Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

đồ án kỹ thuật cơ khí Tìm hiểu về công cụ lập trình tự động APT và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.69 KB, 28 trang )

Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành

Tr ng đ i h c bách khoa h n iườ ạ ọ à ộ
Khoa c khíơ
B môn C S Thi t K máyộ ơ ở ế ế
♣ ♣ ♣

Máy l c u n tôn vòng ngo iố ố à

Giáo viên h ng d nướ ẫ :
Sinh viên thi t kế ế :
L p ớ :
Tr ngườ :

1
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
NHiỆM VỤ THiẾT KẾ ĐỒ ÁN TỐT NGHiỆP
Họ và tên :
Lớp :
Khoa :
Ngành học :
1. Đầu đề thiết kế
Thiết kế quuy trình công nghệ và trang bị gia công chi tiết: gối đỡ cho máy
ép mía.
Chuyên đề: Tìm hiểu về công cụ lập trình tự động APT và ứng dụng
2. Các số liệu ban đầu
Bản vẽ chi tiết
Dạng sản xuất: Sản xuất loạt lớn
3. N ội dung thuyết minh và tính toán
Phần i
- Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.


- Xác định dạng sản xuất và phương pháp chế tạo phôi.
- Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết.
- Tính toán và tra lượng dư cho các bề mặt.
- Tính toán và tra chế độ cắt.
- Tính thời gian cho các nguyên công
- Thiết kế đồ gá
Phần ii
- Tìm hiểu về công cụ lập trình tự động APT.
- Ứng dụng trong gia công chi tiết.
4. Các bản vẽ đ ồ thị ( Ghi rõ các loại bản vẽ và kích thước)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………
2
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
***
Bộ giáo dục và đào tạo
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
o0o
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
5. Cán bộ hướng dẫn:
Phần: Họ tên cán bộ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………

6. Ngày giao nhiệm vụ thiết kế:
……………………………………………………
7. Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
………………………………………………………
Ngày… tháng 0 năm 2006
CHỦ NHiỆM KHOA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Đánh giá kết quả
- Quá trình thiết kế:
- Điểm duyệt :
- Điểm bảo vệ :
- Điểm tổng hợp :
Ngày tháng 0 năm 2006
CHỦ TỊCH HỘi ĐỒNG Ngày tháng 0 năm 2006
(Họ tên và chữ ký) Người nhận
(họ tên và chữ ký
3
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
NHẬN XÉT
ĐỒ ÁN TỐT NGHiỆP
Họ và tên sinh viên :
Chuyên nghành :
Tên đề tài : Thiết kế quy trình công nghệ gia công gối đỡ hai nửa cho máy ép mía
Nội dung nhận xét:
1. Khối lượng đồ án
1.1) Phần thuyết minh ……………trang
1.2) Phần bản vẽ : ……………… bản A
0

2. Ưu điểm của đồ án.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

……………….
3. Những hạn chế.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
4. Kết luận.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Hà Nội ngày tháng năm 2006
Cán bộ nhận xét.
(Ký và ghi rõ họ tên)
5
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
***
Bộ giáo dục và đào tạo
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
o0o
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
Mục lục
Lời nói đầu……………………………………………………………….6
Chương 1: Phân tích chi tiết và tính sản lượng………………………………. 7
1. Phân tích chức năng và nhiệm vụ của chi tiết…………………… 7
2. Yêu cầu kỹ thuật của chi tiết……………………………………… 7

3. Phân tích tính công nghệ của chi tiết
………………………………………….8
4. Tính sản lượng ………………………………………………… ….8
Chương 2: Chọn phôi, phương pháp chế tạo phôi, thiết kế bản vẽ lồng phôi … 9
1. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi…………………………… 10
2. Thiết kế bản vẽ lồng phôi…………………………………………… 10
Chương 3: Lập tiến trình công nghệ……………………………………… …. 11
1. Phân tích chuẩn và định vị khi gia công………………………………….13
2. Trình tự gia công các bề mặt chủ yếu………………………… …….18
Chương 4: Thiết kế nguyên công…………………………………… …… 24
1. Chọn sơ bộ máy cắt………………………………………… ……….25
2. Lập sơ đồ gá đặt……………………………………………… ……… 28
3. Chọn dụng cụ cắt…………………………………………….………….35
4. Xác định các thông số công nghệ……………………………….………38
a) Tính lượng dư gia công ……………………………….……… 38
b) Tính chế độ cắt ……………………………….…………………48
5. Tính toán thời gian cơ bản ……………………………….…………… 87
Chương 5: Tính và thiết kế đồ gá ……………………………………….…… 98
1. Đồ gá phay mặt phẳng đáy của thân gối……………………….……… 98
2. Đồ gá nguyên công khoan-khoét-doa lỗ bắt bu lông th ân gối.……… 101
3. Đồ gá phay mặt bậc lắp ghép của thân gối……………………………106
4. Đồ gá phay mặt lỗ bulông ……………………….……………… 110
5. Đồ gá nguyên công khoan – khoét – doa lỗ bắt bulông Ø26…… 112
6. Đồ gá nguyên công tiện các lỗ chính…………………………………115
7. Đồ gá khoan – taro lỗ ren M10……………………… …………….118
8. Kết luận………………………………………… ……………….122
9. Tài liệu tham khảo………………………… ………………….123
6
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
L i nói uờ đầ

Khoa h c k thu t phát tri n t p trung l i ch nh m gi i phóng s c lao ọ ỹ ậ ể ậ ạ ỉ ằ ả ứ
ng chân tay cho con ng i. Cùng v i s phát tri n c a các ng nh khoa h c độ ườ ớ ự ể ủ à ọ
k thu t-ng nh c khí óng vai trò h t s c quan tr ng trong công cu c công ỹ ậ à ơ đ ế ứ ọ ộ
nghi p hoá hi n i hoá t n c, c bi t quan tr ng l s phát tri n c a ệ ệ đạ đấ ướ đặ ệ ọ à ự ể ủ
ng nh công ngh ch t o máy. S phát tri n c a xã h i b t bu c ng nh công à ệ ế ạ ự ể ủ ộ ắ ộ à
ngh ch t o máy ph i phát tri n không ng ng nh m t ng n ng su t, t ng hi uệ ế ạ ả ể ừ ằ ă ă ấ ă ệ
qu lao ng v t ng ch t l ng s n ph m nh m áp ng t i a c nhu ả độ à ă ấ ượ ả ẩ ằ đ ứ ố đ đượ
c u v s l ng v ch t l ng c a ng i tiêu dùng. V i n n kinh t th tr ngầ ề ố ượ à ấ ượ ủ ườ ớ ề ế ị ườ
ang trên phát tri n nhđ đà ể n c ta hi n nay, cùng v i m t n n khoa h c phát ở ướ ệ ớ ộ ề ọ
tri n, thì vi c phát tri n các hình th c s n xu t n chi c ho c lo t nh l ể ệ ể ứ ả ấ đơ ế ặ ạ ỏ à
phù h p. án t t nghi p n y c thi t k c ng không n m ngo i yêu c u ợ Đồ ố ệ à đượ ế ế ũ ằ à ầ
th c t , nó ra i nh m a v o áp d ng th c t gi i quy t cho các c s s n ự ế đờ ằ đư à ụ ự ế ả ế ơ ở ả
xu t nh , có th l p r p nhanh chóng a v o s d ng t i nh ng n i có nhuấ ỏ ể ắ ắ để đư à ử ụ ạ ữ ơ
c u v i m t chi phí th p.ầ ớ ộ ấ
án thi t k c chia l m các ph n nhĐồ ế ế đượ à ầ sau:
án n y c ho n th nh nh s n l c không ng ng c a b n Đồ à đượ à à ờ ự ỗ ự ừ ủ ả
thân,cùng v i s giúp t n tình c a b n bè, c bi t l s h ng d n t n ớ ự đỡ ậ ủ ạ đặ ệ à ự ướ ẫ ậ
tình c a th y giáo. Qua ây chúng em xin chân th nh c m n th y cùng các ủ ầ đ à ả ơ ầ
b n ã giúp em ho n th nh án n y.ạ đ à à đồ à
L m t công trình thi t k u tay có tính ch t c bi t quan tr ng, b nà ộ ế ế đầ ấ đặ ệ ọ ả
thân chúng em ã h t s c c g ng ho n th nh nh ng còng không th tránh đ ế ứ ố ắ để à à ư ể
kh i nh ng sai sót. V y kính mong các th y các cô t n tình ch b o thêm ỏ ữ ậ ầ ậ ỉ ả để
chúng em tránh kh i nh ng sai sót không áng có trong nh ng b n thi t k sau ỏ ữ đ ữ ả ế ế
n y.à
M t l n n a chúng em xin chân th nh c m n n t t c các th y, các b n ã ộ ầ ữ à ả ơ đế ấ ả ầ ạ đ
giúp em ho n th nh án t t nghi p n y.à à đồ ố ệ à
Xin chân th nh c m n!à ả ơ

