Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

260 bài tập lượng tử ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.22 KB, 25 trang )

CHNG VI: LNG T
Cõu 1: Cú th lm tng cng dũng quang in bóo ho bng cỏch :
A. Gi nguyờn bc súng ỏnh sang kớch thớch, tng cng chựm sỏng kớch thớch
B. Gi nguyờn cng chựm sỏng, gim bc súng ỏnh sỏng kớch thớch
C. Gi nguyờn cng chựm sỏng, tng bc súng ỏnh sỏng kớch thớch
D. Tng hiu in th gia anot v catot
Cõu 2: Mt ng rnghen cú in ỏp gia ant v katt l 2000V, cho h = 6,625.10
-34
Js, c =
3.10
8
m/s. Bc súng ngn nht ca tia rnghen m ng cú th phỏt ra l
A. 4,68.10
-10
m B. 5,25.10
-10
m C. 3.46.10
-10
m D. 6,21.10
-10
m
Cõu 3: Nguyờn t H ang trng thỏi c bn, b kớch thớch phỏt ra chựm sỏng thỡ chỳng cú th phỏt
ra ti a 3 vch quang ph. Khi b kớch thớch electron trong nguyờn t H ó chuyn sang qu o
A. O B. N C. L D. M
Cõu 4: Chiu ln lt cỏc bc x cỳ tn s f, 2f, 4f vo catt ca t bo quang in thỡ vn tc ban
u cc i ca electron quang in ln lt l v, 2v, kv. Xỏc nh giỏ tr k?
A.
10
B. 4 C.
6
D.8


Cõu 5: Mt tm kim loi cú gii hn quang in ngoi
0
=0,46àm. Hin tng quang in ngoi s
xy ra vi ngun bc x
A. Hng ngoi cú cụng sut 100W. B. T ngoi cú cụng sut 0,1W.
C. Cú bc súng 0,64àm cú cụng sut 20W. D. Hng ngoi cú cụng sut 11W.
Cõu 6: nh sỏng lõn quang l ỏnh sỏng
A. c phỏt ra bi c cht rn, lng v khớ.
B. Cú th tn ti trong thi gian di hn 10
-8
s sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Cú tn s ln hn tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch.
D. Hu nh tt ngay sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 7: Trong nguyờn t hirụ, electron ang qu o dng M cú th bc x ra phụtụn thuc
A. 1 vch trong dóy Laiman.
B. 1 vch trong dóy Laiman v 1 vch trong dóy Banme.
C. 2 vch trong dóy Laiman v 1 vch trong dóy Banme.
D. 1 vch trong dóy Banme.
Cõu 8: Khi hiện tợng quang điện xảy ra thì
A. Bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng giới hạn.
B. Dòng quang điện bão hoà luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt.
C. Dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt bằng không.
D. ộng năng ban đầu của electrôn quang điện càng lớn khi cờng độ chùm sáng cànglớn.
Cõu 9: Giới hạn quang điện của Na tri là 0,5
m
à
công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7
à

m B. 0,36
à
m C. 0,9
m
à
. D. 0,3
à
m.
Cõu 10: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là 7,2.10
-19
J, bớc sóng của
ánh sáng kích thích là 0,18àm. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và
Catốt một hiệu điện thế hãm là
A. 2,37V; B. 2,47V; C. 2,57V; D. 2,67V.
Cõu 11: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bớc sóng
m
à
25,0
vào một là Volfram có công thoát
4,5eV. Biết khối lợng êlêctrôn là m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các elêctrôn quang
điện khi bắn ra khỏi mặt là Vonfram là:
A. 4,06.10
5
m/s; B. 3,72.10
5
m/s; C. 4,81.10

5
m/s; D. 1,24.10
6
m/s.
Cõu 12: Chiờu vao catot cua mụt tờ bao quang iờn cac bc xa co bc song = 400nm va ' =
0,25àm thi thõy võn tục ban õu cc ai cua electron quang iờn gõp ụi nhau. Xac inh cụng thoat
eletron cua kim loai lam catot. Cho h = 6,625.10
-34
Js va c = 3.10
8
m/s.
A. A = 3, 9750.10
-19
J. B. A = 1,9875.10
-19
J.C. A = 5,9625.10
-19
J. D. A = 2,385.10
-18
J.
Cõu 13: Chiờu bc xa co bc song = 0,552àm vi cụng suõt P = 1,2W vao catot cua mụt tờ bao
quang iờn, dong quang iờn bao hoa co cng ụ I
bh
= 2mA. Tinh hiờu suõt lng t cua hiờn tng
quang iờn. Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19

C.
Trang 1
A. 0,65% B. 0,37% C. 0,55% D. 0,425%
Câu 14: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đớt nóng.
C. Giải phóng electron khỏi mới liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 15: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của mợt tế bào quang điện. Cơng thoát
electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Cho h = 6,625.10
-34
Js và c = 3.10
8
m/s. 1eV = 1,6.10
-19
J.
Giá trị điện áp đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện là
A. U
AK
≤ - 1,1V. B. U
AK
≤ - 1,2V. C. U
AK
≤ - 1,4V. D. U
AK
≤ 1,5V.
Câu 16: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh
sáng Mặt Trời chiếu vào
A. Mặt nước. B. Lá cây.
C. Mặt sân trường lát gạch. D. Tấm kim loại khơng sơn

Câu 17: Chiếu một bức xạ
λ
= 0,41
µ
m vào katơt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA, cơng suất
của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là
A. 6% B. 9% C. 18% D. 25%
Câu 18: HiƯn tỵng quang ®iƯn lµ
A. HiƯn tỵng ªlªctr«n bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi cã ¸nh s¸ng thÝch hỵp chiÕu vµo nã.
B. HiƯn tỵng ªlªctr«n bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi tÊm kim lo¹i bÞ nung nãng ®Õn nhiƯt ®é rÊt
cao.
C. HiƯn tỵng ªlªctr«n bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i khi tÊm kim lo¹i bÞ nhiƠm ®iƯn do tiÕp xóc víi
mét vËt ®· bÞ nhiƠm ®iƯn kh¸c.
D. HiƯn tỵng ªlªctr«n bøt ra khái bỊ mỈt kim lo¹i do bÊt k× mét nguyªn nh©n nµo kh¸c.
Câu 19: C¸c v¹ch trong d·y Laiman
A. Thc vïng hång ngo¹i. B. Thc vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy ®ỵc.
C. Thc vïng tư ngo¹i.
D. Mét phÇn n»m trong vïng ¸nh s¸ng nh×n thÊy, mét phÇn n»m trong vïng tư ngo¹i.
Câu 20: Chiếu vào catot của mợt tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' =
0,25µm thì thấy vận tớc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đơi nhau. Xác định cơng thoát
eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10
-34
Js và c = 3.10
8
m/s.
A. A = 3, 9750.10
-19
J. B. A = 1,9875.10

-19
J.C. A = 5,9625.10
-19
J. D. A = 2,385.10
-18
J.
Câu 21: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với cơng śt P = 1,2W vào catot của mợt tế bào
quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường đợ I
bh
= 2mA. Tính hiệu śt lượng tử của hiện tượng
quang điện. Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,65% B. 0,37% C. 0,55% D. 0,425%
Câu 22: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đớt nóng.
C. Giải phóng electron khỏi mới liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 23: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng
λ
vào katơt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v
0max
= v,
nếu chiếu
λ

' = 0,75
λ
thì v
0 max
= 2v, biết
λ
= 0,4
μm
. Bước sóng giới hạn của katơt là
A. 0,42
μm
B. 0,45
μm
C . 0,48
μm
D. 0,51
μm

Câu 24: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của mợt tế bào quang điện. Cơng thoát
electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Cho h = 6,625.10
-34
Js và c = 3.10
8
m/s. 1eV = 1,6.10
-19
J.
Giá trị điện áp đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện là
A. U
AK
≤ - 1,1V. B. U

AK
≤ - 1,2V. C. U
AK
≤ - 1,4V. D. U
AK
≤ 1,5V.
Câu 25: Chiếu một bức xạ
λ
= 0,41
µ
m vào katơt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA, cơng suất
của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là
A. 6% B. 9% C. 18% D. 25%
Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại là 0,565
µ
m. Công thoát của nó là
A. 2,2J B. 3,52eV C. -3,52.10
-19
J D. 3,52.10
-19
J
Trang 2
Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
bằng 0,489
µ
m vào catot của tế bào quang điện. Biết công
suất của chùm bức xạ kích thích chiếu vào catot là 20,35mW.

Số photon đập vào mặt catot trong 1 giây là:
A. 1,3.10
18
B. 5.10
16
C. 4,7.10
18
D. 10
17
Câu 28: Bức xạ có bước sóng 0,42
µ
m không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại có
công thoát là:
A. 2,96eV B. 1,2eV C. 2,1eV D. 1,5eV
Câu 29: Ở nguyên tử hidro, quỹ đạo nào sau đây có bán kính lớn nhất so với các quỹ đạo còn lại?
A. O B. N C.L D. P
Câu 30: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Bứt electron ra khỏi bè mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích
hợp.
B. Electron bò bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bò đốt nóng.
C. Electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng
bức xạ thích hợp
D. Hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 31: Điện áp hai cực của một ống Rơnghen là 15 kV. Giả sử electron bật ra từ catot có vận
tốc ban đầu bằng không, thì bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra
A . 75,5.10
-12
m B. 82,8.10
-12
m C. 75,5.10

