Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Câu hỏi và Đáp án nghiệp vụ Tín dụng - Ôn thi vào các NHTM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.64 KB, 12 trang )

Câu hi và Đáp án nghiệp v Tín dng - Ôn thi
vào các NHTM


1. Phân tích chu kỳ ngân quỹ của các doanh nghip – t đó ch ra nhu cu tài
trợ ngắn hạn đối với chủ thể kinh tế này.
(a). Chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp:
Vn ca các DN di dng ngân quỹ có chu kǶ hot động đc chia ra:
• Chu kǶ hot động: từ khi mua nguyên liệu đến khi thu đc tiền bán hàng. Đc
chia ra:
Giai đoạn tồn kho:Từ khi mua hàng tồn kho đến khi bán hàng tồn kho; Dài, ngắn
ph thuộc khong cách giữa các lần mua nguyên liệu, thi gian sn xuất, khong
cách và quy mô giữa các lần tiêu th sn phẩm.
Giai đoạn thực hin khon phi thu:từ khi bán tồn kho cho đến khi thu đc tiền
bán hàng. Dài, ngắn ph thuộc thi gian bán chịu và tỷ trọng bán chịu so vi doanh
s bán.
• Chu kǶ ngân quỹ: = chu kǶ hot động – giai đon phi tr ngi bán.
Giai đon phi tr ngi bán: từ khi mua nguyên vật liệu đến khi phi tr tiền.
(b). Nhu cầu tài trợ ngắn hạn: từ chu kǶ ngân quỹ ca doanh nghiệp đư xuất hiện
sự không ăn khp nhau về thi gian và quy mô giữa lu chuyển tiền vào và lu
chuyển tiền ra – một hiện tng tất yếu – đòi hi phi có một nguồn tài tr về ngân
quỹ để đáp ng mc chênh lệch đó: nhu cầu vay ngắn hn xuất hiện
2. Phương pháp xác định thi hạn cho vay và định kỳ hạn nợ trong cho vay
tng ln? Cho ví dụ minh họa?
Xác định thời hạn vay và định kỳ hạn nợ:
• Thi hn cho vay đc xác định cho mỗi lần vay c thể.
• Căn c xác định: dự báo lu chuyển tiền tệ, chu kǶ ngân quỹ, hng ri ro ca
doanh nghiệp.
• Thi hn cho vay ti đa có thể bằng hoặc nh hơn chu kǶ ngân quỹ.
• C thể có 2 cách thông dng nh sau:
Cách 1: Xác định theo chu kỳ ngân quỹ bao gồm 2 trưng hợp:


Thi hn cho vay bằng chu kǶ ngân quỹ khi ngân hàng cho vay ở đầu kǶ ngân quỹ
và thu n ở cui kǶ ngân quỹ.
Thi hn cho vay bằng một phần chu kǶ ngân quỹ khi ngân hàng cho vay giữa chu
kǶ ngân quỹ và thu n ở cui kǶ ngân quỹ.
Cách 2: Xác định dựa trên lưu chuyển tiền t.
Ngân hàng có thể thu n ngắn hơn chu kǶ ngân quỹ: nếu căn c vào lu chuyển
tiền tệ thi gian tr n có thể sm hơn chu kǶ ngân quỹ. Sở dĩ nh vậy vì lu
chuyển tiền không chỉ xuất hiện từ các tài sn hình thành từ vn vay mà còn từ tài
sn hình thành từ các nguồn vn khác. Sinh Viên tự cho ví d.
3. Phân tích những nội dung khác nhau giữa cho vay tng ln và thu chi?
Cho biết các điều kin sử dụng tài khon vãng lai?
Nội dung khác nhau giữa cho vay tng ln và thu chi:

CH TIÊU

CHO VAY TNG LN
THU CHI
ĐI TNG
Cho vay từng đi tng c thể
Cho vay theo đi tng tổng
hp
HN MC
S tiền cho vay xác định trên cơ
sở các hp đồng, bn kê hàng tồn
kho, chng từ.
Hn mc xác định tên cơ sở
kế hoch tài chính ca toàn
doanh nghiệp.
THI HN
VÀ Kǵ HN

Định kǶ hn n cho từng khon
vay c thể
Chỉ xác định thi hn vay và
các điều kiện sử dng hn
mc
CHI PHÍ
PHI TR
Ngi vay phi tr lưi suất
Lưi suất + chi phí phát hành
phi lãi
PHM VI ÁP
DNG
Những doanh nghiệp có đ uy tín
hoàn toàn vi ngân hàng trên một
s mặt
Những doanh nghiệp có đ
uy tín.