7
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành

Ch ng Iươ
Gi i thi u chung v máy l c v s n ph m giaớ ệ ề ố à ả ẩ
công trên máy l cố
I. Gi i thi u chung.ớ ệ
Thép l lo i v t li u kim lo i quan tr ng nh t trong các ng nh công à ạ ậ ệ ạ ọ ấ à
nghi p, xây d ng, i n, qu c phòng, b i chóng có nhi u u i m n i b t v …ệ ự đ ệ ố ở ề ư đ ể ổ ậ ề
s n xu t, kh n ng s d ng v áp d ng y các yêu c u v tính n ng s ả ấ ả ă ử ụ à ụ đầ đủ ầ ề ă ử
d ng c a các ng nh công nghi p trong n n kinh t qu c dân. Cho n nay ch aụ ủ à ệ ề ế ố đế ư
có m t lo i v t li u n o có th thay th ho n to n c thép. Ng nh công ộ ạ ậ ệ à ể ế à à đượ à
nghi p s n xu t thép c a n c ta ang tong b c phát tri n ph c v cho s ệ ả ấ ủ ướ đ ướ ể ụ ụ ự
nghi p công nghi p hoá, hi n i hoá t n c. N u nh tr c ây ta hay ệ ệ ệ đạ đấ ướ ế ư ướ đ
dùng thép theo tiêu chu n c a Liên Xô c (nay l Liên Bang Nga)thì nay m i ẩ ủ ũ à ọ
vi c ã khác. Trong n n kinh t h i nh p qu c t , nh t l s phát tri n nh v ệ đ ề ế ộ ậ ố ế ấ à ự ể ư ũ
bão c a khoa h c k thu t c ng nh trong ng nh công nghi p luy n thép cu iủ ọ ỹ ậ ũ ư à ệ ệ ở ố
th k XX ã cho ra i nhi u lo i thép, mác thép, nhi u ti n b t bi n v ế ỉ đ đờ ề ạ ề ế ộ độ ế ề
ch t l ng v giá th nh s n ph m thép.ấ ượ à à ả ẩ
V i n n kinh t ang phát tri n Vi t Nam các ng nh s n xu t ch y u ớ ề ế đ ể ở ệ à ả ấ ủ ế
l s n xu t n chi c ho c s n xu t lo t nh . Do ph i ch u s chi ph i b i à ả ấ đơ ế ặ ả ấ ạ ỏ ả ị ự ố ở
v n kinh t ang phát tri n n y, cho nên quá trình thi t k v ch t o ph i ấ đề ế đ ể à ế ế à ế ạ ả
t v n kinh phí u t lên h ng u, gi m thi u các kho n chi phí. T ng đặ ấ đề đầ ư à đầ ả ể ả ă
hi u qu s d ng v o th c t , nh m áp ng nhu c u c a ng i tiêu dùng v ệ ả ử ụ à ự ế ằ đ ứ ầ ủ ườ à
kh n ng ch p nh n s n ph m. T ó ta ph i chú tr ng t i các v n v côngả ă ấ ậ ả ẩ ừ đ ả ọ ớ ấ đề ề
ngh , n gi n hoá trong thi t k .v.v ng th i gi i quy t t i a c kh …ệ đơ ả ế ế Đồ ờ ả ế ố đ đượ ả
n ng t ng n ng su t v hi u su t công tác trong gi i h n kinh phí cho phép, ă ă ă ấ à ệ ấ ớ ạ
m b o c yêu c u v mü thu t c a s n ph m v chính xác l p ghép đả ả đượ ầ ề ậ ủ ả ẩ à độ ắ
phôi sau khi gia công.v.v…
Phôi có v t li u l thép CT3, h n n a phôi gia công có d ng t m, phôi có ậ ệ à ơ ữ ạ ấ
chi u d y 0.7mm, cho nên công su t c t c a máy không c n l n. T ó, ta có ề à ấ ắ ủ ầ ớ ừ đ
th nh n th y va p trong máy nh cho nên k t c u máy không c n c ể ậ ấ độ đậ ỏ ế ấ ầ đặ
bi t v ph c t p, có ngh a l các m i liên k t không yêu c u cao. Tuy v y, ệ à ứ ạ ĩ à ố ế ầ ậ

không vì th m khi thi t k ta không chú tr ng t i k t c u c a máy, các chi ế à ế ế ọ ớ ế ấ ủ
ti t l p ghép ph i m b o tính công ngh , chính xác v b n c n thi t.ế ắ ả đả ả ệ độ à độ ề ầ ế
Khi thi t k , kích th c máy ph i liên quan t i kích th c phôi, m b o ế ế ướ ả ớ ướ đả ả
không gian k p ch t phôi khi gia công. ng th i ph i h n ch không gian t ẹ ặ Đồ ờ ả ạ ế đặ
máy v áp ng c v n nhân tr c h c cho ng i công nhân ng máy à đ ứ đượ ấ đề ắ ọ ườ đứ
8
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
l m vi c trong t th tho i mái, t ây t n d ng c kh n ng l m vi c hi uà ệ ư ế ả ừ đ ậ ụ đượ ả ă à ệ ệ
qu nh t c a ng i công nhân.ả ấ ủ ườ
II. M t s lo i máy l c v s n ph m gia công trên máy ộ ố ạ ố à ả ẩ
l c.ố
1. M t s d ng máy l c có trên th tr ng.ộ ố ạ ố ị ườ
Ng y nay có r t nhi u ph ng pháp gia công khác nhau. Trong các à ấ ề ươ
ph ng pháp t o hình b ng c t g t, úc, bi n d ng v t li u Thì i v i các …ươ ạ ằ ắ ọ đ ế ạ ậ ệ đố ớ
chi ti t n gi n có th dùng ph ng pháp bi n d ng v t li u t o ra s n ế đơ ả ể ươ ế ạ ậ ệ để ạ ả
ph m, ph ng pháp n y cho hi u qu kinh t cao v ti t ki m c nguyên ẩ ươ à ệ ả ế à ế ệ đượ
v t li u.ậ ệ
Máy l c thu c nhóm máy gia công kim lo i b ng áp l c. Quá trình t o profin ố ộ ạ ằ ự ạ
s n ph m l quá trình gây bi n d ng d o v t li u kim lo i d i tác d ng c a ả ẩ à ế ạ ẻ ậ ệ ạ ướ ụ ủ
ngo i l c(nh v o các lô t o hình trên tr c c a máy).ạ ự ờ à ạ ụ ủ
Máy l c có nhi u lo i, m i lo i l i có nh ng c tính riêng bi t nhố ề ạ ỗ ạ ạ ữ đặ ệ máy l c ố
tròn thì gia công nh ng chi ti t có d ng cung cong( tròn, parabol, ), máy l c …ữ ế ạ ố
th ng l các s n ph m nh hình profin a d ng.ẳ à ả ẩ đị đ ạ
D i ây l m t s lo i máy l c th ng dùng:ướ đ à ộ ố ạ ố ườ
- Máy l c i u khi n b ng ch ng trình s : v i lý thuy t i u khi n ố đ ề ể ằ ươ ố ớ ế đ ề ể
ng y c ng c ng d ng r ng rãi trong th c ti n, c bi t trong l nh v c gia à à đượ ứ ụ ộ ự ễ đặ ệ ĩ ự
công kim lo i v i yêu c u v n ng su t, s n ph m t o ra ph i có s chính xác, ạ ớ ầ ề ă ấ ả ẩ ạ ả ự
ch t l ng cao. Nhi u nh máy ã a ra nh ng bé i u khi n v o x lý ấ ượ ề à đ đư ữ đ ề ể à để ử
quá trình gia công trên máy l c. Nh bé i u khi n n y m máy c t ng ố ờ đ ề ể à à đượ ự độ
hoá ho n to n t khâu c p phôi, c t phôi, u n ph ng phôi v t o ra s n ph m.à à ừ ấ ắ ố ẳ à ạ ả ẩ