-12
m D. 82,8.10
-10
m
Câu 32: Một đám ngun tử hyđrơ nhận năng lượng kích thích & e
-
chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo
M . Khi chuyển về trạng thái cơ bản , ngun tử H có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ ? thuộc
dãy nào ?
A. Hai vạch của dãy Laiman
B. Hai vạch, trong đó có một vạch của dãy Laiman & một vạch của dãy Banme
C. Hai vạch của dãy Banme
D. Ba vạch, trong đó có một vạch của dãy Banme & hai vạch của dãy Laiman
Câu 33: e
-
của 1 ngun tử H có mức năng lượng cơ bản là – 13,6 eV . Mức năng lượng cao hơn và
gần nhất là – 3,4 eV . Năng lượng của ngun tử H ở mức thứ n là E
n
= -
2
13,6eV
n
( với n = 1,2,3,…).
Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu tới ngun tử chùm phơtơn có năng lượng 5,1 eV ?
A. e
-
hấp thụ 1 phơtơn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng
trở về mức cơ bản & bức xạ phơtơn có năng lượng 5,1 eV
B. e
-

hấp thụ 1 phơtơn, chuyển lên mức năng lượng - 8,5 eV rồi nhanh chóng
hấp thụ thêm 1 phơtơn nữa để chuyển lên mức – 3,4 eV
C. e
-
hấp thụ một lúc 2 phơtơn để chuyển lên mức năng lượng - 3,4 eV
D. e
-
khơng hấp thụ phơtơn
Câu 34: Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cơ lập với các vật
khác . Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có
λ
<
λ
0
thì quả cầu nhiễm điện & đạt tới điện thế cực
đại là 5,77V . Tính
λ
?
A.0,1211 μm B. 1,1211 μm C. 2,1211 μm D. 3,1211 μm
Câu 35: Trong quang phổ của ngun tử H, dãy Pasen thuộc vùng
A. Hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tử ngoại D. Hồng ngoại & ánh sáng nhìn thấy
Câu 36: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μm, cơng thốt e
-
của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của natri là
A.0,504 mm B. 0,504 μm C. 0,405 μm D. 0,405mm
Câu 37: Năng lượng của êlectron trong ngun tử hyđrơ được tính theo cơng thức: E
n
= -

2
A
n
, A là
hằng số dương, n = 1,2,3, … Biết bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Lai man là 0,1215 μm.
Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Pa sen là
A. 1,8745 μm B. 0,8201 μm C. 1,1224 μm D. 1,4578 μm
Câu 38: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một photon sẽ dẫn đến
Trang 3
A. S gii phúng mt ờlectron t do B. S gii phúng mt ờlectron liờn kt
C. S di chuyn ca ờlectron vo l trng D. S phỏt ra mt phụtụn khỏc*
Cõu 39: Câu sai ? Đặc điểm của tia Rơnghen
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet
D. Có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang 1 số chất.
Cõu 40: Năng lợng của photon ứng với ánh sáng có
m
à
41,0=

A.4,85.10
19
J B. 5 eV. C. 4,85.10
25
J. D. 2,1 eV.
Cõu 41: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nếu tại một nơi có một từ trờng biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện tr-
ờng xoáy.
B. Nếu tại một nơi có một điện trờng không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trờng xoáy
C. Điện trờng và từ trờng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trờng duy nhất gọi là điện từ

trờng.
D. Điện từ trờng xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện .
Cõu 42: Hiện tợng quang điện ngoài là hiện tợng electron bứt ra khỏi
A.Bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
B. Bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.
C. Nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.
D. Bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại
Cõu 43: Cho h = 6,625.10
34
(Js), c = 3.10
8
(m/s), e= 1,6.10
19
C. Công thoát electron của nhôm là
3,45 eV. Để xảy ra hiện tợng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bớc sóng
thỏa mãn
A.

< 0,26
m
à
B.

> 0,36
m
à
C.


0,36

m
à
D.

= 0,36
m
à
Cõu 44: Hiện tợng quang dẫn là
A. Hiện tợng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
B. Hiện tợng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C. Hiện tợng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
D. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Cõu 45: Chọn câu đúng
A. Hiện tợng quang phát quang là hiện tợng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng
thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích
D. Sự phát sáng của đèn ống là hiện tợng quang phát quang
Cõu 46: Năng lợng

của photon ánh sáng có bớc sóng


A.

=

c
h
. B.

c
h


=
. C.


hc
=
D.
h
c


=
.
Cõu 47: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bớc sóng

= 0,300
à
m vào catot của một tế bào quang
điện. Công thoát electron của kim loại dùng làm catot là A = 2,5 eV. Vận tốc lớn nhất của quang
electron bắn ra khỏi catot là
A.7,6.10
6
(m/s). B. 7,6.10
5
(m/s). C. 4,5.10
6

(m/s). D. 4,5.10
5
(m/s).
Cõu 48: Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, ba vạch đầu tiên trong dãy Lai man có bớc sóng

1
=
121,6 nm;

2
= 102,6 nm;

3
= 97,3 nm. Bớc sóng của hai vạch đầu tiên trong dãy Ban me là
A. 686,6 nm và 447,4 nm. B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6nm và 422,5 nm. D. 656,6 nm và 486,9 nm.
Cõu 49: Công thoát electron của một kim loại là 2,4 eV. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có tần số f
1
=
10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hz vào tấm kim loại đó đặt cô lập thì điện thế lớn nhất của tấm kim đó là: ( cho
h= 6,625.10
34
Js; c= 3.10
8

m/s; |e|= 1,6.10
19
C )
A.1,74 V. B. 3,81 V. C. 5,55 V. D. 2,78 V .
Cõu 50: Chọn câu đúng.
A. Hiện tợng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tợng quang dẫn.
B. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng dẫn điện bằng cáp quang.
C. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
D. Hiện tợng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn
gọi là hiện tợng quang điện trong.
Trang 4
Cõu 51: Một photon có năng lợng 1,79 ev bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên
cùng phơng của photon tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi
x là số photon có thể thu đợc sau đó,theo phơng của photon tới. Câu sai là
A.x=3. B. x= 2. C. x=1. D. x=0
Cõu 52: Để ion hóa nguyên tử hiđro, ngời ta cần một năng lợng là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất của
vạch quang phổ có thể có đợc trong quang phổ hiđro là
A. 91 nm. B.112nm. C. 0,91
à
m. D. 0,071
à
m.
Cõu 53: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi đợc kích thích phát sáng. khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dới đây thì nó sẽ phát quang?
A. Lục. B. Vàng. C. Lam D. Da cam.
Cõu 54: Dụng cụ nào dới đây đợc chế tạo không dựa trên hiện tợng quang điện trong?
A. Quang điện trở. B. Pin quang điện.
C. Tế bào quang điện chân không D. Pin mặt trời.
Cõu 55: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bớc sóng


= 0,66
à
m từ không khí vào thủy tinh có chiết suất
ứng với bức xạ đó bằng 1,50. Trong thủy tinh bức xạ đó có bớc sóng
A.0,40
à
m. B. 0,66
à
m. C. 0,44
à
m. D. 0,99
à
m.
Cõu 56: Dòng quang điện bão hòa chạy qua tế bào quang điện là 3,2 mA. Số electron quang điện đợc
giải phóng ra khỏi catot trong mỗi giây là
A. 2.10
16
. B. 5,12.10
16
. C. 2.10
17
. D. 3,2.10
16
.
Cõu 57: S phỏt sỏng ca vt no di õy l s phỏt quang?
A. Búng ốn ng B. Tia la in C. H quang D. Búng ốn pin
Cõu 58: Trong nguyờn t hirụ, khi electrụn chuyn t qu o O v qu o M thỡ nguyờn t phỏt ra
bc x thuc vựng
A. nh sỏng nhỡn thy B. Hng ngoi C. T ngoi D. Súng vụ tuyn
Cõu 59: Trong hin tng quang in ngoi, ng nng ban u cc i ca cỏc electrụn quang in

A. Khụng ph thuc vo cng ca chựm sỏng kớch thớch v bc súng ca ỏnh sỏng kớch
thớch, m ch ph thuc vo bn cht ca kim loi dựng lm catt.
B. Khụng ph thuc vo bn cht kim loi dựng lm catt, m ch ph thuc vo bc súng ca
ỏnh sỏng kớch thớch v cng ca chựm sỏng kớch thớch.
C. Khụng ph thuc vo cng ca chựm sỏng kớch thớch m ch ph thuc vo bc súng
ca ỏnh sỏng kớch thớch v bn cht ca kim loi dựng lm catt
D. Khụng ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch, m ch ph thuc vo cng ca
chựm sỏng kớch thớch v bn cht kim loi dựng lm catt.
Cõu 60: Trong hin tng quang-phỏt quang, s hp th hon ton mt photon s a n :
A. S gii phúng mt electron t do B. S gii phúng mt electron liờn kt
C. S gii phúng mt cp electron v l trng D. s phỏt ra mt photon khỏc
Cõu 61: c im no sau õy khụng phi ca tia laze?
A. Cú tớnh nh hng cao B. Khụng b khỳc x khi i qua lng kớnh
C. Cú tớnh n sc cao D. Cú cng mnh
Cõu 62: Cụng thoỏt ca mt kim loi dựng lm catt ca mt t bo quang in l A, gii hn quang
in ca kim loi ny l
0
. Nu chiu bc x n sc cú bc súng = 0,6
0
vo catt ca t bo
quang in trờn thỡ ng nng ban u cc i ca cỏc electron quang in l
A. 0,6. A B. 5A/3 C. 1,5A D. 2A/3
Cõu 63: ng nng ban u cc i ca cỏc electrụn quang in khi bt ra khi catụt ca mt t bo
quang in l 2,065 eV. Bit vn tc cc i ca cỏc electrụn quang in khi ti anụt l 2,909.10
6
m/s,
khi lng electron 9,1.10
-31
(kg), 1 eV = 1,6.10
-19

J. Hiu in th gia anụt (A) v catụt (K) ca t
bo quang in l
A. U
AK
= - 24 V B. U
AK
= + 24 V C. U
AK
= - 22 V D. U
AK
= + 22 V
Cõu 64: Chn cõu sai . Khi mt phụtụn bay n gp mt nguyờn t thỡ cú th gõy ra nhng hin
tng
A. Khụng cú hin tng gỡ B. . Hin tng phỏt x t phỏt ca nguyờn t
C. Hin tng phỏt x cm ng, nu nguyờn t trng thỏi kớch thớch v phụtụn cú tn s phự
hp.
D. Hin tng hp th ỏnh sỏng, nu nguyờn t trng thỏi c bn v phụtụn cú tn s phự hp.
Cõu 65: Bit khi lng v in tớch ca electron ln lt: 9,1.10
-31
(kg) v -1,6.10
-19
(C); tc ỏnh
sỏng trong chõn khụng 3.10
8
(m/s). Tc ca mt ờlectron tng tc qua hiu in th 10
5
V l:
Trang 5
A. 0.4.10
8

m/s B. 0.8.10
8
m/s C. 1,2.10
8
m/s D. 1,6.10
8
m/
Cõu 66: Trong quang ph ca nguyờn t hirụ , nu bit bc súng di nht ca vch quang ph
trong dóy Laiman l
1
v bc súng ca vch k vi nú trong dóy ny l
2
thỡ bc súng


ca vch
quang ph H

trong dóy Banme l
A.
1 2
1 2

+
B. (
1
+
2
). C. (
1


2
). D.
1 2
1 2


Cõu 67: Trong thớ nghim vi t bo quang in.Nu thit lp hiu in th cho dũng quang in
trit tiờu hon ton thỡ:
A. Ch nhng electron quang in bt ra khi b mt catt theo phng phỏp tuyn thỡ mi
khụng b hỳt tr v catt.
B. Electron quang in sau khi bt ra khi catụt ngay lp tc b hỳt tr v.
C. Chựm phụtụn chiu vo catt khụng b hp th
D. Cỏc electron khụng th bt ra khi b mt catt.
Cõu 68: Trong quang ph ca nguyờn t hirụ, cú mt vch quang ph cú bc súng nm trong
khong t 0,37 m n 0,39 m. Hi vch ú thuc dóy no?
A. Lai-man. B.Pa-sen.
C. Ban-me hoc Lai-man. D. Ban-me.
Cõu 69: Chiu mt chựm sỏng n sc cú bc súng = 570nm v cú cụng sut P = 0,625W c
chiu vo catt ca mt t bo quang in. Bit hiu sut lng t H = 90%. Cho h = 6.625.10
-34
J.s, e
= 1,6.10
-19
C, c = 3.10
8
m/s. Cng dũng quang in bóo ho l:
A.0,179A. B.0,125A. C.0,258A. D.0,416A.
Cõu 70: Kim loi dựng lm catt ca mt t bo quang in cú cụng thoỏt A = 2,2eV. Chiu vo catt
mt bc x cú bc súng


