Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de 4 kiem tra hoc hk1 - toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.59 KB, 1 trang )

I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Bài 1: Giá trị của biểu thức (22 - 27).x khi x = - 3 là :
A. - 8 B. -15 C. 15 D. 8
Bài 2: Kết quả của phép tính (- 5).
4−
là:
A. 20 B. - 20 C. - 9 D. – 1
Bài 3 :
5
7
của x bằng 10 thì x bằng :
A. 15 B. 17 C. 14 D. 18
Bài 4 : Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì :
A.
·
·
·
+ tOn = mOnmOt
B.
·
·
·
+ mOn = tOntOm
C.
·
·
·
+ nOm = tOmtOn
Bài 5 :
A. Hai góc có tổng số đo bằng 180
0


là hai góc kề bù.
B. Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
là hai góc phụ nhau.
C.
·
0
135xOy =
là góc nhọn.
D. Số đo của góc vng lớn hơn số đo của góc tù.
Bài 6 : Nếu tia Ot là tia phân giác góc xOy thì :
A.
·
·
= tOyxOt
B.
·
·
= tOyxOt
và Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
C.
·
·
> tOyxOt
C.
·
·
< tOyxOt
Bài 7 :
2

(-4)
5
bằng :
A.
16
25
B.
-8
5
C.
16
5
D.
15
20
Bài 8 :
1 3 1 2
+ +
4 4 2 3
 

 ÷
 
bằng :
A.
1
8
B.
2
5

C.
3
8
D.
5
8
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1 : (2 đ) Thực hiện phép tính
a) A =
1 10
60%. 2 . . 4
4 6
b) B =
5 1 8 -16
+ . + : 20
6 2 9 18
 
 ÷
 
Bài 2 : (1 đ) Tìm x biết :
5 2 6
. x - =
14 7 14
Bài 3 : (1 đ) Lớp 6A có 36 học sinh gồm 3 loại : giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh
cả lớp. Số học sinh khá bằng
1
3

số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 4 : (2 đ) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ hai tia Ot, On sao cho
·
·
0 0
= 80 , mOn = 140mOt
a) Trong ba tia Ot, Om, On tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Vẽ Ox là tia phân giác của góc tOn. Tính
·
xOn
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×