Bé i u khi n có th l bé i u khi n s (NC) ho c bé i u khi n t ng t , nóđ ề ể ể à đ ề ể ố ặ đ ề ể ươ ự
t ng i u khi n t c vòng quay c a ng c , óng ng t m ch i u ự độ đ ề ể ố độ ủ độ ơ đ ắ ạ đ ề
khi n h th ng th l c c a máy c t phôi hay h th ng u n th ng phôi.ể ệ ố ủ ự ủ ắ ệ ố ố ẳ
- Máy l c i u khi n b ng th l c: m t s máy l c l n, kích th c ố đ ề ể ằ ủ ự ở ộ ố ố ớ ướ
c a tr c l n ng i ta s d ng h th ng th l c i u ch nh, c n ch nh, hay ủ ụ ớ ườ ử ụ ệ ố ủ ự để đ ề ỉ ă ỉ
h th ng máy c¾t H th ng th l c có giá th nh th p h n v d tìm mua trên…ệ ố ệ ố ủ ự à ấ ơ à ễ
th tr ng, cho nên nhi u máy do Vi t Nam s n xu t ch y u dùng h th ng ị ườ ề ệ ả ấ ủ ế ệ ố
th l c.ủ ự
- m t s d ng máy khác: nh ng s n ph m có profin n gi n, yêu c u ộ ố ạ ữ ả ẩ đơ ả ầ
chính xác không cao, kích th c nhá Ng i ta thi t k nh ng lo i máy …độ ướ ườ ế ế ữ ạ
l c n gi n nó ch g m m t giá t o hình mang t 4-6 c p lô cán t o hình v ố đơ ả ỉ ồ ộ ạ ừ ặ ạ à
c d n ng b ng ng c ®iÖn M i thao tác ph i có s tham gia c a …đượ ẫ độ ằ độ ơ ọ ả ự ủ
công nhân.
b. M t s d ng s n ph m c a ph ng pháp l c th ng.ộ ố ạ ả ẩ ủ ươ ố ẳ
S n ph m c a máy l c th ng a d ng v phong phú( c tr ng c a nó l m t ả ẩ ủ ố ẳ đ ạ à đặ ư ủ à ặ
c t ngang (profin) c a s n ph m không thay i theo chi u d i) v c ng ắ ủ ả ẩ đổ ề à à đượ ứ
d ng r ng rãi trong th c t nhụ ộ ự ế : t m l p, thanh, d m, Trong k t c u xây d ng,…ấ ợ ầ ế ấ ự
9
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
kích th c s n ph m có th t t i 2000mm theo chi u r ng, chi u d i lên t i ướ ả ẩ ể đạ ớ ề ộ ề à ớ
h ng ch c mét( s n ph m c a máy l c có phôi c c p liên t c).à ụ ả ẩ ủ ố đượ ấ ụ
i v i máy l c tròn có th gia công t nh ng s n ph m c a l c th ng cóĐố ớ ố ể ừ ữ ả ẩ ủ ố ẳ
nh ng biên d ng m t c t ngang( profin) khác nhau th nh nh ng d ng hình tròn ữ ạ ặ ắ à ữ ạ
nh các lo i b n ch a n c, các lo i v nh bánh xe hay nh ng s n ph m l m ư ạ ồ ứ ướ ạ à ữ ả ẩ à
vòm cho các công trình trong lòng ®Êt…
D i ây l m t s biên d ng i n hình c a máy l c:ướ đ à ộ ố ạ đ ể ủ ố

S¶n phÈm d¹ng èng trßn
S¶n phÈm h×nh vu«ng
S¶n phÈm h×nh thoi

Thanh ch¾n cña duêng s¾t
s¶n phÈm lèc ch÷ U
S¶n phÈm kÕt hîp ch÷ U vµ gãc
TÊm lîp d¹ng sãng
TÊm lîp d¹ng sãng vu«ng
S¶n phÈm vµnh «t«
10
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
Ch ng IIươ
Nghiên c u máy t ng tứ ươ ự
I.S ng m t s máy l c.ơ đồ độ ộ ố ố
V nguyên t c chung c a ph n lô t o hình (giá t o hình) không có gì ề ắ ủ ầ ạ ạ
khác nhau ch y u l khác nhau ph n phân ph i l c cho các tr c t o hình.ủ ế à ầ ố ự ụ ạ
M t s l c n gi n nh t u ph i có ba b ph n chính:ộ ố ố đơ ả ấ đề ả ộ ậ
- Ngu n n ng l ng : ng c i n.ồ ă ượ độ ơ đ ệ
- B ph n truy n ng : h p gi m t c, h p truy n l c, tr c kh p nèi…ộ ậ ề độ ộ ả ố ộ ề ự ụ ớ
- Giá t o hình : khung giá, tr c t o hình, g i , b c lãt…ạ ụ ạ ố đỡ ạ
Ngo i ra máy l c còn c b tr b ng m t s chi thi t b khác nh m l m cho à ố đượ ổ ợ ằ ộ ố ế ị ằ à
quá trình gia công c nhanh v t ng nh :đượ à ự độ ư
- Máy n n th ng phôi v s n ph m.ắ ẳ à ả ẩ
- Máy th l c c t t s n ph m sau khi gia công.ủ ự ắ đứ ả ẩ
- Thi t b c p phôi .ế ị ấ
- H th ng bôi tr n, l m m¸t…ệ ố ơ à
D i ây l m t s mô hình c a chúng:ướ đ à ộ ố ủ
11
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
B¸nh r¨ng
L« t¹o h×nh
§éng c¬ ®iÖn
Hép gi¶m tèc

