Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

đồ án kỹ thuật cơ khí Thực tập cơ khí về máy móc máy hàn , máy phay, máy tiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.96 KB, 27 trang )



BáO CáO TH C T P ự ậ
c khíơ
Ho tên:
MSSV :
L p: ớ
Khoa:
Tr ng: ườ
đa i m th c t p : Trung Tâm Th c H nh C Khí - §H B¸ck Khoa H N i ị để ự ậ ự à ơ à ộ
(TTTHCK-§H BKHN)
7 - 2005
L i nói uờ đầ
C khí l b môn h c c s liên quan n ki n th c chung c a m iơ à ộ ọ ơ ở đế ế ứ ủ ọ
nghµnh k thu t. Nó l b môn b t bu c trong ch ng trình o t o iĩ ậ à ộ ắ ộ ươ đà ạ đạ
h c,cao ng v d y ngh .ọ đẳ à ạ ề
1
N i dung môn h c bao g m nh ng khaÝ ni m c b n v v t li u kimộ ọ ồ ữ ệ ơ ả ề ậ ệ
lo i,h p kim v quy trình công ngh gia công v x lý kim lo iạ ợ à ệ để à ử ạ
b ng nhi u ph ng pháp khác nhau.Trong t th c t p n y, chúng emằ ề ươ đợ ự ậ à
ch y u l ti p xúc v i các ph ng pháp h n,c t kim läai v các lo iủ ế à ế ớ ươ à ắ à ạ
máy công c thông qua các ph ng pháp công ngh : gia công ngu i-ụ ươ ệ ộ
ti n-phay-b o-CNC. ây l nh ng lo i máy công c c b n c n b n vệ à Đ à ữ ạ ụ ơ ả ă ả à
quan tr ng trong c¬khÝ,ngo i ra còn có ph ng pháp gia công d cọ à ươ ặ
bi t: gia công kim lo i b ng tia l a i n, gia công kim lo i b ng daoệ ạ ằ ử đệ ạ ằ
ng siêu âm. Trong th¬× gian 3 tu n th c t p t i TTTH C Khí - §Hđộ ầ ự ậ ạ ơ
B¸ck Khoa H N i, em c ti p c n v i nhi u lo i máy móc c khíà ộ đượ ế ậ ớ ề ạ ơ
th ng g p trong các phân x ng nh : máy ti n T616, máy h n MIG,ườ ặ ưở ư ệ à
máy phay ,máy b o D i s h ng d n c a các th y cô t i TT,em ãà ướ ự ướ ẫ ủ ầ ạ đ
n m b t c ch c n ng.cách s d ng c a chúng.Sau 3 tu n th c t pắ ắ đượ ứ ă ử ụ ủ ầ ự ậ
t i TT,em ã thu nh p c nhi u ki n th c v kinh nghi m th c tạ đ ậ đượ ề ế ứ à ệ ự ế


c a th y cô gi ng d y, nó r t phù h p v i lý thuy t em c h c trênủ ầ ả ạ ấ ợ ớ ế đượ ọ
gi ng ng. Nó s giúp em r t nhi u cho vi c h c t p v l m vi cả đườ ẽ ấ ề ệ ọ ậ à à ệ
sau n y. à
N i Quy Chung i v i sinh viên th c t p ộ Đố ớ ự ậ
t i TTTHCK-§H BKHNạ
ây l n i quy chung cho các sinh viên khi th c t p tai Đ à ộ ự ậ TTTHCK-§H
BKHN.Yêu c u t t c sinh viên khi th c t p c n tuân th m i n i quy ầ ấ ả ự ậ ầ ủ ọ ộ để
m b o an to n.đả ả à
1. Tr c khi v o khu v c th c t p,sinh viên ph i h c n i quy an to n laoướ à ự ự ậ ả ọ ộ à
ng v kÝ v o b n h c n i quy an to n lao ng,ai ch a h c thì ch ađộ à à ả ọ ộ à độ ư ọ ư
c v o th c t p.đượ à ự ậ
2. i th c t p úng gi .Đ ự ậ đ ờ
3. Khi th c t p ph i m c trang ph c b o h lao ng,ph i i gi y ho c dépự ậ ả ặ ụ ả ộ độ ả đ à ặ
có quai h u.V i sinh viên n tóc d i ph i i mò ho c c i tóc g n g ng.ậ ớ ữ à ả độ ặ à ọ à
2
4. Tr c khi v o th c t p trên máy ph i chu n b y các d ng c ,trangướ à ự ậ ả ẩ ị đầ đủ ụ ụ
thi t b c n thi t cho bu i th c t p. Ch th c t p ph i s ch s ,g n g ng.ế ị ầ ế ổ ự ậ ỗ ự ậ ả ạ ẽ ọ à
5. Trong quá trình th c t p ph i th c hi n úng công vi c c a giáo viênự ậ ả ự ệ đ ệ ủ
giao phó.Ph i ng úng v trí quy nh,khi ng không c t ý iả đứ đ ị đị đứ đượ ự đ
sang máy không thu c ph m vi l m vi c ho c sang ban khác.ộ ạ à ệ ặ
6. Không t ti n thao tác máy ngo i ph m vi th c t p,không ®ù¬c thay iự ệ à ạ ự ậ đổ
thông s ho t ng c a máy khi ch a có s h ng d n c a giáo viênố ạ độ ủ ư ự ướ ẫ ủ
h ng d n.ướ ẫ
7. Không nua ùa trong quá tr×ng th c t p.đ ự ậ
8. Không t ti n sang l y trang thi t b , ngh máy khác c ng nhự ệ ấ ế ị đồ ề ở ũ ban
khác.
9. Sau khi th c t p xong công vi c c a mình sinh viên có ngh t i ch theoự ậ ệ ủ ỉ ạ ỗ
quy nh c a ban.đị ủ
10.Sau khi k t thúc bu i th c t p, ph i quét d n, l m v sinh máy v khuế ổ ự ậ ả ọ à ệ à
v c xung quanh máy mình ã th c t p s ch s .ự đ ự ậ ạ ẽ

11.Khi có hi u l nh k t thúc bu i th c t p m i c r a tay ra v .ệ ệ ế ổ ự ậ ớ đượ ử ề

Báo cáo quá trình th c t p ự ậ
T ng th i gian th c t p t i TTTHCK-§HBKHN l 3 tu n b t u t ng y 6-ổ ờ ự ậ ạ à ầ ắ đầ ừ à
6 n 24-6-2005.đế
- Tu n th nh t: Th c t p Gia công ngu i (3 ng y) v H n, C t g t kimầ ứ ấ ự ậ ộ à à à ắ ọ
lo i (2 ng y)ạ à
- Tu n th hai: Th c t p Ti n.ầ ứ ự ậ ệ
- Tu n th ba: Th c t p Phay, B o (3ng y) v Máy CNC (2 ng y).ầ ứ ự ậ à à à à
PH n m t : gia công ngu iầ ộ ộ
I. M c ích v yêu c uụ đ à ầ
1. M c íchụ đ
- Cung c p khái ni m c b n v ngh ngu i.ấ ệ ơ ả ề Ị ộ
- H c cách s dung các lo i dung c l m c s cho vi c th c t p.ọ ử ạ ơ à ơ ở ệ ự ậ
- Gia công chi ti t u búa n m rõ h n v k thu t gia công ngu i.ế đầ để ắ ơ ề ĩ ậ ộ
2. Yêu c uầ
- Ph i n m c ph ng pháp, k thu t c b n gia công ngu i.ả ắ đượ ươ ĩ ậ ơ ả ộ
- Ch p h nh các nguyên t c khi gia công ngu i m b o an to n.ấ à ắ ộ đểđả ả à
3
- L m vi c d i s h ng d n c a giáo viên h ng d n.à ệ ướ ự ướ ẫ ủ ướ ẫ
II. Khái ni m,công d ng v cách phân lo i ngh ngu iệ ụ à ạ Ị ộ
1. Khái niêm
Gia công ngu i l gia công kim lo i b ng l c tác d ng tr c ti p ho c giánộ à ạ ằ ự ụ ự ế ặ
ti p thông qua d ng c ( c,búa,d a ) lên phôi c s n ph m yêu c u.ế ụ ụ đụ ũ đểđượ ả ẩ ầ
2. Công d ngụ
- Khi ch t o m t chi ti t máy.Sau khi gia công trên máy u ph i giaế ạ ộ ế đề ả
công ngu i.Gia công ngu i quy t nh n ch t l ng b m t s n ph m.ộ ộ ế đị đế ấ ượ ề ặ ả ẩ
- Gia công ngu i chi m v trí quan tr ng trong quá trình ch t o ra m tộ ế ị ọ ế ạ ộ
s n ph m ho n ch nh.ả ẩ à ỉ
- Gia công ngu i l m t công vi c khó v t ng i th công.Nó òi h iộ à ộ ệ à ươ đố ủ đ ỏ

