∆ =
B:
(
)
19
1,855.10
J
ε

∆ =
C:
(
)
19
2,12.10
J
ε

∆ =
D:
(

)
19
3,1.10
J
ε

∆ =

Câu 40:
Một chất có khả năng phát ra một phô tôn có bước sóng
(
)
0,6
p
m
λ µ
=
khi bị chiếu sáng bởi một bức xạ
(
)
0,35
k
m
λ µ
=
. Tìm năng lượng bị mất ñi trong quá trình trên:
A:
(
)
19

0,5.10
J
ε

∆ =
B:
(
)
19
1,855.10
J
ε

∆ =
C:
(
)
19
2,366.10
J
ε

∆ =
D:
(
)
19
3,1.10
J
ε


∆ =

Câu 41:
Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng
(
)
0,6
p
m
λ µ
=
khi bị chiếu sáng bởi bức xạ
(
)
0,35
k
m
λ µ
=
.
Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng
3%
công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tìm tỉ lệ giữa số phô tôn
bật ra và phô ton chiếu tới?
A:
9
175
p
k

n
n
=
B:
8
175
p
k
n
n
=
C:
7
175
p
k
n
n
=
D:
6
175
p
k
n
n
=

Câu 42:
Một chất có khả năng bức xạ có bước sóng

(
)
0,6
p
m
λ µ
=
khi bị chiếu sáng bởi bức xạ
(
)
0,35
k
m
λ µ
=
. Gọi P

o

công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 60 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất của chùm sáng phát ra theo
P

o
là:
A:
3
0
9.10
p
P P


=
B:
3
0
7.10
p
P P

=
C:
0
0,1
p
P P
=
D:
3
0
9,7.10
p
P P

=

Câu 43:
Một chất phát quang ñược kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26
(
)
m

µ
thì phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52
(
)
m
µ
. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn
ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A: 2/5 B: 4/5 C: 1/5 D: 1/10

×