Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

kiem tr giua ki 2 toan 6,7,8,9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.75 KB, 14 trang )

Phòng GD thái thụy
Trờng THCS Thái Thịnh
******
Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán6 ( Thời gian 70 phút)
I.Trc nghim (3,0 im) Chn ỏp ỏn ỳng ri ghi vo bi (Vớ d: 1.A)
Cõu 1. Du ( ) trong ng thc
6
7 21
=
l s no trong cỏc s sau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 2. Mt phn ba gi l bao nhiờu phỳt?
A. 10 phỳt. B. 15 phỳt. C. 20 phỳt. D. 25 phỳt.
Cõu 3. Phõn s
2
3
khụng l rỳt gn ca phõn s no sau õy ?
A.
14
21
. B.
6
9
. C.
6
9


. D.


14
21

.
Cõu 4. Mu s chung ca cỏc phõn s
4 8 10
; ;
7 9 21

l
A. 21. B. 147. C. 63. D. mt kt qu khỏc.
Cõu 5. Khng nh no sau õy l sai ?
A.
3 4
4 7
>

. B.
3 4
4 7

>

. C.
1 1
4 2
<
. D.
5
0

4

>

.
Cõu 6. Thc hin phộp tớnh
2 3
.
3 4

ta c kt qu l
A. 2. B.
1
2
. C.
3
2
. D. (- 3).
Cõu 7. Trờn cựng mt na mt phng b Ox, v
ã
ã
0 0
xOy 47 ; xOz 32= =
. Khi ú :
A. Tia Oy nm gia hai tia Ox v Oz. B. Tia Ox nm gia hai tia Oy v Oz.
C. Tia Oz nm gia hai tia Ox v Oy. D. C A, B v C u sai.
Cõu 8. Cho gúc xOy cú s o tho món
ã
0 0
0 xOy 90< <

. Khi ú, gúc xOy c gi l
A. gúc bt. B. gúc nhn. C. gúc tự. D. gúc vuụng.
Cõu 9. Phộp tớnh
2 3
3 4
+
cú kt qu l
A.
5
12
. B.
17
12
. C.
3
12

. D.
1
4
.
Cõu 10. Cú
x 6
3 2
=
thỡ x bng
A. 9. B.
1
2
. C. 9. D. 2.

II, Bài tập: ( 7 điểm)
Bi 1 ( 2,0 im) Tớnh
3 5 7 7 8 2
a) b)
4 12 24 36 9 3

+

Bài 2( 2điểm ) Tìm các số nguyên x biết
a/ 12 - ( 56 - 12) = 2x ( - 25 - 9 )
b,
10
12 5
x
=
Bi 3 (3,0 im) Cho hai tia Oz, Oy cựng nm trong mt na mt phng b l tia Ox sao cho
ã
ã
0 0
xOy 80 ; xOz 30= =
.
a, Trong 3 tia Ox, Oy, Oz , tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
b, Tính góc yOz
c, Trên tia Ox lấy điểm A , kẻ tia At cắt Oz, Oy lần lợt tại M,N . Giả sử AM = 3cm, AN
= 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
Biểu điểm:
I.Trc nghim (3,0 im) Chn mỗi ỏp ỏn ỳng đợc 0, 3 đ
1 B 2 C 3 D 4 C 5 B
6 B 7 C 8 B 9 B 10 A
II, Bài tập: ( 7 điểm)

Bi 1 ( 2,0 im) Tớnh
a,
24
7
12
5
4
3



b,
3
2
9
8
36
7
+


=







+







+
24
7
12
5
4
3
=
3
2
9
8
36
7
++
=







+







+
24
7
24
10
24
18
=
36
24
36
32
36
7
++
=
( )
24
71018 ++
=
( )
36
24327 ++
=

8
7
24
21
=
=
12
5
36
15
=
Bài 2( 2điểm ) Tìm các số nguyên x biết
a/ 12 - ( 56 - 12) = 2x ( - 25 - 9 ) b,
5
10
12
=
x
12 - 44 = 2x - ( -34)
- 32 = 2x + 34
5
10.12
=x
- 32- 34 = 2x
- 66 = 2x x = 24
x = - 33
Vậy x = -33 Vậy x = 24