. Mun trit tiờu dũng quang in, ngi ta phi t vo ant v catt mt
hiu in th hóm cú ln
h
U
= 0,4V. Bc súng

ca bc x cú th nhn giỏ tr no sau õy?
A.0,678
à
m. B.0,577
à
m. C.0,448
à
m. D.0,478
à
m.
Cõu 71: Trong quang ph ca nguyờn t Hyrụ, vch cú tn s nh nht ca dóy Laiman l f
1

=8,22.10
14
Hz,

vch cú

tn s ln nht ca dóy Banme l f
2
= 2,46.10
15

Hz. Nng lng cn thit ion
hoỏ nguyờn t Hyrụ t trng thỏi c bn l:
A.E

21,74.10
- 19
J. B.E

16.10
- 19
J. C. E

13,6.10
- 19
J. D.E

10,85.10
- 19
J
Cõu 72: Công thức Anhxtanh về hiện tợng quang
A.

= hf. B. hf
mn
=E
m
-E
n
. C. hf= A+ mv
2

omax
D. E=mc
2
.
Cõu 73: Cho c= 3.10
8
m/s và h= 6,625.10
-34
J.s. Phôtôn của ánh sáng vàng, có bớc sóng

=0,58
à
m,
mang năng lợng
A. 2,14.10
-19
J. B. 2,14.10
-18
J. C. 3,43.10
-18
J. D. 3,43.10
-19
J.
Cõu 74: Lần lợt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bớc sóng

1
=

0
/3.và


2
=

0
/9;

0
là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tơng ứng
với các bớc

1


2
là:
A. U
1
/U
2
=2. B. U
1
/U
2
= 1/4. C. U
1
/U
2
=4. D. U
1

/U
2
=1/2.
Cõu 75: Bớc sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656
à
m; 0,486
à
m;
0,434
à
m và 0,410
à
m. Bớc sóng dài nhất của vạch trong dãy Pa- sen là
A.1,965
à
m B. 1,675
à
m C. 1,685
à
m D. 1,875
à
m
Cõu 76: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng
bậc 5 ở hai bên trung tâm là 13,5 mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân trung tâm là:
A. 3,75 mm. B. 3,57 mm. C. 2,57 mm. D. 2,75 mm.
Cõu 77: Chọn câu đúng:
A. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tợng phát xạ cảm ứng.
B.Tia laze có năng lợng lớn vì bớc sóng của tia laze rất nhỏ.
C.Tia laze có cờng độ lớn vì có tính đơn sắc cao.
D. Tia laze có tính định hớng rất cao nhng không kết hợp (không cùng pha).

Trang 6
Cõu 78: Giả sử nguyên tử của một nguyên tố chỉ có 6 mức năng lợng thì quang phổ của nguyên tố
này có nhiều nhất bao nhiêu vạch phổ?
A. 14 B.5 C.9 D.15
Cõu 79: Thuyết điện tử về ánh sáng
A. Nêu lên mối quan hệ giữa các tính chất điện từ và quang học của môi trờng truyền ánh sáng.
B. ề cập tới bản chất điẹn từ của sáng.
C. ề cập đến lỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng.
D. Giải thích hiện tợng giải phóng electron khi chiếu ánh sáng vào kim loại và bán dẫn.
Cõu 80: Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào
A. Bản chất của kim loại làm catốt.
B. Cả cờng độ và bớc sóng của chùm sáng kích thích.
C. Tần số của phôtôn tới.
D. Cờng độ của chùm sáng kích thích.
Cõu 81: Mt c im ca s phỏt quang l
A. mi vt khi kớch thớch n mt nhit thớch hp thỡ s phỏt quang.
B. Quang ph ca vt phỏt quang ph thuc vo ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Quang ph ca vt phỏt quang l quang ph liờn tc.
D. Bc x phỏt quang l bc x riờng ca vt.
Cõu 82: Tỡm cõu phỏt biu ỳng. Trong hin tng quang in:
A. ng nng ban u cc i ca ờlờctrụn quang in t l thun vi bc súng ỏnh sỏng
kớch thớch.
B. cú dũng quang in thỡ hiu in th gia ant v catt phi ln hn hoc bng 0.
C. Hiu in th hóm t l nghch vi bc súng ỏnh sỏng kớch thớch.
D. Gii hn quang in ph thuc vo tc phụtụn p vo catt.
Cõu 83: Gii hn quang in ca km l 0,36
à
m, cụng thoỏt ca km ln hn ca natri l 1,4 ln.
Tỡm gii hn quang in ca natri :
A. 0,489

à
m. B. 0,669
à
m. C. 0,606
à
m. D. 0,504
à
m.
Cõu 84: Mc nng lng E
n
trong nguyờn t hirụ c xỏc nh E
n
=
2
0
n
E
(trong ú n l s nguyờn
dng, E
0
l nng lng ng vi trng thỏi c bn). Khi ờlectron nhy t qu o L v qu o K thỡ
nguyờn t hirụ phỏt ra bc x cú bc súng
0

. Bc súng ca vch

H
l:
A. 5,8
.

0

B. 3,2
.
0

C. 4,8
.
0

D. 1,5
.
0

Cõu 85: Catt ca t bo quang in lm bng vụnfram. Cụng thoỏt ờlectron i vi vụnfram l
7,2.10
-19
J. Gii hn quang in ca vụnfram l
A. 0,375 m. B. 0,425 m. C. 0,475 m. D.0,276m.
Cõu 86: Chiu ln lt hai bc x n sc cú bc súng
1
v
2
vo catot ca TBQ. Cỏc electron
bt ra vi vn tc ban u cc i ln lt l v
1
v v
2
vi v
1

= 2v
2
. T s cỏc hiu in th hóm U
h1
/U
h2
cỏc dũng quang in trit tiờu l:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Cõu 87: Chiờu vao catot cua mụt tờ bao quang iờn cac bc xa co bc song = 400nm va ' =
0,25àm thi thõy võn tục ban õu cc ai cua electron quang iờn gõp ụi nhau. Xac inh cụng thoat
eletron cua kim loai lam catot.
Cho h = 6,625.10
-34
Js va c = 3.10
8
m/s.
A. A = 3, 9750.10
-19
J. B. A = 1,9875.10
-19
J. C. A = 5,9625.10
-19
J. D. A = 2,385.10
-18
J.
Cõu 88: Chiờu bc xa co bc song = 0,552àm vi cụng suõt P = 1,2W vao catot cua mụt tờ bao
quang iờn, dong quang iờn bao hoa co cng ụ I
bh
= 2mA. Tinh hiờu suõt lng t cua hiờn tng
quang iờn.

Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,65% B. 0,37% C. 0,55% D. 0,425%
Cõu 89: Khi chiu ỏnh sỏng cú bc súng

vo katụt ca t bo quang in thỡ e bt ra cú v
0max
= v,
nu chiu
Trang 7
λ
' = 0,75
λ
thì v
0 max
= 2v, biết
λ
= 0,4
μm
. Bước sóng giới hạn của katôt là
A. 0,42
μm
B. 0,45
μm
C . 0,48

μm
D. 0,51
μm

Câu 90: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát
electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để
triệt tiêu dòng quang điện.
Cho h = 6,625.10
-34
Js và c = 3.10
8
m/s. 1eV = 1,6.10
-19
J
A. U
AK
≤ - 1,1V. B. U
AK
≤ - 1,2V. C. U
AK
≤ - 1,4V. D. U
AK
≤ 1,5V.
Câu 91: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 92: Chiếu một bức xạ
λ

= 0,41
µ
m vào katôt của tế bào quang điện thì I
bh
= 60mA còn P của
nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là:
A: 6% B: 9% C. 18% D. 25%
Câu 93: Động năng của êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại trong hiệu ứng quang điện không phụ thuộc
vào
1. Tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại. 2. Cường độ ánh sáng chiếu vào.
3. Diện tích kim loại được chiếu sáng.
Những kết luận nào đúng?
A. Không kết luận nào đúng. B. 1 và 2. C. 3 và 1. D. 2 và 3.
Câu 94: Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt catôt của một tế bào quang điện là 2eV. Năng lượng
của photon chiếu tới là 6eV. Hiệu điện thế hãm cần đặt vào tế bào quang điện là bao nhiêu để có thể
làm triệt tiêu dòng quang điện
A. 4V. B. 8V. C. 3V. D. 2V.
Câu 95: Nguyên tử hiđrô bị kích thích, electron của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo
M. Sau khi ngừng kích thích, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này gồm:
A. Hai vạch của dãy Lai-man.
B. Một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Ban-me.
C. Hai vạch của dãy Ban-me.
D. Một vạch của dãy Ban-me và hai vạch của dãy Lai-man.
Câu 96: Khi chiếu một chùm sáng trắng song song trước khi vào catôt của một tế bào quang điện,
người ta đặt lần lượt các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi
dùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xẩy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng
quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một màu nào đó?
A. Tăng lên. B. Giảm xuống.
C. Không thay đổi. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước.
Câu 97: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f , Vạch có tần số nhỏ nhất

trong dãy Lai-man là tần số
2
f
. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số
2
f
sẽ có tần
số bao nhiêu
A. f + f B. f .f C. D. .
Câu 98: Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrônung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ
của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ
quan sát được
A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen. C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen.
Câu 99: Dọi đồng thời hai ngọn đèn, 1 là bóng Neon có công suất cực lớn, đèn 2 là đèn phát sáng
màu tím với cường độ sáng cực yếu. Khi đó cường độ dòng quang điện (nếu có) là i
1
( đèn Neon) và i
2
.
Nhận xét gì về các giá trị đó
A. i
1
> i
2
. B. i
1
= i
2
. C. i
1

