Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiem tra giua ki 2 toan 8 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.59 KB, 1 trang )

Kiểm tra giữa kì II
Họ và tên: .lớp: 8 Điểm:
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1. Hãy chọn câu trả lời đúng
Điều kiện xác định phơng trình:
3
1 - x
2

x - x
1
22
=+
là:
A. x 1 B. x 0 C. x 0 và x 1 D. x 1
Bài 2. Hãy chọn câu trả lời đúng
Phơng trình ( x
2
+4)(2x + 1) = 0 có tập nghiệm là:
A. S =







2
1
B. S =







2
1
- ; 2- ; 2
C. S = ỉ D. S =
{ }
2- ; 2
Bài 3. Hãy chọn câu trả lời đúng
Cho tam giác ABC. Một đờng thẳng song song với BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự
ở D, E chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tỷ số
AB
AD
Bằng:

4
1
D.
3
1
C.
2
1
B.
2
1
A.

II/ Phần tự luận
Bài 1. Giải các phơng trình sau:
) 3x - 2 x( ) 1 2x ( - ) 2 x )( 2 - x ( a.
2
=++
;
) 2 - x x(
2
x
1
2 - x
2 x
b.
=
+
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một hợp tác xã đánh cá, dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng đã vợt đ-
ợc 6 tấn mỗi tuần nên chẳng những dã hoàn thành kế hoạch sớm đợc một tuần mà còn
vợt mức đánh bắt 10 tấn. Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch đã định.
Bài 3. Giải các phơng trình:
a. x
2
2x + y
2
8y + 17 = 0 ; b. 3x
2
2x 1 = 0
Bài 4. ( 4điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Trên cạnh AC lấy các điểm D, E,
sao cho AD = DE =EC.

a. Tính độ dài BD.
b. Chứng minh rằng các tam giác BDE và CDB đồng dạng.
c. Tính tổng DEB + DCB.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×