Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

đồ án kỹ thuật viễn thông Đề Tài Tổng Đài SPC nghiên cứu kỹ thuật chuyển mạch trong Tổng Đài giới thiệu trường chuyển mạch số của tổng đài alcatel1000-e10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.26 KB, 69 trang )

0()0
án T t nghi pĐồ ố ệ
T i: T ng i SPC: nghiên c u k thu t chuy n Đề à ổ Đà ứ ỹ ậ ể
m ch trong T ng i gi i thi u tr ng chuy n m ch ạ ổ Đà ớ ệ ườ ể ạ
s c a t ng đ i alcatel1000-e10 ố ủ ổ à
H N i :Ng y 8 tháng 8 N m2005à ộ à ă
ỏn t t nghi p. i n t vi n
thụng
L i núi u
Nh chỳng ta ó bi t trong nh ng th p niờn v a qua do con ng i ý
th c c t m quan tr ng c a khoa h c k thu t nờn ó t ra cỏc m c
tiờu h ng t i nh : th m dũ v tr a con ng i n h nh trỡnh
mớivà cú th t n t i c ỏ đó ngày nay v i s phỏt tri n khụng ng ng
c a kinh t , xó h i ,khoa h c k thu t, ngành cụng ngh thụng tin ó v
ang m ra m t kỷ nguyờn m i- kỷ nguyờn c a cụng ngh thụng tin. V ó
s d ng th nh cụng k thu t x lý tớn hi u s , k thu t chuy n m ch s ,
k thu t truy n d n s , ghộp kờnh s đáp ng nhu c u trao i thụng tin
c a ng i s d ng v o cỏc l nh v c i sốngvà ỏp d ng v o trong cỏc
m ng vi n thụng. Trong ú h th ng chuy n m ch cú nhi u c i ti n ti n
b , nh ú m ch t l ng ph c v c nõng lờn rừ r t v m ra c
nhi u d ch v m i.
Cỏc t ng i trong v ngo i n c hi n nay, h u h t u l cỏc t ng
i i n t s i u khi n theo ch ng trỡnh l u tr SPC, cú tớnh linh ho t
cao, dung l ng l n, c u trỳc g n nh theo t ng modul, s d ng cỏc linh
ki n, cỏc cụng ngh tiờn ti n r t thu n ti n cho vi c qu n lý, khai thỏc, v n
h nh, b o d ng t ng i cú hi u qu . Vớ d nh t ng i Alcatel-
1000E10 do Phỏp s n xu t.
N m 1876 ễng bell ng i mỹ ó sỏng ch ra mỏy i n tho i l
thi t b dựng trao i thụng tin l ti ng núi b ng tớn hi u i n, m u
m t th i k m i con ng i bi t s d ng tớn hi u i n trao i thụng
tin l ti ng núi v c ng b t đâù ra i m t h th ng vi n thụng , l h


th ng trao i dựng trao i tin t c b ng tớn hi u i n .
Th i k u m ng thụng tin i n tho i l m t m ng n gi n , cỏc
mỏy i n tho i c n i tr c ti p v i nhau b ng cỏc ụi dõy kim lo i g i
l dõy i n tho i hay cũn g i l dõy thuờ bao . Do v y s ụi dõy t ng r t
nhanh khi s mỏy t ng lờn s ụi dõy s d ng nhi u , hi u qu s d ng
ụi dõy r t th p , c bi t khi s mỏy t ng thỡ vi c t ch c m ng u n i
r t ph c t p . N m 1878 t ng i u tiờn ra i kh c ph c nh c
i m trờn . Ng y nay do khoa h c k thu t phỏt tri n nờn ó ỏp d ng
nhi u ti n b trờn v o cụng ngh thụng tin . c bi t l t ng i i n t
k thu t s , c i u khi n b ng b nh c l p trỡnh s n : Ng nh
b u i n Vi t Nam , l m t ng nh cú vai trũ r t quan tr ng trong k t c u
h t ng c s c a n n kinh t qu c dõn , ang phỏt tri n m nh m , v i
nhi u chi n l c i th ng v o k thu t m i.
2
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
V y: k thu t chuy n m ch s , ghép kênh s , t ng i sè cô th nh…ậ ỹ ậ ể ạ ố ố ổ đà ể ư
th n o? “ án ” N y, s giúp chúng ta ph n n o mang l i nh ngế à đồ à ẽ ầ à ạ ữ
ki n th c c b n v t i n y.ế ứ ơ ả ề đề à à
T ng i l m t thi t b k t n i các máy i n tho i trao i ổ Đà à ộ ế ị ế ố đ ệ ạ để đổ
thông tin ,hi n Nay s d ng r ng rãi ch y u l t ng i SPC t ng i ệ ử ụ ộ ủ ế à ổ đà ổ đà
t ng i u khi n theo ch ng trình ghi s n tông i c i u khi n ự độ đ ề ể ươ ă đà đượ đ ề ể
b ng m t b Vi x lý theo các l nh t b nh .ằ ộ ộ ử ệ ừ ộ ớ
t i g m sáu ch ngĐề à ồ ươ
Ch¬ngI: K thu t i u xung mã (PCM);ỹ ậ đ ề
Ch¬ngII: Chuy n m ch s trong T ng iể ạ ố ổ Đà
Ch ng III: C u trúc ghép Kênh S 30/32;ươ ấ ố
Ch ng IV: T ng i i n t SPC.ươ ổ đà đ ệ ử
Ch ng V: Báo hi u.ươ ệ
Ch ng VI: T ng i ANCATEL 1000-E10ươ ổ đà

ho n th nh c “ ánĐể à à đượ đồ ’’ n y, ngo i n l c c a b n thân, chúngà à ỗ ự ủ ả
em ã nh n c s giúp h ng d n t n tình c a các th y: D ngđ ậ đượ ự đỡ ướ ẫ ậ ủ ầ ươ
Thanh Ph ng v V V n Quy t, cùng to n th các th y, cô trong trung tâmươ à ị ă ế à ể ầ
§T-TH-VT-Tr ng §HBK-HN.ườ
M c dù ã r t c g ng ho n thi n án nh ng trong quá trình l mặ đ ấ ố ắ để à ệ đồ ư à
không tránh kh i nh ng thi u sót nh t nh, chúng em r t mong c sỏ ữ ế ấ đị ấ đượ ự
góp ý t phía th y cô, cùng to n th các b n.ừ ầ à ể ạ
Chúng em xin chân th nh c m n!à ả ơ
3
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
Ch ng I:ươ
k thu t đi u ch xung mã-pcmỹ ậ ề ế
I Gi i thi u chung:ớ ệ
Hi n nay trên th gi i ã v ang s d ng k thu t s trong các ch cệ ế ớ đ à đ ử ụ ỹ ậ ố ứ
n ng i u khi n chuy n m ch v báo hi u trong các t ng i i n tho iă đ ề ể ể ạ à ệ ổ đà đ ệ ạ
v các liên k t truy n d n gi a chóng. M t y u t quan tr ng c a s thayà ế ề ẫ ữ ộ ế ố ọ ủ ự
i n y l xu h ng phát tri n c a ph ng pháp v n chuy n tín hi uđổ à à ướ ể ủ ươ ậ ể ệ
tho i b ng k thu t chuûªn i t ng t th nh tín hi u s . Ph ng phápạ ằ ỹ ậ đổ ươ ự à ệ ố ươ
n y c phát minh b i REE ves n m 1937 nh ng nó ch dùng trong kà đượ ở ă ư ỉ ỹ
thu t bán d n v cho phép ng d ng trong các h th ng truy n d n s th cậ ẫ à ứ ụ ệ ố ề ẫ ố ự
t trong các m ng i n tho i t gi a th p niên 60. Hi n nay ph ng phápế ạ đ ệ ạ ừ ữ ậ ệ ươ
thông d ng nh t s hoá ti ng nói l k thu t i u ch xung mã PCM.ụ ấ để ố ế à ỹ ậ đ ề ế
K thu t i u ch xung mã c dùng bi n i tín hi u tho iỹ ậ đ ề ế đượ để ế đổ ệ ạ
t t ng t th nh tín hi u s , c bi u di n th nh t h p c a các nhómừ ươ ự à ệ ố đượ ể ễ à ổ ợ ủ
xung nh phân g m 8 xung g i l m t t mã 8 bít, chu k 125 ị ồ ọ à ộ ừ ỳ µs k thu tỹ ậ
PCM c s d ng trong h th ng thông tin s c dùng truy n tínđượ ử ụ ệ ố ố đượ để ề
hi u không liên t c, theo th i gian. Tín hi u c bi n i th nh tín hi uệ ụ ờ ệ đượ ế đổ à ệ
nh phân có hai giá tr l ‘’0’’v ‘’1’’t ng ng v i hai giá tr l có xung vị ị à à ươ ứ ớ ị à à
không có xung.