< i
2
. D. i
1
= 0, i
2


0.
Câu 100: Nguyên tử Hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M. Khi nguyên tử phát xạ
có thể tạo ra những vạch quang phổ nào sau đây
A. 2 vạch trong dãy Ban–me
B. 1 vạch trong dãy Lai-man hoặc một vạch trong dãy Ban-me và 1 vạch trong dãy Lai-man
Trang 8
C. 2 vạch trong dãy Lai-man
D. 1vạch trong dãy Lai-man, 1vạch trong dãy Ban-me và một vạch trong dãy pa-sen
Câu 101: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với
vônfram là 7,2.10
-19
J và bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,180µm. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng
quang điện, phải đặt vào hai đầu anôt và catôt một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là
A. U
h
= 3,50V B. U
h
= 2,40V C. U
h
= 4,50V D. U
h
= 6,62V

Câu 102: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 103: Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà
ống có thể phát ra là
A. 0,134nm B. 1,256nm C. 0,447nm D. 0,259nm
Câu 104: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm;
1,875µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là
A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm
C. 0,112µm và 0,486µm D. 0,112µm và 0,472µm
Câu 105: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm
sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của
kim loại làm catốt.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng
làm catôt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh
sáng kích thích.
Câu 106: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A. Đều có bước sóng giới hạn
0
λ
.
B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất .
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.

D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron
khỏi kim loại .
Câu 107: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện là 0,662μm. Công
thoát tính theo đơn vị J và eV có giá trị:
A. 3.10
-20
J=1,875eV B. 3.10
-18
J=1,875eV C. 3.10
-18
J=18,75eV D. 3.10
-19
J=1,875eV
Câu 108: Giới hạn quang điện của nhôm và kali lần lượt là 0,36 µm và 0,55 µm. Lần lượt chiếu vào
bản nhôm và bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.10
14
Hz. Hiện tượng quang điện
A. Chỉ xảy ra với kim loại nhôm. B. Chỉ xảy ra với kim loại kali.
C. Xảy ra với cả kim loại nhôm và kali. D. Không xảy ra với kim loại nào.
Câu 109: Công thoát của kim loại làm catot là 2eV. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải duy trì một
hiệu điện thế U
AK
bằng bao nhiêu?
A. 0,95V B. -1,35V C. 1,35V D. -0,95V
Câu 110: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 111: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0.6560μm. Bước sóng dài nhất trong

dãy Laiman là 0,1220μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0.1029 μm B. 0.1211μm C. 0.0528 μm D. 0.1112 μm
Trang 9
Câu 112: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 113: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra
khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong
những cách sau , cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên ?
A. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng C. Dùng tia X.
B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn. D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.
Câu 114: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W , bước sóng
m
µλ
4,0
=
.Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phôtôn đập vào catốt với số
electron thoát khỏi catốt) là 5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa .
A. 0,2 mA B. 0,3 mA C. 6 mA D. 3,2 mA .
Câu 115: Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít
nhất phải là
A. 20KV B. 25KV C. 10KV D. 30KV
Câu 116: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,45μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu
điện thế hãm là U
h
. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ

2
thì hiệu điện thế hãm tăng gấp
đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ
0
= 0,50μm. λ
2
có giá trị là:
A. 0,43μm. B. 0,25μm. C. 0,41μm. D. 0,38μm.
Câu 117: Chọn câu sai khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một
electron dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn
trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 118: Hiệu suất của một laze
A. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Rất lớn so với 1
Câu 119: Gọi λ
α

và λ
β
lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ H
α
và vạch lam H
β

của dãy Ban-
me , λ
1

là bước sóng dài nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ của Hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λ
α
, λ
β
,
λ
1

A. λ
1
= λ
α

- λ
β
. B.
.
1
βα
λ+λ=λ
C.
.
111
1 αβ
λ

λ
=
λ
D.

.
111
1 αβ
λ
+
λ
=
λ
Câu 120: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng
tương ứng λ
1
và λ
2

1
< λ
2
) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. Hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
và λ
2
.
B. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từλ
1
đến λ
2
.
C. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ
1

.
D. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ
2
.
Câu 121: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A. Khi được chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
B. Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quan phát quang.
C. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh
sáng đỏ.
E. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang
hấp thụ.
Câu 122: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 12 kV. Coi vận tốc
ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-
34
J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10
-19
C. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát
ra là
A. 10,35nm. B. 73,1966pm. C. 0,73µm. D. 1,35.10
10
m.
Trang 10
Cõu 123: Chiu ln lt hai bc x cú bc súng
1
v
2
(
2
>

1
) vo mt tm kim loi thỡ tc
ban u cc i ca cỏc ờlờctrụn quang in tng ng l v
1
v v
2
. Nu chiu ng thi c hai bc x
trờn vo tm kim loi ú thỡ tc ban u cc i ca cỏc ờlờctrụn quang in l
A. v
2
. B. v
1
+ v
2
. C. v
1
. D.
21
vv

Cõu 124: Trong thớ nghim v hin tng quang in ngi ta cho cỏc quang electron bay vo mt t
trng u theo phng vuụng gúc vi ng sc t thỡ bỏn kớnh qu ao ln nht ca quang electron
s tng khi
A. Ch cn gim bc súng ỏnh sỏng kớch thớch.
B. Tng bc súng ỏnh sỏng kớch thớch v gim cng ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Tng cng ỏnh sỏng kớch thớch v tng bc súng ỏnh sỏng kớch thớch.
D. Ch cn tng cng ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 125: Trong nguyờn t hirụ , bỏn kớnh Bo l r
0
= 5,3.10

-11
m. Sau khi nguyờn t hirụ bc x ra
phụtụn ng vi vch (vch H

) thỡ bỏn kớnh qu o chuyn ng ca ờlờctrụn trong nguyờn t
gim
A. 13,6nm. B. 0,47nm. C. 0,26nm. D. 0,75nm.
Cõu 126: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng?
1) Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
D. Có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Cõu 127: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
( m/s).
Năng lợng của photon ứng với ánh sáng tím có bớc sóng
m
à
41,0=

A. 4,85.10
19
J. B. 5 eV. C. 4,85.10
25
J. D. 2,1 eV.
Cõu 128: Hiện tợng quang điện ngoài là hiện tợng
A. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
B. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.

C. Electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.
D. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.
Cõu 129: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
34
(Js), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s),
độ lớn điện tích của electron là e= 1,6.10
19
C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xẩy ra
hiện tợng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bớc sóng thỏa mãn
A.

<0,26
m
à
B.

>0,36
m
à
C.


0,36
m
à
D.

=0,36

m
à
Cõu 130: Hiện tợng quang dẫn là
A. Hiện tợng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
B. Hiện tợng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C. Hiện tợng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Cõu 131: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang phát quang?
A. Hiện tợng quang phát quang là hiện tợng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng
thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích.
D. Sự phát sáng của đèn ống là hiện tợng quang phát quang.
Cõu 136 : Năng lợng

của photon ánh sáng có bớc sóng

đợc tính theo công thức ( với h là hằng số
Plăng, còn c là vận tốc ánh sáng trong chân không)
A.

=

c
h
. B.
c
h



=
. C.


hc
=
. D.
h
c


=
.
Cõu 137 : Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Lai man
có bớc sóng lần lợt là

1
= 121,6 nm;

2
= 102,6 nm;

3
= 97,3 nm. Bớc sóng của hai vạch đầu tiên
trong dãy Ban me là
A. 686,6 nm và 447,4 nm. B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6nm và 422,5 nm. D. 656,6 nm và 486,9 nm.
Cõu 138: Công thoát electron của một kim loại là 2,4 eV. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có tần số f
1
=

10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hz vào tấm kim loại đó đặt cô lập thì điện thế lớn nhất của tấm kim đó là: ( cho
h= 6,625.10
34
Js; c= 3.10
8
m/s; |e|= 1,6.10
19
C )
Trang 11
A. 1,74 V. B. 3,81 V. C. 5,55 V. D. 2,78 V.
Cõu 139: Cho hằng số Plăng h= 6,625.10
- 34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s).
Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bớc sóng

=0,400
à
m vào catot của một tế bào quang điện. Công
suất ánh sáng mà catot nhận đợc là P = 20 mW. Số photon tới đập vào catot trong mỗi giây là
A. 8,050.10
16
hạt. B. 2,012.10

17
hạt. C. 2,012.10
16
hạt. D. 4,025.10
16
hạt.
Cõu 140: Phát biẻu nào sau đay là đúng?
A. Hiện tợng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tợng quang dẫn.
B. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng dẫn điện bằng cáp quang.
C. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
D. Hiện tợng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn
gọi là hiện tợng quang điện trong.
Cõu 141: Cho hằng số Plăng h= 6,625.10
- 34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s);|e|
=1,6.10
-19
C.
Để ion hóa nguyên tử hiđro, ngời ta cần một năng lợng là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất của vạch quang
phổ có thể có đợc trong quang phổ hiđro là
A. 91 nm. B.112nm. C. 0,91
à
m. D. 0,071
à
m.
Cõu 142: Dụng cụ nào dới đây đợc chế tạo không dựa trên hiện tợng quang điện trong?
A. Quang điện trở. B. Pin quang điện.
C. Tế bào quang điện chân không. D. Pin mặt trời.