Gi¸ m¸y
Khíp nèi
Hình 1: S máy l c hai ngu n d n.ơ đồ ố ồ ẫ
Hình 1: S máy m i tr c s d ng m t ngu n d n ng c l p, ch áp ơ đồ ỗ ụ ử ụ ộ ồ ẫ độ độ ậ ỉ
d ng cho máy có nh ng công su t l n h n 100 kw.ụ ữ ấ ớ ơ
12
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
§éng c¬ ®iÖn
Khíp nèi
B¸nh r¨ng
L« t¹o h×nh
Gi¸ m¸y
Hép gi¶m tèc
Hình 2: S d ng m t ngu n d n ng.ử ụ ộ ồ ẫ độ
Hình2: Máy l c s d ng duy nh t m t ngu n d n ng cho to n máy, dùng ố ử ụ ấ ộ ồ ẫ độ à
i v i máy l c có công su t nh .đố ớ ố ấ ỏ
Gi¸ m¸y
§éng c¬ ®iÖn
L« t¹o h×nh
Hép gi¶m tèc
B¸nh r¨ng
Hép chia momen
Khíp nèi
Hình 3: H d n ng có thêm h p chia m«men.ệ ẫ độ ộ
Hình 3: L s d n ng t m t ng c v b trí thêm h p chia m«men.à ơ đồ ẫ độ ừ ộ độ ơ à ố ộ
Trong m t s nh máy s n xu t thép, máy l c c b trí g n li n v i ộ ố à ả ấ ố đượ ố ắ ề ớ
dây truy n s n xu t thép t c l :ề ả ấ ứ à
Lò luy n thÐpệ

m¸y cán tÊm


m¸y l c profinố

m¸y c t.ắ
13
ỏn tt nghip chuyờn ngnh
T c l mỏy l c cú phụi c c p liờn t c thỡ cu i giỏ t o hỡnh s c
b trớ mỏy c t s n ph m, mỏy cắcó l i c t c thi t k c bi t tu theo
profin c a s n ph m.
M t s mỏy l c cũn b trớ nh ng thi t b n n s n ph m b ng h th ng
con l n, nh ng s n ph m cú chi u d i l n, v t li u s n ph m cú c tớnh cao,
trong quỏ trỡnh gia cụng th ng b cong vờnh, v n xo n( d ng v )vỡ v y
phớa sau giỏ t o hỡnh ph i b trớ thờm m t s lụ d n cú tỏc d ng ;n n phụi
hỡnh d ng c a s n ph m c n nh v khụng cú ph ph m.
2. mỏy l cU, C.
Bàn dẫn sản phẩm ra
Các quả lô lắn
Các quả lô làm việc
Bàn dẫn sản phẩm vào
Bánh răng truyền động
Đông cơ liền hộp giảm tốc
Mỏy l c U,Cdựng t o hỡnh chi ti t cú d ng ch U ho c ch C
cú d ng profin n gi n h n t m l p nờn s tr c t o hỡnh c a mỏy ớt h n
nguyờn t c t o hỡnh c a mỏy n y c ng l dựng cỏc tr c t o hỡnh bi n d ng
d o v t li u theo nguyờn t c i x ng t gi a sang hai bờn. T ng c
mômen c truy n n cỏc tr c t o hỡnh chi ti t. Mỏy l c ch U cú 6 c p
tr c t o hỡnh v m t c p tr c t o hìnhtrụ dựng kộo phụi v o.
T phụi th ng ph i qua b n b c gia cụng s b ( t ng ng v i cỏc gúc
cú giỏ tr t 0
o

t i 75
o
) v hai b c gia cụng tinh ch nh(s a ỳng), t ng ng
v i cỏc gúc cú giỏ tr 75
o
n 90
o
.
Phụi th ng qua c p tr c t o hỡnh th nh t c nõng lờn gúc
1
=25
o
ti p
ú qua c p tr c t o hỡnh th hai c nõng lờn gúc
2
=45
o
ti p ú qua c p tr c
th ba c nõng lờn gúc
3
=60
o
, ti p ú qua c p tr c t o hỡnh th t c
nõng lờn gúc
4
=75
o
, ti p ú qua c p tr c t o hỡnh th n m
5
=90

o
, c p tr c
tinh ch nh
6
=
5
nh l i hỡnh dỏng c a s n ph m U.
14
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
D i ây l s t ng b c công ngh gia công phôi t m t o s n ướ đ à ơ đồ ừ ướ ệ ấ để ạ ả
ph m có biên d ng ch “U”.ẩ ạ ữ
Buíc 1
Buíc 2
Buíc 3
Buíc 4
Buíc 5
α= 25
o
o
α= 40
o
α= 65
o
α= 70
o
α= 90
Hình 4: máy l c U,C.ố
N u ch n các góc trung gian nh ( < 10ế ọ ỏ
o
-15

o
)thì quá trình bi n d ng c a ế ạ ủ
phôi c n nh h n, trong quá trình gia công gi a phôi v tr c t o hình đượ ổ đị ơ ữ à ụ ạ
không có s va p. Tuy nhiên n u ch n quá nh thì s tr c t o hình trên máy ự đậ ế ọ ỏ ố ụ ạ
l c t ng lên, i u ó d n n máy c ng k nh, ch t o ph c t p, giá th nh ố ă đ ề đ ẫ đế ồ ề ế ạ ứ ạ à
cao…
N u ch n các góc trung gian l n( kho ng 30ế ọ ớ ả
o
cã th gi m c s c p lô t o ể ả đượ ố ặ ạ
hình trên máy l c nh v y s l m cho k t c u máy gän Nh ng n u ch n quá…ố ư ậ ẽ à ế ấ ư ế ọ
l n(> 30) d n t i hi n t ng va p gi a phôi v tr c v kh n ng n phôi quaớ ẫ ớ ệ ượ đậ ữ à ụ à ả ă ă
các c p tr c t o hình r t khó, có tr ng h p không th gia công c.ặ ụ ạ ấ ườ ợ ể đượ
i v i máy l c ch “C” quy trình l c qua 12 c p tr c bao g m c tr c Đố ớ ố ữ ố ặ ụ ồ ả ụ
hình tr ban u v quá trình bi n d ng theo trình t sau:ụ đầ à ế ạ ự
15
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
Buíc 1
Buíc 2
Buíc 3
Buíc 4
Buíc 5
Buíc 6
Buíc 7
Buíc 8
Buíc 9
Buíc 10
Buíc 11
o
α= 30
o

α= 50
o
α= 75
o
α= 25
o
α= 45
o
α= 60
o
α= 70
o
α= 75
o
α= 80
o
α= 85
o
α= 90
H×nh 5: Quy tr×nh lèc s¶n phÈm ch÷ U
16
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
Ch ng 3ươ
Nghiên c u s bi n d ng c a phôi trongứ ự ế ạ ủ
quá trình l cố
I. Nghiên c u s bi n d ng c a v t li u.ứ ự ế ạ ủ ậ ệ
1. Khái quát v bi n d ngề ế ạ .
S d ch chuy n t ng i gi a các ch t i m,các phân t c a v t th r n ự ị ể ươ đố ữ ấ đ ể ử ủ ậ ể ắ
d i tác d ng c a ngo i l c, nhi t ho c c a m t nguyên nhân n o ó d n ướ ụ ủ ạ ự ệ độ ặ ủ ộ à đ ẫ
t i s thay i v hình d ng, kích th c c a nó g i l bi n d ng.ớ ự đổ ề ạ ướ ủ ọ à ế ạ