ng i th ph i có trình cao thì m i ho n th nh c công vi c c aườ ợ ả độ ớ à à đượ ệ ủ
mình.
- Công d ng ch y u c a gia công ngu i l ánh bóng b m t s nụ ủ ế ủ ộ à đ ề ặ ả
ph m( b ng cách d a). ẩ ằ ũ
3. Phân lo i: ngh ngu i c phân ra l m 3 lo iạ Ị ộ đượ à ạ
- Ngu i l p ghép : L p ghép các chi ti t v b ph n máy l i v i nhau theoộ ắ ắ ế à ộ ậ ạ ớ
m t yêu c u nh t nh theo b n v k thu t.ộ ầ ấ đị ả ẽ ĩ ậ
- Ngu i s a ch a : S a ch a các lo i may dùng trong ngh ngu i khi nóộ ử ữ ử ữ ạ Ị ộ
g p tr c tr c hay h h ng.ặ ụ ặ ư ỏ
- Ngu i d ng c : S n xu t các lo i d ng c dùng trong các x ng c khí (ộ ụ ụ ả ấ ạ ụ ụ ưở ơ
d ng c o l ng,c t g t ).ụ ụđ ườ ắ ọ
Yêu c u chung i v i th ngu i ph i có tay ngh c b n, s d ng th nhầ đố ớ ợ ộ ả ề ơ ả ử ụ à
th o các d ng c : d a,búa, c,c a,có ki n th c v o l ng.ạ ụ ụ ũ đụ ư ế ứ ềđ ườ
III. Gi i thi u các thi t b n i l m viªc v d ng c dùng trong ngh ngu i.ớ ệ ế ị ơ à à ụ ụ Ị ộ
ây l m t s thi t b v d ng cô em c ti p xúc khi th c t p t i TTCK-Đ à ộ ố ế ị à ụ đượ ế ự ậ ạ
§HBKHN.
1. Các thi t b n i l m vi cế ị ơ à ệ
Tr c khi l m vi c ta ph i t ch c n i l m vi c h p lý giúp quáướ à ệ ả ổ ứ ơ à ệ ợ để
trình l m vi c nhanh chóng v thu n l i h n. V n i l m vi c ph i cà ệ à ậ ợ ơ à ơ à ệ ả đượ
v sainh s ch s , g n g ng, ng n l p.ệ ạ ẽ ọ à ă ắ
Hai thi t b không th thi u trong các x ng ngu i l : B n ngu i vế ị ể ế ưở ộ à à ộ à
ªt«.
a) B n ngu i : Có hai lo ià ộ ạ
- B n n : Dùng cho m t ng i.à đơ ộ ườ
- B n kép : Dùng cho hai ng i tr lên.à ườ ở
B n ngu i có c u t o r t c ng v ng,ch c ch n. Có l i ch n phíaà ộ ấ ạ ấ ứ ữ ắ ắ ướ ắ
trøoc b o v . đẻ ả ệ M t b n l m b ng g c ng. ặ à à ằ ỗ ứ
Kích th c : ướ
+ D y : 50à ÷60 mm
+ R ng : 1200ộ ÷1500 mm

+ D i : Tùy theo s l ng ªt«.à ố ượ
+ Cao : 800÷900 mm.
b) £t« : L d ng c c p chi ti t m t v trí nh t nh. Có ba lo i ªt«à ụ ụđể ặ ế ở ộ ị ấ đị ạ
ph bi n:ổ ế
4
- £t« chân : l m b ng thép rèn. C u t o n gi n,dùng l m cácà ằ ấ ạ đơ ả để à
vi c: c,ch t,u n,n n v i n ng su t cao. ệ đụ ặ ố ắ ớ ă ấ
- £t« tay : Nh ,có th c m tay dùng c p v t nh .ỏ ể ầ để ặ ậ ỏ
- £t« song song : S d ®ùoc g i l ªt« song song b i vì h nh trình c aở ĩ ọ à ở à ủ
hai má c p tai m i th i i m luôn song song v i nhau. c ch t o b ngặ ọ ờ để ớ Đượ ế ạ ằ
gang xám. Dùng c p chi ti t l m các công vi c nh nhặ ế đẻ à ệ ẹ : d a,c o âyũ ạ Đ
l lo i ªt« ®ùoc s d ng ti n l i ph bi n nh t. à ạ ử ụ ệ ợ ổ ế ấ
Cách s d ng ªt« song song : Ch ng khuûu tay lên m t ªt« cho các ngónử ụ ố ặ để
tay ch m c m l v a.ạ ằ à ừ
2. D ng c dùng trong ngh ngu i:ụ ụ Ị ộ
- Các d ng c ki m tra : Dùng ki m tra, o ch t l ng s n ph m. Có 3ụ ụ ể để ể đ ấ ượ ả ẩ
lo i ph bi n trong ngh ngu i lạ ổ ế Ị ộ à
+ Thø¬c d p : L m b ng thép các bon d ng c .Dùng o kích th c th ngẹ à ằ ụ ụ đ ướ ẳ
v i chính xác l 0,5 mm.ớ độ à
D i : 150,300,500,1500 mmà
R ng : 11ộ ÷25 mm
D y : 1à ÷1,2 mm
+ Th c c p ( Panme) : Có ba lo i c phân theo du xích 1/10, 1/20,ướ ặ ạ đượ
1/50 mm.
Ch y u dùng th c có du xích 1/10 mm .ủ ế ướ
+ Th c góc : Th ng dùng hai lo i l th c góc 90ướ ườ ạ à ướ
0
v thø¬c góc 120à
0
.

Thøoc góc 90
0
: Dùng o góc 90đểđ
0
v xác nh ph ng. à đị độ ẳ
Th c góc 120ướ
0
:Dùng o góc 120đểđ
0
.
Cách o v xác nh ph ng : áp th c v o b m t chi ti t, a ra phía ánhđ à đị độ ẳ ướ à ề ặ ế đư
sáng.Nªó ánh sáng không l t qua ho c l t qua u thì c.ọ ặ ọ đề đượ
+ Compa : Dùng o song song v kích th c tr c. chính xác lđể đ độ à ướ ụ Độ à
kho ng 0,5 mm.ả
- Các d ng c dùng gia công:ụ ụ để
+ Búa : L d ng c dùng p ch y u trong ngh ngu i. Có nhi u lo ià ụ ụ để đậ ủ ế Ị ộ ề ạ
búa: búa g ,búa rèn,búa ngu i,búa nh inh Trong ngu i th ng dùngỗ ộ ổ đ ộ ườ
búa ngu i. ộ
+ D a : L d ng c dùng bóc kim lo i trên b m t chi ti t theo yêu c uũ à ụ ụ để ạ ề ặ ế ầ
b n v . chính xác c a chi ti t kho ng 0,01 mm v t bóngả ẽ Độ ủ ế ả à đạ độ
cao.Dùng d a có th g t i l p kim lo i d y 0,025ũ ể ọ đ ớ ạ à ÷1 mm.
5
+ c : L d ng c dùng bóc l p kim lo i th a trên phôi. Dùng c cóĐụ à ụ ụ để ớ ạ ừ đụ
th bóc i m t l p kim lo i d y nh ng chính xác không cao.ể đ ộ ớ ạ à ư độ
- D ng c t o hình trên phôi : dùng tao trên phôi nh ng hình gi i h n.ụ ụ ạ để ữ ớ ạ
+ M i v ch : L m b ng thép. Có ng kính : 3ũ ạ à ằ đườ ÷6 mm, d i : 150à ÷300
mm, hai u c m i nh n,tôi c ng. Tác d ng c a m i v ch l t o ngđầ đượ à ọ ứ ụ ủ ũ ạ à ạ đườ
v ch th ng trên phôi.ạ ẳ
+ M i nóng : L m b ng thép. D i : 90ũ à ằ à ÷150 mm, ng kính : 8đườ ÷10 mm,có
m t u c m i nh n v tôi c ng. Dùng m i nóng ®Ót¹o v t lõm trênộ đầ đượ à ọ à ứ ũ ế

