THCS Kim B×nh
TiÕt 44
Bµi tËp lÞch sö
I. Đánh dấu(+)vào ô trống ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy t bản
Pháp xâm lợc Việt Nam?
A. Do nhu cầu về thị tr*ờng và thuộc địa.
B. Chính sách cấm đạo Gia- tô của nhà Nguyễn.
C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về
chính trị và kinh tế.
D. Pháp muốn gây ảnh h*ởng của mình đối với
các n*ớc.
A. Do nhu cầu về thị tr*ờng và thuộc địa.
Câu 2: Vì sao Pháp chọn Việt Nam trong chính
sách xâm lợc của mình?
A. Có vị trí địa lí thuận lợi.
B. Có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị tr*ờng
béo bở.
C. Là thị tr*ờng rộng lớn.
D. Chế độ phong kiến thống trị đã suy
yếu.
B. Có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị tr*ờng
béo bở.
Câu 3: Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục
tiêu tấn công đầu tiên?
A. Đà Nẵng gần Huế.
B. Có cảng n*ớc sâu thuận tiện cho việc tấn
công.
C. Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế.
D. Cả ba ý trên.
D. Cả ba ý trên.
Câu 4: Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ớc
Nhâm Tuất vào ngày tháng, năm nào?
A. Ngày 5-6-1862;
B. Ngày 6-5-1862;
C. Ngày 8-6-1862; D. Ngày 6-8-1862.
Câu 5: Ai đợc nhân dân tôn làm Bình Tây đại
Nguyên soái?
A. Nguyễn Trung Trực.
B. Tr*ơng Quyền.
C. Nguyễn Tri Ph*ơng. D. Tr*ơng Định.
A. Ngày 5-6-1862;
D. Tr*ơng Định.
Câu 6: Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm
nốt ba tỉnh miền Tây Nam Kì?
A. Lực l*ợng của ta bố phòng mỏng.
B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ rằng địch không đánh.
C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt, bị giết.
D. Thái độ nhu nh*ợc, hèn yếu của triều đình
nhà Nguyễn.
Câu 7: Thực dân Pháp đánh chiếm Hà Nội lần
thứ nhất vào thời gian nào?
A. Sáng 20-11-1873; B. Tr*a 20-11-1873.
C. Tối 20-11-1873.
D. Đêm 20-11-1873.
D. Thái độ nhu nh*ợc, hèn yếu của triều đình
nhà Nguyễn.
A. Sáng 20-11-1873;
Câu 8: Sau khi chiếm đợc các tỉnh Nam Kì,
việc đầu tiên thực dân Pháp đ làm gì?ã
A. Thiết lập bộ máy thống trị và tiến hành bóc lột
kinh tế ở Nam Kì.
B. Chuẩn bị lực l*ợng đánh Bắc Kì.
C. Chuẩn bị lực l*ợng đánh Cam- pu- chia.
D. Xuất bản báo chí nhằm tuyên truyền cho
kế hoạch xâm l*ợc.
A. Thiết lập bộ máy thống trị và tiến hành bóc lột
kinh tế ở Nam Kì.
Câu 9: Thực dân Pháp lấy cớ gì để tiến quân
ra Bắc?
A. Vì triều đình không thi hành đúng Hiệp *
ớc1862.
B. Vì triều đình cầu cứu nhà Thanh.
C.Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy.
D. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long
dẹp c*ớp biển.
C. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy.
Câu 10: Vì sao quân triều đình nhà Nguyễn ở
Hà Nội đông mà vẫn không thắng đợc giặc?
A. Sự bảo thủ, bạc nh*ợc của triều đình.
B. Sai lầm chủ quan của Nguyễn Tri Ph*ơng.
C. Không đoàn kết, tập hợp đ*ợc nhân
dân.
D. Cả ba lí do trên đúng. D. Cả ba lí do trên đúng.
Câu 11: Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp
Hiệp ớc Giáp Tuất vào ngày, tháng, năm
nào?
A. Ngày 10-3-1874 B. Ngày 15-3-1874.
C. Ngày 3-5-1874
D. Ngày 13-5-1874.
Câu 12: Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công
Bắc Kì lần thứ II?
A. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa
của nhân dân.
B. Triều đình không bồi th*ờng chiến phí cho Pháp.
C. Trả thù sự tấn công của quân Cờ đen.
D. Triều đình vi phạm Hiệp *ớc 1874, giao thiệp
với nhà Thanh.
B. Ngày 15-3-1874.
D. Triều đình vi phạm Hiệp *ớc 1874, giao thiệp
với nhà Thanh.
Câu 13: Thực dân Pháp đánh chiếm Hà Nội lần
thứ hai vào thời gian nào?
A. Ngày 3-4-1882;
B. Ngày 13-4-1882.
C. Ngày 4-3-1882.
D. Ngày 14-3-1882.
Câu 14: Trớc sự thất thủ thành Hà Nội, triều
đình Huế có thái độ nh thế nào?
A. Cho quân tiếp viện.
B. Cầu cứu nhà Thanh.
C. Cầu cứu nhà Thanh, cử ng*ời th*ơng thuyết
với Pháp.
D. Th*ơng thuyết với Pháp.
A. Ngày 3-4-1882;
C. Cầu cứu nhà Thanh, cử ng*ời th*ơng thuyết
với Pháp.
Câu 15: Hiệp ớc nào là mốc chấm dứt sự tồn
tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với t
cách là một quốc gia độc lập?
