Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ SỐ 2( CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.4 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ
Môn thi: HOÁ HỌC

Họ và tên thí sinh : …………………….. Số báo danh:………………………
đề số: 002
Câu 1: Kết luận nào sau đây sai?
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch
C. Axit axetic cộng hợp với axetilen thu được vinyl axetat
D. Chất giặt rửa tổng hợp không phải là muối natri của các axit béo
Câu 2: Cho hai thanh kim loại Fe, Cu được nối với nhau và ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loảng .Hiện tượng
xẩy ra là
A. Fe bị ăn mòn và có khí H
2
thoát ra ở Fe B. Fe bị ăn mòn và có khí H
2
thoát ra ở Cu
C. Cu bị ăn mòn và có khí H
2
thoát ra ở Cu D. Cu bị ăn mòn và có khí H
2
thoát ra ở Fe
Câu 3: Khi cho từ từ CO
2
đến dư vào dung dịch NaOH thì sản phẩm thu được
A. chỉ có NaHCO
3


B. chỉ có Na
2
CO
3

C. ban đầu tạo NaHCO
3
sau đó tạo Na
2
CO
3
D. ban đầu tạo Na
2
CO
3
sau đó tạo NaHCO
3

Câu 4: Khi lên men m gam glucozơ , lượng khí CO
2
thoát ra cho vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 20
gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 9 gam B. 18 gam C. 16,2 gam D. 36 gam
Câu 5: Chất sau đây không tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
?
A. CO
2

B. Na
2
CO
3
C. HCl D. NH
3
Câu 6: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Ngành hoá học dược phẩm là một ngành sản xuất có liên quan đến an toàn sức khoẻ cho cả cộng
đồng
B. Nguồn cơ bản gây ô nhiểm môi trường trong không khí là do thiên nhiên gây ra
C. Tác nhân gây ô nhiểm môi trường nước bao gồm các cation của kim loại nặng và các anion NO
3
-
,
PO
4
3-
,SO
4
2-
D.Hoá học góp phần giải quyết vấn đề về vật liệu trong tương lai
Câu 7: Axit amino axetic không tác dụng với
A. dung dịch NaOH B. H
2
SO
4
loãng C. CH
3
OH D. dung dịch KCl
Câu 8: Nước tự nhiên chứa các ion sau đây được gọi là nước có tính cứng tạm thời ?

A. Ca
2+
,Mg
2+
,Cl
-
B. Ca
2+
,Mg
2+
,HCO
3
-
C. Ca
2+
,Mg
2+
,SO
4
2-
D.Ca
2+
,Mg
2+
,Cl
-
,HCO
3
-
,SO

4
2-

Câu 9: Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch Br
2
?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOH ,C
6
H
5
OH B. CH
2
=CHCOOH ,C
6
H
6

C. CH
3
COOH , C
2
H
5
OH D. C
2
H

5
OH , C
6
H
5
OH
Câu 10: Trộn 48 gam Fe
2
O
3
với 21,6 gam Al rồi nung ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp X. Cho hổn hợp X
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,752 lít H
2
(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60 % B. 50 % C. 75% D. 80%
Câu 11: Biết rằng phân tử khối trung bình của PVC là 250 000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 4 000 B. 2 000 C. 2 500 D. 7 500
Câu 12 : Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây ?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. ZnSO
4
C. H
2
SO
4 loảng

D. Ag NO
3
Câu 13: Chất nào sau đây bằng một phương trình phản ứng không tạo ra C
2
H
5
OH ?
A. C
2
H
4
B. CH
3
COOH C. CH
3
CHO D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 14: Cho 1,2 gam kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư dung dịch thu được chứa 4,75 gam
muối .Kim loại đó là
A. Be (9) B. Mg (24) C. Ca (40) D.Ba(137)
Câu 15: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl
3
?
A. Cu B. Fe C.Cl
2
D. dung dịch NaOH