Tín hi u tho i, tín hi u hình l các tín hi u liên t c theo th i gianệ ạ ệ à ệ ụ ờ
truy n d n v x lý c trong h th ng thông tin s thì vi c u tiênđể ề ẫ à ử đượ ệ ố ố ệ đầ
l ph i bi n i t tín hi u t ng t th nh tín hi u s . G i chung l kà ả ế đổ ừ ệ ươ ự à ệ ố ọ à ỹ
thu t bi n i t ng t th nh s ký hi u l :A/Dậ ế đổ ươ ự à ố ệ à
Trong vi n thông bi n i A/D ta dùng k thu t i u ch PCMqu¸ễ để ế đổ ỹ ậ đ ề ế
trình i u ch xung mã PCM c chia th nh 3 giai o n: l y m u,đ ề ế đượ à đ ạ ấ ẫ
l ng t v mã hóa.ượ ử à
II. L y m u trong PCMấ ẫ
- L y m u l quá trình r i r c ho c chia nh tín hi u theo th i gian.ấ ẫ à ờ ạ ặ ỏ ệ ờ
- C s c a l y m u d a trên nh lý kachenhihcop. N i dung c a nhơ ở ủ ấ ẫ ự đị ộ ủ đị
lý c phát bi u nh sau: m t tín hi u liên t c theo th i gian có gi i t nđượ ể ư ộ ệ ụ ờ ả ầ
xác nh t f đị ừ
min
n fđế
max
có th c bi u di n b ng các i m (các giáể đượ ể ễ ằ đ ể
tr )r i r c theo th i gian có chu k l TS tho mãn i u ki n:fị ờ ạ ờ ỳ à ả đ ề ệ
s
=2f
max
.
Trong ó: f đ
max
l t n s cao nh t c a tín hi u liên t c à ầ ố ấ ủ ệ ụ
F
s
l t n s l y m u.à ầ ố ấ ẫ
Ví d : tín hi u tho i f ụ ệ ạ
max
=4 khz.

-Quá trình l y m u c mô t b ng s sau :ấ ẫ đượ ả ằ ơ đồ
4
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
TS
t+3TS
t+2TS
t+ TS
t
0
Upam
t
w
X(t)
Hình 1: s quá trình l y m uơ đồ ấ ẫ
X(t): l tín hi u liên t c theo th i gian có gi i t n xác nh t f à ệ ụ ờ ả ầ đị ừ
min
nđế
f
max
c l y m u t i các i m: t , t + Tđượ ấ ẫ ạ đ ể
S,
;t+2T
S
; t+3T
S
có chu k l T… ỳ à
S
tho mãn i u ki n: fả đ ề ệ
s

=1/T
S
= 2 f
max

K t qu : sau l y m u ta nh n c m t dãy xung có biên thay iế ả ấ ẫ ậ đượ ộ độ đổ
theo x(t) g i l dãy xung i u biên ký hi u Uọ à đ ề ệ
pam
(pulse amplitude
Modulation)
- ở máy thu ph i khôi ph c l i tín hi u liên t c ban u x(t) t dãyả ụ ạ ệ ụ đầ ừ
xung i u biên Upam. Phân tích ph c a dãy xung i u biên Uđ ề ổ ủ đ ề
pam
(ph lổ à
th phân b n ng l ng theo tr c t n s )đồ ị ố ă ượ ụ ầ ố
- Ph c a dãy xung i u biên có dãy nh sau: ổ ủ đ ề ư
f
Läc thÊp
Biªn du¬Ý
Biªn trªn
fs +f max
fs
fs- fmax
f max
mét chiÒu

Hình 2: Ph c a d½y xung i u biên.ổ ủ đ ề
Ph c a dãy xung i u biên Uổ ủ đ ề
pam
g m có các th nh ph n sau:ồ à ầ

- Th nh ph n m t chi u l th nh ph n không mang tin, không nhà ầ ộ ề à à ầ ả
h ng n tín hi u.ưở đế ệ
5
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
- T 0ừ

n fđế
max
l ph c a tín hi u x(t) l th nh ph n c b n ph i khôià ổ ủ ệ à à ầ ơ ả ả
ph c l i ,ụ ạ
- f
s
l ph c a t n s l y m u không mang tin.à ổ ủ ầ ố ấ ẫ
- Th nh ph n 2 gi i biên USB (t fà ầ ả ừ
s


n fđế
s
+f
max
l biên trên )và à
LSB(t fừ
s
-f
max
n fs l biên d i ) không ph i l th nh ph n c b n lđế à ướ ả à à ầ ơ ả à
th nh ph n t h p không c n ph i khôi ph c.à ầ ổ ợ ầ ả ụ
-T th ph nh n th y khôi ph c l i tín hi u liên t c X(t) t dãyừ đồ ị ổ ậ ấ để ụ ạ ệ ụ ừ

xung i u biên Uđ ề
PAM
thì ch c n s d ng m t b l c th p tho mãn i uỉ ầ ử ụ ộ ọ ọ ấ ả đ ề
ki n :f ệ
max
= f
läc
=fs- f
max
.
Gi b t ph ng trình ta c: fả ấ ươ đượ
s
= 2 f
max
.
N u không tho mãn i u ki n trên t c l fế ả đ ề ệ ứ à
s
< 2 f
max
khi ó s x y rađ ẽ ả
hi n t ng ch ng ph không th khôi ph c l i tín hi u liên t c X(t).ệ ượ ồ ổ ể ụ ạ ệ ụ
Khi ó th có d ngđ đồ ị ạ
f
fs+ fmax
fs
fmax
fs-fmax
0

Hình 3: th hi n t ng ch ng phĐồ ị ệ ượ ồ ổ

K t lu n: khi l y m u ph i tho mãn i u ki n fế ậ ấ ẫ ả ả đ ề ệ
s
= 2 f
max
khi khôiđể
phuc l i tín hi u s không b méo ch ng ph .ạ ệ ẽ ị ồ ổ
xét v i tín hi u tho i có fớ ệ ạ
max
= 4khz theo công th c t ng quát tính cứ ổ đượ
t n s l y m u fầ ố ấ ẫ
s
= 8 khz. N u t n s fế ầ ố
s
c ng l n thì khi khôi ph c l i tiÝnà ớ ụ ạ
hi u c ng chính xác, nh ng trong th c t ch n: fệ à ư ự ế ọ
s
=8 khz =8000 hz ch nọ
i u ki n méo có th ch p nh n c. Trong th c t ch n fđ ề ệ ể ấ ậ đượ ự ế ọ
s
= 8 khz lá t nầ
s l y m u th p nh t không b méo ch ng ph khi ó chu k l y m uố ấ ẫ ấ ấ để ị ồ ổ đ ỳ ấ ẫ
l n nh t:ớ ấ
Ts = 1/8. 10
3
= 0,125.10
6
s =125 µs. s ghép c nhi u kênh tho i nh tẽ đượ ề ạ ấ
khi ghép kênh theo th i gian.ờ
T n s l y m u c a tín hi u tho i fầ ố ấ ẫ ủ ệ ạ
s