Điều kin sử dụng tài khon vãng lai:
• Có độ tín nhiệm cao.
• Tài khon phi thng xuyên hot động.
• Chấp nhận điều kiện qun lý ca ngân hàng qua công c chi tiết, nh: D ngắn
hn gim thấp; doanh s tr trong kǶ.
4. Hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cho vay tng ln và chiết
khu thương phiếu?
Giống nhau: Đều là nghiệp v tín dng ngắn hn và cấp tín dng bằng tiền.
Khác nhau: sinh viên so sánh theo các yếu t sau:
• Cơ sở cấp tín dng.
• S tiền, thi hn.

• Cách tính lưi.
• Các bên tham gia.
• Phơng thc cấp: trực tiếp, gián tiếp.
• Quy trình cấp.
• Mc độ ri ro.
5. Làm sao đánh giá một khách hàng đi vay là có đy đủ năng lực chịu trách
nhim pháp luật dân sự và năng lực chịu trách nhim hành vi dân sự?
Đánh giá bằng cách:
a) Kiểm tra các giấy t pháp lý ca khách hàng: pháp nhân, cá nhân.
b) Thẩm tra li các giấy t ti các cơ quan chc năng khi cần thiết.
c) Tiếp xúc, phng vấn khách hàng hoặc những ngi có quan hệ…
6. Kh năng tr nợ của khách hàng đựoc thể hin thông qua những căn c
nào?
Có căn cứ sau:
a) Khon vay tự thanh khon. Khi phơng án kinh doanh ca khách hàng có hiệu
qu và có thi gian thực hiện trùng vi thi hn vay vn. Nguồn thu từ phơng án
vay đ để tr n.
b) Từ lu chuyển tiền tệ ca doanh nghiệp.
c) Từ tài sn ca doanh nghiệp
7. Hạn mc tín dụng là gì? HMTD được sử dụng khi nào? Phân bit HMTD
với doanh số cho vay trong cho vay theo HMTD?
a) HMTD là gii hn ti đa s tiền mà NH có thể cho vay đi vi các khách hàng
trong một thi gian nhất định.
b) Áp dng ch yếu trong cho vay vn lu động đi vi các doanh nghiệp nhằm
hn chế tình trng NH cho vay vt quá nhu cầu tín dng hp lý và kh năng tài
chính ca doanh nghiệp
c) Doanh s cho vay c thể có thể bằng hoặc ln hơn HMTD, tùy thuộc nhu vầy
thực tế phát sinh. Tổng doanh s cho vay trong thi hn duy trì HMTD có thể ln
hơn nhiều lần HMTD.
8. Gii thích hin tượng ch tiêu thanh toán tc thi tốt trong khi ch tiêu