Câu 16: Thể tích khí CO (đktc) cần để khử hết 16 gam Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,4 lít
Câu 17: Chất nào sau đây không tác dụng với H
2
O?
A. CaO B. CuO C. Na D. Ba
Câu 18 : Cho sơ đồ: Tinh bột → X → Y → Buta-1,3- dien . X và Y là
A. C
2
H
4
và C
4
H
10
B. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH
C. C
6
H
12

O
6
(glucozơ) và C
2
H
5
OH D. C
6
H
12
O
6
(glucozơ) và CH
3
CHO
Câu 19: Dãy gồm các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử ?
A. Ag,Fe,Cu B. Cu,Zn,Fe C. Ag,Cu,Zn D. Zn,Fe,Cu
Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Tinh bột được cấu tạo bởi hai thành phần là amilozơ và amilopectin
B. Thuỷ phân tinh bột ta thu được glucozơ và fructozơ
C. Thuỷ phân xenlulozơ ta thu được fructozơ
D. Xenlulozơ là polime có cấu tạo mạch phân nhánh
Câu 21: Chất khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng dư có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được tác
dụng với dung dịch BaCl
2
tạo kết tủa trắng là
A. FeO B. Fe
3

O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeS
2
Câu 22: Cho hổn hợp gồm Na và Al có cùng số mol vào H
2
O dư thì dung dịch thu được chứa
A.NaOH B.NaAlO
2
C.NaOH và NaAlO
2
D.NaOH và Al(OH)
3
Câu 23: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C
6
H
5
NH
2
B. NH
2
CH
2
COOH
C. CH

3
CH(NH
2
)COOH D. NH
2
CH
2
CH
2
COOH
Câu 24: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt gồm Al,CaCO
3
,Al
2
O
3
ta dùng hoá chất là
A. H
2
O B. dung dịch NaOH C.dung dịch HCl D. dung dịch CuSO
4
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 17,6 gam etyl axetat bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng khối lượng chất rắn thu được là
A. 8,2 gam B. 16,4 gam C. 24,4 gam D. 33,6 gam
Câu 26: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HCl dư thì thể tích khí H
2
thoát ra ở ( đktc) là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Anilin tan tốt trong nước tạo ra dung dịch anilin

B. Anilin làm xanh quỳ ẩm
C. Metyl amin tan tốt trong nước tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tím
D. Anilin không tác dụng với dung dịch Br
2
Câu 28: Cho 11,2 gam Fe vào100 ml dung dịch CuSO
4
1M ,sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn khối lượng
chất rắn thu được là
A. 12 gam B. 12,8 gam C. 27,2 gam D. 6,4 gam
Câu 29: Polime sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp ?
A. Poli ( metyl metacrylat) B. Nilon- 6,6 C. Polisaccarit D. Polipeptit
Câu 30: Nung 4,84 gam hổn hợp KHCO
3
và NaHCO
3
ở nhiệt độ cao thu được 0,56 lít CO
2
(đktc). Khối
lượng chất rắn còn lại sau khi nung là
A.3,29 gam B.3,74 gam C. 1,74 gam D.2,64 gam
Câu 31: Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?
A. C
6
H
5
NH
2
,C
6
H

5
OH B. C
6
H
5
OH ,C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOC
2
H
5 ,
NH
2
CH
2
COOH D. CH
3
COOH , C
2
H
5
OH
Câu 32: Để tách hết Cu ra khỏi hổn hợp Cu và Ag ta dùng hoá chất
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO
3

C. dung dịch FeCl
3
D. dung dịch CuSO
4
Câu 33: Công thức tổng quát của este no đơn chức là
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n
O
2
C. C
n
H
2n+2
O
2
D. C
n
H
2n+2
O
Câu 34: Nhận xét nào sau đây không chính xác?
A.CrO

3
là một oxít axít B.Cr
2
O
3
là một oxít lưỡng tính
C.Muối cromat có tính oxihoa mạnh D.Muối đicromat có tính khử mạnh
Câu 35: Phản ứng chứng tỏ glucozơ có cấu tạo dạng mạch vòng là
A. phản ứng với Cu(OH)
2
B. phản ứng với AgNO
3
/NH
3

