Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu len 10 kem dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.52 KB, 6 trang )

TRNG THCS SN TRUNG
Mó 01
THI TH LấN LP 10 THPT
NM HC 2011-2012
Mụn: Toỏn
Thi gian l bi:90 phỳt
Cõu 1. ( 2,5 im )
Cho biu thc
a 1 1 2
K :
a 1
a 1 a a a 1


= +



+


a) Rỳt gn biu thc K.
b) Tớnh giỏ tr ca K khi a = 3 + 2
2
c) Tỡm cỏc giỏ tr ca a sao cho K < 0.
Cõu 2 (2 im):
1. GiảI hệ phơng trình



=+


=
12
432
yx
yx
2. Giải phơng trình:
a) x
2
8x + 7 = 0
Cõu 3(2,0 im) : Hai ngi th cựng lm mt cụng vic trong 16 gi thỡ xong. Nu
ngi th nht lm 3 gi v ngũi th hai lm 6 gi thỡ h lm c 25% cụng vic. Hi
mi ngi lm mt mỡnh cụng vic ú trong my gi thỡ xong?
Cõu 4: (3)
Cho ng trũn (O) ng kớnh AB, H l mt im nm gia O v A ng thng qua H
vuụng gúc vi AB ct (O) ti P,Q.Tip tuyn ti D trờn cung nh BP, ct PQ E; AD ct
PQ ti F .Chng minh:
a/ T giỏc BHFD l t giỏc ni tip.
b/ED=EF
c/ED
2
=EP.EQ
Câu VI:(0,5đ)
Cho các số dơng x,y,z thỏa mãn xyz-
16
0
x y z
=
+ +
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(x+y)(x+z)
TRNG THCS SN TRUNG


Mó 02
THI TH LấN LP 10 THPT
NM HC 2011-2012
Mụn: Toỏn
Thi gian l bi:90 phỳt
Cõu 1. ( 2,5 im )
Cho biu thc :
)
1
1
(:)
1
1
1
2
(
xxx
x
x
x
B


+
+

=
a) Rỳt gn biu thc B.
b) Tớnh giỏ tr ca B khi x = 3 + 2

2
c) Tỡm cỏc giỏ tr ca x sao cho B < 0.
Cõu 2 (2 im):
1. GiảI hệ phơng trình



=+
=
22
1032
yx
yx
2. Giải phơng trình:
a) x
2
7x + 6 = 0
Cõu 3(2 im) : Hai vũi nc cựng chy vo mt cỏi b khụng cú nc trong 15 gi thỡ
y b. Nu vũi th nht chy trong 3 gi v vũi th hai chy trong 5 gi thỡ chy c
25% b. Hi mi vũi chy mt mỡnh trong my gi thỡ y b?
Cõu 4 : (3)
Cho ng trũn (O) ng kớnh MN, C l mt im nm gia O v M ng thng qua
C vuụng gúc vi MN ct (O) ti P,Q.Tip tuyn ti D trờn cung nh BP, ct PQ E; MD
ct PQ ti F .Chng minh:
a/ T giỏc NCFD l t giỏc ni tip.
b/ED=EF
c/ED
2
=EP.EQ
Câu 5:(0,5đ)

Cho các số dơng x,y,z thỏa mãn xyz-
16
0
x y z
=
+ +
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(x+y)(x+z)
TRNG THCS SN TRUNG

Mó 03
THI TH LấN LP 10 THPT
NM HC 2011-2012
Mụn: Toỏn
Thi gian l bi:90 phỳt
Cõu 1. ( 2,5 im )
Cho biu thc
)
1
1
1
2
(:)
1
1
(
+
+





=
x
x
xxx
x
M
a) Rỳt gn biu thc M.
b) Tớnh giỏ tr ca M khi x = 3 + 2
2
c) Tỡm cỏc giỏ tr ca x sao cho M < 0.
Cõu 2 (2 im):
1. GiảI hệ phơng trình



=+
=
32
1532
yx
yx
2. Giải phơng trình:
a) x
2
4x 5 = 0
Cõu 3(2 im) : Hai t cụng nhõn cựng lm mt cụng vic trong 16 ngy thỡ xong. Nu
t th nht lm 6 ngy v t th hai lm 12 ngy thỡ h lm c 50% cụng vic. Hi mi
t lm mt mỡnh cụng vic ú trong my ngy thỡ xong?
Cõu 4 : (3)