thánh toán xu. NH khi xét cho vay trang tri hàng tồn kho, NH cn chú ý
đến những yếu tố nào trong phương án của doanh nghip?
Sinh viên nêu công thc và chỉ ra sự khác nhau giữa hai chỉ tiêu đó là do tồn kho.
Do vậy hiện tng trong tình hung xy ra khi doanh nghiệp có mc tồn kho quá
cao.
Ngân hàng khi xét cho vay trang tri hàng tồn khi sẽ phi cân nhắc hoặc không gii
quyết cho vay nếu doanh nghiệp cha gii phóng đc tồn kho ca họ. Ngân hàng
quan tâm ti thị trng, nhà cung cấp, công nghệ sn xuất, cách phân phi và
chính sách giá, tiếp thị…
9. Gii thích khái nim vốn lưu động ròng của doanh nghip và cách xác
định?  góc độ ngưi cho vay, cho nhận xét nếu vốn lưu động ròng của doanh
nghip âm.
Khái niệm vn lu động ròng: là giá trị ca tài sn lu động đc tài tr bởi nguồn
vn dài hn
Công thc tính: VLĐ ròng = TSLĐ – Nợ ngắn hạn.
Hoặc VLĐ ròng = Nguồn dài hạn – tài sn dài hạn
Trng hp VLĐ ròng <>, tc là có một phn nợ ngắn hạn dùng tài trợ cho tài
sn dài hạn, như vậy rt nguy hiểm vì dễ dẫn đến mt kh năng thanh toán.
10. Nếu và gii thích các đặc trưng của khon nợ có vn đề? Gii thích vì sao
các khon nợ này được chuyển cho các cán bộ chuyên môn hóa (qun lý rủi ro
cao hoặc truy hồi tài sn) mà không để cho bộ phận tín dụng xử lý?
Đặc trng ca khon n có vấn đề:
• Cam kết tr n đư đến hn mà khách hàng không thực hiện nghĩa v tr n.
• Tài chính ca khách hàng đang có chiều hng xấu dẫn ti kh năng Ngân hàng
không thu hồi đc c vn lẫn lưi.
• Tài sn đm bo đc đánh giá, giá trị phát mi không đ trang tri c gc và lưi.
• Thông thng, về thi gian là các khon n quá hn ít nhất là 60 đến 90 ngày.
ụ nghĩa ca việc chuyển các khon n có vấn đề sang các bộ phận chuyên môn
hóa
• Tận dng đc kh năng chuyên môn hóa ca cán bộ chuyên môn hóa

• Khi tách riêng các khon vay này giúp cán bộ chuyên môn hóa tập trung hoàn
toàn vào các khon tín dng có vấn đề mà không bị phân tán bởi các công việc
khác.
• Dễ dàng áp dng các biện pháp mnh nều cần – nếu giao việc này cho nhân viên
tín dng sẽ trở nên khó khăn khi quan hệ ca họ và khách hàng đư ở mc thân
thiện. Đánh giá vấn đề ít bị tác động bởi cá nhân t trong quá kh – do vậy có cơ
sở khách quan hơn.
11. Hãy nêu các yếu tố trong phân tích tín dụng. Theo anh/chị,  góc độ NH
cho vay, yếu tố nào kém quan trọng nht? Vì sao?
Sinh viên trình bày các yếu t phân tích tính dng: có thể theo quy tắc 5C hoặc
theo SGK chơng phân tích tín dng ngắn hn.
Yếu t kém quan trọng nhất là đm bo tín dng. Sinh viên gii thích dựa trên vai
trò đm bo tín dng và trên văn bn thực tế hiện nay có thể cho vay không cần
đm bo.
12. Có thể cho vay không cn bo đm tín dụng không? Vì sao?
a) Có thể.
b) Vì khi cho vay Ngân hàng dựa vào các chỉ tiêu để xét chấp thuận cấp tín dng
hay không. Sinh viên có thể nêu các chuẩn tín dng hoặc đa ra 2 cơ sở: ý mun
tr n và kh năng tr n (trong phân tích ri ro) để chng minh chỉ khi khon vay
có những tiềm ẩn ri ro mà biện pháp tích cực là áp dng đm bo tín dng là ti
u.
13. Có sự đồng nht giữa doanh thu bán hàng trên báo cá kết qu kinh doanh
và thu bán hàng trên báo cáo lưu chuyển tiền t cùng kỳ không? Tại sao? Kh
năng tr nợ thực tế của doanh nghip phụ thuộc vào yếu tố nào? Minh họa
bằng số liu cụ thể.
Sự khác biệt giữa doanh thu bán hàng trong báo cáo kết qu kinh doanh và thu bán
hàng trên báo cáo lu chuyển tiền tệ là:
a) Doanh thu bán hàng gồm giá trị hàng hóa xuất bán trong kǶ kể c bán chịu.
b) Còn thực thu bán hàng trên lu chuyển tiền tệ chỉ gồm s thực thu trong kǶ.
Kh năng tr n ca doanh nghiệp ph thuộc vào thu bán hàng trên lu chuyên tiền