Cõu 143: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
D. Có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Cõu 144: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10
8
( m/s).
Năng lợng của photon ứng với ánh sáng tím có bớc sóng
m
à
41,0=

A. 4,85.10
19
J. B. 5 eV. C. 4,85.10
25
J. D. 2,1 eV.
Cõu 145: Mt ng Rnghen hot ng hiu in th khụng i 5kV thỡ cú th phỏt ra tia X cú bc
súng ngn nht l
A. 2,48.10
-13
m B. 2,48.10
-9
m C. 2,48.10
-10
m D. 2,48.10
-11

m
Cõu 146: Chiu ng thi 4 bc x cú bc súng 0,3àm; 0,39àm; 0,48àm v 0,28àm vo mt qu cu
kim loi khụng mang in t cụ lp v in cú gii hn quang in l 0,45àm thỡ xy ra hin tng
quang in ngoi. in th cc i ca qu cu l:
A. 0,427V B. 1,380V C. 1,676V D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 147: Vi r
0
l bỏn kớnh Bo, bỏn kớnh qu o dng N l
A. 25r
0
. B. 36r
0
. C. 16r
0
. D. 4r
0
.
Cõu 148: Nu ỏnh sỏng kớch thớch l ỏnh sỏng mu vng thỡ ỏnh sỏng hunh quang cú th l
A. nh sỏng lam. B. nh sỏng tớm. C. nh sỏng . D. nh sỏng lc.
Cõu 149: Mt tm kim loi cú gii hn quang in ngoi
0
=0,46àm. Hin tng quang in ngoi s
xy ra vi ngun bc x
A. Hng ngoi cú cụng sut 100W. B. T ngoi cú cụng sut 0,1W.
C. Cú bc súng 0,64àm cú cụng sut 20W. D. Hng ngoi cú cụng sut 11W.
Cõu 150: nh sỏng lõn quang l ỏnh sỏng
A. c phỏt ra bi c cht rn, lng v khớ.
B. Cú th tn ti trong thi gian di hn 10
-8
s sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.

C. Cú tn s ln hn tn s ca ỏnh sỏng kớch thớch.
D. Hu nh tt ngay sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 151: Trong nguyờn t hirụ, electron ang qu o dng M cú th bc x ra phụtụn thuc
A. 1 vch trong dóy Laiman.
B. 1 vch trong dóy Laiman v 1 vch trong dóy Banme.
C. 2 vch trong dóy Laiman v 1 vch trong dóy Banme.
D. 1 vch trong dóy Banme.
Cõu 152: Tia t ngoi khụng cú tỏc dng sau:
A. Quang in. B. Sinh lớ. C. Chiu sỏng. D. Lm ion hoỏ khụng
khớ
Trang 12
Cõu 153: Vch quang ph u tiờn ca dóy Laiman, Banme v Pasen trong quang ph nguyờn t hirụ
cú tn s ln lt l 24,5902.10
14
Hz; 4,5711.10
14
Hz v 1,5999.10
14
Hz. Nng lng ca phụtụn ng vi
vch th 3 trong dóy Laiman l
A. 20,379 J B. 20,379 eV C. 12,737 eV D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 154: Tia Laze khụng cú c im sau:
A. nh hng cao. B. n sc cao.
C. Cụng sut ln. D. Cng ln.
Cõu 155: Chn phỏt biu sai :
A. Cú mt s t bo quang in hot ng khi c kớch thớch bng ỏnh sỏng nhỡn thy.
B. Nguyờn tc hot ng ca tt c cỏc t bo quang in u da trờn hin tng quang in
trong.
C. Trong pin quang in, quang nng bin i trc tip thnh in nng.
D. in tr ca quang in tr gim mnh khi cú ỏnh sỏng thớch hp chiu vo.

Cõu 156: S phỏt sỏng ca vt di õy l s phỏt quang:
A. H quang in. B. Búng ốn ng. C. Búng ốn si t. D. Tia la in.
Cõu 157: Chiu ln lt cỏc bc x cú tn s f, 2f, 4f vo catt ca t bo quang in thỡ vn tc ban
u cc i ca electron quang in ln lt l v, 2v, kv. Xỏc nh giỏ tr k.
A.
10
B. 4 C.
6
D. 8
Cõu 158: Ni dung ca thuyt lng t khụng núi v:
A. nh sỏng c to thnh bi cỏc ht gi l phụtụn.
B. Trong chõn khụng, phụtụn bay vi tc c=3.10
8
m/s.
C. Vi mi ỏnh sỏng n sc tn s f, cỏc phụtụn u mang nng lng =hf.
D. nh sỏng truyn c trong chõn khụng.
Cõu 159: Tớnh cht quan trng nht ca tia Rnghen phõn bit nú vi tia t ngoi v tia hng ngoi
l
A. Gõy ion hoỏ cỏc cht khớ. B. Lm phỏt quang nhiu cht.
C. Kh nng õm xuyờn ln. D. Tỏc dng mnh lờn kớnh nh.
Cõu 160: Hiện tợng quang điện ngoài là hiện tợng
E. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
F. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.
G. Electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.
H. Electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.
Cõu 161: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
34
(Js), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s),

độ lớn điện tích của electron là e= 1,6.10
19
C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xẩy ra
hiện tợng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bớc sóng thỏa mãn
A.

<0,26
m
à
B.

>0,36
m
à
C.


0,36
m
à
D.

=0,36
m
à
Cõu 162: Hiện tợng quang dẫn là
E. Hiện tợng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
F. Hiện tợng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
G. Hiện tợng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
H. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.

Cõu 163: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang phát quang?
E. Hiện tợng quang phát quang là hiện tợng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
F. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng
thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
G. ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích.
H. Sự phát sáng của đèn ống là hiện tợng quang phát quang.
Cõu 164: Dòng quang điện bão hòa chạy qua tế bào quang điện là 3,2 mA. Biết độ lớn điện tích của
electron là
e = 1,6.10
19
C. Số electron quang điện đợc giải phóng ra khỏi catot trong mỗi giây là
A. 2.10
16
. B. 5,12.10
16
. C. 2.10
17
. D. 3,2.10
16
.
Cõu 165: Năng lợng

của photon ánh sáng có bớc sóng

đợc tính theo công thức ( với h là hằng số
Plăng, còn c là vận tốc ánh sáng trong chân không)
A.

=


c
h
. B.
c
h


=
. C.


hc
=
. D.
h
c


=
.
Trang 13
Cõu 166: Công thoát electron của một kim loại là 2,4 eV. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có tần số f
1
=
10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15

Hz vào tấm kim loại đó đặt cô lập thì điện thế lớn nhất của tấm kim đó là: ( cho
h= 6,625.10
34
Js; c= 3.10
8
m/s; |e|= 1,6.10
19
C )
B. 1,74 V. B. 3,81 V. C. 5,55 V. D. 2,78 V.
Cõu 167: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Lai man
có bớc sóng lần lợt là

1
= 121,6 nm;

2
= 102,6 nm;

3
= 97,3 nm. Bớc sóng của hai vạch đầu tiên
trong dãy Ban me là
B. 686,6 nm và 447,4 nm. B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6nm và 422,5 nm. D. 656,6 nm và 486,9 nm.
Cõu 138: Cho hằng số Plăng h= 6,625.10
- 34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s).
Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bớc sóng


=0,400
à
m vào catot của một tế bào quang điện. Công
suất ánh sáng mà catot nhận đợc là P = 20 mW. Số photon tới đập vào catot trong mỗi giây là
A. 8,050.10
16
hạt. B. 2,012.10
17
hạt. C. 2,012.10
16
hạt. D. 4,025.10
16
hạt.
Cõu 139: Phát biẻu nào sau đay là đúng?
E. Hiện tợng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tợng quang dẫn.
F. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng dẫn điện bằng cáp quang.
G. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
H. Hiện tợng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn
gọi là hiện tợng quang điện trong.
Cõu 140: Cho hằng số Plăng h= 6,625.10
- 34
(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
(m/s);|e|
=1,6.10
-19
C.
Để ion hóa nguyên tử hiđro, ngời ta cần một năng lợng là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất của vạch quang
phổ có thể có đợc trong quang phổ hiđro là
A. 91 nm. B.112nm. C. 0,91

à
m D. 0,071
à
m.
Cõu 141: Hiu th gia anot v catot trong mt ng Rnghen l U = 10
5
(V). di súng tia X phỏt ra
cú giỏ tr nh nht l bao nhiờu?
A. 12.10
10
(m) B. 0,12.10
10
(m) C. 1,2.10
10
(m) D.120.10
10
(m)
Cõu 142: Mt vt khi hp th ỏnh sỏng cú bc súng
1
thỡ phỏt x ỏnh sỏng cú bc súng
2
. Nhn
xột no ỳng trong cỏc cõu sau?
A.
1
>
2
B.
1
=

2
C.
1
<
2
D. Mt ý khỏc
Cõu 143: Mt ỏnh sỏng n sc cú tn s 4.10
14
(Hz). Bc súng ca tia sỏng ny trong chõn khụng l:
A. 0,25(àm) B. 0,75(mm) C. 0,75(àm) D. 0,25(nm)
Cõu 144: Tớnh vn tc ban u cc i ca electron quang in bit hiu in th hóm 12(V)?
A. 1,03.10
5
(m/s) B. 2,89.10
6
(m/s) C. 2,05.10
6
(m/s) D. 4,22.10
6
(m/s)
Cõu 145: Khi nguyờn t Hirụ bc x mt photụn ỏnh sỏng cú bc súng 0,122(àm) thỡ nng lng
ca nguyờn t bin thiờn mt lng:
A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV)
Cõu 146: Mt phụtụn cú nng lng 1,79(eV) bay qua hai nguyờn t cú mc kớch thớch 1,79(eV), nm
trờn cựng phng ca phụtụn ti. Cỏc nguyờn t ny cú th trng thỏi c bn hoc trng thỏi kớch
thớch. Gi x l s phụtụn cú th thu c sau ú, theo phng ca phụtụn ti. Hóy ch ra ỏp s sai:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Cõu 147: CõBỏn kớnh qu o Bohr th 5 l 13,25A
0
. Mt bỏn kớnh khỏc bng 4,47.10

-10
m s ng vi
bỏn kớnh qu o Bohr th:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 148: Mt ng Rnghen cú hiu in th gia ant v catt l 25kV, cho h = 6,625.10
-34
Js,
c = 3.10
8
m/s. Bc súng ngn nht ca tia Rnghen m ng cú th phỏt ra l:
A. 4,969.10
-10
m B. 4,969nm C. 0,4969A
0
D. 0,4969àm
Cõu 149: Mt quang electron va bt ra khi tm kim loi cho bay vo t trng u theo phng
vuụng gúc vi cỏc ng cm ng t. Bit tc ban u ca quang electron l 4,1.10
5
m/s v t
trng B = 10
-4
T. Tỡm bỏn kớnh qu o ca quang electron ú.Cho m
e
=9,1.10
-31
kg,
e
q
=1,6.10
-