=8000 hz ngh a l trong 1s có 8000ĩ à
xung pam, khi mã hoá thì có 8000 t mã thì c ng l t c mã hoá chu kừ ũ à ố độ ỳ
l y m u l 125ấ ẫ à µs thì khi ghép kênh theo th i gian trong 1s có 8000 khungờ
ghép 125 µs.
6
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
III/ L ng t hoá.ượ ử
- L ng t hoá l quá trình r i rác chia nh tín hi u theo l n (biênượ ử à ờ ỏ ệ độ ớ
).độ
- Sau khi l y m u ta nh n c m t dãy xung c a pam. Vì trong quáấ ẫ ậ đượ ộ ủ
trình x lý v truy n d n s b t p âm tác ng m nh nh t v o biên ử à ề ẫ ẽ ị ạ độ ạ ấ à độ
c u dãy xung thay i gây ra i u biên ký sinh.ả đổ đ ề
- Ph i bi n i Uả ế đổ
pam
th nh tín hi u s th nh tín hi u nh phân có haià ệ ố à ệ ị
tr ng thái 0 v 1 (có xung v không có xung)r i m i ti n h nh x lý vạ à à ồ ớ ế à ử à
truy n d n.Quá trình bi n i ó g i l mã hoá.M i m t gia tr biên ề ẫ ế đổ đ ọ à ỗ ộ ị độ
c a Uủ
pam
c mã hoá b ng m t t mã. tín hi u tho i l i l ng ng uđượ ằ ộ ừ ệ ạ à đạ ượ ẫ
nhiên nên U
pam
cung l m t i l ng ng u nhiên nên giá tr biên à ộ đạ ượ ẫ ị độ
không xác nh.Vì v y không th mã hoá c.đị ậ ể đượ
- mã hoá c thì ph i h n ch giá tr biên c a UĐể đượ ả ạ ế ị độ ủ
pam
m t giáở ộ
tr nh t nh g i l l ng t hoá.ị ấ đị ọ à ượ ử
- Th c ch t c a l ng t hoá l quá trình h n ch giá tr biên c aự ấ ủ ượ ử à ạ ế ị độ ủ

U
pam
m t giá tr nh t nh ti n h nh.ở ộ ị ấ đị để ế à
Có hai ph ng pháp l ng t hoá l :ươ ượ ử à
1/ L ng t hoá u:ượ ử đề
To n b gi ng c a tín hi u c chia th nh nh ng kho ng uà ộ ả độ ủ ệ đượ à ữ ả đề
nhau ký hi u l :ệ à ∆= 2 X
max
/n = const.
Trong ó: tín hi u X thay i t :-X đ ệ đổ ừ
max


n +X đế
max
.
2X
max
g i l gi ng.ọ à ả độ
n:l m c l ng t hoá.à ứ ượ ử
T ng ng v i các m c l ng t hoá ươ ứ ớ ứ ượ ử ∆ có m t m c l ng t hoá :ộ ứ ượ ử
- Sau khi chia d i tín hi u biên th nh nhøng o n bµngả ệ độ à đ ạ nhau sÐ ti nế
h nh l m tròn , l y g n úng.Gán cho Upam nh ng m c g n nh t v i saià à ấ ầ đ ữ ứ ầ ấ ớ
s l ±ố à ∆/2.
7
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
t
t+5Ts
t+4Ts

t+3Ts
t+2Ts
t+Ts
t
4
3
2
1
0
Hình 5: th d i ng tín hi u sau khi l©ý g n úng Đồ ị ả độ ệ ầ đ
VD: xung Pam th nh t l :3,45ứ ấ à ∆  l m tròn 3à ∆.
Xung Pam th hai l :2,9ứ à ∆ l m tròn 3à ∆.
- Sau khi l ng t hoá giá trÞn biên c a Uượ ử độ ủ
pam
ã c h n ch đ đượ ạ ế ở
m t s m c nh t nh.ộ ố ứ ấ đị
- Do trong quá trình l ng t hoá ta ã th c hi n phép tính l m trònượ ử đ ự ệ à
l y g n úng nên có sai s .Vì v y u thu khi khôi ph c tín hi u sấ ầ đ ố ậ ở đầ ụ ệ ẽ
không ho n to n gi ng tín hi u ban u. G i l méo l ng t hoá (t pà à ố ệ đầ ọ à ượ ử ạ
âm).
- Tính c công su t t p âm l ng t hoá l :N=đượ ấ ạ ượ ử à ∆
2
/12 .
gi m l ng t p âm l ng t hoá ta ph i gi m Để ả ượ ạ ượ ử ả ả ∆. Nh ng khi óư đ
m c l ng t hoá s t ng (b(ch s th p phân)=logứ ượ ử ẽ ă ữ ố ậ
2
n).n t ng thì l m choă à
s nh phân t ng, t mã d i d n n s kênh ghép ít do ó không th gi mố ị ă ừ à ẫ đế ố đ ẻ ả
t p âm l ng t hoá b ng cách gi m b c l ng t hoá ạ ượ ử ằ ả ướ ượ ử ∆.Do t p âmạ
l ng t hoá không ph thu c v o tín hi u nên t s ượ ử ụ ộ à ệ ỉ ố n/s Kconst v nó sà ẽ

ph thuäc v o S nên chúng ta không th ch n c (S/N) t i u = ụ à ể ọ đượ ố ư γ cho
tr c.ướ
ng i ta ã ch ng minh r ng:ườ đ ứ ằ
S/N= 6xb (b l s bit mã hoá m c).à ố ứ
Yêu c u i v i tín hi u PCM t i thi u l :ầ đố ớ ệ ố ể à
S/N = 65 dB
m b o ch s trên:Để đả ả ỉ ố
b=65/6=11 bit +1 bit mã hoá d u.ấ
T mã g m 12 bit: mã hoá g m 12 bit d i, t c nhanh ghép c ítừ ồ ồ à ố độ đượ
kênh.N u gi m s bit t s tín hi u trên t p âm gi m.ế ả ố ỉ ố ệ ạ ả
vì v y ph i có bi n pháp kh c ph c nh c i m c a l ng t hoá u =ậ ả ệ ắ ụ ượ đ ể ủ ượ ử đề
l ng t hoá không u.ượ ử đề
8
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
2/ L ng t hoá không u.ượ ử đề
Chia b c l ng t hoá tû l v i tín hi u X(t)ướ ượ ử ệ ớ ệ
∆X =kxX.
- Trong ó: X l tín hi u đ à ệ
k l h s tû l (h s góc).à ệ ố ệ ệ ố
∆X ph thu c v o X(t)ụ ộ à
u i m c a l ng t hoá u l có t s S/N=const vì v y ch nƯ đ ể ủ ượ ử đề à ỉ ố ậ ọ
c giá tr S/N t i u.đượ ị ố ư
Th c hi n l ng t hoá không u: tìm h m y=f(x) v i X l l ng tự ệ ượ ử đề à ớ à ượ ử
hoá không u: đề ∆X =kxX v i h m y l l ng t hoá u.ớ à à ượ ử đề
∆Y =2Y
max
/n.
L p tû s : ậ ố ∆Y/∆X=dy/dx =2Y
max

/nkx  dy=(2Y
max
/nxk)xdx/X
(y thay i t –Ymaxđổ ừ
I
+Y
max
).
L y tích phân hai v : Y= 1/Cấ ế
1
(knx+C
0
)
1/C
1
=2Y
max
/nk
C
0
: L h ng s tích phân .à ằ ố
Ch n Cọ
1
=C
0
=1+lnA Y= 1/1+lnA(lnA+lnX+1)= (1+lnAX)/(1+lnA)
Y= (1+AX)/(1+lnA) (0<x<1/a)
Y=(1+lnAX)/(1+lnA) (1/A<x<1)
N u x<y l h m b c nh t c a xế à à ậ ấ ủ tuyÕn tính
N u x >y l h m log c a xế à à ủ phi tuy n.ế