Bi 3 (3,0 im)
Hình vẽ a, Vì trên nửa mặt phẳng chứa tia Ox có 2 tia

Oy, Oz mà
ã
xOz
<
ã
xOy
(30
0
< 80
0
)
Nên tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
b, Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy nên
xOz
+
zOy
=
xOy
z
y
x
O
30
0
+
zOy
= 80
0

zOy

= 80
0
- 30
0

zOy
= 50
0
Vậy
zOy
= 50
0
t
M
N
A
z
y
x
O
c, Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy
Nên điểm M nằn giữa hai điểm A, N
AM + MN = AN
3cm + MN = 7cm
MN = 7cm - 3 cm
MN = 4 cm
Vậy MN = 4cm
Phòng GD thái thụy
Trờng THCS Thái Thịnh
******

Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán6 ( Thời gian 70 phút)
I.trắc nghiệm (3 điểm).Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Nếu x-2 = -5 thì x bằng:
A.3 B 3 C 7 D.7
Câu 2: Kết quả của phép tính 2.(-3).(-8) là:
A 48 B.22 C 22 D.48
Câu 3: Biết
27
x
=
9
15
.Số x bằng:
A 5 B 135 C.45 D 45
Câu 4: Tổng
6
7
+
6
15
bằng:
A.
3
4
B.
3
4
C.

3
11
D.
3
11
Câu 5: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
.Số đo góc còn lại là:
A.45
0
B.55
0
C.65
0
D.145
0
Câu 6: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
.
Cõu 7 : Khng nh no sau õy l sai ?

A.
3 4
4 7
>

. B.
3 4
4 7

>

. C.
1 1
4 2
<
. D.
5
0
4

>

.
Cõu8 :. Trờn cựng mt na mt phng b Ox, v
ã
ã
0 0
xOy 47 ; xOz 32= =
. Khi ú :
A. Tia Oy nm gia hai tia Ox v Oz. B. Tia Ox nm gia hai tia Oy v Oz.

C. Tia Oz nm gia hai tia Ox v Oy. D. C A, B v C u sai.
II.Tự luận (7 điểm).
Câu 1(2 điểm): Tính nhanh
a, A =
15
7
.
8
5
.
7
15

.(-16) b, B =
6
5
.
28
13
-
28
13
.
6
7
c, C =
11
3
.
66

22
.
45
121
Câu 2(2 điểm): Tìm x biết:
a, 12 - ( 56 - 12) = 2x ( - 25 - 9 )
b,
6
5
- x =
12
7
+
3
1
Câu3(2điểm): Cho góc AOB và góc BOC là hai góc kề bù, biết góc AOB có số đo bằng 60
0


OD , OK lần lợt là tia phân giác của góc AOB và góc BOC.Tính số đo các góc BOD, góc BOK,
góc DOK?
Câu 4(1 điểm): Chứng minh rằng:

2
2
1
+
2
3
1

+
2
4
1
+ +
2
50
1
< 1.
I,Trắc nghiệm (3 điểm).Bốn đầu mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm, bốn ý sau
mỗi ý đúng đợc 0.25điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B D D B B C B
C
II.Tự luận.(7điểm)
Câu 1(2 điểm): Tính nhanh
a,A=
15
7
.
8
5
.
7
15

.(-16)=
15
7
.

7
15

.
8
5
.(16)=
8
5
.(-16)=
8
)16.(5
=
8
)2.(8.5
=-10
0,75
b, B=
6
5
.
28
13
-
28
13
.
6
7
=

28
13
.(
6
5
-
6
7
) =
28
13
.(-2) =
28
)2.(13
=
14.2
)2.(13
=
14
13
0,75

c, C =
11
3
.
66
22
.
45

121
=
45.66.11
121).22).(3(
=
45.66.11
11.11.66
=
45
11
0,5
Câu 2(2 điểm): Tìm x biết:
a, 12 - ( 56 - 12) = 2x ( - 25 - 9 )
12 - 44 = 2x - ( -34)
- 32 = 2x + 34
- 32- 34 = 2x
- 66 = 2x
x = - 33
Vậy x = -33
1,0
b,
6
5
- x=
12
7
+
3
1
;

6
5
- x =
12
7
+
12
4
;
6
5
- x =
4
1
x =
6
5
-
4
1
=
12
10
-
12
3
=
12
13
.Vậy x =