C. phản ứng với dung dịch Br
2
D. phản ứng với CH
3
OH/HCl
Câu 36: Sục CO
2
từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì
A. không có hiện tượng B. có kết tủa không tan
C. ban đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan D. ban đầu không tạo kết tủa sau đó tạo kết tủa
Câu 37: Chất nàosau đây không tác dụng với Fe
2
O

3
ở nhiệt độ cao?
A. Al B. CO C. H
2
D. N
2
Câu 38: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt gồm NH
2
CH
2
COOH ,CH
3
CH
2
COOH ,CH
3
CH
2
NH
2
ta
dùng thuốc thử
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỳ tím
Câu 39: Cho kim loại X vào dung dịch (NH
4
)
2
SO

4
dư, sau phản ứng thu được một chất rắn không tan và có
khí thoát ra. Kim loại X là
A. Na B. Ba C. Fe D. Mg
Câu 40: Trong các tơ sau (1) tơ visco (2) tơ nitron (3) tơ xenlulozơ axetat (4) tơ tằm
(5) tơ nilon -6,6 . Các tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. (1), (2) , (3) B. (2) , (5) C. , (2), (3) ,(4) , (5) D. (1) , (3)
Câu 41: Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxilic nào sau đây được dùng để tổng hợp thuỷ tính
hữu cơ?
A. CH
3
COOH. B. CH
2
=CH-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOH. D. CH
3
-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 42: Nhôm phản ứng được với dãy gồm các chất nào sau đây?
A. Dd HCl, dd H
2
SO
4
đặc nguội, dd NaOH. B. Dd H
2

SO
4
loãng, dd AgNO
3
, dd Ba(OH)
2
.
C. Dd Mg(NO
3
)
2
, dd CuSO
4
, dd KOH. D. Dd ZnSO
4
, dd NaAlO
2
, dd NH
3
.
Câu 43: Trong các chất sau : (1) H
2
(Ni, t
0
) ,(2) Cu(OH)
2
, (3) (Ag(NH
3
)
2

)OH ,
(4) CH
3
COOH ( xt: H
2
SO
4
đặc). Saccarozơ có thể tác dụng được với
A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4).
Câu 44: Cho hổn hợp Fe,Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
sau phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn
Y. Biết Y tác dụng với HCl có khí thoát ra thì dung dịch X chứa ion kim loại
A. Fe
3+
và Cu
2+
B. Fe
3+
C. Fe
2+
D. Cu
2+

Câu 45: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra ion lưỡng cực?
A. CH
3
- CH(NH
2
) - COOH B. CH

3
-COOH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
- NH
2
Câu 46: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Bạc không bị oxihoa bởi oxi trong không khí dù ở nhiệt độ cao
B. Bạc không tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loảng nhưng tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
C. Thuỷ ngân tạo thành hổn hống với vàng
D.Chì tác dụng mãnh liệt với dung dịch H
2
SO
4
loảng
Câu 47: Cao su buna - S được tạo ra khi
A. trùng hợp buta-1,3-đien
B. đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren ( xt: Na)
C. đun nóng ở 150

0
C hổn hợp cao su và lưu huỳnh với tỉ lệ khoảng 97:3 về khối lượng
D. đồng trùng hợp buta-1,3-đien vói acrilonitrin
Câu 48: Hợp chất sau đây của Crom là chất lưỡng tính?
A. Cr
2
O
3
B. CrO C. CrO
3
D. K
2
Cr
2
O
7
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
Câu số Đáp án Câu số Đáp án
1 B 17 B
2 B 18 C
3 D 19 C
4 B 20 A
5 D 21 D
6 B 22 B
7 D 23 C
8 B 24 B
9 A 25 C
10 D 26 C
11 A 27 C

12 B 28 A
13 B 29 A
14 B 30 A
15 C 31 C
16 C 32 C
Câu số Đáp án Câu số Đáp án
33 B 37 D
34 D 38 D
35 D 39 B
36 B 40 B
Câu số Đáp án Câu số Đáp án
41 C 45 A
42 B 46 D
43 B 47 B
44 C 48 A

×