các ng v ch.đườ ạ
+ i v ch : Dùng v ch các ng n m ngang cách b n v ch m tĐà ạ để ạ đườ ằ à ạ ộ
kho ng c nh. ả ốđị
C u t o : b ng gang,m t d i r t ph ng có th di ng trên b n v chấ ạ Đế ằ ặ ướ ấ ẳ ể độ à ạ
d d ng ( b n v ch l d ng cô v t v ch, l m b ng gang,m t trên ®îcễ à à ạ à ụ đỡ ậ ạ à ằ ặ
gia công r t ph ng).Thân l m b ng thép,trên có kích th c v c l pấ ẳ à ằ ướ à đượ ắ
thêm m i v ch.ũ ạ
IV.B i t p : Gia công u búa.à ậ đầ
1. B n v k thu tả ẽ ĩ ậ
2. Yêu c uầ
- 4 m t ph ng song song t ng ôi m t.ặ ẳ ừ đ ộ
- Kích th c t yêu c u :120x27x27.ướ đạ ầ
3. Ph ng pháp gia côngươ
gia công c u búa có c u tao v kích th c nhĐể đượ đầ ấ à ướ b n v c n ph iả ẽ ầ ả
dùng hai ph ng pháp l : d a 4 m t ph ng búa v c l búa.ươ à ũ ặ ẳ àđụ ỗ
Phôi ban u do giáo viên cung c p ã có hình d ng u búa nh ng kíchđầ ấ đ ạ đầ ư
th c, bóng ch a t yêu c u v ch a có l . Tr c tiên em dùng ph ngướ độ ư đạ ầ à ư ỗ ướ ươ
pháp d a m t ph ng t o bóng v kích th c nhũ ặ ẳ để ạ độ à ướ mong mu n.ố
a) D a m t ph ng búa :ũ ặ ẳ
Tr c khi d a ch n ªt« có cao h p lý t c l khi ng d a b p tayướ ũ ọ độ ợ ứ à đứ ũ ắ
h p v i c tay m t góc 90ợ ớ ổ ộ
0
.
6
Sau ó k p u búa v o ªt«, cao c a ph n l i l kho ng 5đ ẹ đầ à độ ủ ầ ồ à ả ÷8 mm.Sau
khi k p ch t b t u d a.Ví trí ng d a:ẹ ặ ắ đầ ũ đứ ũ

H ng d a th ng H ng d a chéo 45ướ ũ ẳ ướ ũ
0


Ban u dùa b m t búa theo h ng chéo 45đầ ề ặ ướ
0
. L u ý cách c m d a: d aư ầ ũ ũ
c m tay ph i,ngón cái tú lên chuôi. Các ngón tay trái tú lên thân d a. tầ ả ũ Đặ
d a lên m t búa, y t t theo h ng chéo 45ũ ặ đẩ ừ ừ ướ
0
.Hai tay gi ch c d a,ữ ắ ũ
không d a b ngiªng khi d a tránh hi n t ng hai m t bên b n quáđể ũ ị ũ ệ ượ ặ ị ă
nhi u, gi a b l i s r t khó s a.Ch d a ph n r ng gi a( kho ng100ề ở ữ ị ồ ẽ ấ ử ỉ ũ ở ầ ă ở ữ ả
mm). Sau khi d a chéo 45ũ
0
m t th i gian,chuy n sang d a th ng v d aộ ờ ể ũ ẳ à ũ
ngang. K t h p ba ki u d a h p lý d n d n t o ra c kích th c chínhế ợ ể ũ ợ ầ ầ ạ đượ ướ
xác c a búa.Trong quá trình d a,ph i liên t c ki m tra ph ng b ngủ ũ ả ụ ể độ ẳ ằ
ªke 90
0
. Khi ki m tra,ph i ki m tra c ba ph ng: th ng,ngang,chéo.Khiể ả ể ả ươ ẳ
ki m tra ba ph ng u t tiêu chu n thì mang ra ể ươ đề đạ ẩ
Ti n h nh quá trình trên n khi t ®ù¬c kích th c nh yêu c u b nế à đế đạ ướ ư ầ ả
v thi d ng.ẽ ừ
b) c l búa :Đụ ỗ
u tiên,ph i l y d u ng c n c trên u búa.Dùng compa v chĐầ ả ấ ấ đườ ầ đụ đầ ạ
hai vòng tròn có kích th c nh b n v .Hai vòng tròn n y ti p xúcướ ư ả ẽ à ế
nhau,sau ó n i hai ti p tuy n c a hai vòng tròn tao c ng c nđ ố ế ế ủ đượ đườ ầ
7
c.Do khi c m i c th ng n sang hai bên 0,5đụ đụ ũ đụ ườ ă ÷1 mm nên dùng
compa v hai vòng tròn ng tâm v i hai vòng tròn trên v i bán kinh 7ẽ đồ ớ ớ
mm. Khi c, c theo ng tròn bán kính 7 mm( ng c).đụ đụ đườ đườ đụ
Khi b t u c,c m c b ng tay trái n m h i l ng.Gi ch cắ đầ đụ ầ đụ ằ ắ ơ ỏ ữ ắ
c,ngiªng c kho ng 60đụ đụ ả

0
. ở l t c u tiên, c theo ng c ượ đụ đầ đụ đườ đụ để
t o rãnh.Sau khi hình th nh rãnh,b t u c m nh h n v nhanh ( t cạ à ắ đầ đụ ạ ơ à ố
kho ng 40 phát/phút).độ ả
Sau khi hình th nh l ,dùng d a d a m t trong l . Dùng th c ki m traà ỗ ũ ũ ặ ỗ ướ ể
kích thø¬c l theo yêu c u. ỗ ầ
Ph n hai : Hàn và c t kim lo iầ ắ ạ
A. hàn
1. Khái ni mệ
H n l ph ng pháp công ngh n i các chi ti t b ng kim lo i ho c phi kimà à ươ ệ ố ế ă ạ ặ
lo¹ivíi nhau b ng cách nung nóng ch n i n tr ng thái h n( ch y ho cằ ỗ ố đế ạ à ả ặ
d o) sau ó ngu i kim lo i hóa r n t o th nh m i h n.ẻ đ để ộ ạ ắ ạ à ố à
2. c i mĐặ để
Ph ng pháp h n ng y c ng c s d ng r ng rãi trong công ngi p cươ à à à đượ ử ụ ộ ệ ơ
khí.Vì nó có nhi u u i m:ề ư để
- Ti t ki m kim lo i so v i các ph ng pháp n i khác.ế ệ ạ ớ ươ ố
- H n có th n i c các các kim lo i có tính ch t khác nhau.Ví d :kimà ể ố đượ ạ ấ ụ
lo i en v i kim lo i m u,lim lo i v i phi kim ạ đ ớ ạ à ạ ớ
- Ch taä c chi ti t máy có k t c u ph c t p m các ph ng phápế đượ ế ế ấ ứ ạ à ươ
không l m c.à đượ
- b n c a m i h n cao,m i h n kín. Độ ề ủ ố à ố à
3. Phân lo iạ
Có h ng tr m ph ng pháp h n khác nhau.Nh ng c chia l m hai nhóm:à ă ươ à ư đượ à
- H n nóng ch y: Yêu c u có ngu n nhi t có công su t l n nungà ả ầ ồ ệ ấ đủ ớ để
nóng ph n kim lo i mép h n c a v t li u c b n v que h n n nhi tầ ạ ở à ủ ậ ệ ơ ả à à đế ệ
nóng ch y. Trong nhóm n y, ta th ng g p các ph ng pháp h n khí,đọ ả à ườ ặ ươ à
h n t ng v bán t ¹«ng d i l p thu c,h n h quang tay,h n hà ự độ à ự ướ ớ ố à ồ à ồ
quang d i l p thu c l p thu c t ng,h n i n x ,h n plasma ướ ớ ố ớ ố ựđộ à đệ ỉ à
- H n áp l c: H n d i tác d ng c a ngu n nhi t v áp l c.à ự à ướ ụ ủ ồ ệ à ự
4. Các v trí h n trong không gian :ị à