12
13
1,0
Câu 3(2 điểm): Hình vẽ +tóm tắt: 0,5điểm;Tính đúng số đo góc DOB =30
0
; sđ góc BOK =60
0
;
sđ góc DOK = 90
0
.Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 4: (1 điểm)
Ta có:
2
2
1
<
2.1
1
;
2
3
1
<
3.2
1
;
2
4
1

<
4.3
1
; ;
2
50
1
<
50.49
1
(1)
Suy ra :
2
2
1
+
2
3
1
+
2
4
1
+ +
2
50
1
<
2.1
1

+
3.2
1
+
4.3
1
+ +
50.49
1

2.1
1
+
3.2
1
+
4.3
1
+ +
50.49
1
= 1-
2
1
+
2
1
-
3
1

+
3
1
-
4
1
+ +
49
1
-
50
1
= 1-
50
1
=
50
49
<1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
2
1
+
2
3
1
+
2
4

1
+ +
2
50
1
< 1.
1,0

a, x -
4
3
=
2
1
;x=
2
1
+
4
3
=
4
2
+
4
3
=
4
5
.Vậy x =

4
5
Phòng GD thái thụy
Trờng THCS Thái Thịnh
******
Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 7( Thời gian 70 phút)
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đáp án đúng.
1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7B đợc nghi lại trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
a, Tần số của điểm 8 là: A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10
b, Mốt của dấu hiệu ở đây là: A. 3 B. 8 C. 9 D. 10
c, Điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7B là:
A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8
2. Giá trị của biểu thức 5x
2
y + 5y
2
x tại x = 2; y = -1 là:
A. 10 B. -10 C. 30 D. -30
3. Bậc của đa thức M = x
6
+ 2x
2
y x
6
+ 2x
2

là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
4. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, BC = 10 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 10 cm
5. Cho hình vẽ, kết luận nào sau đây đúng?
A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN
N
P
M
65
0
40
0
6. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng
3 cm và 7cm . Chu vi của tam giác đó là:
A. 13 cm B. 10 cm
C. 17 cm D. 6,5 cm
B. Tự luận
Câu I (1,5 điểm)Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7B tại một trờng
THCS sau một năm học, ngời ta lập đợc bảng sau:
Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40
1. Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
2. Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7B.
Câu II (2 điểm)Cho hai đa thức:
M = 9 x
5
+ 4x 2x
3

+ x
2
7x
4
N = x
5
9 + 2x
2
+ 7x
4
+ 2x
3
3x
1. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
2. Tính: M + N
3. Tính giá trị của đa thức M + N tại x = -1.
Câu III ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên
tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho: BC = BF. Chứng minh:
1. Tam giác BDF bằng tam giác BDC.
2. DC > DA.
3. E là điểm nằm giữa A và B. Chứng minh: DE < BC.
Câu IV. ( 0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=
2009x
+ (x y)
2
+ 2009.
Đáp án và biểu điểm
Câu I
1a: B 1b: B 1c: D 2:D 3: B 4: C 5: B 6: C

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5
Tự luận
Nội dung điểm
Câu II 1. Dấu hiêu: Điểm kiểm tra miệng môn Toán.
M
0
= { 8}
2. Điểm trung bình: 6,85
0,5
0,5
0,5
Câu III 1. M = -x
5
7x
4
- 2x
3
+ x
2
+ 4x +9
N = x
5
+ 7x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
- 3x 9
2. M + N = 3x

2
+ x
3. Giá trị của đa thức M + N tại x = -1 là: 2
0,25
0,25
1
0,5
Câu IV GT,KL , hình vẽ
a, Vì: BF = BC (gt)
ã ã
à
( )FBD CBD BD= tia p/g cuaB
BD chung
( . . )BDF BDC c g c
DF DC
=
=
V V
B, Trong tam giác vuông ADF, có:
AD < DF
(c. huyền lớn hơn c.góc vuông)
Do: DC = DF
DC AD >
C,
Có:
AB AC
(gt)
D nằm giữa A và C
BD BC
<