19
C.
A. 23,32mm B. 233,2mm C. 6,63cm D. 4,63mm
Cõu 150: Chn cõu ỳng. Trng thỏi dng l
A. Trng thỏi electron khụng chuyn ng quanh ht nhõn.
Trang 14
B. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.
C. Trạng thái hạt nhân không dao động.
D. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử
Câu 151: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với
vônfram là 7,2.10
-19
J và bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,180µm. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng
quang điện, phải đặt vào hai đầu anôt và catôt một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là
A. U
h
= 3,50V B. U
h
= 2,40V C. U
h
= 4,50V D. U
h
= 6,62V
Câu 152: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 153: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang

điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ
chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của
kim loại làm catốt.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại
dùng làm catôt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh
sáng kích thích.
Câu 154: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm;
1,875µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là
A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm
C. 0,112µm và 0,486µm D. 0,112µm và 0,472µm
Câu 155: Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà
ống có thể phát ra là
A. 0,134nm B. 1,256nm C. 0,447nm D. 0,259nm
Câu 156: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30µm. Biết hằng số Plank là h = 6,625.10
– 34
J.s và
vận tốc truyền sáng trong chân không là c = 3.10
8
m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng
là:
A. 6,625.10
– 19
J B. 6,665.10
– 19
J C. 8,526.10
– 19
J D. 8,625.10

– 19
J
Câu 157: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
O
. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ
O
/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
bằng:
A. A B. 3A/4 C. A/2 D. 2A
Câu 158: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm Catốt có bước sóng giới
hạn là λ
O
. Khi chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ
1
< λ
2
< λ
3
< λ
O
đo được hiệu điện thế hãm
tương ứng là U
h1
, U
h2
và U
h3
. Nếu chiếu đồng thời cả ba bức xạ nói trên thì hiệu điện thế hãm của tế
bào quang điện là:

A. U
h2
B. U
h3
C. U
h1
+ U
h2
+ U
h3
D. U
h1
Câu 159: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là λ
O
= 0,6µm. Chiếu một
chùm tia tử ngoại có bước sóng λ

= 0,2µm vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của
kim loại nói trên.
A. 4,1V B. 4,14V C. – 4,14V D. 2,07 V
Câu 160: Với ε
1
, ε
2

3
,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử
ngoại và bức xạ hồng ngoại thì:
A. ε
2

> ε
1
> ε
3
B. ε
1
> ε
2
> ε
3
C. ε
3
> ε
1
> ε
2
D. ε
2
> ε
3
> ε
1
Câu 161: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện
triệt tiêu hoàn toàn thì:
Trang 15
A. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới
không bị hút trở về catốt.
B. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về.
C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.

Câu 162: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36
µ
m, công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Tìm giới hạn quang điện của natri :
A. 0,489
µ
m. B. 0,669
µ
m. C. 0,606
µ
m. D. 0,504
µ
m.
Câu 163: Mức năng lượng E
n
trong nguyên tử hiđrô được xác định E
n
=
2
0
n
E
(trong đó n là số nguyên
dương, E
0
là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì
nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng
0
λ
. Bước sóng của vạch

α
H
là:
A. 5,8
.
0
λ
B. 3,2
.
0
λ
C. 4,8
.
0
λ
D. 1,5
.
0
λ
Câu 164: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
và λ
2
vào catot của TBQĐ. Các electron
bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v
1
và v
2
với v
1

= 2v
2
. Tỉ số các hiệu điện thế hãm U
h1
/U
h2
để các dòng quang điện triệt tiêu là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 165: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Công thoát êlectron đối với vônfram là
7,2.10
-19
J. Giới hạn quang điện của vônfram là
A. 0,375 μm. B. 0,425 μm. C. 0,475 μm. D.0,276μm.
Câu 166: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ
trong dãy Laiman là λ
1
và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ
2
thì bước sóng λ
α

của vạch
quang phổ H
α
trong dãy Banme là
A.
1 2
1 2
λ λ
λ + λ

B. (λ
1
+ λ
2
). C. (λ
1
− λ
2
). D.
1 2
1 2
λ λ
λ − λ
Câu 167: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
vào catôt của tế bào quang điện có công thoát A,
đường đặc trưng Vôn-Ampe thu được đi qua gốc toạ độ. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng
λ
/2 thì động
năng ban đầu cực đại của các quang electron là:
A. A B. A/2 C. 2A D. 4A
Câu 168: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
D. Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
Câu 169: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iôn hóa không khí.
Câu 170: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước

sóng λ
1
= 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ
2
= 1,2λ
1
thì vận tốc ban đầu cực đại của các
êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v
1
và v
2
với v
2
=
3
4
v
1
. Giới hạn quang điện λ0 của kim
loại làm catốt này là
A. 0,42 μm. B. 1,45 μm. C.1,00 μm. D. 0,90 μm.
Câu 171: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
1
0,35 m
λ µ
=

2
0,54 m
λ µ

=
vào một tấm kim loại,
ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là:
A.2,1eV. B. 1,3eV. C. 1,6eV. D. 1,9eV.
Trang 16
Câu 172: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A.Là chùm sáng song song. B.Là chùm sáng hội tụ.
C.Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D.Là chùm sáng có năng lượng cao.
Câu 173: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
A.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
B.Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
C.Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
D.Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
Câu 174: Hai đường đặc trưng vôn-ămpe của một tế bào quang điện cho trên đồ thị ở hình bên là ứng
với hai chùm sáng kích thích nào:
A. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng
B. Có cùng cường độ sáng
C. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau
D. Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau
Câu 175: Sự phát xạ cảm ứng là gì?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử
B. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ
trường có cùng tần số
C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có
cùng tần số
Câu 176: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát
electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để
triệt tiêu dòng quang điện.
Cho h = 6,625.10

-34
Js và c = 3.10
8
m/s. 1eV = 1,6.10
-19
J
A. U
AK
≤ - 1,2V. B. U
AK
≤ - 1,4V. C. U
AK
≤ - 1,1V. D. U
AK
≤ 1,5V.
Câu 177: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào
quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ I
bh
= 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng
quang điện.
Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65%
Câu 178: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' =
0,25µm thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát

eletron của kim loại làm catot.
Cho h = 6,625.10
-34
Js và c = 3.10
8
m/s.
A. A = 3,3975.10
-19
J. B. A = 2,385.10
-18
J. C. A = 5,9625.10
-19
J. D. A = 1,9875.10
-19
J.
Câu 179: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy Trong 20 giây
người ta xác định được có 10
18
electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Câu 180: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện:
A. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp vào.
B. Elecron bị bứt ra khỏi kim loại khi Ion đập vào.
C. Electron bị bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử khác đập vào.
D. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.
Câu 181: Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV.
Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm. Giới hạn quang điện của Na
là:
A. 0,59µm B. 0,65µm C. 0,49µm D. 0,63µm
Câu 182: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần

lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu
cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là :
A. λ0 = 0,625μm B. λ0 = 0,775μm C. λ0 = 0,6μm D. λ0 = 0,25μm
Câu 183: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thốt electron
A=2eV được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I =
Trang 17
U
h
O
U
I
I
1
I
2
2A v hiu sut quang in : H = 0,5%, h =6,625.10
-34
Js; c =3.10
8
m/s ; |e| = 1,6.10
-19
C. S
photon ti catot trong mi giõy l:
A. 1,5.10
15
photon B. 2.10
15
photon C. 2,5.10
15
photon D. 5.10

15
photon
Cõu 184: Mt kim loi c t cụ lp v in, cú gii hn quang in l
O
= 0,6àm. Chiu mt
chựm tia t ngoi cú bc súng

= 0,2àm vo b mt ca kim loi ú. Xỏc nh in th cc i ca
kim loi núi trờn.
A. 4,1V. B. 2,07 V. C. 4,14V. D. 4,14V.
Cõu 185: Gii hn quang in ca ng (Cu) l 0,30àm. Bit hng s Plank l h = 6,625.10
34
J.s v
vn tc truyn sỏng trong chõn khụng l c = 3.10
8
m/s. Cụng thoỏt ca electron khi b mt ca ng
l:
A. 8,625.10
19
J. B. 8,526.10
19
J. C. 6,665.10
19
J. D. 6,625.10
19
J.
Cõu 186: Mt chựm sỏng n sc c chiu vo kathode ca mt t bo quang in. Hiu in th
gia anode v kathode l U
AK
= 2V, nhn thy khụng cú dũng quang in. cú dũng quang in chy

trong mch cn chn phng ỏn ỳng no trong cỏc cỏch sau:
A. Gim bc súng chiu vo. B. Tng U
AK
.
C. Lm cho anode gn kathode hn. D. Tng cng chựm sỏng chiu vo.
Cõu 187: Giỏ tr no l hiu in th hóm ca t bo quang in khi trong thớ nghim vi mt t bo
quang in, dũng quang in bng O khi hiu in th cú giỏ tr:
A. U
AK
= - 2,5V. B. U
AK
= - 3,2V. C. U
KA
= + 1,4V. D. U
AK
= - 2,3V.
Cõu 188: Trong thớ nghim i vi mt t bo quang in, kim loi dựng lm kathode cú bc súng
gii hn l
O
. Khi chiu ln lt cỏc bc x cú bc súng
1
<
2
<
3
<
O
o c hiu in th hóm
tng ng l U
h1

, U
h2
v U
h3
. Nu chiu ng thi c ba bc x núi trờn thỡ hiu in th hóm ca t
bo quang in l:
A. U
h1
+ U
h2
+ U
h3
B. U
h1
. C. U
h2
. D. U
h3
.
Cõu 189: Cụng thoỏt electron ca mt kim loi l A, gii hn quang in l
O
. Khi chiu vo b mt
kim loi ú chựm bc x cú bc súng =
O
/3 thỡ ng nng ban u cc i ca electron quang in
bng:
A. A. B. 3A/4. C. A/2. D. 2A.
Cõu 190: Vi
1
,

2
,
3
,ln lt l nng lng ca photon ng vi cỏc bc x mu vng, bc x t
ngoi v bc x hng ngoi thỡ:
A.
2
>
1
>
3
B.
1
>
2
>
3
. C.
2
>
3
>
1
. D.
3
>
1
>
2
.