tệ.
Sinh viên tự cho số liệu minh họa.
14. Nội dung của phân tích tài chính trong phân tích tín dụng. Ch cn phân
tích tài chính NH có thể ra quyết định tín dụng được không?
a) Nội dung ca phân tích tín dng là: (1) Phân tích phi tài chính tc là tr li câu
hi ca khách hàng có đ t cách, uy tín vay Ngân hàng không. (2) Phân tích tài
chính tr li khách hàng có thể vay bao nhiêu và trong bao lâu thì có thể hoàn tr
Ngân hàng.
b) Trong phân tích tín dng: phân tích tài chính để xác định hiện trng tài chính và
dự báo năng lực tài chính ca khách hàng trong tơng lai mà đặc biệt là thi điểm
đáo hn để từ đó chó những ng xử thích hp. Phân tích phi tài chính là nội dung
rất quan trọng để có quyết định đúng đắn.
15. Tại sao nói rủi ro tín dụng trung và dài hạn dưới hình thc cho thuê tài
chính ít rủi ro hơn cho vay?
Cho thuê tài chính ít ri ro hơn cho vay trung và dài hn vì:
a) Quyền sở hữu tài sn tài tr thuộc về ngi cho thuê. Gii thích những quyền
mà ngân hàng có thể áp dng trong thi gian cho thuê.
b) Cho thuê là hình thc tài tr bằng tài sn nên giúp ngi đi thuê sử dng tài sn
đúng mc đích.
16. Nếu phương thc cho thuê tài chính ít rủi ro hơn so với cho vay trung và
dài hạn thì tại sao NH không thay thế hoạt động cho vay trung và dài hạn
bằng hoạt động cho thuê tài chính?
Cho thuê có những nhc điểm ca nó nên không thể thay thế hoàn toàn cho hot
động cho vay trung và dài hn đc. C thể:
a) Cho thuê có chi phí cao hơn cho vay nên lưi suất cao hơn cho vay.
b) Cho thuê đòi hi ngi cấp tín dng phi có kh năng thẩm định tt về tài sn.
c) Theo quy định ca Việt Nam, cho thuê chỉ đc thực hiện bởi công ty cho thuê.
d) Đi tng cho thuê bị gii hn.
e) Thi hn cho thuê thng dài (>3 năm) và không đc hy ngang.
17. Cho thuê tài chính là hình thc cp tín dụng bằng tài sn nhưng tổ chc

cho thuê không muốn bị ràng buộc vào tài sn. Hãy nêu những bin pháp các
tổ chc này thưng thực hin để không bị ràng buộc vào tài sn.
Các biện pháp gồm có:
a) Ngi cho thuê tài sn khi chấp nhận cho thuê. – gii thích.
b) Hp đồng cho thuê không đc hy ngang.
c) Ngi đi thuê đc chuyển quyền sở hữu tài sn cho thuê.
d) Ngi đi thuê đc đi tìm lựa và thơng lng các điều kiện về tài sn.
18. Gii thích khái nim thi gian ân hạn trong tín dụng trung và dài hạn?
Trong thi gian ân hạn NH tính lãi tiền vay cho khách hàng nhưng lãi này có
thể nhập gốc được không? Gii thích.
Thi gian ân hn là thi gian ngi đi vay trung dài hn không phi tr gc và lưi
(nếu có tha thuận) do khách hàng cha có nguồn thu từ phơng án vay.
Lãi vay không đc hoàn tr thì Ngân hàng không thể sử dng tiếp tc cho vay
đc. nh vậy, về mặt nguyên tắc, nếu lưi không nhập gc thì khách hàng đó
không tr chi phí cơ hội cho Ngân hàng phần lưi nói trên. Trong khi đó, nếu không
thu đc phần lưi này thì Ngân hàng vẫn phi tr lưi cho nguồn vn ngân hàng cho
vay ==> khách hàng không tr lưi thì lưi phi đc nhập gc.
19. Tại sao trong hoạt động cho thuê tài chính, hợp đồng cho thuê không được
hủy ngang?
Hp đồng cho thuê không đc hy ngang để đm bo cho ngi cho thuê thu hồi
tiền thuê sao cho đến khi kết thúc hp đồng thì giá trị thị trng ca tài sn thuê
ln hơn giá trị còn li ca khon tài tr cho thuê. Trong cho thuê tài chính ngi
cho thuê không chỉ gặp ri ro về tài chính mà còn gặp ri ro do mất giá ca tài sn
cho thuê.
Sinh viên gii thích theo đồ thị.
20. Vì sao cho vay hộ gia đình có chi phí cao?
Cho vay hộ gia đình thng có chi phí cao vì:
• Món vay thng nh và lý gii.
• S lng khách hàng quá nhiều, đòi hởi mng li tổ chc phân phi rộng.
phân tích cho ví d.• Ri ro cao