Xây d ng th c a h m s : ự đồ ị ủ à ố
-Trên tr c y chia l m 8 o n u nhau ánh s t 0 n7,dùng 3 bítụ à đ ạ đề đ ố ừ đế
nh phân bi u di n 8 o n m i m t o n c chia th nh 16 m c uị để ể ễ đ ạ ỗ ộ đ ạ đượ à ứ đề
nhau, dùng4 bít nh phân bi u di n.ị để ể ễ
-To n b vùng d ng c a tín hi uy có 128 m c mã hoá 128 m cà ộ ươ ủ ệ ứ để ứ
ph i dùng 7bít (logả
2
128=7). Tín hi u có vùng âm i x ng v i vùng d ngệ đố ứ ớ ươ
c ng có 128 m c nh ng ch khác v d u. Vì v y mã hoá tín hi u cũ ứ ư ỉ ề ấ ậ để ệ ả
hai vùng thì s d ng thêm 1 bít mã hoá d u. Tín hi u d ng mã hoáử ụ để ấ ệ ươ
l 1, tín hi u âm mã hoá l 0. T mã t ng c ng có 8bít. Bít u tiên l bítà ệ à ừ ổ ộ đầ à
b
0
l bít d u t bit bà ấ ừ
1
n bđế
7
l 7bít m c.à ứ
Trên tr c X chia l m 8 o n nh ng chia theo tû l log: 1/2; 1/4; 1/8;ụ à đ ạ ư ệ
1/16; 1/32; 1/64; 1/128
Hai o n trong cùng nh nh t v b ng nhau, còn l i các o n sau b ngđ ạ ỏ ấ à ằ ạ đ ạ ằ
2 l n o n tr cầ đ ạ ướ
T to c a các o n t ng ng trên truc X v Y tìm c cácừ ạ độ ủ đ ạ ươ ứ à đượ
i m A, B, C, D, E, F, G, H. N i các i m l i ta c 0AB l o n th ngđ ể ố đ ể ạ đượ à đ ạ ẳ
vì x nh nh t nó l h m b c nh t các o n th ng còn l i l ng congỏ ấ à à ậ ấ đ ạ ẳ ạ à đườ
9
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
ln vì h m l h m log nh ng ã c tuy n tính hoá b ng các o nà à à ư đ đượ ế ằ đ ạ
th ng.t i các i m B, C, D, E, F, G, H g y khúc gi m d n theo chi u t ngẳ ạ đ ể ẫ ả ầ ề ă

c a x. Trong i s l o h m b c nh t c a h m s S ( h s khu chủ đạ ố à đạ à ậ ấ ủ à ố ệ ố ế
i).đạ
H s góc c a o n OAB lệ ố ủ đ ạ à
y’=A/(1+lnA)cho A=87,6y’=16
N u x có giá tr nh nh t thì c khu ch i lên nhi u vùng có giá trế ị ỏ ấ đượ ế đạ ề ị
trung bình không khu ch i còn vùng có giá tr l n thì tín hi u b suy d nế đạ ị ớ ệ ị ầ
l m cho gi i ng c a tín hi u h p l i. Vì v y h m y g i l h m nén gi ià ả độ ủ ệ ẹ ạ ậ à ọ à à ả
ng. th c a h m y l c tuy n nén gi i ng theo nén A=87,6 vđộ Đồ ị ủ à à đặ ế ả độ à
ã c Châu Âu s d ng ngo i ra còn nén theo lu t đ đượ ủ ụ à ậ µ m Mü v Nh t sà à ậ ử
d ng .ụ
c tuy n có vùng âm v vùng d ng, hai vùng i x ng v i nhau quaĐặ ế à ươ đố ứ ớ
g c to góc 1/4 th 3 to n b c tuy n có 13 o n s d ng cố ạ độ ở ứ à ộ đặ ế đ ạ ử ụ đặ
tuy n nén v h m nén mã hoá không u b ng t mã 12 bit gi m cế à à để đề ằ ừ ả đượ
s bít t 12 ố ừ n 8 bit m v n m b o c tû s S/N.đế à ẫ đả ả đượ ố
o nĐ ạ Tín hi uY (m c)ệ ứ Tín hi u X (m c)ệ ứ
0 16 16
1 16 16
2 16 32
3 16 64
4 16 128
5 16 256
6 16 512
7 16 1024

128 2048
Hai vùng tín hi uệ 256 4096
S bit c n ( bit)ố ầ 8 12
- u phát khi mã hoá s d ng thi t b nén thì u thu sau khi gi iĐầ ử ụ ế ị ở đầ ả
mã ph i khôi ph c l i tín hi u ban u b ng thi t b giãn d i ng . cả ụ ạ ệ đầ ằ ế ị ả độ Đặ
tuy n c a thi t b giãn i x ng v i c tuy n c a thi t b nén i x ngế ủ ế ị đố ứ ớ đặ ế ủ ế ị đố ứ

qua ng phân giác 1-3.đườ
-Thông tin tho i l thông tin song công vì v y thi t b nén v thi t bạ à ậ ế ị à ế ị
dãn ph i c i cùng v i nhau g i chung l thi t b nén dãn.ả đượ đ ớ ọ à ế ị
IV/. Mã hoá trong PCM.
Mã hoá l quá trình bi n i tín hi u t Uà ế đổ ệ ừ
pam
(xung i u biên) th nhđ ề à
t h p c a nhóm xung i u biên mang giá tr c a Uổ ợ ủ đ ề ị ủ
pam
.
1/ Mã hoá tr c ti p.ự ế
10
ỏn t t nghi p. i n t vi n
thụng
Upam c so sỏnh tr c ti p v i cỏc i n ỏp m u c gỏn g n
ỳng cho giỏ tr c a i n ỏp m u g n nh t v nh n c t mó t ng ng
v i m c i n ỏp ú.
1
Hình 7: Bộ mã hoá trục tiếp
các từ

tuơng
úng
127
0
các
điện
áp
mẫu
vào

Upam
tu mã
0= 10000000
1= 10000001
2= 10000010
.
.
.
127 = 11111111
vớ d : 5,8 10000110
7,2 10000111
Nh c i m :
- Kớch th c b nh l n vỡ nú ph i ch a y cỏc i n ỏp
m u ú.
- Th i gian mó hoỏ chem. Vỡ ph i l n l t so sỏnh v i cỏc i n
ỏp m u theo th t nh t nh.
Do ú hi n nay khụng s d ng ph ng phỏp mó hoỏ n y.
2/Mó hoỏ giỏn ti p :
- m qua trung gian:
U
pam
c bi n i th nh cỏc i l ng cú th m c nh t n s
th i gian (f,t) thụng qua h s tỷ l bi t c giỏ tr c a U
pam
h nh
phõn (dựng m ch s ta luụn c tớn hi u).
11
ỏn t t nghi p. i n t vi n
thụng
Song

song
Đếm
fVCO
VCO
Upam
Hình 8: Sơ đồ khối bộ mã hoá gián tiếp, đếm qua trung gian
(tù mã)
PCM
Nối
tiếp
Dựng U
pam
biờn dao ng VCO l b dao ng i n ng b ng
i n ỏp 1 chi u t trờn điốt i n dung (ho c Varicap) n m trong th nh
ph n c a khung dao ng c bi u di n nh hỡnh v sau:
Hình 9: Sơ đồ thành phần của khung dao động
Nh c i m : Th i gian mó hoỏ ch m vỡ nú c ng ph i m qua t t c
cỏc giỏ tr c a U
pam
. Do ú ph ng phỏp n y khụng s d ng.
3) Mó hoỏ b ng ph ng phỏp so sỏnh:
U
pam
c so sỏnh tr c ti p v i cỏc i n ỏp m u U
RF
(RF:Refferent)
theo th t U
RFmax



n U
RFmin
.
- N u U
PAM
U
RFi
thỡ bit t ng ng b
i
=1, U
RFi
c duy trỡ b so
sỏnh tham gia v o cỏc b c so sỏnh ti p theo.
- N u U
PAM
nh h n U
RFi
thỡ bit t ng ng b
i
=0 i n ỏp m u U
RFi
khụng c duy trỡ b so sỏnh nờn khụng tham gia v o cỏc b c so sỏnh
ti p theo.
S i n ỏp m u c tớnh theo cụng th c : U
RFi
=.2
m-i