(1)
(mối quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu của chúng).
E nằm giữa A và B
DE DB
<
(2)
(mối quan hệ giữa đờng xiên
và hình chiếu của chúng).
0,5
1
0,5
0,5
0,5
B
A
C
D
F
E
Tõ (1) vµ (2) suy ra DE < BC
C©uV
Ta thÊy :
2
2009 0, ,
( ) 0,
x x y
x y x
− ≥ ∀
− ≥ ∀

2009, ,A x y⇒ ≥ ∀
Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A lµ 2009

x = y =2009
0,25
0,25
§Ò 2:
I.Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài (Ví dụ: 1.A)
Câu 1. Một giáo viên toán thống kê số lỗi sai trong một bài kiểm tra của học sinh và ghi lại
trong bảng sau:
Số lỗi sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số bài có lỗi sai 10 4 1 5 4 3 2 0 4 7
1.1. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là
A. 38. B. 40. C. 10. D. 39
1.2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 9. B. 40. C. 10. D. 39
Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị : “Lập phương của tổng a và b” là
A. (a + b)
3
. B. a
3
+ (-b)
3
. C. a
3
+ b
3
. D. – (a
3
+ b

3
).
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. – 3 + 2x
2
y. B. 9x
2
y
3
. C. x
3
+ y
3
. D.
x
y
.
Câu 4. Bộ ba số nào sau đây không là ba cạnh của một tam giác ?
A. 5cm, 3cm, 4cm. B. 2cm, 3cm, 4cm. C. 3cm, 4cm, 8cm. D. 5cm, 12cm, 13cm.
Câu 5. Cho
ABC∆

A'B'C'∆

µ
µ
0
A A' 90= =
. Khi đó, hai tam giác không bằng nhau nếu
A. AB = A’B’ và

µ
µ
B B'=
. B. AC = A’C’ và
µ
µ
B B'=
.
C. AC = A’C’ và AB = A’B’. D. AC = A’C’ và BC = B’C’.
Câu 6. Cho đơn thức
3 2
1
2x . x .y
2
 

 ÷
 
6.1. Bậc của đơn thức là :
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
6.2. Giá trị của đơn thức tại x = 1 ; y = -2 là :
A. -2. B. 1. C. 2. D. 3.
6.3. Đơn thức đã cho đồng dạng với đơn thức nào sau đây ?
A. 2x
3
y. B. 2x
2
y. C. 4x
5
y. D. 2x

6
y.
Câu 7. Cho
ABC∆
cân tại A, kẻ
( )
AH BC H BC⊥ ∈
. Biết cạnh bên bằng 17cm, AH = 15cm.
Độ dài cạnh BC bằng
A. 18cm. B. 24cm. C. 8cm. D. 16cm.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức 2x + x
3
y
5
+ xy
7
– 4x
3
y
5
+ 10 – xy
7
+ 3x
3
y
5
a) Thu gọn biểu thức.
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = - 3.
Bi 2 (2,0 im) Vi cựng s tin mua 51 một vi loi I cú th mua c bao nhiờu một vi

loi II, bit rng giỏ tin mua 1 một vi loi II ch bng 85% giỏ tin mua 1 một vi loi I.
Bi 3. (3,0 im) Cho gúc xOy khỏc gúc bt. Trờn tia Ox ly hai im A v B, trờn tia Oy ly
hai im C v D sao cho OA = OC, OB = OD. Gi I l giao im ca AD v BC. Chng minh
rng:
a) BC = AD.
b) IA = IC, IB = ID.
c) OI l tia phõn giỏc ca gúc xOy.
Phòng GD thái thụy
Trờng THCS Thái Thịnh
******
Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 8 ( Thời gian 70 phút)
A . Trắc nghiệm(3 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Phơng trình 3x + 1 = 5x + 5 có nghiệm là.
A. x =
3
4
B. x = 2 C. x = -2 D. x = 3
Câu 2: Điều kiện xác định của phơng trình
( ) ( )
2 2
1
2 4x x+
=2 là
A. x

