ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn kiểm tra : Toán – Lớp 7
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống
Câu 1: Kết quả của phép tính
3
1 3
.
3 2
÷
là:
A.
1
2
B.
1
2
−
C.
1
8
D.
1
8
−
Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức
x
- 1,7 = 0,3 là:
A. 0,3 hoặc -0,3 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2
Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy điền các số thích hợp vào ơ trống trong bảng
sau:
Câu 4: Hãy điền vào chỗ trống(…) để được câu đúng:
A. Nếu a ⊥ b và…………………… thì b // c.
B. Nếu b // c và a
⊥
c thì …………………
Câu 5: Cho tam giác ABC có
µ
Α
= 30
0
,
µ
Β
= 3
µ
Α
. Số đo của góc C là:
A. 80
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 100
0
Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng:
A. Vng góc với đoạn thẳng
B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng
C. Vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý):
a)
11
24
-
5
41
+
13
24
+ 0,5 -
36
41
b) 23
1
4
.
7
5
- 13
1
4
:
5
7
Bài 2: Tìm x biết:
a) 1
2
3
x -
1
4
=
5
6
b)
1 1
2 9
− −x
=
1
4
Bài 3:
Số viên bi của ba bạn Minh, Hồng, Hải tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết
rằng ba bạn có tất cả 24 viên bi.
Bài 4: (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:
∆
EAC =
∆
EBD.
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.
Hết
Ma trận đề :
x -2 -1
y 8 -4
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL TN TL
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, căn bậc
hai
1
0,5
1
0.75
2
1,25
Lũy thừa của một số hữu tỉ 1
0,5
1
0.5
Thực hiện các phép tính 3
1,75
3
1,75
Đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận 1
0,5
1
1,5
2
2
Từ vng góc đến song song 1
0,5
1
0,5
Tổng ba góc của một tam giác 1
0,5
1
0,5
Đường trung trực của một đoạn thẳng 1
0,5
1
0,5
Ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác,
đường phân giác của một góc, tổng số đo
hai góc kề bù.
3
3
3
3
Tổng cộng 4
2
2
1
1
1,5
7
5,5
14
10
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2009 – 2010
NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Bài 1 : chọn C 0.5 điểm
Bài 2 : chọn B 0.5 điểm
Bài 3 : y = 16 và x = 4 0.5 điểm
Bài 4 : A. a ⊥ c ; B. a ⊥ b
0.5 điểm
Bài 5: Chọn B 0.5 điểm
Bài 6 : Chọn C 0.5 điểm
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 đ)
a)
11
24
-
5
41
+
13
24
+ 0,5 -
36
41
=
11 13 5 36
0,5
24 24 41 41
+ + − − +
÷ ÷
= 1 – 1 + 0,5 = 0,5
b)
23
1
4
.
7
5
- 13
1
4
:
5
7
= 23
1
4
.
7
5
- 13
1
4
.
7
5
=
7
5
.
1 1
23 13
4 4
−
÷
=
7
5
.10 = 14
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2 : (1,5 đ)
a)
1
2
3
x -
1
4
=
5
6
1
2
3
x =
5
6
+
1
4
=
13
12
x =
13
12
:
5
3
=
13
12
.
3
5
x =
13
20
b)
1 1
2 9
− −x
=
1
4
1 1 1 5
2 2 3 6
− = + =x
x -
1
2
= -
5
6
hoặc x -
1
2
=
5
6
x = -
1
3
hoặc x =
4
3
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Bài 3 : (1,5 đ)
Gọi a, b, c lần lượt là số viên bi của ba bạn Minh, Hồng, Hải
Theo đề ta có:
3 4 5
a b c
= =
và a + b + c = 24
⇒
24
2
3 4 5 3 4 5 12
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
⇒
a = 6; b = 8 ; c = 10
Vậy: Số viên bi của ba bạn Minh, Hồng, Hải lần lượt là 6; 8; 10.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 4 : (3 đ)
x
y
1
2
2
1
E
D
B
O
A
C
CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C)
0,75 điểm
GT
·
0
xOy 90<
, OA = OB, AC = BD,
{ }
E AD BC= ∩
KL
a) AD = BC.
b)
∆
EAC =
∆
EBD.
c) OE là phân giác c a góc xOy.ủ
OB + BD = OD (B nằm giữa O và D)
Mà: OA = OB; AC = BD (gt)
⇒
OC = OD
Xét
∆
OAD và
∆
OBC có:
OA = OB (gt)
µ
O
: góc chung
OD = OC (cmt)
⇒
∆
OAD =
∆
OBC (c.g.c)
⇒
AD = BC ( 2 cạnh tương ứng )
b)
µ µ
0
1 2
A A 180+ =
(kề bù)
µ µ
0
1 2
B B 180+ =
(kề bù)
Mà
µ
µ
2 2
A B=
(vì
∆
OAD =
∆
OBC )
⇒
µ
µ
1 1
A B=
Xét
∆
EAC và
∆
EBD có:
AC = BD (gt)
µ
µ
1 1
A B=
(cmt)
µ
µ
C D=
( vì
∆
OAD =
∆
OBC )
⇒
∆
EAC =
∆
EBD (g.c.g)
c) Xét
∆
OAE và
∆
OBE có:
OA = OB (gt)
OE: cạnh chung
AE = BE (vì
∆
EAC =
∆
EBD)
⇒
∆
OAE và
∆
OBE (c.c.c)
⇒
·
·
AOE BOE=
(2 góc tương ứng)
Hay OE là phân giác của góc xOy.
0,25 ñieåm
0,25 ñieåm
0,25 ñieåm
0,25 ñieåm
0,5 ñieåm
0,25 ñieåm
0,25 ñieåm
0,25 ñieåm