Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa kì sinh học 8 HKII ma trận mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.93 KB, 5 trang )

Nhóm phòng GD&ĐT huyện Chiêm Hóa
Môn: Sinh 8
Ngày kiểm tra:.
Lớp 8:
KIM TRA giữa học kì II
NM HC 2010-2011
Mụn thi : SINH HC
I. Mục đích kiểm tra.
1. Kiến thức
- Nêu đợc cấu tạo các cơ quan bài tiết nớc tiểu
- Trình bày đợc chức năng cơ quan bài tiết nớc tiểu
- Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận
- Nêu đợc cấu tạo của da
- Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
- Nêu đợc các bộ phận của hệ thần kinh trung ơng
- Giải thích đợc nguyên nhân mắc bệnh cận thị bẩm sinh.
- Phân bit chức năng các hệ thần kinh., sự khác nhau giữa trung ơng thần kinh và
phần ngoại biên.
- Chng minh hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ
quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản.
- Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh hệ bài tiết, da, hệ thần kinh.
3. Thái độ.
- Tự ý thức bản thân để bảo vệ hệ bài tiết, da, hệ thần kinh
II. Hình thức đề kiểm tra.
1. Hình thức: TNKQ + TL
2. Cách tổ chức: HS làm bài trên lớp, thời gian 45 phút.
III. Ma trận
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng VII: Bài tiết
(3 tiết)
- Nêu đợc cấu
tạo các cơ quan
bài tiết nớc tiểu
- Trình bày đợc
chức năng cơ
quan bài tiết n-
ớc tiểu
Tóm tắt lại cấu
tạo và các đơn
vị chức năng
của thận
22,5% = 2,25 1
0,25
1
1
1
1
Chơng VIII: Da
( 2 tiết)
Nêu đợc cấu
tạo của da
Giải thích cơ sở
khoa học của
các biện pháp
bảo vệ da
17,5% = 1,75 1

0,25
1
1,5
Chơng IX: Thần kinh
và giác quan
(9 tiết)
- Nêu đợc các
bộ phận của hệ
thần kinh trung
ơng, chức năng
các phân hệ
thần kinh
- Giải thích đợc
nguyên nhân
mắc bệnh cận
thị bẩm sinh.
- Phân bit sự
khác nhau giữa
trung ơng thần
kinh và phần
ngoại biên
Chng minh
hoạt động của
2 phân hệ
thần kinh
trong điều
hòa hoạt động
của cơ quan
sinh dỡng và
cơ quan sinh

sản
Vận dụng
kiến thức để
phân tích vai
trò của phản
xạ có điều
kiện.
60% = 6,0 2
1,25
1
0,25
1
1,5
1
2
1
1
Tổng số câu: 11 5 4 2
Tổng số điểm: 10 2,75 4,25 3
Tỉ lệ %: 100% 27,5% 42,5% 30%
IV. Nội dung đề kiểm tra
I. Trc nghim khỏch quan
* Khoanh trũn vo ch cỏi A,B,C v D cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: ( 0,25 im) H bi tit nc tiờu gm:
A. Thn, ng ỏi, ng dn nc tiu, búng ỏi
B. Thn, cu thn, nang cu thn, búng ỏi
C. Thn, ng ỏi, nang cu thn, búng ỏi.
D. Thn, cu thn, ng dn nc tiu, búng ỏi
Cõu 2: ( 0,25 im)Cu to ca da gm cú:
A. Lp biu bỡ, lp bỡ v lp c.

B. Lp biu bỡ, lp bỡ v lp m di da.
C. Lp biu bỡ, lp m di da v lp c.
D. Lp bỡ, lp m di da v lp c.
Cõu 3: ( 0,25 im): Trung ng thn kinh gm:
A. Nóo b, ty sng v hch thn kinh.
B. Nóo b, ty sng v dõy thn kinh.
C. Nóo b v ty sng.
D. Nóo b, ty sng, dõy thn kinh v hch thn kinh.
Cõu 4: ( 0,25 im) Cn th bm sinh l do:
A. Th thy tinh phng quỏ khụng xp xung c.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: (1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh
câu sau:
Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị…… (1)……của thận. Bao gồm quá trình ………
(2)…….ở cầu thận để tạo thành …….(3)……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết,
bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên… (4)….
và ổn định một số thành phần của máu.
Câu 6 (1điểm): Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi hệ thần kinh
Các hệ thần kinh Trả lời Chức năng
1. Hệ thần kinh vận động.
2. Hệ thần kinh sinh dưỡng
1………
2……….
a. Điều hòa hoạt động các cơ
quan sinh dưỡng và cơ quan sinh
sản (hoạt động có ý thức)
b. Điều hòa hoạt động của các cơ
vân ( hoạt động không có ý thức)

c. Điều hòa và phối hợp các hoạt
động phức tạp
II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 2. ( 1,5 điểm) Tại sao không nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ
lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng?
Câu 3. ( 2 điểm) Hãy cho 1 thí dụ để chứng minh tác dụng đối lập nhưng thống nhất
nhau giữa thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm?
Câu 4. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì
đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
Câu 5 (1,5 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại
biên?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 tiÕt NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: SINH HỌC 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu 1 2 3 4
Đáp án A B C D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1. chức năng 2. lọc máu
3. nước tiểu đầu 4. nước tiểu chính thức
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 1- b ; 2- a;
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu Nội dung Điểm
Câu 1

- Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
- Thận gồm 2 quả thận, mỗi quả chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để

lọc máu và hình thành nước tiểu.
- Mỗi đơn vị chức năng cầu thận, nang cầu thân ,ống thận.
0,25
0,5
0,25
Câu 2
1,5
đ
- Lông mày có vai trò ngăn không cho mồ hôi và nước chảy xuống mắt.
- Vì vậy không nên nhổ lông mày. lạm dụng kem, phấn sẽ bít các lỗ
chân lông và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều kiện cho vi khuẩn bám vào da và
phát triển.
0,5
1
Câu 3

Thí dụ trong tác dụng điều hòa và điều khiển hoạt động của tim:
- Sự đối lập thể hiện ở thần kinh giao cảm làm tăng lực co tim và nhịp
tim, còn thần kinh đối giao cảm làm giảm lực co tim và nhịp tim.
- Sự thống nhất giưũa 2 bộ phận thần kinh trên luôn hoạt động hỗ trợ và
điều hòa lẫn nhau. Duy trì hoạt động của tim cung cấp khí oxi cho các cơ
quan. Nếu thiếu 1 trong 2 bộ phận thần kinh trên dẫn đến rối loạn hoạt
động của tim và các nội quan-> chết.
0,5
0,5
1
Câu 4
1 đ
- Đúng.
- Vì khi cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ

tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện-> không thổi được kèn.
0,25
0,75
Câu 5
1,5 đ
Trung ương thần kinh Phần ngoại biên
- Gồm não và tủy sống
- Được bảo vệ trong khoang xương
( hộp sọ chữa não, ống xương sống
- Gồm các dây thần kinh và
hạch thần kinh
- Nằm bên ngoài bộ phận trung
0,5
0,5
chưa tủy sống)
- Chức năng điều khiển các hoạt
động
ương
- Chức năng dẫn truyền các
xung thần kinh
0,5

×