21. Phân tích đặc thù trong phân tích tín dụng khi cho vay hộ nông dân.
Tính đặc thù trong phân tích tín dng liên quan đến loi hình kinh tế hộ:
• Thẩm định tính pháp lý: cùng hộ khẩu cha chắc đư phi là cùng hộ.
• Xác định năng lực tài chính: không thể dựa vào báo cáo tài chính, nhiều khon
chi tiêu khó rch ròi cho sn xuất hay tiêu dùng.
phơng pháp điều tra.• Các nguồn thu rất đa dng
Kết luận: trong phân tích CVHND có nhiều yếu t tâm lý, xư hội nh hởng ti
kh năng tr n và uy tín ca khách hàng, đặc biệt là ch hộ.
22. Trình bày phương thc cho vay bán trực tiếp trong CVHND và lợi ích của
phương thc này trong hoạt động NH tại VN?
Phơng thc cho vay bán trực tiếp là cho vay HND thông qua tổ hp tác vay vn
hoặc tổ liên danh vay vn.
• Tính trực tiếp:
a. Các hộ trực tiếp làm th tc đề nghị vay vn; b. Ngân hàng thẩm định li và xác
định mc cho vay c thể ca từng hộ; c. Từng hộ chịu trách nhiệm tr n cho Ngân
hàng s tiền mà Ngân hàng cấp.
• Tính gián tiếp:
Ngân hàng không trực tiếp nhận hồ sơ ca từng hộ; Hp đồng tín dng ký chung
cho c tổ vì vậy s tiền cho vay ra là tổng mc vay ca từng hộ thành viên; các
thành viên phi liên đi chịu trách nhiệm về thực hiện hp đồng tín dng ca c tổ
khi có một hộ thành viên cha tr hết n.
• Lợi ích:
gii quyết nhanh chóng nhu cầu vau ca các hộ khi vào mùa; gim chi phí cho vay,
tăng cng kiểm soát ca các thành viên trong tổ trong sử dng vn Ngân hàng.
23. Lợi ích của hợp đồng tín dụng ba bên trong phương thc cho vay trực tiếp
hộ nông dân?
• Nêu 2 trng hp có bên th ba và vẽ sơ đồ: 1. TC cung ng; 2. TC bao tiêu.
gim ri ro.• Đi vi Ngân hàng: kiểm soát đc mc đích sử dng vn cho vay,
Ngân hàng kiểm soát đc nguồn thu tr n: tăng vòng vay vn tín dng, có sự
liên hệ đồng thi giữa vậnn động vn và đi tng vay vn