Trong ú : + m l s bit mó hoỏ m c ( tớn hi u tho i m=7)
12

án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
+ i bi n i t 1-7 ế đổ ừ
U
RF1
=64 ∆
U
RF2
=32 ∆
U
RF3
=16∆
U
RF4
=8∆
U
RF5
=4∆
U
RF6
=2∆
U
RF7
=∆
Mã hoá b ng ph ng pháp so sánh có 7 i n áp m u nên kích th cằ ươ đ ệ ẫ ướ
c a b mã hoá nh . ủ ộ ỏ Ti n h nh 7 b c so sánh nên t c mã hoá nhanh.ế à ướ ố độ
Trong 7 b c so sánh ph i có m t b c có d u b ng.ướ ả ộ ướ ấ ằ
N u Upam có d u âm thì ch s d ng b c so sánh xác nh d u cònế ấ ỉ ử ụ ở ướ đị ấ
7 b c so sánh xác nh m c ph i l y theo giá tr tuy t i.ướ đị ứ ả ấ ị ệ đố
H×nh 10: S¬ ®å khèi m· ho¸ b»ng phu¬ng ph¸p sao s¸nh

CLK
b8
b7
b6
b5
b4
b2
b1
b0
CU
PCM
CLK
P/S
U
RF
COM
M R
Upam
Ch c n ng các kh i :ứ ă ố
MR: l b nh Memory dùng nh duy trì giá tr Upanm trong th ià ộ ớ để ớ ị ờ
gian mã hoá.
COM: l b so sánh dùng so sánh Uà ộ để
PAM
v i các i n áp m u.ớ đ ệ ẫ
U
RF
: l kh i i n áp m u dùng t o ra 7 i n áp m u, nh ng có 2à ố đ ệ ẫ để ạ đ ệ ẫ ư
giá tr âm v d ng.ị à ươ
- CU : l kh i i u khi n ( Controler unit) có 8 u ra t bà ố đ ề ể đầ ừ
0

- b
7
nh nậ
các giá tr t ng ng u v o t các kh i so sánh a sang. ị ươ ứ ở đầ à ừ ố đư 8 u ra c ađầ ủ
CU c a sang kh i i n áp m u Uđượ đư ố đ ệ ẫ
RF
i u khi n n i các i n ápđể đ ề ể ố đ ệ
m u v o COM, ng th i 8 u ra c a CU c ng c a v o 8 u v oẫ à đồ ờ đầ ủ ũ đượ đư à đầ à
song song c a m ch bi n i 8 bit song song th nh 8 bit n i ti p kýủ ạ ế đổ à ố ế
hi u:p/s (pararlel/sevies).ệ
13
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
-K t qu c a i u ch xung mã PCM (mã hoá PCM) tín hi u tho i tế ả ủ đ ề ế ệ ạ ừ
tu¬ng t ã bi n i th nh tín hi u s ®ù¬c bi u di n b ng các t mã có 8ự đ ế đổ à ệ ố ể ễ ằ ừ
bít chu kì l 125à µs.
- Tín hi u s c ánh giá b ng 1 tham s l t c bít (t c bítệ ố đượ đ ằ ố à ố độ ố độ
l s bít trong 1 giây).à ố
V
tho¹i số
= 8/(125.10
-6
)= 8 bít.8000/s= 64000 b/s= 64kbps.
r ng d i t n c a kênh tho i s .Độ ộ ả ầ ủ ạ ố
W(B)= V/2= 64/2= 32khz.
-Nh v y: Sau khi c bi n i th nh s thì r ng d i t n c a kênhậ đượ ế đổ à ố độ ộ ả ầ ủ
tho i s c t ng lên l 32khz. Vì v y thông tin s không th s d ngạ ố đượ ă à ậ ố ể ử ụ
cho h th ng dây ng ho c dây thép m s d ng h th ng cáp quang.ệ ố đồ ặ à ử ụ ệ ố
-Ngo i mã hoá PCM còn có 1 ph ng pháp mã hoá khác g i l ph ngà ươ ọ à ươ
pháp i u ch xung mã vi sai DPCM.đ ề ế

14
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
CH NG II:ƯƠ
K THU T CHUY N M CH Sỹ ậ ể ạ ố
I, Gi i thi u chung:ớ ệ
- Chuy n m ch s dùng th c hi n ch c n ng chính c a t ng i lể ạ ố để ự ệ ứ ă ủ ổ đà à
t o tuy n u n i, n i tín hi u tho i gi a các máy i n tho i. Trongạ ế đấ ố để ố ệ ạ ữ đ ệ ạ
t ng i t ng t , trong t ng i s có chuy n m ch s . ổ đà ươ ự ổ đà ố ể ạ ố
1: nh ngh a:Đị ĩ
Chuy n m ch s dùng trao i thông tin gi a các khe th i gian c aể ạ ố để đổ ữ ờ ủ
lu ng PCMồ
vµo
vµ các lu ng PCMồ
ra
chuyÓn m ch.ạ
PCMv
0
PCMr
0
Ts
i
Ts
j
PCMv
1
PCMr
1
Ts
i

PCMv
n-1
PCMr
n-1
Ts
j
Hình 11: S kh i chuy n m ch s ơ đồ ố ể ạ ố
- Chuy n m ch s có các lu ng PCM ể ạ ố ồ
v oà
ánh s t PCM đ ố ừ
v o0à
n PCM đế
vµon-
1
. Có nh ng lu ng PCM ữ ồ
ra
ánh s t PCM đ ố ừ
ra 0
n PCM đế
ra n-1
. u ra chuy nĐầ ể
m ch t o ra các ngu n PCM dùng thi t b ghép kênh MUX ghép các tínạ ạ ồ ế ị
hi u tho i s v o lu ng PCM có khe th i gian t 0ệ ạ ố à ồ ờ ừ n R-1. Lu ng 2 cóđế ồ
128 khe th i gian ánh s t 0-127. Lu ng c p 3 u ra chuy n m ch sờ đ ố ừ ồ ấ đầ ể ạ ử
d ng thi t b tách kênh DMUX tách các lu ng s PCMụ ế ị để ồ ố
ra
th nh R kheà
th i gian riêng bi t.ờ ệ
+Khe th i gian TSờ
i

c a lu ng 0 có th trao i v i TSủ ồ ể đổ ớ
j
c a lu ng ra 0.ủ ồ
+khe TS
k
c a lu ng 1 có th trao i v i TSủ ồ ể đổ ớ
k
c a lu ng m-1.ủ ồ
Vì v y chuy n m ch s nó th c hi n ch c n ng c a 1 t ng i traoậ ể ạ ố ự ệ ứ ă ủ ổ đà
i thông tin gi a 2 máy i n tho i b t k .đổ ữ đ ệ ạ ấ ỳ
2/ Phân lo iạ :
Có 2 lo i chuy n m ch c b n:ạ ể ạ ơ ả
- Chuy n m ch th i gian s TSW c n g i l chuy n m ch T.ể ạ ờ ố ồ ọ à ể ạ
- Chuy n m ch không gian s SSW còn g i l chuy n m ch S.ể ạ ố ọ à ể ạ
Ngo i ra còn có chuy n m ch k t h p gi a chuy n m ch T và ể ạ ế ợ ữ ể ạ à
chuy n m ch S.ể ạ
15
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
II. Chuy n m ch th i gian s TSWể ạ ờ ố .
1/ nh ngh a.Đị ĩ
Chuy n m ch th i gian s (TSW ) dùng trao i thông tin gi a cácể ạ ờ ố để đổ ữ
khe th i gian b t k c a lu ng PCM ờ ấ ỳ ủ ồ
v oà
v i các khe th i gian b t k c aớ ờ ấ ỳ ủ
lu ng PCM ồ
ra
chuy n m ch. Chuy n m ch th i gian c mô t theo hìnhể ạ ể ạ ờ đượ ả
v sau.ẽ
0