8
Các m i h n th ng không c nh trong không gian,tùy t ng v trí h nố à ườ ố đị ừ ị à
phân ra l m ba v tríà ị
- H n s p : T 0 à ấ ừ ÷ 60
0
, t m h n dấ à ở ãi,que h n trên.à ở
- H n ng v h n ngang : M i h n trong kho ng 60à đứ à à ố à ả ÷120
0
- H n tr n (h n ng a) : T 60à ầ à ư ừ ÷120
0
,que h n d i,t m h n trên. à ở ướ ấ à ở
5. Các ph ng pháp h n c th c h nh :ươ à đượ ự à
Trong t th c t p t i TTCK-§HBKHN em c l m quen v i các ph ngđợ ự ậ ạ đượ à ớ ươ
pháp h n: H n i n h quang tay b ng que h n(m t chi u v xoay chi u),à à đệ ồ ằ à ộ ề à ề
h n h quang bán t ng,h n MIG,h n MAG,h n khí.à ồ ựđộ à à à
a) H n i n h quang tay b ng que h nà đệ ồ ằ à
- nh ngh a: Tr c khi nh ngh a ph ng pháp h n n y, c n hiªĐị ĩ ướ đị ĩ ươ à à ầ ®ùoc nhđị
ngi· c b n v h quang.ơ ả ề ồ
H quang l hi n t ng phóng i n gi a các i n c c trong môi tr ng ionồ à ệ ượ đệ ữ đ ệ ự ườ
hóa.ng n l a h quang th ng t a ra nhi t l ng l n( có th t h ng ng×nọ ủ ồ ườ ỏ ệ ượ ớ ể đạ à
) v kèm theo s phát sáng.Trong ánh sáng h quang th ng kèm theo cácđộ à ự ồ ườ
tia h ng ngo i,t ngo i,c c tím có th gây báng da,h ng m t do v y khi h nồ ạ ử ạ ự ể ỏ ắ ậ à
c n dùng d ng c b o h lao ng nh kính c«ban,kính ch n,g ng tay,qu nầ ụ ụ ả ộ độ ư ắ ă ầ
áp b o h ả ộ
H n i n h quang tay b ng que h n l ph ng pháp h n dùng h quangà đệ ồ ằ à à ươ à ồ
i n c t o ra b ng cách cho que h n( i n c c h n) ch m v o v t h n(c cđệ đượ ạ ằ à đệ ự à ạ à ậ à ự
hai) t o ra hhå quang cháy nung nóng m i h n v kim lo i ph (queđể ạ ố à à ạ ụ
h n).T t c c th c hi n b ng tay.à ấ ảđượ ự ệ ằ
Dòng i n gây h quang có th l dòng i n m t chi u ho c xoay chi u.đệ để ồ ể à đệ ộ ề ặ ề
H n h quang tay b ng que h n có th h n các t m máng kho ng 2à ồ ằ à ể à ấ ả ÷5 mm.

- i n c c : i n c c dùng trong h quang có th l i n c c khôngĐệ ự Đệ ự ồ ể à đệ ự
ch y(vonfram) ho c i n c c ch y(thép ,nhôm,gang )ả ặ đ ệ ự ả
- Que h n :à
Dây h n ®ùoc tiêu chu n hóa v i ng kính à ẩ ớ đườ Φ 0.2÷12 mm.ch t o th nhế ạ à
t ng cu n v i ng kính trong l kho ng ư ộ ớ đườ à ả Φ100÷200 mm n ng kho ngặ ả
5÷8 kg.
G m lõi kim lo i ng kính ồ ạ đườ Φ1÷6 mm c c t th ng t cu n dây h n vđượ ắ ẳ ừ ộ à à
l p th c b c c nén b ng máy ép.Lõi kim läai có tác d ng gây h quangớ ố ọ đượ ằ ụ ồ
v b sung kim lo i v o m i h n n i i n c c nóng ch y.Thu c b c que h nà ổ ạ à ố à ớ đệ ự ả ố ọ à
dùng n nh s cháy c a m i h n kèm theo khí v x .đểổ đị ự ủ ố à à ỉ
- Cách h n: K p que h n v o tay k p ch c ch n, a que h n l i g n m ià ẹ à à ẹ ắ ắ đư à ạ ầ ố
h n, que h n ngiªng 60à để à ÷70
0
d c theo ph ng m i h n. gây họ ươ ố à Để ồ
quang cho i n c c ch m v o v t h n t o h quang kho ng 0,1giây t ođệ ự ạ à ậ à ạ ồ ả ạ
s phóng i n r i nâng lên gi kho ng cách 2ự đệ ồ ữ ả ÷5 mm t o h quang nđể ạ ồ ổ
nh.Sau ó d ch chuy n que h n d c theo m i h n.đị đ ị ể à ọ ố à
- Ngu n i n h n: ngu n m t chi u ho c xoay chi u.ồ đệ à ồ ộ ề ặ ề
Yêu c u v i ngu n i n máy h n :ầ ớ ồ đ ệ à
i n th không t i l n gây h quang nh ng không v t qua gi i h nĐệ ế ả đủ ớ đẻ ồ ư ượ ớ ạ
cho phép l 80V m b o an to n cho ng i s d ng.à đểđả ả à ườ ử ụ
i n th máy h n ph i thay i nhanh phù h p v i s thay i i n tr hĐệ ế à ả đổ ợ ớ ự đổ đệ ở ồ
quang.
9
Dòng i n h n có th i u ch nh ®ùoc.đệ à ểđề ỉ
+ V i ngu n m t chi u ta có máy h n h quang tay b ng que h n m tớ ồ ộ ề à ồ ằ à ộ
chi u l lo i máy phát m t chi u có ch nh l u h n.Vói lo i n y dòngề à ạ ộ ề ỉ ư à ạ à
i n m t chi u gây h quang n nh,ch t l ng m i h n t t.Nh ng lo iđệ ộ ề ồ ổ đị ấ ượ ố à ố ư ạ
có giá th nh cao.à
Yêu c u v dòng i n: i n áp không t i Uầ ề đệ Đệ ả

0
=35÷55V
i n áp h n UĐ ệ à
h
=16÷25 V
Hi u su t máy : 50ệ ấ ÷70%
Máy h n m t chi u ch có b ph n i u ch nh c ng dòng i n,khôngà ộ ề ỉ ộ ậ đ ề ỉ ườ độ đệ
có b ph n i u ch nh hi u i n th vì i n tr luôn không i.ộ ậ đề ỉ ệ đệ ế đệ ở đổ
+ V i ngu n xoay chi u ta có máy h n h quang tay b ng que h n xoayớ ồ ề à ồ ằ à
chi u t ng t nh máy bi n áp.Ng y nay,lo i máy n y c s d ngề ươ ự ư ế à ạ à đượ ử ụ
r ng rãi h n vì thi t b h n g n nh h n,v n h nh n gi n,hiªu su tộ ơ ế ị à ọ ẹ ơ ậ à đơ ả ấ
cao(hi u su t có th t 80ệ ấ ểđạ ÷90%,tiêu hao n ng l ng ít h n,giá th nh ră ượ ơ à ẻ
h n nh ng ch t l ng m i h n không cao b ng máy h n m t chiêu.ơ ư ấ ượ ố à ằ à ộ
Yêu c u dòng i n : : i n áp không t i Uầ đ ệ Đệ ả
0
=55÷80V
i n áp h n UĐ ệ à
h
=35÷45 V
+ D ng c i kèm: ngo i dùng b o h còn c n cáp i n, u c p,kìmụ ụ đ à đồ ả ộ ầ đệ đầ ặ
h n,b n h n.kìm h n,gh ,búa gõ x à à à à ế ỉ
b) H n bán t ngà ự độ
- nh ngh a:Đị ĩ
L ph ng pháp h n m to n b các thao tác u do máy i u ch nh t ngà ươ à à à ộ đề đề ỉ ựđộ
nh gây h quang,duy trì v n nh h quang,cung c p thu c h n, khí b oư ồ àổ đị ồ ấ ố à ả
v cho m i h n v quá trình d ch chuy n c i u ch nh b ng tay.ệ ố à à ị ể đượ đề ỉ ằ
- Có hai lo i máy :ạ
+ Máy h n MIG (Metal Inert Gas): L ph ng pháp h n dùng i n c cà à ươ à đ ệ ự
nóng ch y,b o v b ng khí tr (Ar,He).ả ả ệ ằ ơ
i n c c l dây h n nóng ch y c n i v i cu n dây h n g n trongĐệ ự à à ả đượ ố ớ ộ à ắ

