Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT giua ky 2 mon Toan lop 1 NH 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.25 KB, 3 trang )

Trờng Tiểu học hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ giũa kỳ II năm học 2010 2011
Môn thi : Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh :


A. Phn trc nghim
Khoanh vo ch cỏi t trc kt qu ỳng;
Bi 1: (1.0 im)
Cho cỏc s: 30, 10, 20, 40 Xp theo th t t bộ n ln l?
A . 10 ; 30 ; 20 ; 40
B . 10 ; 20 ; 30 ; 40
C . 20 ; 30 ; 40 ; 10
Bi 2: ( 0,5 im)
Chn kt qu ỳng: 80 - 30 = ?
A. 30 B. 50 C.
40
Bi 3: ( 0, 5 im)
Du thớch hp in vo: 80 + 10 80
A. > B. < C.
=
Bi 4: ( 1.0 im )
Chn kt qu ỳng 30cm + 40cm = ?
A. 70 B. 60 cm
C. 70 cm
Bi 5: ( 1.0im)
Hỡnh bờn cú my hỡnh tam giỏc?
A. 4 hỡnh
B. 5 hỡnh
C. 6 hỡnh


B.T lun:
Bi 1. ( 1.0 im)
t tớnh ri tớnh
40 + 20 18 - 5 90 - 30 40 +
50

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2. ( 1.0 điểm)
Tính nhẩm
20 + 30 = 19cm - 3 cm - 2cm
=

90 - 50 = … 70 cm - 40 cm + 20
cm =
Bài 3. ( 1.0 điểm)

80 – 30 … 20 70 – 20 ……40 +
20
50 …….40 + 10 60 + 10 …….60 – 10
Bài 4. ( 1,0 điểm)
Lan có 40 quyển vở, Lan cho em 1 chục quyển vở . Hỏi Lan
còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
1 chục quyển vở = quyển vở

Bài 5. ( 1.0 điểm)


- Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn
- Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 6. a. ( 0.5 điểm)
>
<
=
?
Điền số thích hợp vào ô trống để có kết quả
+ = 70

b. ( 0,5 điểm) Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Hãy tìm các cặp số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50
Điểm phần trắc nghiệm: Bài 1: / 1 đ; Bài 2: / 0,5 đ; Bài 3: / 0,5
đ; Bài 4: /1 đ;
Bài 5: /1 đ
Điểm phần tự luận: Bài 1: / 1 đ; Bài 2: / 1 đ; Bài 3: / 1 d;
Bài 4: /1,0 đ;

×