• Đi vi hộ nông dân: đm bo vật t nông nghiệp cho phơng án, an tâm trong
sn xuất khi đư có đầu t.
24. H thống điểm số trong cho vay tiêu dùng nhằm mục đích gì? Nhược điểm
của phương pháp này? Cách khắc phục?
• Hệ thống điểm số trong cho vay tiêu dùng nhằm giảm bớt công việc của nhân
viên tín dụng.
• Nhược điểm:
(1). S liệu xác định hệ thng điểm s là s liệu quá kh nên có thể không đúng
trong tơng lai. (2). S liệu thng kê là binh quân nên có thể không đúng vi cá
biệt. (3). S liệu thng kê trên cơ sở khách hàng đư cho vay ngân hàng khách hàng
mi thì s liệu thng kê có thể không đúng.
• Cách gii quyết là kết hợp với phương pháp phán xét.
25. Cho biết nội dung cơ bn của một quy trình nghip vụ bo lãnh? Theo
anh/chị nội dung nào thể hin được đặc thù của nghip vụ bo lãnh? Tại sao?
Sinh viên trình bày nội dung trong quy trình bo lưnh gồm 5 nội dung: phân tích
trc khi phát hành; son tho cam kết bo lưnh và hp đồng bo lưnh; phát hành
bo lưnh; theo dõi khách hàng thực hiện nghĩa v ca họ, thực hiện cam kết nếu
khách hàng vi phm nghĩa v hoặc bên th hởng có yêu cầu.
Trong các nội dung trên khâu son tho cam kết bo lưnh mang đặc trng ca bo
lưnh vì các hình thc tín dng khác không có và vì khâu này tiềm ẩn ri ro ln đặc
biệt trong bo lưnh độc lập.
26. Hãy nêu nguồn cung cp thông tin trong phân tích tín dụng và phương
pháp thu thập chúng. Trong cho vay bán trực tiếp hộ nông dân, các hộ không
cn lập phương pháp thu thập chúng. Trong cho vay bán trực tiếp hộ nông
dân, các hộ không cn lập phương án sn xut kinh doanh vậy cơ s nào để
NH xác định nhu cu vay?
a). Các nguồn thông tin:
• Từ hồ sơ vay vn do khách hàng cung cấp.
• Từ hệ thng thông tin nội bộ ngân hàng và hệ thng ngân hàng.
• Từ bn hàng.

• Từ thị trng.
• Các cơ quan chc năng.
• Thông tin đi chúng.
b). Các phơng pháp: tổng hp, điều tra, phân tích, phng vấn, trao đổi, mua tin.
c). Không cần vì trong phơng thc này các thành viên tổ hp tác vay vn có cùng
mc đích. Thng là họ cùng sn xuất một ngành nghề nên các thông tin về sn
lng, ging cây trồng đc cung cấp từ phòng nông nghiệp huyện, phòng khuyến
nông…
27. Hãy trình bày các loại bo lãnh theo điều kin thanh toán của bo lãnh.
Bo lãnh vay nợ tại VN hin nay được xếp vào loại bo lãnh nào? Vì sao?
Trình bày phân loi bo lưnh theo điều kiện thanh toán gồm các loi sau: sinh viên
phi trình bày nội dung ca từng loi:
a) Bo lưnh theo yêu cầu.
b) Bo lưnh kèm chng từ.
c) Bo lưnh kèm phán quyết ca trong tài hoặc tòa án.
Bo lưnh vay n ở Việt Nam thuộc loi bo lưnh theo yêu cầu vì điều kiện thanh
toán chỉ cần Ngân hàng cho vay lập văn bn thông báo ngi vay vi phm và yêu
cầu Ngân hàng bo lưnh thực hiện là đc.
28. Bo lãnh độc lập là gì? Tại sao bo lãnh độc lập được sử dụng chủ yếu
trong thương mại quốc tế?
Bo lưnh độc lập là loi bo lưnh mà cơ chế hot động ca nó bị chi phi bởi 2
nguyên tắc độc lập và hoàn toàn phù hp. Sinh viên phi diễn gii c thể 2 nguyên
tắc này.
Ti sao nó đc sử dng ch yếu trong thơng mi quc tế sinh viên gii thích tập
trung vào sự thuận li về tính thanh khon cho ngi th hởng. Trách nhiệm
kiểm tra chng từ cho Ngân hàng phát hành, phù hp vi môi trng thơng mi
quc tế.
29. Nêu những điểm giống nhay và khác nhau giữa bo lãnh và cho vay?
Điểm ging nhau giữa bo lưnh và cho vay: đều là hình thc cấp tín dng. Phân
biệt khác nhau giữa bo lưnh và cho vay trên các ý sau:

