Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

TIẾT 51: HẠT KÍN (Giáo án Hội giảng Huyện)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 20 trang )





Hãy nêu cơ quan sinh dưỡng và cơ
Hãy nêu cơ quan sinh dưỡng và cơ
quan sinh sản của cây thông?
quan sinh sản của cây thông?


Cây ớt, cây sen, cây cà có đặc điểm gì khác với
cây dương xỉ, cây rêu và cây thông?
Cây ớt, cây sen, cây cà có đặc điểm gì khác với
cây dương xỉ, cây rêu và cây thông?
1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
Hạt kín là nhóm thực vật như thế nào?
Hạt kín là nhóm thực vật như thế nào?
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:

1)
1)


Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:

LÚA
KHẾ
MƯỚP

1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:


1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
Quan sát các mẫu cây và ghi tóm tắt đặc
điểm các bộ phận của cây vào phiếu học
tập?
Quan sát các mẫu cây và ghi tóm tắt đặc
điểm các bộ phận của cây vào phiếu học
tập?
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:
STT
Cây Dạng
thân
Dạng rễ Kiểu lá Gân lá
1 Khế
2 Cà
3 Lúa
4 Mướp
- Rễ: cọc, chùm
- Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng
+ Gân lá: song song, hình mạng

hình cung
+ Có 2 loại lá: đơn, kép
- Thân: gỗ, cột, cỏ, leo, bò.
- Trong thân có mạch dẫn phát triển
 Rễ, thân, lá, phát triển đa dạng
cọc
gỗ
hình
mạng
kép
cỏ
cọc
đơn

leo
cỏ
cọc
chùm
đơn
đơn
hình
mạng
hình
mạng
song
song

1)
1)
Hạt kín

Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
STT Cây Cánh
hoa
Quả
(nếu có)
Môi
trường
sống
1 Khế
2 Cà
3 Lúa
4 Mướp
- Rễ: cọc, chùm.
-
Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
+ Gân lá: hình mạng, song song, hình cung.
+ Có 2 loại lá: lá đơn, lá kép.
- Thân: gỗ, cỏ, …
 Rễ, thân, lá hạt kín phát triển đa dạng.
, trong thân có mạch dẫn phát triển.
a) Cơ quan sinh dưỡng:
b) Cơ quan sinh sản:

rời
ở nước
dính
dính
thịt
thịt
mọng
khô
ở cạn
ở cạn
ở nước
- Hoa: đài, tràng, nhụy
-
Nhụy có noãn nằm trong bầu
 Hạt nằm trong quả ưu thế
của thực vật Hạt kín
 Hoa quả có rất nhiều
dạng khác nhau
- Sinh sản bằng hạt
- Môi trường sống đa dạng.
Đây là nhóm thực vật tiến
hóa hơn cả.

1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)

2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:
STT Cây Cánh
hoa
Quả
(nếu có)
Môi
trường
sống
1 Bưởi rời mọng ở cạn
2 Đậu rời khô, mở ở cạn
3 Hoa huệ dính ở cạn
4 Bèo tây dính ở nước
5 Ớt dính mọng ở cạn
6 Mướp dính mọng ở cạn
- Rễ: cọc, chùm.
-
Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
+ Gân lá: hình mạng, song song, hình cung.
+ Có 2 loại lá: lá đơn, lá kép.
- Thân: gỗ, cỏ, …
 Rễ, thân, lá hạt kín phát triển đa dạng.
, trong thân có mạch dẫn phát triển.
b) Cơ quan sinh sản:

Cánh hoa

Cánh hoa
Đài hoa
Đài hoa
Nhị
Nhị
Nhụy
Nhụy
Noãn
Noãn
Bầu nhụy
Bầu nhụy

1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:
STT Cây Cánh
hoa
Quả
(nếu có)
Môi

trường
sống
1 Bưởi rời mọng ở cạn
2 Đậu rời khô, mở ở cạn
3 Hoa huệ dính ở cạn
4 Bèo tây dính ở nước
5 Ớt dính mọng ở cạn
6 Mướp dính mọng ở cạn
- Rễ: cọc, chùm.
-
Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
+ Gân lá: hình mạng, song song, hình cung.
+ Có 2 loại lá: lá đơn, lá kép.
- Thân: gỗ, cỏ, …
 Rễ, thân, lá hạt kín phát triển đa dạng.
, trong thân có mạch dẫn phát triển.
b) Cơ quan sinh sản:
- Hoa: gồm đài, tràng, nhị và nhụy.
+ Nhụy: có noãn nằm trong bầu
 hạt nằm trong quả
 ưu thế của thực vật hạt kín.


1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)

2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:
STT Cây Cánh
hoa
Quả
(nếu có)
Môi
trường
sống
1 Bưởi rời mọng ở cạn
2 Đậu rời khô, mở ở cạn
3 Hoa huệ dính ở cạn
4 Bèo tây dính ở nước
5 Ớt dính mọng ở cạn
6 Mướp dính mọng ở cạn
- Rễ: cọc, chùm.
-
Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
+ Gân lá: hình mạng, song song, hình cung.
+ Có 2 loại lá: lá đơn, lá kép.
- Thân: gỗ, cỏ, …
 Rễ, thân, lá hạt kín phát triển đa dạng.
, trong thân có mạch dẫn phát triển.
b) Cơ quan sinh sản:
- Hoa: gồm đài, tràng, nhị và nhụy.
+ Nhụy: có noãn nằm trong bầu

 hạt nằm trong quả
 ưu thế của thực vật hạt kín.
 Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
- Môi trường sống: đa dạng