máy.Có th i u ch nh cho dây h n ti n ra tù ng.ểđề ỉ à ế độ
Trên máy h n có các thông s c n i u ch nh l : hi u i n th ,c ng à ố ầ để ỉ à ệ đệ ế ườ độ
dòng i n,t c ra dây,các ch h n v i các lo i v t li u khác nhau.đệ ố độ ếđộ à ớ ạ ậ ệ
Cách h n: Tr c khi h n ph i c p m c p v o ban h n. a m h nà ướ à ả ặ ỏ ặ à à Đư ỏ à
ch m v o v t h n,ngiªng m t góc kho ng 30ạ à ậ à ộ ả ÷40
0
. B m nút cho dây h nấ à
ti n ra, khi dây h n ch m v o v t h n s gây h quang. i h quang nế à ạ à ậ à ẽ ồ Đợ ồ ổ
nh, di chuy n m h n t trá i sang ph i t t . Sau m i l n h n, dùngđị ể ỏ à ừ ả ừ ừ ỗ ầ à
kìm c t ph n dây h n th a m i c h n ti p l n sau. L u ý, v i v t li uắ ầ à ừ ớ đượ à ế ầ ư ớ ậ ệ
nhôm(Al
2
O
3
) c n d ch chuy n t ph i sang lo i b l p oxit nhôm trênầ ị ể ừ ả để ạ ỏ ớ
b m t tr c khi h n.ề ặ ướ à
Dùng máy h n MIG có th h n c v t li u có chi u d y 5à ể à đượ ậ ệ ề à ÷15 mm.
Hi u su t c a m i h n cao h n do các thông s c i u ch nh t ngệ ấ ủ ố à ơ ốđượ đề ỉ ự độ
nên ch t l ng m i h n ng u,n ng su t lao ng cao h n. Do có khíấ ượ ố à đồ đề ă ấ đọ ơ
b o v nên khí h n cháy trong môi tr ng khí b o v t o ra m i h nả ệ à ườ ả ệ ạ ố à
ch t l ng cao,m i h n s ch.ấ ượ ố à ạ
10
Dùng máy h n MIG, i v i m t lo i v t li u h n có th h n nhi u chà đố ớ ộ ạ ậ ệ à ể à ở ề ế
khác nhau cho hình dáng m i h n khác nhau v phát ra ti ng n khácđộ ố à à ế ổ
nhau.
+ Máy h n MAG(Metal Active Gas): C ng l ph ng pháp h n b ng i nà ũ à ươ à ằ đệ
c c nóng ch y. c i m g n gi ng ph ng pháp h n MIG ,ch khác l :ự ả Đặ để ầ ố ươ à ỉ à
H n MAG dùng khí b o v l khí ho t tính (COà ả ệ à ạ
2
,H

2
),v nó không cóà
ch h n nhi u ki u v i m t lo i v t li u.ếđộ à ề ể ớ ộ ạ ậ ệ
c) H n khíà
- nh ngh a: Laf ph ng pháp h n dùng ngu n nhi t sinh ra b ng h n h pĐị ĩ ươ à ồ ệ ằ ỗ ợ
khí v i oxi nung nóng m i h n n tr ng thái nóng ch y.ớ để ố à đế ạ ả
- c i m: H n khí dùng h n các t m máng, v t li u d nóng ch y.MáyĐặ để à à ấ ậ ệ ễ ả
h n khí dùng h n h p khí cháy gi a Axªtylen (Cà ỗ ợ ữ
2
H
2
) v ¤xi(Oà
2
).
Ph ng trình ph n ng t o khí cháy:ươ ả ứ ạ
C
2
H
2
+ O
2
= CO + H
2
+ Q(nhi t l ng)ệ ượ
- Thi t b h n khí: L m t tr m h n khí bao g m bình ch a ¤xi b ngế ị à à ộ ạ à ồ ứ ằ
thép v bình ch a Axªtylen. Do Axªtylen l lo i khí d cháy,d gây nà ứ à ạ ễ ễ ổ
nên tr m khí c t cách ly v i n i l m vi c v kín. Khí c d nạ đượ đặ ớ ơ à ệ à đượ ẫ
®Ðn m h n qua các ng d n , qua van an to n v ng h o áp su t. Mỏ à ố ẫ à àđồ ồđ ấ ỏ
h n v các d ng c kính b o v ,kìm,búa x ,que h n , c trên xeà à ụ ụ ả ệ ỉ à đượ để
h n.à

- M h n khí l m h n hút: S m h n hútỏ à à ỏ à ơđồ ỏ à
Trong ó : 1- u m h n.đ Đầ ỏ à
2- ống d n h n h p khí cháy.ẫ ỗ ợ
3-Bu ng h n h p khí «xy-axªtylen.ồ ỗ ợ
4-Van óng m khí «xy.đ ở
5-Van óng m khí axªtylen.đ ở
- Ph ng pháp h n khí : có hai ph ng phápươ à ươ
+ H n ph i : l ph ng pháp h n m m h n v que h n di chuy n t tráià ả à ươ à à ỏ à à à ể ừ
sang ph i,m h n i tr c que h n i sau. Ph ng pháp n y t o ra nhi tả ỏ à đ ướ à đ ươ à ạ ệ
11
l ng t p trung v o m i h n cao nên có th h n các t m h n d y v v tượ ậ à ố à ể à ấ à à à ậ
li u có nhi t ch y cao. Nh c i m l ng n l a che l p m i h n nênệ ệ độ ả ượ để à ọ ử ấ ố à
khó i u ch nh c kích th c v chi u d y m i h n.đề ỉ đượ ướ à ề à ố à
+ H n ph i : L ph ng pháp h n m m h n v que h n d ch chuy n tà ả à ươ à à ỏ à à à ị ể ừ
ph i sang trái. Do ng n l a h ng v phía ch a h n nên nhi t l ng bả ọ ử ướ ề ư à ệ ượ ị
phân tán ra xung quanh. Ph ng pháp n y dùng h n các t m máng,v tươ à để à ấ ậ
li u có cháy th p. V¬Ý ph ng pháp n y,có th quan sát c m i h nệ độ ấ ươ à ể đượ ố à
nên d i u ch nh kích th c v chi u d y m i h n.ễđề ỉ ướ à ề à ố à
- Ng n l a h n khí : Tùy tû l h n h p «xy v axªtylen có ba lo i ng n l aọ ử à ệ ỗ ợ à ạ ọ ử
h n. G i : à ọ α=
22
2
HC
O
+ N u ế α =1,1 ÷ 1,2 thì có ng n l a trung hòaọ ử
+ N u ế α > 1,2 thì có ng n l a «xi hóa (th a «xi). Th ng dùng h n ngọ ử ừ ườ à đồ
v h p kim ng.à ợ đồ
+ N u ế α < 1,1 thì g i l ng n l a cacbon hóa. Dùng h n gang v thépọ à ọ ử để à à
c¸cbon cao.
- Th c h nh h n thép cacbon : Tr c khi h n c n ®iªï ch nh ng n l a h nự à à ướ à ầ ỉ ọ ử à

c¸cbon hóa. V n van «xi 1/4 vòng theo chi u ng c chi u kim ng h .ặ ề ượ ề đồ ồ
V v n van axªtylen 1/2 vòng theo chi u ng c chi u kim ng h . Sauà ặ ề ượ ề đồ ồ
ó m van to n, a m h n v o d ng c ánh l a t o ng n l a h n.đ ở à đư ỏ à à ụ ụ đ ử để ạ ọ ử à
Sau khi có ng n l a h n, có th thay i ng n l a h n b ng cách v n vanọ ử à ể đổ ọ ử à ă ặ
i u ch nh. đề ỉ
Cách h n : V i h n không có que h n. Ban u dùng ng n l a h n nungà ớ à à đầ ọ ử à
nóng s b v t h n, sau ó a m h n v o g n chi ti t h n cách kho ngơ ộ ậ à đ đư ỏ à à ầ ế ơ ả
30÷50 mm nung nóng c c b i m h n, khi vung h n có m u h ngđể ụ ộđể à à à đỏ ồ
thì ti n m h n v o sát vùng h n theo ph ng vuông góc n khi nhânế ỏ à à à ươ đế
ng n l a h n cách vùng h n 1ọ ử à à ÷3 mm thì gi nguyên. Nung nóng vùngữ
h n n khi xu t hi n vòng l ng m u tr ng thì ngiªng m h n kho ngà đế ấ ệ ỏ à ắ ỏ à ả
60
0
r i y vòng l ng d c theo m i h n. ồ đẩ ỏ ọ ố à
Khi có que h n, l m các b c t ng t nhà à ướ ươ ự trên ®Ðn khi t o vòng l ng.ạ ỏ
Tay ph i di chuy n m h n, tay trái c m que h n nhúng v o vòng l ngả ể ỏ à ầ à à ỏ
kho ng 1 giây r i rót ra. ả ồ Không nên dùng m h n t cháy que h nỏ à để đố à
khi ó kim lo i b sung không u. Que h n ph i c nhóng liên t cđ ạ ổ đề à ả đượ ụ
v o vòng h n thì m i h n p v u N u h n n i hai chi ti t lai v ià à ố à đẹ à đề ế à ố ế ớ
nhau thì kho ng cách gi a hai chi ti t l kho ng 2ả ữ ế à ả ÷3 mm.
B. C t kIM LO Iắ ạ
1. Khái ni m : C t kim lo i b ng khí l quá trình dùng nhi t l ng c aệ ắ ạ ằ à ệ ượ ủ
ng n l a h n khí nung nóng ch c t n nhi t cháy,dùng dòngọ ử à để ỗ ắ đế ệ độ
khí «xi oxi hóa kim lo i c t sau ó th i x l ng ra khái rãnh c t.để ạ ắ đ ổ ỉ ỏ ắ
2. c i mĐặ để
- Không c n l c cát.ầ ự
- C t ®ù¬c các ng c t ph c tap v i chính xác cao (Máy c t NC)ắ đườ ắ ứ ớ độ ắ
- C t c v t có chi u d y l n.ắ đượ ậ ề à ớ
- V t c t p.ph ng.t t.ế ắ đẹ ẳ ố
3. i u ki n kim lo i c t b ng khíĐề ệ ạ để ắ ằ