• Hình thc giá trị ca tín dng.
• Vị trí trên bng cân đi kế toán ca Ngân hàng.
• Khi phân tích tín dng bo lưnh ch yếu tìm hiểu kh năng thực hiện nghĩa v
ca khách hàng vi bên đi tác do vậy mà hiểu kỹ nội dung ca hp đồng gc. còn
cho vay ch yếu phân tích kh năng tao ra thu nhập để tr n.
30. Khái nim bo lãnh NH? Trong bng cân đối kế toán của NH bo lãnh
được xếp vào khon mục nào? Vì sao?
Nêu khái niệm ca bo lưnh: là một hình thc cấp tín dng thực hiện thông qua sự
cam kết thanh toán bằng văn bn ca tổ chc tín dng vi bên có quyền về việc
thực hiện nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện
đúng nghĩa v đư cam kết…
Bo lưnh là hot động không dùng đến vn do đó là nghiệp v ngoi bng, không
thể hiện trên bng cân đi kế toán ca TCTD.
31. Cơ s để xây dựng định mc cho vay hộ nông dân?
• Dựa vào chi phí sn xuất cho một loi mô hình sn xuất cây/ con để xác định mc
vn ti đa cần thiết cho phơng án.
gii thích.• Xác định vn tự có thi thiểu mà ngi đi vay phi tham gia
gii thích.• Lu chuyển tiền tệ ròng dùng để tr n ngân hàng
32. Gii thích cho vay trực tiếp khác tài trợ dự án như thế nào?
Sinh viên cần so sánh theo các yếu t sau:
• Ch thể vay Ngân hàng.
• Nguồn tr n Ngân hàng.
• Mc độ ri ro.
• Tổ chc kiểm soát thực hiện dự án ca Ngân hàng.
33. Thế nào là đồng bo lãnh? Cho ví dụ minh họa. Đồng bo lãnh được phép
sử dụng trong trưng hợp nào?
• Sinh viên tự trình bày khái niệm đồng bo lưnh theo ý kiến ca mình, phi nêu
đc ý các ngân hàng tham gia cùng liên đi chịu trách nhiệm, khác vi trng
hp nhiều ngân hàng cùng bo lưnh cho 1 nghĩa v nhng độc lập vi nhau.
• Minh họa đồng bo lưnh bằng hình vẽ.

• Các trng hp sử dng:
a) Do yêu cầu gim thiểu ri ro.
b) Do giá trị bo lưnh vt gii hn quy định ca Ngân hàng – nêu quy định hiện
hành.
34. Mô t các phương pháp xếp hạng rủi ro? Sau khi có kết qu xếp hạng cho
biết hướng gii quyết?
Mô t phơng pháp xếp hng ri ro:
Cách I: Phơng pháp dùng bng so sánh.
Cách II: Phơng pháp đồ thị.
Cách III: Phơng pháp điều tra ti chỗ.
Sinh viên mô tả từng cách.
Sau khi có kết qu xếp hng, hng gii quyết:
Các hng 1, 2, 3, tiếp tc lu giữ li bộ phận tín dng để tiếp tc theo dõi và xếp
hng ở kǶ sau.
Các hng 4, 5 đc chuyển qua bộ phận qun lý ri ro, để bộ phận này tiến hành
các biện pháp ngăn ngừa.
• Nếu điều chỉnh đc các khon vay về trng thái bình thng (1,2,3) thì chuyển
về bộ phận tín dng.
• Nếu không điều chỉnh đc sẽ chuyển sang bộ phận truy hồi tài sn – để bộ phận
này tiến hành các gii pháp xử lý.
Các hng 6 chuyển ngay sang bộ phận truy hồi tài sn, gồm các động tác tơng tự
bộ phận qun lý ri ro cao.
35. Nêu và phân bit các tình huống khi áp dụng các gii pháp xử lý nợ có vn
đề.
Phơng pháp xử lý xét tổng quát có 2 hng chính:
a) Hướng tổ chức khai thác:
• Đc dùng khi khách hàng lâm vào trng thái có vấn đề do gặp ri ro và có thái
độ tha đáng vi khon n, tất nhiên phi đặt nó trong hòan cnh là khách hàng có
còn xu hng còn có kh năng tr n, qun lý còn ở mc lành mnh.
• Các gii pháp khai thác xử lý các khon n có vấn đề đc hiểu nh một chơng