2
và x


2 B. x

2

2
C. x

2 và x

-2 D. x

2
và x

2
Câu 3: Tập nghiệm của phơng trình (2x + 1)
1
0
2
x

=



A.
1 1
;
2 2





B.
1
2



C.
3 1
;
2 2




D.
1
2

Câu 4: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai ?
A. 3a 5 < 2a + 1 => a < 6 B, 3x 4a > 3a x => 4x > 7a
C. -3x + 3a < 2x + 2 => 3a 2 >5x D- 4x + 1 >2 =>x < -2
Câu 5:Phơng trình x
2
+4x+4 -5x-10=0 có nghiệm
A.x=-2 , x=-3 B.x =2, x=3 C. x=-2, x=3 D. Phơng trình vô nghiệm
Câu 6:Một phơng trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
A) Vô nghiệm B) Có vô số nghiệm C,Luôn luôn có nghiệm duy nhất

Câu 7: Cho tam giác DEF có EF//EF. Biết độ dài DE = 3 cm, DF = 4cm,FF = 8 cm. Khi
đó độ dài DE bằng
A. 8 cm B. 9 cm C. 6 cm D. Một số khác
Câu8:
ABCV
có AD là phân giác của góc A (D
BC

) thì
A,
DB AB
DC AC
=
B ,
AD BD
AB DC
=
C,
BD AC
DC AB
=
D,
AC AD
AB BC
=
B . Tự luận(7 điểm)
Bài1(2.5 điểm):. Giải phơng trình sau:
a, (x+2) (3-4x) +(x+2)
2
=0

b,
3 6 2( 7)
5
2 3
x x
=
c,
2
3 15 7
4( 5) 50 2 6( 5)x x x

+ =
+
Bài2(2 điểm) :Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h đến B ngời đó làm việc
trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h .Biết ngời đó xuất phát từ A lúc 7 giờ và quay
lại A lúc 12 giờ 30 phút.Tính chiều dài quãng đờng AB ?
Bài3: Cho
ABCV
có các góc đều nhọn .Kẻ các đờng cao BH vàCK (H
, )AC K AB
chúng cắt
nhau tại E .Lấy điểm 0 là trung điểm của BC trên tia đối của tia OE lấy điểm M sao cho
OM=OE.
Chứng minh :
a,
;ABH ACK AHK ABCV : V V : V
b, Tứ giác BECM là hình gì ? vì sao ?
c, góc HKC=góc HBC ?
Đáp án và biểu điểm Toán 8
A. Trắc nghiệm:Bốn câu đầu mỗi câu 0.5điểm, 4 câu sau mỗi câu 0.25điểm

Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8
C C A D C C B A
B Tự luận
1.a,
2
( 2)(3 4 ) ( 2) 0 ( 2)(5 3 ) 0 2x x x x x x+ + + = + = =
hoặc x=5/3 (cho 0,75 điểm)
b,Đkxđ
5, 5x x
(cho 0,5đ)

3 6 2( 7)
5
2 3
x x
=

3(3 6) 30 4( 7) 5 20 4x x x x = = =
( cho 0,75)
c.
2
3 15 7
9( 5) 90 14( 5) 23 115 5
4( 5) 50 2 6( 5)
x x x x
x x x

+ = + = = =
+
(loại) vậy pt vô nghiệm (cho 1đ )

2. + Gọi S là x (đk đ v) (cho0,5đ)
+lập đợc pt và giải đúng (Cho1 đ)
9
60
30 24 2
x x
x+ = =
(t/m) rồi kết luận ghi đáp số (cho 0,5đ)
3. vẽ hình ghi GT ,KL(0,5đ)


GT
ABCV

,BH AC CK AB
M

BH CK E =
, OB=OC ,OM=OE
KL a,
,ABH ACK AHK ABCV : V V : V
b, Tgiác : BECM là hình bình hànhf
c, HKC =HBC
Chứng minh
a,
ABH ACKV : V
do hai tam giác vuông có góc A chung (cho 1,5đ)
,
AH AK
AHK ABC gocAchung

AB AC
=V : V

AH AB
ABH ACK
AK AC
= V : V
b,
BMCEY
là hbh
,OB OC OM OE = =
(cho 0,5đ )
c, HKC =HBC
0
90HKC HKA =
(cho 1đ )

0
90HBC BCH=

AHK ABC HKA BCH
=
V : V
(Học sinh làm đúng cách khác cho điểm tối đa )
Điền Đúng - Sai vào các câu sau:
1.Phơng trình 2x+4=0 và x=-2 là hai phơng trình tơng đơng
2.Phơng trình x(x+3 ) - 2=x
2
-5x +2 có nghiệm là x=1/4
3.Phơng trĩnh x