12
- Kim lo i ph i có nhi t cháy nh h n nhi t nóng ch y c a nó.ạ ả ệ độ ỏ ơ ệ độ ả ủ
- Tính d n nhi t c a kim lo i kém (vì c t b ng ng n l a có nhi t cao)ẫ ệ ủ ạ ắ ằ ọ ử ệ độ
- Tính ch y loãng c a oxit cao.ả ủ
4. Hai lo i máy c t c th c h nh ạ ắ đượ ự à
- Máy c t Plasma : L lo i máy c t i u khi n b ng tay công ngh caoắ à ạ ắ đề ể ằ ệ
hi n nay c t kim lo i. Máy c t plasma c t kim lo i b ng ng n l a c tệ để ắ ạ ắ ắ ạ ằ ọ ử ắ
c t o ra b ng h quang i n ,ho t ng d a trên kh n ng c a m t sđượ ạ ằ ồ đệ ạ độ ự ả ă ủ ộ ố
kim lo i cháy trong h quang t o ra m t nhi t l ng l n có th l m ch yạ ồ ạ ộ ệ ượ ớ ể à ả
c kim lo i v các ch t «xyt c tao th nh. đượ ạ à ấ đượ à
+ M c t : Dùng c t kim lo i. ỏ ắ để ắ ạ
1- Mi ng tệ đố
2- Mi ng c tệ ắ
3- u gây h quangĐầ ồ
4- Vòng tròn áp má v o v t c t.à ậ ắ
5- Chi t t c t.ế ắ
Ph ng pháp n y có th cát c h u h t các kim lo i v h p kim ,có th c tươ à ể đượ ầ ế ạ à ợ ể ắ
c v t có chi u d y khác nhau. Cách c t b ng ph ng pháp plasma :đượ ậ ề à ắ ằ ươ
Tr c khi c t,c n m c qu n áo b o h , eo g ng tay v kính ch n. i uướ ắ ầ ặ ầ ả ộđ ă à ắ Đề
ch nh các thông s trên máy c t (theo giáo viên h ng d n ). t m c t ápỉ ố ắ ướ ầ Đặ ỏ ắ
v o c nh v t c t (ph i ch m v o v t c t ), l u ý ban u m t n a vòngà ạ ậ ắ ả ạ à ậ ắ ư đầ để ộ ư
tròn ngo i v t c t, sau ó b m nút khi xu t hi n h quang i n d ch chuy nở à ậ ắ đ ấ ấ ệ ồ đệ ị ể
m c t d c theo v t c t v i t c nhanh n khi v t c t t h n thì d ng ỏ ắ ọ ậ ắ ớ ố độ đế ậ ắ đứ ẳ ừ
Sau khi c t, quan sát v t c t th y : ch t l ng mép c t r t t t, ph ng, pắ ế ắ ấ ấ ượ ắ ấ ố ẳ đẹ
trong m t th i gian ng n d v y n ng xu t cao.ộ ờ ắ ọ ậ ă ấ
- Ph ng pháp c t b ng máy CNC ( Computer Numerical Control - i uươ ắ ằ Đề
khi n s có liên k t v i máy tính ) : ây l ph ng pháp c t thu c h ngể ố ế ớ Đ à ươ ắ ộ à
hiên i nh t ng y nay. Con ng i ch ph i nh p thông s b n v cònđạ ấ à ườ ỉ ả ậ ố ả ẽ
công vi c còn l i u do máy l m t ng. V t c t có kích th c chínhệ ạ đề à ự độ ậ ắ ướ
xác nh b n v nên máy c t CNC c s d ng r ng rãi trong các ng nhả ẽ ắ đượ ử ụ ộ à

công ngi p óng t u, ch t o «t«, ệ đ à ế ạ
Máy c u t o bao g m :ấ ạ ồ
V. Ti nệ
13
Trong t th c t i công ty,em c th c h nh trên máy ti n T616.Tr c khiđợ ự ạ đượ ự à ệ ướ
trình b y nh ng i u c h c v lo i máy n y,em xin nói qua v máy ti n.à ữ đề đượ ọ Ị ạ à ề ệ
Máy ti n ã có t r t lâu. Ban u l máy ti n g sau ó l máy ti n kimệ đ ừ ấ đầ à ệ ỗ đ à ệ
lo i. Ng y nay máy ti n l máy công c ph bi n trong các x ng c khí.ạ à ệ à ụ ổ ế ưở ơ
Nó chi m kho ng 50% s l ng máy trong phân x ng.ế ả ố ượ ưở
Máy ti n ch y u gia công các chi ti t tròn xoay.Ví d :ệ ủ ế để ế ụ
- D ng côn: gia công côn ngo i( m i ch ng tâm)ạ à ũ ố
- D ng ren : gia công c ren ngo i v ren trong.ạ đượ à à
- D ng tr tr n: gia công r«tuyn.ạ ụ ơ
- D ng gai nhám : gia công b m t t o nhám l m tay c m.ạ ề ặ ạ đẻ à ầ
- D ng nh hình : gia công các ng cong nh t nh theo yeu c u.ạ đị đườ ấ đị ầ
V có th gia công d ng m t ph ng,x rãnh à ể ạ ặ ẳ ẻ
Phân lo i máy ti n : Có hai cách phân lo i máy ti n : phân lo i theo côngạ ệ ạ ệ ạ
d ng v phân lo i theo kh i l ngụ à ạ ố ượ
- Phân läai theo công d ng : có máy ti n v n n ng, máy ti n chuyên dùng,ụ ệ ạ ă ệ
máy ti n revonve, máy ti n nhi u dao, máy ti n ch¸p hình, máy ti n tệ ệ ề ệ ệ ự
ng, bán t ng, máy ti n ng, máy ti n n m độ ựđộ ệ đứ ệ ằ
- Phân lo i theo kh i l ng : có 4 lo iạ ố ượ ạ
+ Máy ti n lo i nh , nh : kh i l ng d i 0,5 tÊn.ệ ạ ỏ ẹ ố ượ ướ
+ Máy ti n lo i trung bình : kh i l ng 0,5ệ ạ ố ượ ÷4 tÊn
+ Máy ti n lo i n ng : n ng 4ệ ạ ặ ặ ÷50 tÊn.
+ Máy ti n siêu n ng : n ng trên 50 tÊn.ệ ặ ặ
A. Máy ti n T616ệ
Máy ti n T616 thu c läai máy ti n v n n ng.Trong ó T l kÝ hi u c a máyệ ộ ệ ạ ă đ à ệ ủ
ti n ren vít v n n ng,16 l chi u cao tâm máy-máy có th ti n c chi ti tệ ạ ă à ề ể ệ đượ ế
có ng kính l n nh t l 320 mm. Máy có th gia công chi ti t d i nh t lđườ ớ ấ à ể ế à ấ à

720 mm. Máy ti n trung tâm c s n xu t n m 1974 do nh máy l p r pệ ở đượ ả ấ ă à ắ ắ
c khí H N i. ơ à ộ
14
1. C u t o c a máy ti n T616 ấ ạ ủ ệ
1- B ng giá tr các thông s cho ch ti n t ng.ả ị ố ếđộ ệ ựđộ
2- Mâm c p: Máy ti n T616 t i trung tâm dùng mâm c p ba ch u.ặ ệ ạ ặ ấ
3- i gá dao : Dùng gá dao, có th gá t i a b n dao.Đà để ể ố đ ố
4- Tay quay b n dao d c.Quay m t v ch theo chi u kim ng h , b n dao ti nà ọ ộ ạ ề đồ ồ à ế
v o trong m t kháang 0,02 mm.à ộ
5- èn.Đ
6- Tr c ren: Dùng ti n ren vít.ụ để ệ
7- ô l p m i khoan ho c m i ch ng tâm.để ắ ũ ặ ũ ố
8- Tay quay i u ch nh m i khoan. đề ỉ ũ
9- Tr c tr n: Dùng ch ti n tr n.ụ ơ ở ếđộ ệ ơ
10- Khay ng phoi.đự
11- Tay quay b n dao ngang. Quay m t v ch theo chi u thu n kim ng h ,b nà ộ ạ ề ậ đồ ồ à
dao ngang di chuy n sang ph i 0,05 mm.ể ả
12- C n g t kh i ng.ầ ạ ở độ
15
13- C n i u ch nh t c . Có 12 gi i t c .T c c a máy có th thay i t :ầ đề ỉ ố độ ả ố độ ố độ ủ ể đổ ừ
44÷1980 vòng/phút.
14- H p ng d u.ộ đự ầ
15- H p i u ch nh thông s cho ch t ng.ộ đề ỉ ố ếđộ ựđộ
16- C n g t i u ch nh ch chuy n ng sang ph i hay sang trái(trong khiầ ạ đ ề ỉ ế độ ể độ ả
ti n t ng)ệ ự độ
17- C n g t thay i ch t c . Có ba v trí:ầ ạ để đổ ếđộ ố độ ị
+ V trí A : Khóa t c (mâm c p không quay c)ị ố độ ặ đượ
+ V trí B : Cho phép quay v i t c ã ch n.ị ớ ố độđ ọ
+ V trí gi a : Khi máy ch a ho t ng v trí n y.ị ữ ư ạ độ đểở ị à
16

