Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DAHọc sinh giỏi 9 môn Sinh học Bảng B, năm học 2010-2011 Tỉnh Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.52 KB, 2 trang )

Sở Gd&Đt Nghệ an Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2010 - 2011
Hớng dẫn và Biểu điểm chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 02 trang)
Môn: Sinh - Bảng B
Cõu Hng dn chm im
1.
3.5
a.
- Trong qun th giao phn, gen ln tn ti th d hp t cú th phi qua nhiu th h
gen t bin ln mi cú nhiu c hi t hp thnh ng hp t ln, vỡ th th t bin xut
hin mun.
- Trong qun th cõy t th phn, gen t bin ln thng tn ti trng thỏi d hp t v
khi cõy d hp t t th phn s cho th ng hp t ln . Nh vy, th t bin c phỏt
hin sm hn so vi trng hp qun th cõy giao phn .
0.75
0.75
b.
- KQ cho ton thõn cao.
- Cõy c chua thõn cao thun chng cú kiu gen AA cho mt loi giao t A.
- Cõy c chua thõn thp cú kiu gen aa cho mt loi giao t a.
- Lai phõn tớch: AA x aa 100% Aa (thõn cao).
0.5
0.5
0.5
0.5
2.
3.0
a.
Hai loi tinh trựng. Vỡ s phõn li c lp v t hp t do khi kt thỳc GP I thỡ mt tinh
bo bc 1 ch cú mt trong hai kh nng t hp NST:


(BB) ( CC), (bb) (cc) hoc (BB) (cc), (bb) (CC).
0.5
b.
Cho ra mt loi. Vỡ mt t bo sinh trng ch cho mt trng.
0.5
c.
*) Nguyờn phõn:
. Do nh hng ca mụi trng, ln nguyờn phõn u tiờn ca hp t 2n=12 din ra
khụng bỡnh thng (NST nhõn ụi nhng khụng phõn ly) to ra mt t bo cú 4n = 24.
Sau ú t bo ny nguyờn phõn bỡnh thng to ra th t bi (4n = 24)
*) Gim phõn:
Do nh hng ca mụi trng, quỏ trỡnh gim phõn hỡnh thnh giao t c 2 bờn P din
ra khụng bỡnh thng, u to ra giao t 2n =12. Th tinh bỡnh thng to ra hp t 4n =
24. Hp t nguyờn phõn bỡnh thng to th t bi (4n = 24)
( HS trỡnh by bng cỏch khỏc vn cho im ti a)
1.0
1.0
3. 2.0
a.
Do quỏ trỡnh t nhõn ụi ca ADN din ra theo cỏc nguyờn tc:
- Nguyờn tc b sung: Mch mi ca ADN con c tng hp da trờn mch
khuụn ca ADN m. Cỏc nuclờụtit mch khuụn liờn kt vi cỏc nuclờụtit t do trong
mụi trng ni bo theo nguyờn tc: A liờn kt vi T hay ngc li, G liờn kt vi X
hay ngc li.
- Nguyờn tc gi li mt na (bỏn bo ton): Trong mi ADN con cú mt mch ca
ADN m (mch c), mch cũn li c tng hp mi.
0.5
0.5
b.
- on mch 2: - T-A- G- T- G- X- A- T-

- mARN: - A- U- X- A- X- G- U- A-
0.5
0.5
Cõu 4
5.5
a.
*) Mt chu k t bo gm giai on chun b (k trung gian) v quỏ trỡnh phõn bo
nguyờn phõn.Trong chu k t bo hỡnh thỏi NST bin i nh sau:
- K trung gian: NST trng thỏi n, dui xon hon ton. Cui k NST n t nhõn ụi
thnh NST kộp.
- Quỏ trỡnh nguyờn phõn:
0.25
Trang 1/2
+ Kỳ đầu: NST kép bắt đầu đóng xoắn.
+ Kỳ giữa: NST kép đóng xoắn cực đại.
+ Kỳ sau: 2 NST đơn trong mỗi NST kép vẫn ở trạng thái xoắn tách nhau ra ở tâm
động.
+ Kỳ cuối: NST đơn duỗi xoắn.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
*) Ý nghĩa sinh học:
- Trong chu kỳ tế bào NST duỗi xoắn hoàn toàn ở kỳ trung gian tạo điều kiện cho ADN
thực hiện quá trình tổng hợp ARN, ADN.
- NST đóng xoắn tạo điều kiện cho sự vận động của NST.
0.5
0.5
b.

*) Ý nghĩa của nguyên phân:
- Ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ.
- Giúp cơ thể đa bào lớn lên.
0.5
0.5
*) Ý nghĩa của giảm phân:
- Số lượng NST trong giao tử giảm xuống 1/2 nên khi thụ tinh bộ NST của loài lại được
phục hồi.
- Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do giữa các NST kép trong cặp tương đồng xảy ra ở kì
sau của GP I đã tạo ra nhiều giao tử khác nhau là cơ sở cho sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
0.5
0.5
*) Ý nghĩa của thụ tinh:
- Phục hồi lại bộ NST đặc trưng .
- Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử khác nhau đã tạo vô số kiểu tổ hợp khác
nhau → nhiều biến dị tổ hợp → nguồn nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
0.5
0.5
5. 2.0đ
Quan hệ hỗ trợ Quan hệ đối địch
- Là mối quan hệ có lợi (hoặc ít nhất
không hại) cho tất cả các sinh vật.
- Ví dụ:
+Tảo và nấm trong địa y (cộng sinh).
+ Cá ép bám vào rùa biển (hội sinh)
- Là mối quan hệ một bên có lợi, một
bên có hại hoặc cả 2 bên cùng bị hại.
- Ví dụ:
+ Giun đũa sống trong ruột người (ký
sinh)

+ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh
đồng (cạnh tranh)
1.0
1.0
(HS có thể lấy ví dụ minh hoạ khác)
6.
4.0đ
a. Số TB con được tạo ra sau 4 đợt nguyên phânlà: 2
4
= 16 TB 1.0
b. Bộ NST lưỡng bội của loài: 2n = 384 : 16 = 24 1.0
c.
- Sau GP mỗi tinh bào bậc 1 tạo thành 4 giao tử
- Vì vậy số giao tử được tạo thành là: 16 x 4 = 64
1.0
1.0
- - - Hết - - -
Trang 2/2

×