2
+4x+4 -5x-10=0 có nghiệm x=-2 hoặc x=-3
A Trắc nghiệm (2điểm) ý a (Đ) ý; b (S) ;ý c (Đ) ; ý d (Đ) mỗi ý cho 0,5đ
Phòng GD thái thụy
Trờng THCS Thái Thịnh
******
Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 9( Thời gian 70 phút)
I, trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1. Cặp số (3;-11) là nghiệm của phơng trình
A, 9,6x+ y = 20,6 B, 3,2x - y = 20,6
C, 9,6x + 11 y = 20,6 D, 3x + 11,6y = 20,6
Câu 2. Đờng thẳng
4
2006
5
2005 = yx
đi qua điểm
A,








2006;
2005

1
B,






2006;
2005
1
C,






2006;
2005
1
D,







2006;

2005
1
Câu 3. Hệ phơng trình



=+
=+
523
16
yx
yx
A,






4;
2
1
là 1 nghiệm của hệ
B, Hệ vô nghiệm
C, Hệ có vô số nghiệm D, Hệ có nghiệm duy nhất
Câu 4. Tại x = - 4 hàm số
2
2
1
xy


=
có giá trị bằng
A, -8 B, 8
C, -4 D, 4
Câu 5.
Số cặp góc nội tiếp cùng chắn một cung trên
hình là
A, 2 cặp B, 3 cặp
C, 4 cặp D, vô số cặp
O
Câu 6
Cho hình vẽ biết AM là đờng kính, góc ABC
= 70
0
. Số đo góc MAC bằng
A, 20
0
B, 35
0
C, 70
0
D, Không tính đợc
M
C
B
A
O
II, Bài tập:
Bài 1(2 điểm) :

Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau
a/
2 5
3 1
x y
x y
+ =


=

, b, 3x
2
- 4x + 1 = 0
Bài 2(2 điểm) :
Cho hàm số y = ( m
2
+ 1) x
2

a, Tìm m biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 1; 5). Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị
tìm đợc của m
b, Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số tìm đợc ở câu a với đờng thẳng
y= 4x+ 1
Bài 3 ( 3 điểm) :
Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O), với trực tâm H. Kéo dài AH cắt đờng tròn ở
E. Kẻ đờng kính AOF.
a, Chứng minh tứ giác BCFE là hình thang cân.
b, Chứng minh góc BAE = góc CAF.
c, Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh H, I, F thẳng hàng.

Biểu điểm:
I,Trắc nghiệm: mỗi câu chọn đúng đợc 0,5 điểm
1B 2,B 3,D
4, A 5, C 6, A
II Bài tập:
Bài 1 (2 điểm) :
Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau
a,



=
=+
13
52
yx
yx



=
=+

226
52
yx
yx




=
=+

77
52
x
yx




=
=+

1
521
x
y



=
=
1
2
x
y
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là




=
=
2
1
y
x
b, 3x
2
- 4x + 1 = 0

( )
04
1.3.44
2
>=
=

Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
( )
1
6
24
2.3
44
1
=
+
=
+

=x
( )
3
1
6
24
3.2
44
2
=

=

=x
Bài 2 (2 điểm) :
a, Đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 1; 5).

x = 1; y = 5
Thay x = 1; y = 5 vào công thức y = ( m
2
+ 1) x
2
ta đợc
5 = ( m
2
+1) 1
2
5 = m
2
+ 1

m
2
= 4
m = 2; m = -2
Vậy m = 2; m = -2
* Khi m = 2; m = -2 hàm số có dạng y = 5 x
2
Vẽ đồ thị hàm số y = 5 x
2
Bảng vài giá trị của x và y
x -2 -1 0 1 2
y = 5 x
2
20 5 0 5 20
Nhận xét:
Đồ thị hàm số y = 5 x
2
là đờng cong đi
qua gốc toạ độ O, nhận O làm điểm thấp
nhất , nhận Oy lam trục đối xứng. Ta gọi là
pảabol đỉnh O , trục đối xứng Oy
6
4
2
-5
5
f
x
( )
= 5


x
2
b, Xét phơng trình hoành độ giao điểm của (d)
và (P)
5 x
2
= 4x+ 1
5 x
2
- 4x- 1 = 0
( )
036
1.5.44
2
>=
+=

Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
( )
1
10
64
2.5
364
1
=
+
=
+

=x
( )
5
1
10
64
5.2
364
2

=

=

=x
( )
51.51
2
=== yx
5
1
5
1
.5
5
1
2
=








=

= yx
Vậy toạ độ giao điểm của (d) và (P) là
( )
5;1M








5
1
;
5
1
N
Bài 3 ( 3 điểm) :
a, Tứ giác BCFE là hình thang cân
Xét (O): AF là đờng kính

góc AEF = 90

0
EFAE
EFAH


BCAH
( )
1BCEF

cung BE = cung CF

cung BF = cung CE

BF = CE(2)
Từ (1) và (2) ta đợc tứ giác BEFC là hình
thang cân
b, Ta có
góc BAE =
2
1
Sđ cung BE
Góc CAF =
2
1
Sđ cung CF

góc BAE = góc Cà
c, Ta có góc ACF = 90
0
Vậy

BH
song song với CF
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên tơng
tự có CH song song BF. Vậy BHCF là hình
bình hành. Do đó đờng chéo HF phải đi qua
trung điểm I của BC
E
F
C
B
I
O
H
A
K
G
Phòng GD thái thụy
Trờng THCS Thái Thịnh
******
Đề kiểm tra chất lợng giữa học kỳ Ii
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 9( Thời gian 70 phút)
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu1: Biết điểm A(-4;4)thuộc đồ thị hàm số y = ax
2
. Vậy a bằng:
A. 4 B. -4 C.
4
1

D. -
4
1
Câu2: Số tứ giác nội tiếp đờng tròn trong hình bên là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình 3x + 2y = - 4?
A.(0;1) B. (0;-1) C. (0;2) D. (0;-2)
Câu4; Chu vi một hình tròn là 12

. Diện tích hình tròn đó là:
A.9

B. 25

C. 36

D. 48

B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1(2điểm)Cho phơng trình: 7x
2
+ 2(m-1)x-m
2
=0 ( m là tham số)
a) Giải phơng trình với m= 0; m=-1
b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm?
Bài 2(2điểm)
B
A
C

Cho biểu thức M = (
)
1
2
1
1
1
a
a
aa
a



+
+
: (
)1+a
1) Tìm ĐKXĐ của M.
2) Rút gọn biểu thức M
3) Tính giá trị của M khi a = 4 + 2
3
Bài 3(3,5điểm) Từ một điểm M ở bên ngoài đờng tròn (0) ta vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đ-
ờng tròn. Trên cung nhỏ AB lấy một điểm C. Vẽ CD, CE, CF lần lợt vuông góc với AB, MA,
MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp đợc
b) CD
2
= CF.CE
c) Tứ giác ICKD nội tiếp đợc

d) IK vuông góc với CD
Bài 4(0,5điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
)1)(1(
)()(
2233

++
yx
yxyx
; trong đó x, y là những số thực lớn hơn 1
Biểu điểm toán 9
A. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1(2điểm)
Bài 2: Mỗi ý đúng 1 điểm
Bài 3(3,5điểm) Từ câu a đến câu c mỗi câu 1điểm, câu d : 0.5điểm
a) Chứng minh tổng các góc đối của các tứ giác đó bằng 180
0
b) Chứng minh tam giác DEC đồng dạng với tam giác FDC( gg)
Từ đó suy ra
=
CD
CE
CF
CD
CD
2
= CF.CE
c) Tứ giác ICKD có

Góc ICK + gócIDK = = góc ICK+ góc CAB+ góc CBA= 180
0
Suy ra tứ giác ICKD nội tiếp
d) Chứng minh góc CIK= góc CAB, mà 2 góc ở vị trí đồng vị
Suy ra IK song song với AB, mà CD vuông góc với AB(gt) nên CD vuông góc với IK
Bài 4(0,5điểm).
P =
11)1)(1(
)1()1(
2222

+

=

+
x
y
y
x
yx
yyxx
áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các số dơng ta có
P
8
2
11
.
2
11

.2
)1)(1(
2
=






+






+



y
y
x
x
yx
xy
Do đó, P đạt giá trị nhỏ nhất là 8 khi x=y=2

×