1. M c ích v yêu c u :ụ đ à ầ
- M c ích : Ti n rotuyn theo m u ã cho. m b o úng kích th c vụ đ ệ ẫ đ Đả ả đ ướ à
m u mã. Rotuyn dùng tán v o u thanh v i công d ng nh t nh.ẫ để à đầ ố ụ ấ đị
- Yêu c u v i ngầ ớ ßi th ti n :ợ ệ
+ Bi t c b n v k thu t : Các thao tác ti n ph i d a trên b n v k thu tế đọ ả ẽ ĩ ậ ệ ả ự ả ẽ ĩ ậ
có s n ph m v i kích th c chính xác.để ả ẩ ớ ướ
+ Tuân th các quy t c an to n lao ng.ủ ắ à độ
+ Ho n th nh s n ph m c a mình.à à ả ẩ ủ
+ N u có gì th c m c v máy ph i h i giáp viên h ng d n, không t ýế ắ ắ ề ả ỏ ướ ẫ ự
ng v o máy khi có h ng hóc.độ à ỏ
2. Các thao tác ti n Rotuyn :ệ
Do ti n rotuyn ph i ti n m t cong nên không th v n h nh ch tệ ả ệ ặ ể ậ à ở ếđộ ự
ng. D i ây em xin trình b y cách ti n rotuyn b ng tay theo yêu c uđộ ướ đ à ệ ằ ầ
c a giáo viên h ng d n.Tr c khi ti n , ki m tra s qua máy, t t c ủ ướ ẫ ướ ệ ể ơ đặ ố độ
cho máy l 180 vòng/phút. à
Phôi ti n rotuyn l m t o n thép hình tròn, ng kính phôiđể ệ à ộ đ ạ đườ
kho ng 20ả ÷22 mm v d i kho ng 100à à ả ÷200 mm.
Sau khi chu n phôi b xong, tiÐn h nh công vi c gá dao. ti nẩ ị à ệ Để ệ
rotuyn c n ba lo i dao, các dao c gá theo th t s d ng, mu n iầ ạ đượ ứ ự ử ụ ố đổ
dao thì quay i gá theo chi u xác nh. Khi gá dao c ng c n l u ý nđà ề đị ũ ầ ư đế
tâm chi ti t ( u m i khoan ) ph i ngang h ng v i m i dao l p v o, n uế đầ ũ ả à ớ ũ ắ à ế
th p ho c cao h n thì dùng mi ng m ( b ng thép ) i u ch nh.ấ ặ ơ ế đệ ằ đểđề ỉ
Các b c ti n rotuyn :ướ để ệ
- B c 1 : K p phôi d i kho ng 40ướ ẹ à ả ÷50 mm. B t máy ch y th , n uậ ạ ử ế
phôi không b o l c.ị đả à đượ
- B c 2 : Kh a m t u.ướ ỏ ặ đầ
Dùng m t dao. Xoay i gá dao ngiªng m t góc 25ộ đà ộ ÷30
0
so v i b nớ à
dao d c. B t máy, a dao v o g n chi ti t t i ch c n kh a. Quay tayọ ậ đư à ầ ế ớ ỗ ầ ỏ

quay b n dao d c a m i dao ti n v o tâm chi ti t kh a m tà ọ để đư ũ ế à ế để ỏ ặ
u. Kh a xong m t u thì t t máy.đầ ỏ ặ đầ ắ
17
- B c 3 : Ti n m t ngo i có ướ ệ ặ à để Φ19÷19,5 mm.
V n dùng l i dao trên. a b n dao v v trí sao cho dao vuông gócẫ ưỡ Đư à ề ị
v i b n dao ngang. Dùng th c k p o l i ng kinh phôi, sau ó aớ à ướ ẹ đ ạ đườ đ đư
dao n v trí c n ti n b ng tay quay b n dao ngang ( quay ng cđế ị ầ ệ ằ à ượ
chi u kim ng h ) n v trí c n ti n. B t máy, quay tay quay b nề đồ ồ đế ị ầ ệ ậ à
dao ngang theo chi u nhề trên ti n. Khi ti n kho ng 30 mm thìđể ệ ệ ả
d ng, t t máy.ừ ắ
- B c 4 : Khoan l ướ ỗΦ10 mm
L p m i khoan ch c ch n. Quay cho m i khoan l i g n chi ti t, khiắ ũ ắ ắ ũ ạ ầ ế
n o m i khoan ch m tâm chi ti t thì c. B t máy, quay tay quayà ũ ạ ế đượ ậ
theo chi u kim ng h khoan l , ph i quay th t u thì m t trongề đồ ồđể ỗ ả ậ đề ặ
l m i m n v có ỗ ớ ị à Φ chính xác. Khoan l sâu kho ng 10ỗ ả ÷12 mm thì
d ng, trong quá trình khoan n u phát ti ng kêu to c n thêm d uừ ế ế ầ đổ ầ
®ªr bôi tr n. Khoan xong l thì t t máy.ợ ỗ ắ
18
- B c 5 : L y d u v ti n t o ng cong c a rotuynướ ấ ấ à ệ ạ đườ ủ
Dùng th c c p o m t kho ng 8 mm t u kh a . Quay i gá ướ ặ đ ộ ả ừ đầ ỏ đà để
chuy n sang dao khác. dao h ng vuông góc v i tr c chi ti t. aể Để ướ ớ ụ ế Đư
dao n v trí trên, b t máy dùng xe dao d c ti n sâu v o tâm chiđế ị ậ ọ để ệ à
ti t m t kho ng 3ế ộ ả ÷5 mm.

Sau ó dùng dao n y, k t h p b n dao ngang v xe dao d c ti nđ à ế ợ à à ọ để ệ
ng cong rotuyn. ti n c úng kích th c v m u mã c n ti nđườ Để ệ đượ đ ướ à ẫ ầ ệ
c n th n, t t v ph i h p hai tay nh p nh ng.ẩ ẩ ừ ừ à ố ợ ị à
Sau khi ti n c m t cong t yêu c u thì t t máy.ệ đượ ặ đạ ầ ắ
- B c 6 : Vát góc 2*45ướ
0

Dùng dao còn l i vát góc. Xoay i gá dao sao cho dao vát gócạ để đà
h ng th ng v o phôi, xoay xe dao d c n v trí u dao ngang v iướ ẳ à ọ đế ị đầ ớ
tâm c a phôi. B t máy, xoay xe dao ngang ti n v o chi ti t vát góc.ủ ậ ế à ế để
Quan sát b ng m t khi n o t ®ù¬c góc nh mong mu n thì d ng.ằ ắ à đạ ư ố ừ
19
VI. PHAY - BàO
Do th i gian th c t p ít nên chúng em ch c h c qua v c u t o máy vờ ự ậ ỉ đượ ọ ề ấ ạ à
l m các b i th c h nh n gi n trên máy.à à ự à đơ ả
A. Phay - Máy phay
Máy phay t i trung tâm th c h nh ch y u l máy phay v n n ng. ạ ự à ủ ế à ạ ă ây l Đ à
lo i máy có th l m c nhi u công vi c khác nhau.ạ ể à đượ ề ệ
1. Ch c n ng : ứ ă
Máy phay l lo i máy th ng dùng gia công m t ph ng, m t ngiªng, à ạ ườ để ặ ẳ ặ
rãnh, rãnh then, l , m t ren, m t r ng, m t nh hình.( cam, khuôn d p, ỗ ặ ặ ă ặ đị ậ
chân v t t u th y ) v i chính xác c p 2ị à ủ ớ độ ấ ÷8, bóng c p 4độ ấ ÷6 b ng cácằ
lo i dao phay .ạ
Máy phay v n n ng l máy a ch c n ng. Trên máy phay. ta có th th c ạ ă à đ ứ ă ể ự
hi n c các ph ng pháp phay,b o, x c, khoan, m i, ti n v i ch t ệ đượ ươ à ọ à ệ ớ ấ
l ng cao. th c hi n các công vi c trên, ph i s d ng ò gá.ượ Để ự ệ ệ ả ử ụ đ
Trên máy phay có th gá c u phân dùng phay r ng. ẻ đượ đầ độ để ă
2. Phân lo i : có th phân ra các lo iạ ể ạ
- Máy phay n m v n n ng có tr c chính n m ngangằ ạ ă ụ ằ
- Máy phay ng v n n ng có tr c chính th ng ngđứ ạ ă ụ ẳ đứ
- Máy phay gi ng gia công ng th i nhi u b m t chi ti tườ để đồ ờ ề ề ặ ế
- Máy phay chuyên dùng : Máy phay bánh r ng, máy phay ren, máy phay ă
chép hình
3. C u t o máy phay v n n ng : ấ ạ ạ ă
20
1-ô : Dùng d tr c gá dao.đỡ để ỡ ụ
2-Thân máy : Trong thân máy có h p t c , h p ch y dao, b ch a dungộ ố độ ộ ạ ể ứ