0
M PCM
vµo
PCM
ra
1 U
1
X TSW
Tsi Tsj
R-1
R-1
Hình 12. S chuy n m ch Sơ đồ ể ạ ố
* Nh n xét.ậ
+ Chuy n m ch th i gian sè ch có m t lu ng PCMể ạ ờ ỉ ộ ồ
vµo
m t lu ng PCMộ ồ
re
chuy n m ch nên dung l ng c a chuy n m ch nh .ể ạ ượ ủ ể ạ ỏ
+ Chuy n m ch th i gian s có th i gian v o v th i gian ra khác nhauể ạ ờ ố ờ à à ờ
vì v y còn g i l chuy n m ch khe.ậ ọ à ể ạ
+ Chuy n m ch th i gian th c hi n ch c n ng c a m t t ng iể ạ ờ ự ệ ứ ă ủ ộ ổ đà 
trong m t t ng i ch c n m t chuy n m ch th i gian l nh ng cóộ ổ đà ỉ ầ ộ ể ạ ờ à đủ ư
dung l ng nh .ượ ỏ
2/ C u t o:ấ ạ
a/ C u t o dùng m ch tr (gi ch mấ ạ ạ ễ ữ ậ ):
- Các lu ng PCMồ
vµo
v PCMà
re
có khe th i gian gi ng nhau (có cùng t cờ ố ố

). Vì v y trao i khe th i gian TSđộ ậ để đổ ờ
i
c a lu ng PCMủ ồ
vµo
v i m t khe TSớ ộ
j
b t k c a PCMấ ỳ ủ
ra
thì ch c n gi ch m khe th i gian TSi c a PCMỉ ầ ữ ậ ờ ủ
vµo
kho ng th i gian ả ờ ∆t.
∆t =(j- i)xTS n u i<j .ế
Ho c ặ ∆t =(R-i+j)xTS n u i >j.ế
16
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
PCMr
TS
1
TS
2
TSi TSj TS
R-1
TS
0
TSi
TSi
TS
0
TS

R-1
TSjTSi
TS
2
TS
1
PCMv
H×nh 13: S¬ ®å m¹ch giu chËm khe thêi gian TSi cña PCMv
Trong th c t không dùng m ch gi ch m vì kích th c c a chuy nự ế ạ ữ ậ ướ ủ ể
m ch l n (vì có các m ch tr khác nhau) t c x lý ch m. Hi n nayạ ớ ạ ễ ố độ ử ậ ệ
không c s d ng r ng rãi.đượ ử ụ ộ
b/ Dùng b nhộ ớ:
- B nh tho i (ti ng nói) còn g i l b nh m (BM) dùng nhộ ớ ạ ế ọ à ộ ớ đệ để ớ
các s li u tho i trong các khe th i gian c a PCMố ệ ạ ờ ủ
vµo
.B nh có s « nhộ ớ ố ớ
b ng khe th i gian c a lu ng PCM c ánh s t 0ằ ờ ủ ồ đượ đ ố ừ

n R-1 « nh .đế ớ
M i m t « nh dùng nh tín hi u tho i c a m t khe th i gian c aỗ ộ ớ để ớ ệ ạ ủ ộ ờ ủ
lu ng PCMồ
vµo
v y m i « nh ph i có 8 bit v dung l ng c a b nh BM lậ ỗ ớ ả à ượ ủ ộ ớ à
8xR(bit)
H×nh 14: S¬ ®å bé nhí tho¹i BM
« nhí
8.R (bit)
R-1
1(8bit)
0

- B nh i u khi n (CM) (Control Menmory)dùng i u khi n quáộ ớ đ ề ể để đ ề ể
trình ghi ho c quá trình c c a b nh BM. B nh CM có s « nh b ngặ đọ ủ ộ ớ ộ ớ ố ớ ằ
s khe th i gian c a lu ng PCM c ánh s t 0ố ờ ủ ồ đượ đ ố ừ

n R-1. M i « nhđế ỗ ớ
dùng nh a ch khe th i gian c a lu ng PCM . Lu ng PCM có R kheđể ớ đị ỉ ờ ủ ồ ồ
th i gian vì v y ph i nh c R a ch thì m i « nh ph i có s bit lờ ậ ả ớ đượ đị ỉ ỗ ớ ả ố à
log
2
R (bit) v y dung l ng c a b nh l Rxlogậ ượ ủ ộ ớ à
2
R (bit).
17
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
.
.
.
0
1

log
2
R
R-1
« nhí
R.log
2
R
(bit)

H×nh 15: S¬ ®å bé nhí tho¹i CM
3/ Nguyên lý l m vi c:à ệ
- n i khe TSĐể ố
i
c a PCMủ
vµo
v i khe TSớ
j
c a PCMủ
ra
thì s li u c a kheố ệ ủ
th i gian v o TSờ à
i
c ghi v o m«t « nh BM v c c ra khe th i gianđượ à ớ à đượ đọ ờ
TS
j
c a lu ng PCMủ ồ
ra
. Quá trình ghi v c c a b nh BM c i uà đọ ủ ộ ớ đượ đ ề
khi n b ng b nh CM tu thu c i u khi n quá trình ghi v quá trìnhể ằ ộ ớ ỳ ộ đ ề ể à
c c u b nh BM.đọ ả ộ ớ
Có hai ph ng pháp l m vi c:ươ à ệ
+ Quá trình ghi tu n t , c i u khi n.ầ ự đọ đ ề ể
+ Quá trình ghi i u khi n c tu n t .đ ề ể đọ ầ ự
a/ Ghi tu n t c i u khi nầ ự đọ đ ề ể .
M i « nh c a b nh BM v CM liên quan t i khe th i gian c a m tỗ ớ ủ ộ ớ à ớ ờ ủ ộ
lu ng PCMồ
vµo
. ¤ nh s d ng b nh BM v CM có cung th t v i kheớ ử ụ ộ ớ à ứ ự ớ
th i gian c a lu ng PCMờ ủ ồ

vµo

18
ỏn t t nghi p. i n t vi n
thụng
Hình 16: Sơ đồ cấu trúc ghi tuần tụ đọc điều khiển
CLK
ghi
Đếm
BUS
địa
chỉ
CPU
CLK
ghi
CLK
đọc
CM
BM
PCMv
PCMr
TSj
TSi
i địa chỉ TSj
1
0
R-1
R-1
0
1

i số liệu TSi
.
.
.
.
.
.
- Lu ng s li u c a PCM
vào
c a v u v o c a b nh . Lu ng
PCM
ra
c n i v i u ra c a b nh . u v o c a b nh CM l BUS
a ch t kh i i u khi n trung tõm CPU c a t ng i. S li u u ra c a
b nh CM dựng i u khi n quỏ trỡnh c c a b nh BM c s
d ng l m CLK c.
n i khe TS
i
c a PCM
vào
v i khe TS
j
c a PCM
ra
chuy n m ch l m
vi c nh sau:
+ a ch c a th i gian TS
j
c a lu ng PCM
ra

c CPU i u khi n l
kh i i u khi n trung tõm c a t ng i ghi v o ô nh i c a b nh CM (l
b nh cú cựng th t v i khe th i gian v o TS
i
).
+ s li u t khe TSi c a PCMvào c ghi v o ô nh i c a b nh BM
l ô nh cú cựng th t gi a khe th i gian v i ô nh do m t CLK ghi c
t o ra t b m c a t ng i vỡ v y g i l ghi tu n t .
+ S li u t ô nh i c a b nh BM c c ra khe TS
j
c a lu ng
PCM
ra
do m t CLK c i u khi n l s li u t ô nh i c a b nh CM
chớnh l a ch c a khe TS
j
. Quỏ trỡnh c s li u c a b nh BM th c
hi n khụng ỳng theo th t gi a ô nh v i khe th i gian vỡ v y g i l c
i u khi n .
K t qu : S li u t khe TS
i
c a PCM
vào
ó c n i v i khe TS
j
c a
PCM
ra
thụng qua m t ô nh c a b nh BM vỡ v y g i l b nh m.
19

ỏn t t nghi p. i n t vi n
thụng
Chỳ ý: khi cho i v j l cỏc con s c th thỡ ph i v hỡnh vỏ trỡnh b y
theo con s c th .
b/ Ph ng phỏp ghi i u khi n , c tu n t .
c i m: M i m t ô nh c a b nh BM v CM liờn quan v i m t
khe th i gian c a lu ng PCM
ra
. Ô nh s d ng b nh BM v CM cú cựng
th t v i khe th i gian c a lu ng PCM
ra
.
CM dựng i u khi n quỏ trỡnh ghi c a b nh . BM s d ng l CLK
c.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
j số liệu TSi
1
0
R-1
R-1
0