T t c m i ph ng pháp trong gia công áp l c( GCAL) u d a trên m t ti n ấ ả ọ ươ ự đề ự ộ ề
chung l th c hi n m t quá trình bi n d ng d o. V t li u d i tác d ng đề à ự ệ ộ ế ạ ẻ ậ ệ ướ ụ
c a ngo i l c s thay i hình dáng v kích th c m không m t i s liên ủ ạ ự ẽ đổ à ướ à ấ đ ự
k t b n ch t c a nó. Kh n ng cho phép th c hi n m t quá trình bi n d ng ế ề ặ ủ ả ă ự ệ ộ ế ạ
d o c coi nh l m t c tính quan tr ng c a kim lo i. l m sáng t ẻ đượ ư à ộ đặ ọ ủ ạ Để à ỏ
quá trình bi n d ng c a kim lo i ta hãy theo dõi thí nghi m kéo n gi n, ế ạ ủ ạ ệ đơ ả
d i tác d ng c a l c kéo, m u kéo liên t c b kéo d i cho t i khi b kéo t. ướ ụ ủ ự ẫ ụ ị à ớ ị đứ
Trong thí nghi m kéo v i các thi t b phù h p ta có th o c l c kéo v ệ ớ ế ị ợ ể đ đượ ự à độ
giãn d i t ng ng, t ó xác nh ng su t v bi n d ng theo m i quan h à ươ ứ ừ đ đị ứ ấ à ế ạ ố ệ
sau:
o
o
A
R
F
F
F
Hình1: Quá trình bi n d ng c a v t li u.ế ạ ủ ậ ệ
Hình 1: l ng cong ng su t – bi n d ng c a m t kim lo i không có vùng à đườ ứ ấ ế ạ ủ ộ ạ
ch y rõ r t trong thí nghi m kéo.ả ệ ệ
σ =
Ao
F
17
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
ng cong bi u di n m i quan h gi ng su t v giãn d i t ng i Đườ ể ễ ố ệ ữ ứ ấ à độ à ươ đố
ε g i l ng cong ng su t v bi n d ng, có th chia ng cong ọ à đườ ứ ấ à ế ạ ể đườ ứng su t ấ
bi n d ng ra l m hai vùng.ế ạ à
- Vùng bi n d ng n h i:ế ạ đà ồ
Khi lực kéo còn nhỏ mẫu chỉ biến dạng đ n hà ồi, đặc trưng của giai đ oạn

n y l khi dà à ỡ bỏ tải trọng mẫu lại phục hồi trở lại chiề u d i ban à đầu. Trong
vùng n y tà ồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa ứng suất σ v bià ến dạng ε tuân
theo nh lu t Hooke:đị ậ
σ=E.ε
Môđul đàn hồi E đặc trưng cho thuộc tính đàn hồi của vật liệu dưới áp dụng của
ứng suất pháp. Vùng biến dạng đàn hồi được giới hạn bằng giới hạn đàn hồi
Rc.Việc xác định chính xác giới hạn đàn hồi Rc nhiều khi rất khó khăn nên người
ta thường qui định lấy Rp
0,2
làm giới hạn đàn hồi, đó là ứng suất tương ứng với
mức độ biến dạng dư ε =0,01%.
- Vùng biến dạng đàn hồi - dẻo:
Nếu tải trọng tăng lên khiến ứng suất trong mẫu vượt quá giới hạn đàn hồi thì vật
liệu bắt đầu quá trình chảy dẻo. Trong vùng này nếu dỡ bỏ tải trọng thì mẫu không
phục hồi được chiều dài ban đầu mà vẫn bị dãn dài ra một đoạn và trên đường
cong ứng suất biến dạng được thể hiện bằng mức độ biến dạng dư ε. ứng suất l m à
cho vật li u b t u ch y d o g i l gi i h n ch y Rp. Trong k thu t ng i taệ ắ đầ ả ẻ ọ à ớ ạ ả ỹ ậ ườ
quy nh gi i h n ch y l ng su t gây nên m t l ng bi n d ng d b ng đị ớ ạ ả à ứ ấ ộ ượ ế ạ ư ằ
0,2% ký hi u l Rpệ à
0,2
i v i nh ng v t li u có ng cong ng su t – bi n đố ớ ữ ậ ệ đườ ứ ấ ế
d ng không có vùng ch y rõ r t, còn i v i nh ng v t li u có ng cong ngạ ả ệ đố ớ ữ ậ ệ đườ ứ
su t – bi n d ng có vùng ch y rõ r t thì vi c xác nh Rp l d d ng.ấ ế ạ ả ệ ệ đị à ễ à
Trong t t c các ph ng pháp gia công áp l c thì quá trình bi n d ng ấ ả ươ ự ế ạ
c th c hi n trong vùng n h i – d o. M i quan h gi a ng su t v bi nđượ ự ệ đà ồ ẻ ố ệ ữ ứ ấ à ế
d¹nglµ quan h phi tuy n. kèm theo bi n d ng d o bao gi c ng có bi n d ng ệ ế ế ạ ẻ ờ ũ ế ạ
n h i. Nói chung bi n d ng n h i so v i bi n d ng d o c th c hi n đà ồ ế ạ đà ồ ớ ế ạ ẻ đượ ự ệ
trong các ph ng pháp gia công áp l c l không áng k , có th b qua, song ươ ự à đ ể ể ỏ
trong m t s tr ng h p nh t thi t ph i ý n nh h ng c a nó( ví d ộ ố ườ ợ ấ ế ả để đế ả ưở ủ ụ
bi n d ng n h i khi u n). ế ạ đà ồ ố

ng su t ng v i l c kéo l n nh t trong thí nghi m kéo l gi i h n b n kéo:ứ ấ ứ ớ ự ớ ấ ệ à ớ ạ ề
R
m
=
Ao
F max
K t khi t t i cho n khi l c kéo t giá tr l n nh t m u b kéo d i ể ừ đặ ả đế ự đạ ị ớ ấ ẫ ị à
ra nh ng ti t di n c a m u h u như ế ệ ủ ẫ ầ gi m ng u trên su t chi u d i c a ả đồ đề ố ề à ủ
m u, giai o n n y g i l giai o n dãn ng u. Qua giai o n dãn ng ẫ đ ạ à ọ à đ ạ đồ đề đ ạ đồ
u m u b co th t c c b v do v y l c kéo gi m i, theo ó ng su t đề ẫ ị ắ ụ ộ à ậ ự ả đ đ ứ ấ σ =
Ao
F

c ng gi m.ũ ả
18
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
F
R
A
o
o
Hình 2: ng cong ng su t bi n d ngĐườ ứ ấ ế ạ
Trong vùng d o do m u b kéo d i ra nên ti t di n t c th i A c a m u t iẻ ẫ ị à ế ệ ứ ờ ủ ẫ ạ
b t c th i i m n o c a quá trình kéo c ng nh h n ti t di n ban u Ao, vìấ ứ ờ đ ể à ủ ũ ỏ ơ ế ệ đầ
th ng su t th c t t n t i trong m u ế ứ ấ ự ế ồ ạ ẫ σ’ =
A
F
luôn luôn l n h n ng su t ớ ơ ứ ấ
danh ngh a ĩ σ =
Ao