A. Hiệp *ớc Nhâm Tuất (1862).
B. Hiệp *ớc Giáp Tuất (1874).
C. Hiệp *ớc Hác-măng (1883).
D. Hiệp *ớc Pa-tơ-nốt (1884). D. Hiệp *ớc Pa-tơ-nốt (1884).
Câu 16: Tại sao cuộc phản công của phái chủ
chiến diễn ra quyết liệt nhng thất bại?
A. Mặc dù chủ động tấn công nh*ng phái chủ
chiến ch*a chuẩn bị kĩ.
B. Pháp có vũ khí, quân đội mạnh, *u thế hơn
hẳn.
C. Pháp đ*ợc sự ủng hộ của triều đình Huế
D. a+b đúng.
D. a+b đúng.
Câu 17. Ngày 17/2/1859 Pháp tấn công vào đâu?
A. Đại đồn Chí Hoà.
B. Tỉnh Định T*ờng.
C. Tỉnh Vĩnh Long.
D. Thành Gia Định.
Câu 18. Ai là Tổng đốc Hà Nội vào năm 1873?
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Tri Ph*ơng.
C. Tôn Thất Thuyết.
D. Phan Thanh Giản.
Câu 19. Ai là Tổng đốc Hà Nội vào năm 1882?
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Tri Ph*ơng.
C. Tôn Thất Thuyết.
D. Phan Thanh Giản.
D. Thành Gia Định.
B. Nguyễn Tri Ph*ơng.
A. Hoàng Diệu.
Câu 20. Phái kháng Pháp do ai đứng đầu?
A. Nguyễn Thiện Thuật
B. Tạ Thiện
D. Hoàng Hoa Thám.
C. Tôn Thất Thuyết.
Câu 21. Cuộc phản công của phái chủ chiến
diễn ra vào thời gian nào?
A. Đêm mồng 5 rạng sáng 6/7/1885.
B. Đêm mồng 4 rạng sáng 7/7/1885.
C. Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885
D. Đêm mồng 3 rạng sáng 4/7/1885
C. Tôn Thất Thuyết.
C. Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885
C©u 22. ChiÕu CÇn v¬ng ®îc ban hµnh vµo
thêi gian nµo?
A. 13/7/1885
B. 14/7/1885
C. 17/3/1885.
D. 3/7/1885.
C©u 23. Phong trµo CÇn v¬ng diÔn ra s«i næi
nhÊt ë ®©u?
A. B¾c K× vµ Nam K×.
B. Trung K× vµ Nam K×.
C. Nam K×, Trung K× vµ B¾c K×.
D. Trung K× vµ B¾c K×.
A. 13/7/1885
D. Trung K× vµ B¾c K×.
Câu 24. Vua Hàm Nghi bị bắt vào thời gian nào?
A. 10/1888 B. 11/1888
C. 8/1888
D. 9/1888
Câu 25. Căn cứ Ba Đình thuộc tỉnh nào?
A. Hà Nội. B. H*ng Yên.
C. Nghệ An. D. Thanh
Hoá.
Câu 26. Căn cứ B i Sậy thuộc tỉnh nào?ã
D. Thanh Hoá.
A. H*ng Yên.
B. Hà Nội.
C. Nghệ An.
B. 11/1888
D. Thanh
Hoá.
A. H*ng Yên.
Câu 27. Khi giặc Pháp mở cuộc tấn công quy mô vào
căn cứ Ba Đình, nghĩa quân đã anh dũng cầm cự bao
nhiêu đêm ngày?
Câu 28. Căn cứ H*ơng Khê thuộc địa phận tỉnh nào?
Câu 29. Lãnh đạo cao nhất của cuộc khởi nghĩa H*ơng
Khê là ai?
B. 34 ngày đêm;
C. 40 ngày đêm; D. 44 ngày đêm;
A. 30 ngày đêm;
B. 34 ngày đêm;
A.Thanh Hoá B. Bắc Giang
D. Nghệ AnC. Hà TĩnhC. Hà Tĩnh
A. Phan Đình Phùng
D. Nguyễn Thiện Thuật
C. Đinh Công Tráng
B. Cao ThắngA. Phan Đình Phùng
H y nối sự kiện ở cột A (tên cuộc khởi nghĩa) với cột B ã
(tên ngời l nh đạo) bằng các mũi tên sao cho đúng:ã
Cột A
Cột A
Tên cuộc khởi nghĩa
Tên cuộc khởi nghĩa
Cột B
Cột B
Tên ngời l nh đạoã
Tên ngời l nh đạoã
1. Cuộc phản công
1. Cuộc phản công
Pháp tại kinh thành
Pháp tại kinh thành
Huế
Huế
a. Phạm Bành
a. Phạm Bành
2. Khởi nghĩa Ba Đình
2. Khởi nghĩa Ba Đình
b. TônThất Thuyết
b. TônThất Thuyết
3. Khởi nghĩa B i Sậyã
3. Khởi nghĩa B i Sậyã
c. Phan Đình
c. Phan Đình
Phùng
Phùng
4. Khởi nghĩa Hơng
4. Khởi nghĩa Hơng
Khê
Khê
d. Nguyễn Thiện
d. Nguyễn Thiện
Thuật
Thuật
II.Tự luận
Câu 1: Nhận xét gì về phong trào chống Pháp
của nhân dân ta ở Nam Kì theo thứ tự: Hoàn
cảnh, quy mô, số l*ợng, kết quả?
Câu 2. So sánh thái độ và hành động của nhân
dân và triều đình Huế trong việc chống Pháp
đánh Bắc Kì lần thứ nhất?