1
j địa chỉ TSj
TSi
TSj
PCMr
PCMv
BM
CM
CLK
ghi
CLK
ghi
CPU
BUS
địa
chỉ
Đếm
CLK
đọc
Hình 17: Sơ đồ cấu trúc ghi điều khiển đọc tuần tụ
- n i khe TS
i
c a PCM
vào
v i khe TS
j
c a PCM
ra
chuy n m ch l m
vi c nh sau:

+ a ch c a khe th i gian TS
j
c a lu ng PCM
ra
c CPU l kh i
i u khi n trung tõm c a t ng i ghi v o ô nh c a b nh CM ( l ô
nh cú cựng th t v i khe th i gian v o TS
i
)
+S li u c a khe th i gian TS
i
c a PCM
vào
c ghi v o ô nh c a b
nh BM l ô nh cú cựng th t v i khe TS
j
c a PCM
ra
do m t CLK ghi
i u khi n l s li u t ô nh j c a b nh CM quỏ trỡnh ghi s li u c a
b nh BM th c hi n khụng ỳng theo th t gi a khe th i gian v i ô nh
vỡ v y g i l ghi i u khi n.
+S li u t ô j c a b nh BM c c ra khe TS
j
c a PCM
ra
do m t
CLK c i u khi n c t o ra t b m c a t ng i. Quỏ trỡnh c
20
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ

thông
s li u c a b nh BM c th c hi n ùng theo th t gi a « nh v iố ệ ủ ộ ớ đượ ự ệ đ ứ ự ữ ớ ớ
khe th i gian vì v y g i l c tu n t .ờ ậ ọ à đọ ầ ự
K t qu : S li u t khe TSế ả ố ệ ừ
i
c a PCMủ
vµo
ã c n i v i khe th i gianđ đượ ố ớ ờ
TS
j
c a PCMủ
ra
.
III/ Chuy n m ch không gian s SSW.ể ạ ố
1/ nh ngh a:Đị ĩ
- Chuy n m ch không gian s (SSW) dùng trao i thông tin gi a cácể ạ ố để đổ ữ
khe th i gian có cùng th t gi a các lu ng PCMờ ứ ự ữ ồ
vµo
v lu ng PCMà ồ
ra
chuy nể
m ch.ạ
SSw
PCMv
0
PCMr
0
Tsi
PCMv
1

PCMr
1
Tsi
PCMv
n-1
PCMr
n-1

Hình 18: s chuy n m ch không gian s (ơ đồ ể ạ ố SSw)
* Nh n xét:ậ
- Chuy n m ch S có nhi u lu ng PCMể ạ ề ồ
vµo
v nhi u lu ng PCMà ề ồ
ra
nên
dung l ng c a chuy n m ch l n.ượ ủ ể ạ ớ
- Chuy n m ch S có khe th i gian v o v khe th i gian ra không thayể ạ ờ à à ờ
i nh ng lu ng PCMđổ ư ồ
vµo
v lu ng PCMà ồ
ra
thay d i vì v y còn g i l chuy nổ ậ ọ à ể
m ch lu ng.ạ ồ
- Do chuy n m ch S có khe th i gian v o v khe th i gian ra không thayể ạ ờ à à ờ
i vì v y không th c hi n c ch c n ng c a m t t ng i l t tuy nđổ ậ ự ệ đượ ứ ă ủ ộ ổ đà à ạ ế
u n i tín hi u tho i gi a hai máy i n tho i b t k .đấ ố ệ ạ ữ đ ệ ạ ấ ỳ
(m t chuy n m ch S không t o ra c m t t ng i)ộ ể ạ ạ đượ ộ ổ đà
2/ C u t o:ấ ạ
- Chuy n m ch S có c u t o theo ma tr n ti p i m h ng v c t. M iể ạ ấ ạ ậ ế đ ể à à ộ ỗ
h ng l m t lu ng PCMà à ộ ồ

vµo
. M i c t l m t lu ng PCMỗ ộ à ọ ồ
ra
. Các ti p i mế đ ể
c a ma tr n h ng c t l các ti p i m m i n t nhủ ậ à ộ à ế đ ể đệ đ ệ ử i «t v các c ngđ à ổ
logic c b n.ơ ả
- N u ti p i m s d ng i «t khi t Uế ế đ ể ử ụ đ đặ
dk
thu n v o ®iot thì ®iot thôngậ à
thì ti p i m c n i.ế đ ể đượ ố
N u t U ế đặ
dk
ng c v ®iot thì ®iot không thông ti p i m b hhëượ à ế đ ể ị
m ch.ạ
- N u dùng c ng AND thì Uế ổ
dk
có m c logic cao m c 1 thì c t b ngứ ứ ộ ằ
hµngx1 thì ti p i m c n i còn Uế đ ể đượ ố
dk
có m c logic th p m c 0 thì c t =ứ ấ ứ ộ
hµngx0, thì ti p i m h m ch.ế đ ể ở ạ
21
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
Chuy n m ch S có ma tr n nxm ti p i m.ể ạ ậ ế đ ể
N u nế Km ta có ma tr n hình ch nh t thì s b t c ngh n trong quáậ ữ ậ ẽ ị ắ ẽ
trình u n i.đấ ố
N u n=m ta có ma tr n vuông thì quá trình u n i không x y ra t cế ậ đấ ố ả ắ
ngh n vì v y trong t ng i s d ng ma tr n vuông.ẽ ậ ổ đà ử ụ ậ
3/ Nguyên lý ho t ng.ạ độ

- chuy n m ch S ho t ng thì ph i có các ti p i m c a ma tr nĐể ể ạ ạ độ ả ế đ ể ủ ậ
th c hi n ch c n ng u n i. Có hai ph ng pháp i u khi n ti p i mứ ệ ứ ă đấ ố ươ đ ề ể ế đ ể
cu¶ ma tr n.ậ
- i u khi n theo c t (còn g i l i u khi n u v o).Đ ề ể ộ ọ à đ ề ể đầ à
- i u khi n theo h ng (còn g i l i u khi n u ra).Đ ề ể à ọ à đ ề ể đầ
a/Ph ng pháp i u khi n theo c tươ đ ề ể ộ
PCMr
0
PCMr
1
PCMr
2
PCMvo
PCMv1
PCMv
2
PCMv N_1

CTMC CTM
0 0
o 1 1
1
R-1
R-1 R-1
Hình:18 s i u khi n theo c tơ đồ đ ề ể ộ
Chuy n m ch S l ma tr n nxm ti p i m c a ma tr n s d ng c ng ể ạ à ậ ế đ ể ủ ậ ử ụ ổ
AND u ra c a các c ng AND c n i v i m t c t c nh.đầ ủ ổ đượ ố ớ ộ ộ ố đị
22
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông

M t u v o c a c ng AND c n i v i các h ng khác nhau. uộ đầ à ủ ổ đượ ố ớ à Đầ
v o i u khi n c a m t c t c n i v i m t b nh i u khi n kÝ hi uà đ ề ể ủ ộ ộ đượ ố ớ ộ ộ ớ đ ề ể ệ
l CM. Nh v y m i m t c t có m t b nh t ng ng CM0I CM m-1 m ià ư ậ ỗ ộ ộ ộ ộ ớ ươ ứ ỗ
m t b nh CM có s « nh b ng s khe th i gian c a lu ng PCM cộ ộ ớ ố ớ ằ ố ờ ủ ồ đượ
ánh s t 0 I R-1. M i m t « nh dùng nh a ch c a m t lu ngđ ố ừ ỗ ộ ớ để ớ đị ỉ ủ ộ ồ
PCMvµo. nh c n a ch c a n lu ng PCMĐể ớ đượ đị ỉ ủ ồ
vµo
thì m t « nh ph i cóộ ớ ả
log
2
n (bit) dung l ng c a b nh l : Rxlogượ ủ ộ ớ à
2
n.
Ph ng pháp i u khi n theo c t th c ch t l c n ch n m t lu ngươ đ ề ể ộ ự ấ à ầ ọ ộ ồ
PCMvµo n i v i m t u ra c nh vì v y còn g i l i u khi n để ố ớ ộ đầ ố đị ậ ọ à đ ề ể ở
u v o.đầ à
n i các khe TSĐể ố
i
c a PCMủ
vµoj
b t k v i khe TSấ ỳ ớ
i
c a PCMủ
rak
b t kấ ỳ
b ng ph ng pháp i u khi n theo c t thì chuy n m ch l m vi c nh sau:ằ ươ đ ề ể ộ ể ạ à ệ ư
- a ch c a lu ng PCMĐị ỉ ủ ồ
vµoj
c CPU l kh i i u khi n trung tâmđượ à ố đ ề ể
c a t ng i ghi v o « nh i l « nh có cùng th t v i khe th i gian TSủ ổ đà à ớ à ớ ứ ự ớ ờ

i
c a b nh CM (l b nh có cùng th t v i lu ng PCMủ ộ ớ à ộ ớ ứ ự ớ ồ
rak
).
- úng th i i m c a khe TSĐ ờ đ ể ủ
i
s li u t « nh i c a b nh CMố ệ ừ ớ ủ ộ ớ
k
cđượ
c v chính l a ch c a PCMđọ à à đị ỉ ủ
raj
a v o chân i u khi n ti p i mđư à đ ề ể ế đ ể
c a c t k. Ch có m t chân i u khi n ti p i m nh n úng a ch lủ ộ ỉ ộ đ ề ể ế đ ể ậ đ đị ỉ à
chân i u khi n ti p i m ng v i h ng j nên có m c logic l m t nênđ ề ể ế đ ể ứ ớ à ứ à ộ
ti p i m c n i. Nh v y h ng j c n i v i c t k. Do ó s li u tế đ ể đượ ố ư ậ à đượ ố ớ ộ đ ố ệ ừ
khe TS
i
c a PCMủ
rak
.
-Chân i u khi n ti p i m còn l i c a c t k nh n không dóng a chđ ề ể ế đ ể ạ ủ ộ ậ đị ỉ
nên có m c logic l 0 nên ti p i m không c n i.ứ à ế đ ể đượ ố
Kªt qu :Ch có s li u t khe TSả ỉ ố ệ ừ
i
c a PCMủ
vµoj
d c n i v i khe TSượ ố ớ
i
c aủ
PCM

vµok
.
b/Ph ng pháp i u khi n theo h ngươ đ ề ể à .
PCMr
0
PCMr
1
PCMr

M-1
PCMvo
PCMv
1
PCMv
N_1
23
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông

CTMC CTM
0 0
o 1 1
1
R-1
R-1 R-1
Hình : 19 S i u khi n theo h ngơ đồ đ ề ể à
- Chuy n m ch S l ma tr n nxm. Ti p i m ma tr n l các c ng ANDể ạ à ậ ế đ ể ậ à ổ
c n i v i m t h ng c nh. M t u v o c a c ng AND c n iđượ ố ớ ộ à ố đị ộ đầ à ủ ổ đượ ố
v i các c t. M t u v o còn l i l u i u khi n các chân ti p i mớ ộ ộ đầ à ạ à đầ đ ề ể ế đ ể
c a m t h ng c n i v i m t b nh i u khi n CM, t ng ng v iủ ộ à đượ ố ớ ộ ộ ớ đ ề ể ươ ứ ớ

m i h ng có m t b nh i u khi n t CMỗ à ộ ộ ớ đ ề ể ừ
0I
CM
n-1
. Ph ng pháp i uươ đ ề
khi n theo h ng l ch n m t h ng PCMể à à ọ ộ à
ra
n i v i lu ng PCMđể ố ớ ồ
vµo
c nh.ố đị
Vì v y còn g i l i u khi n u ra.V y u n i khe TSậ ọ à đ ề ể ở đầ ậ để đấ ố
i
c aủ
PCM
vµoj
v i khe TSớ
i
c a PCMủ
rak
thì chuy n m ch l m vi c nhể ạ à ệ sau:
- a ch PCMĐị ỉ
rak
(b nh CM có s « nh b ng s khe th i gian c aộ ớ ố ớ ằ ố ờ ủ
lu ng PCM c ánh s t 0 n R-1 ). M i m t « nh c a b nh CMồ đượ đ ố ừ đế ỗ ộ ớ ủ ộ ớ
có log
2
m (bit) dùng nh a ch c a lu ng PCMđể ớ đị ỉ ủ ồ
ra
. nh c m a chĐể ớ đượ đị ỉ
c a lu ng PCMủ ồ

ra
thì m i « nh CM : logỗ ớ
2
m (bit) (dung l ng c a b nhượ ủ ộ ớ
CM l R* logà
2
m (bit) a ch c a lu ng PCMĐị ỉ ủ ồ
vµoj
c CPU l kh i i uđượ à ố đ ề
khi n trung tâm c a t ng i ghi v o « nh i(l « nh có cùng th t v iể ủ ổ đà à ơ à ớ ứ ự ớ
khe th i gian TSờ
i
) c a b nh CMủ ộ ớ
j
(l « nh t ng ng v i PCMà ớ ươ ứ ớ
vµoj
).
- úng th i i m c a khe TSĐ ờ đ ể ủ
i
s li u c a « nh i c a b nh CMố ệ ủ ớ ủ ộ ớ
j
cđượ
a ra chính l a ch c a PCMđư à đị ỉ ủ
rak
a v o chân i u khi n ti p theođư à đ ề ể ế
h ng j, ch có chân i u khi n t ng ng v i c t k nh n úng a ch cóà ỉ đ ề ể ươ ư ớ ộ ậ đ đị ỉ
m c logic 1 ti p i m c m khi ó c t k c n i v i h ng j. S li uứ ế đ ể đượ ở đ ộ đượ ố ớ à ố ệ
t khe TSừ
i
c a PCMủ

vµoj
c n i v i khe TSđượ ố ớ
i
c a PCMủ
rak
Chân i u khi nđ ề ể
các ti p i m c a h ng j do nh n không úng a ch nên có m c logic 0ế đ ể ủ à ậ đ đị ỉ ứ
vì v y các ti p i m c a h ng j không c n i.ậ ế đ ể ủ à đượ ố
Kªt qu :Khe TSả
i
c a PCMủ
vµoj
c n i v i khe TSđượ ố ớ
i
c a PCMủ
rak
.
IV/Chuy n m ch k t h pể ạ ế ợ
- Chuy n m ch T th c hi n c m t ch c n ng c a m t t ng iể ạ ự ệ đượ ộ ứ ă ủ ộ ổ đà
nh ng có dung l ng nh .ư ượ ỏ
24
án t t nghi p. i n t vi n Đồ ố ệ Đ ệ ử ễ
thông
- Chuy n m ch S có dung l ng l n nh ng không th c hi n c m tể ạ ượ ớ ư ự ệ đượ ộ
ch c n ng c a m t t ng i. Vì v y có th c các t ng i có dungứ ă ủ ộ ổ đà ậ để ể đượ ổ đà
l ng l n thì ph i k t h p gi a 2 chuy n m ch T v chuy n m ch S.ượ ớ ả ế ợ ữ ể ạ à ể ạ
Có các lo i chuy n m ch k t h p sau:ạ ể ạ ế ợ
+Chuy n m ch 2 t ng: T_S,S_T s d ng cho các t ng i có dung l ngể ạ ầ ử ụ ổ đà ượ
trung bình.
+Chuy n m ch 3 t ng: T_S_T,S_T_S s d ng cho t ng i có dungể ạ ầ ử ụ ổ đà

l ng l n.ượ ớ
+Chuy n m ch 4 t ng: T_S_S_T s d ng cho t ng i có dung l ng r tể ạ ầ ử ụ ổ đà ượ ấ
l n.ớ
25

×