F
v b i v y ng cong ng su t th c – bi n d ng à ở ầ đườ ứ ấ ự ế ạ σ’= f’(ε)
luôn luôn n m trên ng cong ằ đườ σ = f(ε).
Trong giai o n dãn ng u thí nghi m kéo thì trong m u t n t i tr ng đ ạ đồ đề ở ệ ẫ ồ ạ ạ
thái ng su t n v giai o n n y ng su t th c ứ ấ đơ à ở đ ạ à ứ ấ ự σ’ =
A
F
chính l ng ch y à ứ ả
k
lùc
(phân bi t gi i h n ch y Rp).ệ ớ ạ ả
Nh v y ng cong ng su t bi n d ng l ng cong bi u di n s phậ đườ ứ ấ ế ạ à đườ ể ễ ự ụ
thu c c a ng su t ch y v møc®é bi n d ng. M c bi n d ng c ng l n thì ộ ủ ứ ấ ả à ế ạ ứ độ ế ạ à ớ
ng su t c n thi t duy trì bi n d ng c ng t ng( ng su t ứ ấ ầ ế để ế ạ à ă ứ ấ σ’ t ng cho n ă đế
khi m u b phá h ).ẫ ị ủ
Ta nói v t li u b hoá b n. ây l m t c i m h t s c quan tr ng c a ậ ệ ị ề đ à ộ đặ đ ể ế ứ ọ ủ
v t li u kim lo i m b t c quá trình bi n d ng n o c ng ph i chú ý n.ậ ệ ạ à ấ ứ ế ạ à ũ ả đế
Trong thí nghi m kéo, k t khi m u b¾t®Çu co th t c c b thì tr ng thái ng ệ ể ừ ẫ ắ ụ ộ ạ ứ
su t trong m u ã chuy n t tr ng thái ng su t n sang tr ng thái ng su t ấ ẫ đ ể ừ ạ ứ ấ đơ ạ ứ ấ
kh i v b i v y ng cong ng su t th c – bi n d ng trong giai o n n y ố à ở ậ đườ ứ ấ ự ế ạ đ ạ à
c ng mÊt®i ý ngh a th c ti n c a nó.ũ ĩ ự ễ ủ
i m B trên ng cong ng su t bi n d ng( hình 2) ánh d u giai Đ ể đườ ứ ấ ế ạ đ ấ
o n m t n nh trong quá trình kéo. i m C ng v i khi su t hi n s t đ ạ ấ ổ đị đ ể ứ ớ ấ ệ ự đứ
gãy c a m u,nó nói lên kh n ng bi n d ng c a v t li u không còn n a. kh ủ ẫ ả ă ế ạ ủ ậ ệ ữ ả
n ng n y ph thu c r t nhi u v o v t li u v nh ng i u ki n bi n d ng. ă à ụ ộ ấ ề à ậ ệ à ữ đ ề ệ ế ạ để
ánh giá kh n ng bi n d ng c a v t li u trong thí nghi m kéo c n xác nh đ ả ă ế ạ ủ ậ ệ ệ ầ đị
các i l ng sau:đạ ượ
+ th t ti t di n t ng i Z% :độ ắ ế ệ ươ đố
19
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành

Z =
%100
Ao
AgAo −
=
%100
Ao
Ag∆
Trong ó: Ag : ti t di n m t t gãy.đ ế ệ ặ đứ
+ giãn d i t ng i A%:độ à ươ đố
A=
%100%100
Lo
Lg
Lo
LoLg
∆=

Trong ó: Lg: chi u d i l m vi c c a m u khi b gãy t.đ ề à à ệ ủ ẫ ị đứ
- vùng phá h :ủ
Khi t i tr ng ti p t c t ng lên khi n ng su t trong m u v t quá gi i ả ọ ế ụ ă ế ứ ấ ẫ ượ ớ
h n n h i d o thì m u s b phá h , m u s không có kh n ng ph c h i ạ đà ồ ẻ ẫ ẽ ị ủ ẫ ẽ ả ă ụ ồ
sau khi b t i tr ng tác d ng.ỏ ả ọ ụ
Vùng phá h c ng d ng khi gia công bi n d ng t o hình phá h nhủ đượ ứ ụ ế ạ ạ ủ ư
c t t m, c t d i, ó n u ta c n có c s n ph m c n thi t thì ta ph i tác ắ ấ ắ ả ở đ ế ầ đượ ả ẩ ầ ế ả
d ng v o phôi m t l c sao cho nó có th th ng c tr l c c t lý thuy t c a ụ à ộ ự ể ắ đượ ở ự ắ ế ủ
phôi, t c l l c tác d ng v t qua giai o n bi n d ng n h i v vùng bi n ứ à ự ụ ượ đ ạ ế ạ đà ồ à ế
d ng d o.ạ ẻ
2. Phân lo i các ph ng pháp bi n d ng .ạ ươ ế ạ
Trong th c t có t i h ng m y tr m ph ng pháp bi n d ng khác nhau vad ự ế ớ à ấ ă ươ ế ạ

trong m i ph ng pháp ng th i su t hi n nhi u tr ng thái ng su t khác ỗ ươ đồ ờ ấ ệ ề ạ ứ ấ
nhau, chóng bi n i trong quá trình bi n d ng. B i v y ch có th c n c v o ế đổ ế ạ ở ậ ỉ ể ă ứ à
nh ng ng su t có tác d ng ch y u i v i các quá trình bi n d ng, l y ó ữ ứ ấ ụ ủ ế đố ớ ế ạ ấ đ
l m tiêu chu n phân lo i các ph ng pháp bi n d ng. D a trên quan i m à ẩ để ạ ươ ế ạ ự đ ể
n y có th phân chia các ph ng pháp bi n d ng th nh n m nhóm sau ây:à ể ươ ế ạ à ă đ
+ Bi n d ng nén:ế ạ
Tr ng thái d o trong v t th bi n d ng ch y u c gây nên b i ng ạ ẻ ậ ể ế ạ ủ ế đượ ở ứ
su t nén m t ho c nhi u chi u. Thu c nhóm n y có các ph ng pháp cán, rèn ấ ộ ặ ề ề ộ à ươ
t do, rèn khuôn v ép ch y.ự à ả
+ Bi n d ng kéo nén:ế ạ
Tr ng thái d o trong v t th bi n d ng ch y u c gây nên b i ng ạ ẻ ậ ể ế ạ ủ ế đượ ở ứ
su t kéo m t ho c nhi u chi u. Thu c nhóm n y có các ph ng pháp kéo dãn, ấ ộ ặ ề ề ộ à ươ
d p phình, d p nh hình. ậ ậ đị
+Bi n d ng u n:ế ạ ố
Tr ng thái d o trong v t th bi n d ng ch y u c gây nên b i t i ạ ẻ ậ ể ế ạ ủ ế đượ ở ả
tr ng u n. Thu c nhóm n y có các ph ng pháp u n v i d ng c chuy n ng ọ ố ộ à ươ ố ớ ụ ụ ể độ
th ng ho c chuy n ng quay.ẳ ặ ể độ
+Bi n d ng c t:ế ạ ắ
Tr ng thái trong v t th bi n d ng ch y u c gây nên b i t i tr ng ạ ậ ể ế ạ ủ ế đượ ở ả ọ
c t. Thu c nhóm n y có các ph ng pháp tr t, xo n.ắ ộ à ươ ượ ắ
Ngo i ra ta còn phân chia các ph ng pháp bi n d ng th nh:à ươ ế ạ à
+Bi n d ng nóng.ế ạ
20
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
+Bi n d ng ngu i.ế ạ ộ
+Bi n d ng n a nóng( v i v i thép bi n d ng 680ế ạ ư ụ đố ớ ế ạ ở
÷
800
0
C).