1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:
STT Cây Cánh
hoa
Quả
(nếu có)
Môi
trường
sống
1 Bưởi rời mọng ở cạn
2 Đậu rời khô, mở ở cạn
3 Hoa huệ dính ở cạn
4 Bèo tây dính ở nước

5 Ớt dính mọng ở cạn
6 Mướp dính mọng ở cạn
- Rễ: cọc, chùm.
-
Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
+ Gân lá: hình mạng, song song, hình cung.
+ Có 2 loại lá: lá đơn, lá kép.
- Thân: gỗ, cỏ, …
 Rễ, thân, lá hạt kín phát triển đa dạng.
, trong thân có mạch dẫn phát triển.
b) Cơ quan sinh sản:
- Hoa: gồm đài, tràng, nhị và nhụy.
+ Nhụy: có noãn nằm trong bầu
 hạt nằm trong quả
 ưu thế của thực vật hạt kín.
 Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
- Môi trường sống: đa dạng

1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:

a) Cơ quan sinh dưỡng:
- Rễ: cọc, chùm.
-
Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
+ Gân lá: hình mạng, song song, hình cung.
+ Có 2 loại lá: lá đơn, lá kép.
- Thân: gỗ, cỏ, …
 Rễ, thân, lá hạt kín phát triển đa dạng.
b) Cơ quan sinh sản:
- Hoa: gồm đài, tràng, nhị và nhụy.
- Nhụy: có noãn nằm trong bầu
 hạt nằm trong quả  ưu thế của thực vật hạt kín.
- Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
+ Môi trường sống: đa dạng
+ Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả.
, có mạch dẫn phát triển

BÀI TẬP
1. Đặc điểm của cây Hạt kín giống với cây Hạt trần:
A. Môi trường rất đa dạng
B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản đa dạng
C. Sinh sản bằng hạt
D. Hạt nằm trong quả
2. Đặc điểm của cây Hạt kín khác với cây Hạt trần:
A. Lá noãn khép kín thành bầu, noãn nằm trong bầu
B. Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt
C. Sau khi thụ phấn và thụ tinh, bầu phát triển thành quả, noãn phát
triển thành hạt nằm trong quả
D. Cả A, B, C.


BÀI TẬP
3. Các cây Hạt kín rất khác nhau thể hiện ở:
A. Đặc điểm hình thái cả cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh
sản
B. Đặc điểm hình thái cơ quan sinh sản
C. Đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng
4. Thực vật hạt kín lại có thể phát triển đa dạng, phong phú
như ngày nay là vì:
A. Cơ quan sinh dưỡng có mạch dẫn phát triển hoàn thiện
B. Có hoa, quả, hạt được bảo vệ trong quả
C. Môi trường sống đa dạng
D. Cả A, B, C.

BÀI TẬP
1. Đặc điểm của cây Hạt kín giống với
cây hạt trần:
A. Môi trường rất đa dạng
B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản đa dạng
C. Sinh sản bằng hạt
D. Hạt nằm trong quả
2. Đặc điểm của cây Hạt kín khác với cây
hạt trần:
A. Lá noãn khép kín thành bầu, noãn
nằm trong bầu
B. Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt
C. Sau khi thụ phấn và thụ tinh, bầu phát
triển thành quả, noãn phát triển thành
hạt nằm trong quả
D. Cả A, B, C.

3. Các cây Hạt kín rất khác nhau thể
hiện ở:
A. Đặc điểm hình thái cả cơ quan sinh
dưỡng và cơ quan sinh sản
B. Đặc điểm hình thái cơ quan sinh sản
C. Đặc điểm hình thái cơ quan sinh
dưỡng
4. Thực vật hạt kín lại có thể phát triển
đa dạng, phong phú như ngày
nay là vì:
A. Cơ quan sinh dưỡng có mạch dẫn phát
triển hoàn thiện
B. Có hoa, quả, hạt được bảo vệ trong
quả
C. Môi trường sống đa dạng
D. Cả A, B, C.

1)
1)
Hạt kín
Hạt kín
:
: là nhóm thực vật có hoa.
2)
2)
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Đặc điểm chung của thực vật hạt kín
:
:
a) Cơ quan sinh dưỡng:

- Rễ: cọc, chùm.
-
Lá: mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
+ Gân lá: hình mạng, song song, hình cung.
+ Có 2 loại lá: lá đơn, lá kép.
- Thân: gỗ, cỏ, …
 Rễ, thân, lá hạt kín phát triển đa dạng.
b) Cơ quan sinh sản:
- Hoa: gồm đài, tràng, nhị và nhụy.
- Nhụy: có noãn nằm trong bầu
 hạt nằm trong quả  ưu thế của thực vật hạt kín.
- Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
+ Môi trường sống: đa dạng
+ Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả.
, có mạch dẫn phát triển
5. Hướng dẫn về nhà:
a. Học bài cũ:
- Học bài ở SGK, trả lời 4 câu
hỏi Tr136 SGK.
- Đọc mục: “Em có biết”
Tr136 SGK.
b. Bài mới: Bài 42: Lớp Hai
lá mầm và lớp Một lá
mầm
- Mỗi nhóm hai cây (1 cây
thuộc lớp Một lá mầm, 1
cây thuộc lớp Hai lá mầm)
- Nêu đặc điểm chủ yếu để
phân biệt giữa lớp Hai lá
mầm và lớp Một lá mầm.

- Có thể nhận biết một cây
thuộc lớp Hai lá mầm hay
lớp Một lá mầm nhờ
những dấu hiệu bên ngoài
nào?

×