trình phc hồi hay khắc khổ để áp đặt lên ngi vay vi sự cộng tác và tha thuận
ca họ.
• Là các gii pháp không dựa vào các công c luật pháp để thu ngân, do vậy nó
cha đựng các gii pháp đa dng. Ví d: áp đặt lên khách hàng.
Bán bt tài sn.
Thay đổi phơng thc kinh doanh.
Loi b cá hot động không sinh li.
Chỉ định đi diện qun lý tài sn.
Tha hiệp…
b) Hướng thanh lý:
• Đc dùng khi khon vay có vấn đề do khách hàng không sẵn lòng chi tr, thậm
chí có hành động lừa đo hoặc sau khi đư thực hiện các gii pháp nhng không
thành công.
• Là các biện pháp dùng ti luật, do vậy nó gồm hữu hn các gii pháp đư đc quy
định cho ch n trong luật, đc c thể hóa trong hp đồng tín dng ca khách
hàng và ngân hàng. Ví d:
Phát mưi tài sn bo đm.
Yêu cầu thanh lý doanh nghiệp.
Phá sn doanh nghiệp.
Truy t.
36. Nêu và gii thích đặc trưng của khon nợ có vn đề? Gii thích vì sao các
khon nợ này được chuyển cho các cán bộ chuyên môn hóa (qun lý rủi ro
cao hoặc truy hồi tài sn) mà không để cho bộ phận tín dụng xử lý?
a) Đặc trưng của khoản nợ có vấn đề.
• Cam kết tr n đư đến hn mà khách hàng không thực hiện nghĩa v tr n.
• Tài chính ca khách hàng đang có chiều hng xấu dẫn ti kh năng Ngân hàng
không thu hồi đc c vn lẫn lưi.
• Tài sn đm bo đc đánh giá li mà giá trị phát mi không đ trang tri c gc
và lãi.
• Thông thng, về thi gian các khon n quá hn ít nhất từ 60 đến 90 ngày.

b) Ý nghĩa của việc chuyển các khoản nợ có vấn đề sang các bộ phận chuyên
môn hóa.
• Tận dng đc kh năng chuyên môn hóa ca cán bộ chuyên môn hóa.
• Khi tách riêng các khon vay này giúp cán bộ chuyên môn hóa tập trung hoàn
toàn vào các khon tín dng có vấn đề mà không bị phân tán bởi các công việc
khác.
• Dễ dàng áp dng các biện pháp mnh nếu cần – nếu giao việc này cho nhân viên
tín dng sẽ trở nên khó khăn khi quan hệ ca họ và khách hàng đư ở mc thân
thiện.
• . Đánh giá vấn đề ít bị tác động bởi cá nhân t trong quá kh – do vậy có cơ sở
khách quan hơn.
37. Phân bit thanh lý các khon tín dụng một cách mặc nhiên và bắt buộc?
Nêu các phương pháp thanh lý bắt buộc?
Phân bit thanh lý mặc nhiên và bắt buộc.
• Thanh lý mặc nhiên là việc chấm dt hiệu lực ca hp đồng tín dng khi khon
n đư đc hoàn tr đầy đ. Khon tín dng này đc loi b khi Bng cân đi kế
toán ca Ngân hàng.
• Thanh lý bắt buộc là Ngân hàng dựa vào các cơ sở pháp lý để tìm kiếm các nguồn
bù đắp nhằm xử lý n. Những cơ sở pháp lý để đòi n ca Ngân hàng thng là
các điều khon ràng buộc đc nêu trong hp đồng tín dng hoặc theo các biện
pháp theo luật định.
Các bin pháp thanh lý bắt buộc.
• Xử lý đm bo tiền vay (thế chấp, cầm c, bo lưnh).
• Thực hiện quyền truy đòi trong cho vay gián tiếp.
• Phá sn doanh nghiệp.
• Bán các khon cho vay.
38. Hãy trình bày những đặc trưng cơ bn trong cho vay tr góp hàng tiêu
dùng?
Sinh viên cần tập trung nêu những điểm sau:
a). Đi tng cho vay – hàng tiêu dùng;

b). S tiền tr trc lần đầu;
c). Tính tr góp đều đặn định kǶ;
d). Cách tính lưi phi tr;
e). Thng là cho vay không có bo đm…

×