Cõu 191: Vi f
1
, f
2
,f
3
,ln lt l tn s ca cỏc bc x hng ngoi, bc x t ngoi v tia gamma thỡ:
A. f
1
> f
2
> f
3
. B. f
2
> f
1
> f
3
. C. f
2
> f
3
> f
1
. D. f
3
> f
2
> f

1
.
Cõu 192: Catụt v anụt ca t bo quang in cú dng phng, song song vi nhau v cỏch nhau d =
1cm. Ri chựm bc x rt hp vo tõm ca catụt v t hiu in th U
AK
= 4,55V gia anụt v catụt.
Cho hiu in th hóm l 0,3125 V. Bỏn kớnh ln nht ca vựng trờn b mt anụt m cỏc ờlectron ti
p vo l
A. 5mm B. 5,2mm C. 5,4mm D. 5,6mm
Cõu 193: Chiu mt chựm bc x n sc vo catụt ca t bo quang in.Vi hiu in th hóm l
1,9V thỡ dũng quang in trit tiờu. Vn tc ban u cc i ca quang electron l
A. 6,2.10
5
m/s; B. 5,2.10
5
m/s; C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s
Cõu 194: Phỏt biu no sau õy l sai ? ng nng ban u cc i ca cỏc electron quang in
A. Ph thuc vo hiu in th gia anụt v catụt.
B. Ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Ph thuc vo bn cht ca kim loi lm catụt.
D. Khụng ph thuc vo cng chựm sỏng kớch thớch.
Cõu 195: Một photon có năng lợng 1,79 ev bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên
cùng phơng của photon tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi
x là số photon có thể thu đợc sau đó,theo phơng của photon tới. Hãy chỉ ra đáp số sai?
A.x=3. B. x= 2. C. x=1. D.x=0.
Trang 18

Câu 196: electron trong nguyên tử H
2
chuyển từ mức năng lượng E
2
= -3,4eV sang quỹ đạo K có mức
năng lượng E
K
= -13,6eV phát ra phôtôn. Chiếu bức xạ này lên mặt kim loại có giới hạn quang điện
0
0,3 m
λ µ
=
thì động năng ban đầu cực đại của các quang e là
A.1,632.10
-18
J B.6,625.10
-19
J C.9,695.10
-19
J D.6,98.10
-19
J
Câu 197: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9
lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?
A. 0,121 μm B. 0,657 μm C. 0,103 μm D. 0,013 μm
Câu 198: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm
các êlectron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các êlectron
vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectron tăng khi:
A. Tăng cường độ ánh sáng kích thích B. Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Giảm bước sóng của ánh sáng kích thích D. Giảm cường độ ánh sáng kích thích

Câu 199: Khi cường độ ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại dùng làm catot tăng thì:
A.Dòng quang điện bão hòa giảm. B.Độngnăngcủa các electron quang điện giảm.
C.Động năng của các electron quang điện tăng D. Dòng quang điện bão hòa tăng.
Câu 200: Chọn phát biểu đúng về mẫu nguyên tử Bo:
A. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
B. Năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme có thể nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Quỹ đạo dừng có bán kính tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp.
Câu 201: Khi chiếu một bức xạ điện từ
0,546 m
λ µ
=
lên bề mặt một kim loại dùng làm catot của một
tế bào quang điện, thu được dòng bão hòa có cường độ I = 2.10
-3
A. Công suất bức xạ điện từ là
1,515W. Hiệu suất lượng tử bằng:
A.
2
0,5.10

B.
2
0,3.10

C.
3
0,3.10

D.

3
0,5.10

Câu 202: Ánh sáng phát quang của một số chất có bước sóng 0,50μm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh
sáng có bước sóng nào thì nó sẽ không phát quang?
A. 0,35 μm B. 0,40 μm C. 0,55 μm D. 0,50 μm
Câu 203: Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là
102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là
13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là
A. 83,2nm B. 0,8321µm C. 1,2818m D. 752,3nm
Câu 204: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ
0
= 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ
xảy ra với nguồn bức xạ :
A. Tử ngoại có công suất 0,1W. B. Hồng ngoại có công suất 100W.
C. Có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. Hồng ngoại có công suất 0,1W.
Câu 205: Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với
A. Bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tần số ánh sáng kích thích.
C. Bản chất của lim loại làm catốt. D. Cường độ của chùm sáng kích.
Câu 206: Khi chiếu ánh sáng kích thích 0,33μm vào catốt thì để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt
một hiệu điện thế hãm 1,88V. Công thoát electron của kim loại làm catốt là:
A.3,015.10
-18
J B.3,015.10
-19
J C.6,5.10
-19
J D.3,015.10
-20
J

Câu 207: Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về quang phổ của nguyên tử Hirđrô?
A.Quang phổ của nguyên tử hirđrô là quang phổ liên tục.
B.Giữa các dãy Laiman, Banmer và Paschen không ranh giới xác định.
C.Các vạch màu trong phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D.Cả A, B và C
Câu 208: Câu 43/ Chọn phát biểu Sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng?
A.Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B.Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hoàn toàn năng lượng của phôtôn chiếu đến nó.
C.Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ ánh sáng một cách liên tục
mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng.
D.Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau không phụ thuộc vào bước sóng ánhsáng.
Trang 19
Cõu 209: Mt tm nhụm cú cụng thoỏt electron l 3,74eV. Khi chiu vo tm nhụm bc x 0,085m
ri hng cỏc quang electron dc theo ng sc ca in trng cú hng trựng vi hng chuyn
ng ca electron . Nu cng in trng cú ln E =1500V/m thỡ quóng ng ti a electron
i c l:
A.7,25dm. B.0,725mm. C.7,25mm. D.72,5mm.
Cõu 210: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bớc sóng của ánh sáng kích thích.
B. Bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tợng quang điện
C. Công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
D. Bớc sóng liên kết với quang electron.
Cõu 211: Chiếu chùm đơn sắc có

=0,4
à
m vào catot của tế bào quang điện. Công suất ánh sáng mà
catot nhận đợc là P = 20 mW. Số photon tới đập vào catot trong mỗi giây là
A.8,050.10
16

B. 2,012.10
17
C. 2,012.10
16
D. 4,025.10
16

Cõu 212: Chiu ỏnh sỏng n sc cú bc súng

vo catụt ca t bo quang in cú cụng thoỏt A,
ng c trng Vụn-Ampe thu c i qua gc to . Nu chiu bc x cú bc súng

/2 thỡ ng
nng ban u cc i ca cỏc quang electron l:
A. A B. A/2 C. 2A D. 4A
Cõu 213: Chiu ln lt cỏc bc x cú tn s f, 3f, 5f vo catt ca t bo quang in thỡ vn tc ban
u cc i ca electron quang in ln lt l v, 3v, kv. Giỏ tr k l
A.
34
B. 5 C.
17
D. 15
Cõu 214: Mt bn kim loi cho hiu ng quang in di tỏc dng ca mt ỏnh sỏng n sc. Nu
ngi ta gim bt cng chựm sỏng ti thỡ
A. Cú th s khụng xy ra hiu ng quang in na.
B. ng nng ban u cc i ca electron quang in thoỏt ra khụng thay i .
C. ng nng ban u ca electron quang in thoỏt ra gim xung.
D. S electron quang in thoỏt ra trong mt n v thi gian vn khụng thay i.
Cõu 215: Gii hn quang in ca mi kim loi l :
A.Bc súng di nht ca bc x chiu vo kim loi ú gõy ra c hin tng quang in

B.Bc súng ngn nht ca bc x chiu vo kim loi ú gõy ra c hin tng quang in
C. Cụng nh nht dựng bt electron ra khi kim loi ú
D. Cụng ln nht dựng bt electron ra khi kim loi ú
Cõu 216: Vn tc ca cỏc electron quang in thoỏt ra khi b mt mt tm kim loi phng s cú
hng:
A. Ngc hng vi hng ỏnh sỏng chiu ti.
B. Theo mi hng .
C. i xng vi hng ca ỏnh sỏng chiu ti qua phỏp tuyn ti im ti.
D. Song song vi tm kim loi.
Cõu 217: Chn cõu ỳng. Pin quang in l ngun in trong ú :
A. Quang nng c trc tip bin i thnh in nng.
B. Nng lng Mt Tri c bin i trc tip thnh in nng.
C. Mt t bo quang in c dựng lm mỏy phỏt in.
D. Mt quang in tr, khi c chiu sỏng, thỡ tr thnh mỏy phỏt in
Cõu 218: Ngi ta chiu ỏnh sỏng cú bc súng 3500A
0
lờn mt mt tm kim loi. Cỏc electron bt ra
vi ng nng ban u cc i s chuyn ng theo qu o trũn bỏn kớnh 9,1cm trong mt t trng
u cú B = 1,5.10
-5
T. Cụng thoỏt ca kim loi cú giỏ tr l bao nhiờu? Bit khi lng ca electron l
m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV D. 2,90eV.
Ch ra cõu khng nh sai?
A. Phụ tụn cú nng lng B. Phụ tụn cú ng lng
C. Phụ tụn cũ khi lng D. Phụ tụn cú kớch thc xỏc nh

Cõu 219: Nguyờn t hirụ trng thỏi c bn c kớch thớch v cú bỏn kớnh qu o tng lờn gp 9
ln. Cỏc chuyn di qu o cú th xy ra l
A. T M v K B. T M v L C. T L v K D.C a,b v c u ỳng
Trang 20
Câu 220: Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện
ngoài.
A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B.Cả hai hiện tượngchỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.
D. cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất.
Câu 221: 1 phôtôn có năng lượng 1,79eV bay qua 2 nguyên tử có mức kích thích 1,79eV, nằm trên
cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
Gọi x là số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôton tới. Câu sai là
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 222: Chọn câu sai khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng
càng cao thì càng kém bền vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang
trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng
lượng E
m
(E
n
> E
m
) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng E

n
– E
m
.
Câu 223: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:
A. Tồn tại một thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. Do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.
Câu 224: Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Rơnghen là 4.10
18
Hz. Cho h = 6,625.10
-34
Js, e = 1,6.10
-19
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là
A. 16,4 kV B. 16,5 kV C. 16,6 kV D. 16,7 V
Câu 225: Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,405 µm vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện
tạo ra dòng quang điện trong mạch. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện nhờ một hiệu điện thế hãm
có giá trị 1,26 V. Cho h = 6,625.10
-34
Js, e = 1,6.10
-19
C. Công thoát của chất làm catốt là
A. 1,81 eV B. 1,82 eV C. 1,83 eV D. 1,80 eV
Câu 226: Bản chất lượng tử của ánh sáng được chứng tỏ bởi
A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng tán sắc
C. Hiện tượng phát êlectron do nung nóng D. Hiệu ứng quang điện

Câu 227: Khi cường độ ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại dùng làm catốt tăng thì
A. Động năng của các êlectron quang điện tăng
B. Động năng của các êlectron quang điện giảm
C. Dòng quang điện bão hòa tăng
D. Dòng quang điện bão hòa giảm
Câu 228: Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát 2eV . Năng lượng
phôtôn của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5 eV tương ứng. Tỉ số động năng cực đại của các êlectron
quang điện trong hai lần chiếu là
A. 1: 3 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1: 2
Câu 229: Trong quang phổ vạch của hyđro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự
chuyển của êlectron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme là 0,6563
μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 0,5346 μm B. 0,7780 μm C. 0,1027 μm D. 0,3890 μm
Câu 230: Một êlectron có vận tốc v không đổi bay vào một từ trường đều có cảm ững từ B . Khi
v
r

vuông góc với
B
r
thì quỹ đạo của êlectron là một đường tròn bán kính r . Gọi e và m lần lượt là độ lớn
điện tích và khối lượng của êlectron, thì tỉ số e/m là
A. B/ rv B. Brv C. v/ Br D. rv / B
Câu 231: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. Một phôtôn tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
B. Một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
C. Các phôtôn do cùng nguồn sáng phát ra ở cùng một nhiệt độ là bằng nhau
D. Các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
Câu 232: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện thực hiện với tế bào quang điện, chọn công thức
đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu.