Cho ng trũn (O) ng kớnh PQ, C l mt im nm gia O v P ng thng qua C
vuụng gúc vi PQ ct (O) ti A,B.Tip tuyn ti D trờn cung nh QA, ct AB E; PD ct
AB ti F .Chng minh:
a/ T giỏc QCFD l t giỏc ni tip.
b/ED=EF
c/ED
2
=EP.EB
Câu 5:(0,5đ)
Cho các số dơng x,y,z thỏa mãn xyz-
16
0
x y z
=
+ +
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(x+y)(x+z)
TRNG THCS SN TRUNG

Mó 04
THI TH LấN LP 10 THPT
NM HC 2011-2012
Mụn: Toỏn
Thi gian l bi:90 phỳt
Cõu 1. ( 2,5 im )
Cho biu thc
)
1
1
(:)
1

2
1
1
(
aaa
a
a
a
N




+
+
=
a) Rỳt gn biu thc N.
b) Tớnh giỏ tr ca N khi a = 3 + 2
2
c) Tỡm cỏc giỏ tr ca a sao cho N < 0.
Cõu 2 (2 im):
1. GiảI hệ phơng trình



=+
=
22
1032
yx

yx
2. Giải phơng trình:
a) x
2
5x 6 = 0
Cõu 3 (2 im):
Hai t cụng nhõn cựng lm mt cụng vic trong 15 ngy thỡ xong. Nu t th nht lm
6 ngy v t th hai lm 10 ngy thỡ h lm c 50% cụng vic. Hi mi t lm mt
mỡnh cụng vic ú trong my ngy thỡ xong?
Cõu 4 : (3)
Cho ng trũn (O) ng kớnh IK, M l mt im nm gia O v I ng thng qua M
vuụng gúc vi IK ct (O) ti P,Q.Tip tuyn ti N trờn cung nh KP, ct PQ E; IN ct
PQ ti C .Chng minh:
a/ T giỏc KMCN l t giỏc ni tip.
b/EN=EC
c/EN
2
=EP.EQ
Câu 5:(0,5đ)
Cho các số dơng x,y,z thỏa mãn xyz-
16
0
x y z
=
+ +
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(x+y)(x+z)
Đáp án:
Câu 4: (3đ)
a/ Tứ giác BCFD là tứ giác nội tiếp.


·
0
90ADB =
(góc nội tiếp chắn nửađường tròn (o))

·
0
90 ( )FHB gt=
=>
·
·
0 0 0
90 90 180ADB FHB+ = + =
. Vậy Tứ giác BCFD nội tiếp được.
b/ED=EF
Xét tam giác EDF có
·
»
»
1
( )
2
EFD sd AQ PD= +
(góc có đỉnh nằm trong đường tròn (O)).
·
»
»
1
( )
2

EDF sd AP PD= +
(góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
Do PQ

AB => H là trung điểm của PQ( định lý đường kính dây cung)=> A là trung
điểm của
»
»
»
PQ PA AQ=> =
=>
·
·
EFD EDF=
tam giác EDF cân tại E => ED=EF
H
E
Q
F
O
B
1
A
D
P
1
c/ED
2
=EP.EQ
Xét hai tam giác: EDQ;EDP có

µ
E
chung.
µ

1 1
Q D=
(cùng chắn
»
PD
)
=>

EDQ

EPD=>
2
.
ED EQ
ED EP EQ
EP ED
= => =
Bài 1.
a)
Điều kiện a > 0 và a ≠ 1 (0,25đ)
a 1 1 2
K :
a 1 a( a 1) a 1 ( a 1)( a 1)
 
 

= − +
 ÷
 ÷
− − + + −
 
 
a 1 a 1
:
a( a 1) ( a 1)( a 1)
− +
=
− + −
a 1 a 1
.( a 1)
a( a 1) a
− −
= − =

b)
a = 3 + 2
2
= (1 +
2
)
2

a 1 2⇒ = +

3 2 2 1 2(1 2)
K 2

1 2 1 2
+ − +
= = =
+ +
c)
a 1 0
a 1
K 0 0
a 0
a
− <


< ⇔ < ⇔

>


a 1
0 a 1
a 0
<

⇔ ⇔ < <

>

C©u VI:(0,5®) xyz=
16
x y z+ +

=>x+y+z=
16
xyz
P=(x+y)(x+z)=x
2
+xz+xy+yz=x(x+y+z)+yz=x.
16
xyz
+yz=
16 16
2 . 8yz yz
yz yz
+ ≥ =
(b®t cosi)
V©y GTNN cña P=8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×