Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet vat li 11 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.21 KB, 2 trang )

KIM TRA 1 TIT VT L 11 HC Kè II
(Chng trỡnh chun)
A. PHN TRC NGHIM (4 im).
Cõu 1: Mt ng dõy cú h s t cm 0,2 H cú dũng in 400mA chy qua. Nng lng t tớch ly ng dõy
ny l
A. 40mJ. B. 16mJ. C. 16000mJ. D. 16J.
Cõu 2: Sut in ng t cm ca mch in t l vi
A. in tr ca mch. B. t thụng cc i qua mch.
C. t thụng cc tiu qua mch. D. tc bin thiờn cng dũng in qua mch.
Cõu 3: Sut in ng cm ng l sut in ng
A. sinh ra dũng in cm ng trong mch kớn. B. sinh ra dũng in trong mch kớn.
C. c sinh bi ngun in húa hc. D. c sinh bi dũng in cm ng.
Cõu 4: Lc Lo-ren-x l
A. lc Trỏi t tỏc dng lờn vt. B. lc t tỏc dng lờn in tớch chuyn ng trong t trng.
C. lc t tỏc dng lờn dũng in. D. lc in tỏc dng lờn in tớch.
Cõu 5: Mt ng dõy di 50cm cú 500 vũng dõy mang mt dũng in l 10A. ln cm ng t trong lũng ng
l
A. 8mT. B. 4mT. C. 8mT. D. 4mT.
Cõu 6: T trng khụng tỏc dng lờn
A. cỏc nam chõm vnh cu chuyn ng. B. cỏc in tớch ng yờn.
C. cỏc nam chõm vnh cu nm yờn. D. cỏc in tớch chuyn ng.
Cõu 7: Khi cho nam chõm chuyn ng qua mt mch kớn, trong mch xut hin dũng in cm ng. in
nng ca dũng in c chuyn húa t
A. húa nng. B. c nng. C. quang nng. D. nhit nng.
Cõu 8: Dõy dn thng di vụ hn mang dũng in 5A t trong chõn khụng. im M cỏch dõy dn mt khong
bao nhiờu nu cm ng t ti M cú ln 2,5.10
-6
T?
A. 0,2m B. 4m C. 0,04m D. 0,4m
Cõu 9: Mt on dõy dn di 0,5m mang dũng in 20A t trong t trng u sao cho dõy dn hp vi
B



mt gúc 30
0
. Lc t tỏc dng lờn dõy dn bng 4.10
-2
N. ln cm ng t bng:
A. 4.10
-3
T. B. 2,4.10
-3
T. C. 5.10
-3
T. D. 8.10
-3
T.
Cõu 10: Sut in ng cm ng l sut in ng
A. c sinh bi ngun in húa hc B. c sinh bi dũng in cm ng
C. sinh ra dũng in cm ng trong mch kớn D. sinh ra dũng in trong mch kớn
Cõu 11: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng khi núi v hin tng cm ng in t?
A. Trong hin tng cm ng in t, t trng cú th sinh ra dũng in
B. Dũng in cm ng cng sinh ra t trng
C. Dũng in cm ng trong mch kớn xut hin khi t thụng qua mch bin thiờn
D. Dũng in cm ng xut hin khi mch kớn ng yờn trong t trng khụng i
Cõu 12: Chn cụng thc ỳng khi tớnh cm ng t B ca dõy dn thng di vụ hn?
A. B = 2

.10
-7
r
I

B. B = 2.10
-7
r
I
C. B = 4

.10
-7
I
r
D. B = 4

.10
-7
n.I
Cõu 13: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 4.10
6
(m/s) vào vùng khụng gian có từ trờng đều B = 0,02(T)
theo hớng hợp với vect cm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10
-19
(C). Lực Lo-ren-xơ
tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 6,4.10
-15
(N). B. 3,2.10
-14
(N) C. 6,4.10
-14

(N) D. 3,2.10
-15
(N)
Cõu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trờng ta cũng có thể vẽ đợc một đờng sức từ.
B. Đờng sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đờng thẳng.
C. Các đờng sức từ là những đờng cong kín.
D. Đờng sức mau (dày) ở nơi có cảm ứng từ lớn, đờng sức tha ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
Cõu 15: Một ống dây dài 31,4(cm) có tất cả 1000 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng
20(cm
2
). ng dây đợc nối với một nguồn điện, cờng độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 6(A). Nguồn điện
đã cung cấp cho ống dây một năng lợng là (năng lợng từ trờng):
A. 0,06(J). B. 144(J). C. 0,144(J). D. 160,8 (J).
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. cùng hướng với từ trường.
C. vuông góc với phần tử dòng điện. D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm).
Câu 1 (4 điểm): Cho hai dòng điện thẳng dài song song, cùng chiều như
hình vẽ, đặt cách nhau 30cm trong không khí có cường độ I
1
= 10A và I
2
=
2A, một điểm M cách I
1
: 50cm và cách I
2
: 20cm.
a) Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại M?

b) Đặt tại M dòng điện thẳng dài I
3
= 5A ngược chiều I
1
có độ dài 40cm. Xác định lực từ tác dụng lên dòng
điện I
3
?
c) Tìm quỹ tích những điểm có cảm ứng tổng hợp bằng 0?
Câu 2 (2 điểm): Cho một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm
×
25cm, gồm 40
vòng dây đặt trong từ trường đều
B
ur
như hình vẽ. Trong thời gian 0,5s cảm ứng từ qua
khung giảm đều từ 10T còn 5T.
a) Vẽ chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch và xác định độ lớn của suất
điện động cảm ứng?
b) Cho biết khung dây có điện trở
R 5= Ω
, xác định cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch?
BÀI LÀM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
B. PHẦN TỰ LUẬN
















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×