Ranh gi i bi n d ng gi a bi n d ng nóng v bi n d ng ngu i l nhi t ớ ế ạ ữ ế ạ à ế ạ ộ à ệ
k t tinh l i. Theo cách phân lo i n y thì bi n d ng chì nhi t th ng độ ế ạ ạ à ế ạ ở ệ độ ườ
l bi n d ng nóng, còn bi n d ng Molip®en 1073à ế ạ ế ạ ở
o
K v n l bi n d ng ngu i. ẫ à ế ạ ộ
Cách phân lo i n y ngµynay còn ph bi n song c ng gây nhi u s cãi b i l ạ à ổ ế ũ ề ự ở ẽ
quá trình ch n l c h i ph c nh t l i v i thép h p kim cao ng y c ng óng ọ ọ ồ ụ ấ à đố ớ ợ à à đ
vai trò áng k i v i ng su t c a v t li u trong quá trình bi n d ng.đ ể đố ớ ứ ấ ủ ậ ệ ế ạ
Chån
Uèn
KÐo d©y
Truît
DËp h×nh
Hình 3: S các ph ng pháp bi n d ngơ đồ ươ ế ạ
3. Nh ng v n chung c n xem xét khi nghiên c u quá trình bi n ữ ấ đề ầ ứ ế
d ng ạ
Tuy có nhi u ph ng pháp bi n d ng khác nhau nhề ươ ế ạ ng b t c m t quá ấ ứ ộ
trình bi n d ng n o c ng h m ch a 6 khu v c c n xem xét:ế ạ à ũ à ứ ự ầ
- Khu v c 1:ự
L vùng bi n d¹ngë ây c n nghiên c u ng x c a v t li u trong tr ng à ế đ ầ ứ ứ ử ủ ậ ệ ạ
thái d o, xác nh ng su t, bi n d ng, t c bi n d ng, dòng ch y kim lo i, ẻ đị ứ ấ ế ạ ố độ ế ạ ả ạ
s phân b nhi t , các quá trình t vi x y ra trong v t li u bi n d ng ự ố ệ độ ế ả ậ ệ ế ạ
(chuy n ng c a l ch, h i ph c, k t tinh l i, chuy n bi n pha, khuyÕch tán ể độ ủ ệ ồ ụ ế ạ ể ế
.).…
- Khu v c 2:ự
Bao g m nh ng v n thu c v v t li u phôi tr c khi bi n d ng, ví ồ ữ ấ đề ộ ề ậ ệ ướ ế ạ
d thanh ph n hoá h c, c u trúc tinh th , t ch c, các tính ch t c h c, ch t ụ ầ ọ ấ ể ổ ứ ấ ơ ọ ấ
l ng b m t c a phôi . Nh ng v n n y có nh h ng r t l n n ng …ượ ề ặ ủ ữ ấ đề à ả ưở ấ ớ đế ứ
su t c a v t li u trong vùng bi n d ng v tính ch t c a s n ph m.ấ ủ ậ ệ ế ạ à ấ ủ ả ẩ
21

Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
- Khu v c 3:ự
Bao g m nh ng v n v tính ch t c a s n ph m sau khi bi n d ng, ví ồ ữ ấ đề ề ấ ủ ả ẩ ế ạ
d t ch c v các tính ch t c h c, ch t lụ ổ ứ à ấ ơ ọ ấ îngbÒ m t v chính xác c a s n ặ à độ ủ ả
ph m. Nh ng v n n y s quy t nh ch t l ng s n ph m khi s d ng.ẩ ữ ấ đề à ẽ ế đị ấ ượ ả ẩ ử ụ
1
4
5
2
6
1
5
2
6
3
Hình 4: H th ng nh ng v n c n xem xétệ ố ữ ấ đề ầ
- Khu v c 4:ự
L ranh gi i gi a v t th bi n d ng v d ng c bi n d ng b i v y à ớ ữ ậ ể ế ạ à ụ ụ ế ạ ở ậ
nh ng v n c n gi i quy t l ma sát, bôi tr n, m i mòn trong ó c p v t li uữ ấ đề ầ ả ế à ơ à đ ặ ậ ệ
phôi v d ng c c ng óng m t vai trò nh t nh.à ụ ụ ũ đ ộ ấ đị
- Khu v c 5:ự
th c hi n m t quá trình bi n d ng không th không có d ng c bi n Để ự ệ ộ ế ạ ể ụ ụ ế
d ng, b i v y nh ng v n v k t c u, v t li u, ch t l ng gia công v ạ ở ậ ữ ấ đề ề ế ấ ậ ệ ấ ượ à độ
chính xác c a d ng c l nh ng v n c t ra ây b i l chóng nh ủ ụ ụ à ữ ấ đề đượ đặ ở đ ở ẽ ả
h ng tr c ti p n kh n ng l m vi c, tu i th c a d ng c , ch t l ng b ưở ự ế đế ả ă à ệ ổ ọ ủ ụ ụ ấ ượ ề
m t v chính xác c a s n ph m.ặ à độ ủ ả ẩ
- Khu v c 6:ự
¥ khu v c n y có th x y ra ph n ng b m t gi a v t th bi n d ng v ự à ể ả ả ứ ề ặ ữ ậ ể ế ạ à
môi tr ng xung quanh, ví d oxi hoá t o th nh v y oxÝt trong bi n d ng nóng, ườ ụ ạ à ả ế ạ
xâm nh p c a ch t khí khi bi n d ng nh ng kim lo i c bi t Nh ng ph n …ậ ủ ấ ế ạ ữ ạ đặ ệ ữ ả

ng n y u gây nh h ng x u t i ch t l ng b m t c ng nh tính ch t ứ à đề ả ưở ấ ớ ấ ượ ề ặ ũ ư ấ
c a khu v c 3.ủ ự
II. S b v ph ng pháp công ngh trên máy l c sóngơ ộ ề ươ ệ ố .
Ph ng pháp t o hình b ng máy l c th c chÊtlµ ph ng pháp u n t o ươ ạ ằ ố ự ươ ố ạ
hình liên t c. Trong ph ng pháp n y, quá trình t o hình s n ph m d i tác ụ ươ à ạ ả ẩ ướ
d ng c a ngo i l c tác ng t t , s n ph m c hình th nh sau m t quá ụ ủ ạ ự độ ừ ừ ả ẩ đượ à ộ
trình bi n d ng d o c a v t li u gia công.ế ạ ẻ ủ ậ ệ
H u nhầ t t c m i v t r n d i tác d ng c a ngo i l c dù ít hay nhi u ấ ả ọ ậ ắ ướ ụ ủ ạ ự ề
u có s thay i v kích th c v hình d ng. Ng i ta g i bi n d ng d o đề ự đổ ề ướ à ạ ườ ọ ế ạ ẻ
22
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
l bi n d ng d khi quá trình x y ra không có s phá h . Tr s bi n d ng d à ế ạ ư ả ự ủ ị ố ế ạ ư
n lúc phá h thì g i l m c d o c a kim lo i. Th c ch t bi n d ng d o đế ủ ọ à ứ độ ẻ ủ ạ ự ấ ế ạ ẻ
l s chuy n v c a các ph n t kim lo i i v i nhau song s d ch chuy n ó à ự ể ị ủ ầ ư ạ đố ớ ự ị ể đ
ph i ch y ra trong gi i h n l không c phá vì các m i liên h gi a các ả ả ớ ạ à đượ ố ệ ữ
ph n t kim lo i.ầ ư ạ
Ta nghiên c u ph ng pháp u n cho m t chi ti t n gi n( chi ti t ch ứ ươ ố ộ ế đơ ả ế ữ
“V”) th y quá trình bi n d ng c a phôi u n:để ấ ế ạ ủ ố
o
R
1
2
R
l
1
R
2
l
l
2