d ch tr n ngu i.ị ơ ộ
3-H p t c : T c máy kho ng 60ộ ố độ ố độ ả ÷1980 vòng/phút.
4-B n máy.: có th d ch chuy n d c v ngang.à ể ị ể ọ à
5-Tay quay i u khi n b n máy theo chi u d c. Quay theo chi u kimđề ể à ề ọ ề
ng h , b n máy di chuy n ti n v o trong, quay ngù¬c chi u kim ngđồ ồ à ể ế à ề đồ
h b n máy di chuy n ra ngo i.ồ à ể à
6-Tay quay i u khi n b n dao theo h ng th ng ng ( chia l 20đề ể à ướ ẳ đứ Độ à
v ch t ng ng 1 mm ). Quay ng c chi u kim ng h , b n máy diạ ươ đươ ượ ề đồ ồ à
chuy n lên trên, quay theo chi u kim ng h , b n máy di chuy n ng cể ề đồ ồ à ể ượ
l .ạ
7-Tay quay i u khi n b n máy theo chi u ngang. Quay theo chi u kimđề ể à ề ề
d ng h b n máy di chuy n sang trái, quay ngùoc chi u kim ng h b nồ ồ à ể ề đồ ồ à
máy di chuy n sang ph i.ể ả
8-B n dao. Trên có rãnh ch T gá v t. Có th di chuy n sang tráià ữ để ậ ể ể
ph i,trái,lên,xu ng,ti n v o v ra theo b n máy.ả ố ế à à à
9-Tr c chính : Dùng l p các lo i dao phay.ụ để ắ ạ
10-Nút i u khi n. G m nút t t v m máy.đề ể ồ ắ à ở
4. Dao phay : Có th phân lo i dao phay ra các lo i sauể ạ ạ
21
- Dao phay tr : dùng phay r ng th ng, r ng xo n.ụ để ă ẳ ă ắ
- Dao phay nh hình : dung phay các hình theo yêu c u có s n.đị để ầ ẵ
- Dao phay góc : Có th phay m t góc ho c hai góc.ể ộ ặ
- Dao phay m t u ặ đầ
- Dao phay ngón
- Dao phay ren
- Dao phay nhãn m«®un
- Dao phay l n r ngă ă
- Dao phay m t c t : có dao phay hai m t c t v dao phay ba m t c t.ặ ắ ặ ắ à ặ ắ
5. Th c h nh phay m t u chi ti t.ự à ặ đầ ế
- Chi ti t :ế

- Dao phay : Dùng dao phay ngón. Dao phay c g n c nh.đượ ắ ốđị
22
- Ph ng pháp phay : Dùng ph ng pháp phay thu n t c l phay t ph i sangươ ươ ậ ứ à ừ ả
trái. Dao phay quay theo chi u kim ng h v i t c 180 vòng/phút. uề đồ ồ ớ ố độ Đầ
tiên, gá chi ti t lên b n dao v trí dao phay có th phay c. B t máy, khiế à ở ị ể đượ ậ
dao quay n nh, quay b n dao l i g n chi ti t b ng tay, khi dao b t uổ đị à ạ ầ ế ằ ắ đấ
phay v o chi ti t chuy n sang ch phay t ng, l u ý m i l n phay chà ế ể ế độ ựđộ ư ỗ ầ ỉ
phay chi u d y t i a 4 mm ( b ng 80 v ch ) v kho ng 50 mm chi u r ng .ề à ố đ ằ ạ à ả ề ộ
Khi dao phay ch y h t b m t chi ti t, t t ch t ng, dùng tay quayạ ế ề ặ ế ắ ế độ ự độ
quay b n dao v v trí ban u k t thúc m t l t phay.,quay tay quay a chià ề ị đầ ế ộ ượ đư
ti t ti n v o trong phay l t th hai. Ti p t c th c hi n các quy trình nhế ế à để ượ ứ ế ụ ự ệ ư
trên phay chi ti t n khi t kích th c yêu c u. Trong quá trình phayđể ế đế đạ ướ ầ
dùng v ch d u ki m tra kich th c. ạ ầ để ể ướ
B. Bào – máy bào
T i trung tâm th c h nh c khí, em c th c h nh trên máy b o ngang. Nóạ ự à ơ đượ ự à à
dùng gia công nh ng phôi không l n (th ng nh h n 600 mm ). B nđể ữ ớ ườ ỏ ơ à
máy cùng phôi có th di chuy n theo chi u ngang ho c d c. Dao di chuy nể ể ề ặ ọ ể
t i lui. C c u culÝt dùng di chuy n b n tr t. C c u culÝt cho phép bi nớ ơ ấ để ể à ượ ơ ấ ế
chuy n ng quay th nh chuy n ng t nh ti n c a b n máy. ể độ à ể độ ị ế ủ à
1. C u t o :ấ ạ
Các b ph n chính :ộ ậ
1 - V c a c c u culÝt.ỏ ủ ơ ấ
2 - Tay k p u tr t.ẹ đầ ượ
3 - Tay quay tr c nâng b n máy.ụ à
4 - Tay quay tr c ti n ngangụ ế độ
23
5 - B n máyà
6 - Gá dao.
2. Công d ngụ
Máy b o s d ng gia công các lo i m t ph ng :ạ ử ụ để ạ ặ ẳ

- M t ph ng ngangặ ẳ
- M t ph ng ngặ ẳ đứ
- M t ph ng ngiªngặ ẳ
- M t ph ng b cặ ẳ ậ
- M t ph ng nh hìnhặ ẳ đị
V gia công các lo i rãnh thông th ng, rãnh ch T, rãnh uôi én à ạ ườ ữ đ
3. Th c h nh b o chi ti t :ự à à ế
24
Chi ti t l s n ph m úc. Do v a úc lên b m t chi ti t còn g gÒ. Tr cế à ả ẩ đ ừ đ ề ặ ế ồ ướ
tiên, gá chi ti t v o b n tr t. t ch cho máy : t c dao l kho ng 50ế à à ượ Đặ ếđộ ố độ à ả
mm/giây v c cáu culÝt ch sao cho m t h nh trình c a dao b n tr tà ơ ở ế độ ộ à ủ à ượ
di chuy n 1 mm. ể
Dao b o : Dao b o c ch t o b ng thép d ng c , m nh thép gã ho c h pà à đượ ế ạ ằ ụ ụ ả ặ ợ
kim c ng. H nh trình c a dao l h nh trình thu n ngh ch :ứ à ủ à à ậ ị
- H nh trình thu n : l h nh trình công tác . M i h nh trình thu n, daoà ậ à à ỗ à ậ
b o c t i a 1 mm.à đượ ố đ
- H nh trình ngh ch : l h nh trình ch y không .à ị à à ạ
Sau ó b t máy, máy t ng b o to n b m t ph ng chi ti t.đ ậ ựđộ à à ộ ặ ẳ ế
VII. Máy cnc
Do th i gian th c t p ch có hai ng y nên chúng em ch c tìm hi u quaờ ự ậ ỉ à ỉ đượ ể
v Máy CNC v ch y u ng quan sát máy v n h nh. CNC l c m t vi tề à ủ ế đứ ậ à à ụ ừ ế
t t c a : Computer Numerical Control có ngh a l i u khi n s b ng máyắ ủ ĩ à đề ể ố ằ
tính. Máy CNC i u khi n m i quy trình công ngh c a máy công c m tđề ể ọ ệ ủ ụ ộ
25

×