A.
e
U
h
= A +
2
.
2
o
vm
. B.
e
U
h
=
2
.
2
o
vm
.
Trang 21
C.
e
U
h
= A -
2
.
2

o
vm
. D. hf = A +
2
.
2
o
vm
Câu 233:
Điều nào sau đây là
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Pasen của quang phổ
nguyên tử hiđrô?
A. Trong dãy Pasen chỉ có ba vạch.
B.
Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các qũy đạo từ bên ngoài
về qũy đạo M.
C. Các vạch trong dãy Pasen tương ứng với các tần số khác nhau.
D.
Vạch có bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển của êletrôn từ qũy đạo N về qũy đạo M.
Câu 234: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
A. Đèn LED. B. Quang trở. C. Nhiệt điện trở. D. Tế bào quang điện.
Câu 235: Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử Hidrô phát ra một photon có
bước sóng 0,6563
µ
m. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử Hidrô phát ra một
photon có bước sóng 0,4861
µ
m. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử Hidrô
phát ra một photon có bước sóng:
A.

1,6408
µ
m.
B.
1,1702
µ
m.
C.
0,2793
µ
m.
D.
1,8744
µ
m.
Câu 236: 30) Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy
Lai-man λ
1
= 0,1216μm và vạch ứng với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có λ
2
=
0,1026μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là
A.
0,4385μm.
B.
0,5837μm.
C.
0,6212μm.
D.
0,6566μm.


Câu 237: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là
λ
O
= 0,6
µ
m. Chiếu một
chùm tia tử ngoại có bước sóng
λ

= 0,2
µ
m vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của
kim loại nói trên.
A. 4,14 V B. 1,12 V. C. 3,02 V. D. 2,14 V.
Câu 238:
36)
Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A
0
= 2,2 eV.
Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà
người ta phải đặt vào Anôt và Catôt một hiệu điện thế hãm U
h
= 0,4 V. Cho e = 1,6.10
-19
C; h =
6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8

m/s. Giới hạn quang điện của Catôt và bước sóng bức xạ kích thích là
A. λ
0
= 0,650 μm; λ = 0,602 μm. B. λ
0
= 0,565 μm; λ = 0,602 μm.
C.
λ
0
= 0,650 μm; λ = 0,478 μm.
D.
λ
0
= 0,565 μm; λ = 0,478 μm.
Câu 239: 37) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang
điện không phụ thuộc vào
A.
Tần số của ánh sáng kích thích.
B.
Cường độ chùm sáng kích thích
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Bản chất kim loại làm catốt.
Câu 240: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người
ta chỉ thu được 9 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái O B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng thái M.
Câu 241: Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn xe máy. B. Ngôi sao băng. C. Hòn than hồng. D. Đèn LED.
Câu 242: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để
kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu lam. B. Màu đỏ. C. Màu vàng D. Màu lục.
Câu 243: Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các

vạch, người ta có thể kết luận về:
A. Cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang
B. Quãng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu
C. Các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất
D. Các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất
Câu 244: Khi vận tốc của e
-
đập lên đối catot là 1,87.10
8
(m/s). Hiệu điện thế giữa anot và catot trong
một ống Rơnghen là
A. 10
3
(V) B. 10
4
(V) C. 10
5
(V) D. 10
6
(V)
Câu 245: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,2(µm) vào một tấm kim loại cô lập, thì thấy quang
electron có vận tốc ban đầu cực đại là 0,7.10
6
(m/s). Nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ
2
thì điện thế cực
đại của tấm kim loại là 3(V). Bước sóng λ
2

là:
Trang 22
A. 0,19(àm) B. 2,05(àm) C. 0,16(àm) D. 2,53(àm)
Cõu 246: 34) Trong quang ph ca nguyờn t Hirụ, vch th nht v th t ca dóy Banme cú bc
súng tng ng l

= 0,6563(àm) v

= 0,4102(àm). Bc súng ca vch th ba trong dóy Pasen
l:
A. 0,9863(àm) B. 1,8263(àm) C. 1,0982(àm) D.1,0939(àm)
Cõu 247: 35) Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v thuyt lng t ỏnh sỏng?
A. Nhng nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc
m theo tng phn riờng bit, t quóng
B. Chựm ỏnh sỏng l dũng ht, mi ht gi l mt phụtụn
C.Nng lng ca cỏc phụtụn ỏnh sỏng l nh nhau, khụng ph thuc vo bc súng ca ỏnh
sỏng
D. Khi ỏnh sỏng truyn i, cỏc lng t ỏnh sỏng khụng b thay i, khụng ph thuc khong
cỏch ti ngun sỏng
Cõu 248: Hin tng quang dn l hin tng
A. in tr ca cht bỏn dn tng khi c chiu sỏng
B. in tr ca mt kim loi gim khi c chiu sỏng
C. in tr ca cht bỏn dn gim khi c chiu sỏng
D. Truyn dn ỏnh sỏng theo cỏc si quang un cong mt cỏch bt k
Cõu 249: Catot ca t bo quang in cú cụng thoỏt ờlectrụn bng 3,55eV. Ngi ta ln lt chiu vo
catot ny cỏc bc x cú bc súng
1
0,390 m
à
=

v
2
0,270 m
à
=
. dũng quang in hon ton
trit tiờu cn t vo gia catot v anot mt in ỏp cú giỏ tr nh nht bng
A. 1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V
Cõu 250: Chiếu lần lợt hai bức xạ
1

= 0,555àm và
2

= 0,377àm vào catốt của một tế bào quang điện
thì thấy xảy ra hiện tợng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp
4 lần nhau. Hiệu điện thế hãm đối với bức xạ
2


A. 1,340V B. 0,352V C. 3,520V D. 1,410V
Cõu 251: Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ
Catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10
-10
m D. 8,28.10

-11
m
Cõu 252: Các mức năng lợng trong nguyên tử Hyđrô đợc xác định theo công thức
eV
n
E
2
6,13
=
(n =
1,2,3 ). Nguyên tử Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lợng bằng
A. 6,00eV B. 8,27eV C. 12,75eV D. 13,12eV.
Cõu 253: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bớc sóng 0,49àm và phát ra ánh sáng có bớc sóng
0,52àm. ngời ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lợng ánh sáng phát quang và năng l-
ợng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm
của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
Cõu 254: Cõu 5. trng thỏi dng, nguyờn t
A. Khụng hp th, nhng cú th bc x nng lng
B. Khụng bc x, nhng cú th hp th nng lng
C. Vn cú th bc x v hp th nng lng
D. Khụng bc x v khụng hp th nng lng
Cõu 255: Chiu chựm sỏng trng cú bc súng t 0,40(àm) n 0,76(àm) vo mt tm kim loi cụ
lp v in thỡ in th cc i trờn tm kim loi l V = 0,625(V) .Gii hn quang in ca kim loi
ny l
A. 0,75(
à
m) B. 0,55(
à
m) C. 0,40(

à
m) D. 0,50(
à
m)
Cõu 256: Bit gii hn quang in ngoi ca Bc, Km v Natri tng ng l 0,26
à
m; 0,35
à
m v
0,50
à
m. khụng xy ra hin tng quang in ngoi i vi hp kim lm t ba cht trờn thỡ ỏnh
sỏng kớch thớch phi cú bc súng
A.

= 0,5
à
m B.

= 0,26
à
m C.

= 0,26
à
m D.

= 0,50
à
m

Cõu 257: Cht lõn quang khụng c s dng
A. u cỏc cc ch gii ng
B. Mn hỡnh tivi
Trang 23
C. o bo h lao ng ca cụng nhõn v sinh ng ph
D. Cỏc bin bỏo giao thụng
Cõu 258: Chiu ln lt hai bc x cú bc súng
1
0,35 m
à
=
v
2
0,54 m
à
=
vo mt tm kim loi,
ta thy t s vn tc ban u cc i bng 2. Cụng thoỏt ca electron ca kim loi ú l:
A.2,1eV. B.1,3eV. C.1,6eV. D.1,9eV.
Cõu 259: Nguyên tử Hiđrô bị kích thích và êlectrôn đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau đó
ngừng chiếu xạ nguyên tử Hiđrô đã phát xạ
A. Một vạch dãy Laiman và một vạch dãy Banme
B. Hai vạch của dãy Laiman
C. Hai vạch dãy Banme
D.Một vạch dãy Banme và hai vạch dãy Laiman
Cõu 260: Ln lt chiu vo catt ca mt t bo quang in cỏc bc x in t gm bc x cú bc
súng
1
= 0,26 m v bc x cú bc súng
2

= 1,2
1
thỡ vn tc ban u cc i ca cỏc
ờlectrụn quang in bt ra t catt ln lt l v
1
v v
2
vi v
2
=
3
4
v
1
. Gii hn quang in 0 ca kim
loi lm catt ny l
A.0,42 m. B.1,45 m. C.1,00 m. D.0,90 m.
Cõu 261: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, nếu ánh sáng kích thích có bớc sóng nhỏ hơn giới
hạn quang điện thì cờng độ dòng quang điện bão hoà
A. Tỉ lệ nghịch với cờng độ chùm sáng kích thích.
B. Không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
C. Tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích.
D. Tăng tỉ lệ thuận với bình phơng cờng độ chùm sáng kích thích.
Cõu 262: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn ghen là 19 kV. Biết e=1,6.10
-19
C,
c=3.10
8
m/s. và
h= 6,625.10

-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bớc sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen do ống
phát ra là:
A. 65,37 pm. B. 55,73 pm. C. 65,37
à
m. D. 55,73
à
m.
Trang 24

Trang 25

×