s
l
3
Hình 5: S ph ng pháp u n ch Vơ đồ ươ ố ữ
U n l m t trong nh ng nguyên công th ng g p nh t trong d p ngu i. ố à ộ ữ ườ ặ ấ ậ ộ
U n t c l bi n phôi ph ng( t m), dây hay ng th nh nh ng chi ti t có hình ố ứ à ế ẳ ấ ố à ữ ế
d ng cong u hay g p khúc. Kh i l ng v t u n trong ng nh ch t o máy v ạ đề ấ ố ượ ậ ố à ế ạ à
d ng c không ng ng t ng lên.ụ ụ ừ ă
Ph thu c v o kích th c v hình d ng v t u n, d ng phôi ban u, ụ ộ à ướ à ạ ậ ố ạ đầ
c tính c a quá trình u n trong khuôn; u n có th ti n h nh trên máy ép tr c đặ ủ ố ố ể ế à ụ
kh l ch tâm, ma s¸thay th l c. ôi khi có th ti n h nh trên các d ng c u n ủ ệ ủ ự Đ ể ế à ụ ụ ố
b ng tay ho c trên các máy u n chuyên dùng.ằ ặ ố
c i m c a quá trình u n l d i tác d ng ép c a ch y v c i, phôi Đặ đ ể ủ ố à ướ ụ ủ à à ố
b bi n d ng d o t ng vùng t o th nh hình dáng c n thi t. Quá trình bi n ị ế ạ ẻ ừ để ạ à ầ ế ế
d ng c ng bao g m quá trình bi n d ng n h i v quá trình bi n d ng d o.ạ ũ ồ ế ạ đà ồ à ế ạ ẻ
Hình 5:l quá trình u n liên t c hình ch V. u tiên, ch y ch ti p xúc à ố ụ ữ Đầ à ỉ ế
v i phôi t i m u ch y. trong quá trình ch y i xu ng s u n cong phôi v ớ ừ đ ể đầ à à đ ố ẽ ố à
23
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
thu nh d n bán kính u n. Cu i cùng phôi b k p ch t gi ch y v c i, c nh ỏ ầ ố ố ị ẹ ặ ữ à à ố ạ
ch V c n n th ng v ph n nh có bán kính u n(r) nh d n theo u ữ đượ ắ ẳ à ầ đỉ ố ỏ ầ đầ
ch y. nh ng th c t gi phôi v ch y bao gi c ng có khe h nh . Vì v y l c à ư ự ế ữ à à ờ ũ ở ỏ ậ ự
u n tác d ng ch y u u ch y nên quá trình bi n d ng d o c ng x y ra ố ụ ủ ế ở đầ à ế ạ ẻ ũ ả ở
ó. B i v y, sau khi kh b l c tác d ng thì v t li u còn có l ng n h i tr đ ở ậ ư ỏ ự ụ ậ ệ ượ đà ồ ở
l i, bi u hi n góc n h i khi u n.ạ ể ệ ở đà ồ ố
Các l p kim lo i trong góc u n( phía ch y ) b nén v co l i h ng ớ ạ ở ố à ị à ạ ở ướ
d c v b kéo h ng ngang. Các l p ngo i( phía cu i) ch u kéo v dãn d i ọ à ị ở ướ ớ à ố ị à à ở
h ng d c v b nén h ng ngang. Gi a các l p co ng n v dãn d i l p ướ ọ à ị ở ướ ữ ớ ắ à à ở ớ
trung ho . Khi u n nh ng d i thép h p có s sai l ch r t l n c a ti t di n à ố ữ ả ẹ ự ệ ấ ớ ủ ế ệ
ngang, bao g m s gi m chi u d y ch u n, giãn r ng trong góc v i s ồ ự ả ề à ở ỗ ố độ ộ ở ớ ự

t o th nh cong ngang v hi n t ng co m t ngo i.ạ à độ à ệ ượ ặ à
Do s bi n máng c a v t li u v sai l ch hình d ng ti t di n ngang, l p ự ế ủ ậ ệ à ệ ạ ế ệ ớ
trung ho ch u n s không i qua gi a ti t di n n a m d ch chuy n v à ở ỗ ố ẽ đ ữ ế ệ ữ à ị ể ề
phía bán kính nh . Khi u n d i r ng ho c t m c ng x y ra s bi n máng v t ỏ ố ả ộ ặ ấ ũ ả ự ế ậ
li u, nh ng h u nhệ ư ầ không có sai l ch ti t di n ngang, b i vì tr kháng c a v t ệ ế ệ ở ở ủ ậ
li u có chi u r ng l n s ch ng l i s bi n d ng theo h ng ngang.ệ ề ộ ớ ẽ ố ạ ự ế ạ ướ
Ph n l n các tr ng h p u n x y ra v i tr s bi n d ng l n, kim lo i ầ ớ ườ ợ ố ả ớ ị ố ế ạ ớ ạ
ngo i ng su t kéo v nén d c tr c, còn có ng su t nén h ng kính xu t hi nà ứ ấ à ọ ụ ứ ấ ướ ấ ệ
do áp l c c a kim lo i nén lên các l p bên trong v t c tr s c c i ự ủ ạ ớ à đạ đượ ị ố ự đạ ở
l p trung ho .ớ à
Khi u n phôi h p(s n ph m có th nh, g©n )thì tr ng thái bi n d ng l …ố ẹ ả ẩ à ạ ế ạ à
kh i vì ti t di n ngang c a phôi b bi n d ng ba h ng. Theo m c t ng ố ế ệ ủ ị ế ạ ở ướ ứ độ ă
d n chi u r ng c a phôi u n, bi n d ng ngang d n d n gi m i v tr kháng ầ ề ộ ủ ố ế ạ ầ ầ ả đ à ở
r t nh do tr kháng quá l n gây ra b i chi u r ng c a phôi, vì v y m th c t ấ ỏ ở ớ ở ề ộ ủ ậ à ự ế
có th suy ra bi n d ng dãn d i m t h ng v tr s b ng bi n d ng co ng n ể ế ạ à ở ộ ướ ề ị ố ằ ế ạ ắ
hai h ng khác nhau.ở ướ
Trong ph ng pháp u n ng i ta có th s d ng phôi c nung nóng ho c ươ ố ườ ể ử ụ đượ ặ
l m ngu i tu thu c v o t ng lo i v t li u, hình dáng v kích th c.à ộ ỳ ộ à ừ ạ ậ ệ à ướ
24
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành
Ch ng IVươ
Tính toán và thi t kế ế
I/ ch n v n t c s b bánh r ng:ọ ậ ố ơ ộ ă
V i s n ph m D t 1000ớ ả ẩ ừ
÷
2000(mm)
Chu vi ng kính l n nh t = D max.đườ ớ ấ
π
=2000.3,14=6280
- Ch n s b v n t c cán 6ọ ơ ộ ậ ố

÷
7(m/s)
Ph i m b o: - bi n d ngả đả ả ế ạ
- n ng su tă ấ
- n nhổ đị
- tính s vòng quay c a tr c chính.ố ủ ụ
Ch n s b ng kính qu cán.ọ ơ ộ đườ ả
ng kính trung bình D = m.z = 5,5 . 32 =176đườ
Thi t k s nguyên lý thi t bế ế ơ đồ ế ị
V =
1000
Dn
π
13
176.14,3
1000.71000.
===→
D
V
n
ct
π
5,111
13
1450
===
ct
dc
T
n

n
i
i
T
=i
HGT
. i
x
4,1
80
5,111
===⇒
HGT
T
x
i
i
i
V
x
.i
x
> 7(m/s)
=> V
x
< 3(m/s)
=> l y iấ
x
= 3
II/ Tính bánh r ng.ă

Ch n v t li u l m bánh r ng l thép 45: ọ ậ ệ à ă à
2
/600 mmN
b
=
σ

190
/300
2
=
=
HB
mmN
ch
σ
ng su t ti p xúc cho phép:ứ ấ ế
[ ]
HB
tx
×= 6,2
σ
25

×