Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

đồ án kỹ thuật cơ khí Thực tập cơ khí máy tiện, máy phay, máy bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.67 KB, 31 trang )

Tr ng i h c Bách khoa H N iườ Đạ ọ à ộ

Báo cáo thùctËp
C khí i c ngơ đạ ươ
*******************************************************************

Ng i h ng D n :ườ ướ ẫ
Sinh viên :
L p : ớ
Mã s : : ố
H N i: 7/2005à ộ
l i nói đ uờ ầ
ua ba tu n th c t p t i trung tâm th c h nh côngầ ự ậ ạ ự à
ngh c khí c a Tr ng §HBK H N i. cệ ơ ủ ườ à ộ Đượ
th y cô h ng d n t n tình qua các u máy, chúngầ ướ ẫ ậ đầ
em ã ®đ ¬c l m quen cách v n h nh v thao tác côngà ậ à à
ngh cho trên các lo i máy. Qua ó chúng em có thệ ạ đ ể
nh n bi t c t ng lo i máy, công d ng c a các máyậ ế đượ ừ ạ ụ ủ
. Giúp chúng em c ng c ki n c b n t o ti n choũ ố ế ơ ả ạ ề đề
chúng em h c t p, l m án v công tác chuyên mônọ ậ à đồ à
sau nay. Song th i gian thờ c t p quá khiêm t n lên chúngậ ố
em ch a tìm hi u c k . ư ể đượ ỹ
Q
Xin g i l i c m n n các th y cô ã giúp ử ờ ả ơ đế ầ đ đỡ
chúng em ho n th nh t th c t p!à à đợ ự ậ
H N i, ng y 15/07/05à ộ à
Sinh viên:
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
2
M c l cụ ụ
Ph n I K thu t an to n lao ®éngvµ n i quy Trang 3ầ ỹ ậ à ộ


Ph n II V t li u dung c c t trang 5ầ ậ ệ ơ ắ
Ph n III Nh ng b ph n chính c a d ng c c t trang 7ầ ữ ộ ậ ủ ụ ụ ắ
Ph n IV Máy ti n trang 8ầ ệ
Ph n V Máy phay trang 13ầ
Ph n VI. Máy b o trang16ầ à
Ph n VII Máy công c i u khi n s CNC trang17ầ ụ đ ề ể ố
Ph n VIII Công ngh ngu i trang19ầ ệ ộ
Ph n IX. Ch t o phôi h n trang 22ầ ế ạ à
Ph n IX. Thu ho ch v nh n xét t th c t p trang31ầ ạ à ậ đợ ự ậ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
3
Ph n I K thu t an to n khi lao ng v n iầ ỹ ậ à độ à ộ
quy
1.K thu t an to nỹ ậ à
a.Chu n b l m vi cẩ ị à ệ
Tr c khi l m vi c ng i th c n :ướ à ệ ườ ợ ầ
• M c qu n áo b o h lao ng ặ ầ ả ộ độ
• Quan sát k l ng các c c u chuy n ngĩ ưỡ ơ ấ ể độ
• Ki m tra các thi t b ngo i thông khí(nhể ế ị ạ
qu t,c÷a thông gió.)ạ
• Ki m tra ch chi u sáng ể ế độ ế
• Ki m tra máy trể ¬c khi i v o l m vi cđ à à ệ
• V sinh l m s ch môi tr ng l m vi cệ à ạ ườ à ệ
• Chu n b dung cu c t d ng c o, gáẩ ị ắ ụ ụ đ độ
• K p ch t phôiẹ ặ
• các dung cu úng ch Để đ ỗ
• K p dao ch tẹ ặ
b.Khi l m vi cà ệ
• Không eo gang tay khi lam vi cđ ệ
• eo kính bao vĐ ệ

2. N i quyộ
- Tr c khi v o khu v c thướ à ự c t p,sinh viên ph i h c n i quy anậ ả ọ ộ
to n lao ng v ký v o b n n i quy an to n lao ng, ai ch a h cà độ à à ả ộ à độ ư ọ
thi ch a c voa thư đượ c t p.ậ
- i th c t p ung giĐ ự ậ đ ờ
- Khi v o th c t p ph i m c b o h lao ng,ph i i gi y ho cà ự ậ ả ặ ả ộ độ ả đ à ặ
dép có quai h u.V i các sinh viên n ph i i mò ho c c i tóc g nậ ớ ữ ả đổ ặ à ọ
g ng .à
- Khi v o th c t p trên máy ph i chu n bÞ®Çy các dungà ự ậ ả ẩ đủ
c ,trang thi t b c n thi t cho bu i th c t p, ch th c t p ph i g nơ ế ị ầ ế ổ ự ậ ỗ ụ ậ ả ọ
g ng.à
- Không nô ùa trong quá trình h c t p .đ ọ ậ
- Không t ý thự c hi n các thao tác máy ngo i ph m vi th c t p,ệ à ạ ự ậ
không thay i các thông s ho t ng c a máy khi ch a có s ngđổ ố ạ độ ủ ư ự đồ
ý c a giáo viên h ng d n.ủ ướ ẫ
- Trong qua trình th c hi n úng các công vi c ã ®ùoc giáo viênự ệ đ ệ đ
h ng d n v giao phó . Ph i ng úng v trí quy nh khi th cướ ẫ à ả đứ đ ị đị ụ
t p,không c t ý i sang máy không thu c ph m vi c a mình l mậ đượ ự đ ộ ạ ủ à
vi c v sang các ban th c th c t p khác.ệ à ự ự ậ
- Không t ý sang l y trang thi t b , ngh c a các máy khácự ấ ế ị đồ ề ủ
sang c ng nhũ các ban khác
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
4
- Sau khi thc hi n xong công vi c c a sinh viên có th ngh ng iệ ệ ủ ể ỉ ơ
t i ch theo quy nh c a ban.ạ ỗ đị ủ
- Sau khi k t thúc th c t p , ph i d n s ch ,l m v sinh máy vế ự ậ ả ọ ạ à ệ à
khu v c xung quanh máy mình ã th c t p s ch s .ự đ ự ậ ạ ẽ
- Khi có l nh k t thúc bu i th c t p m i c r a tay ra v .ệ ế ổ ự ậ ớ đượ ử ề
Ph n II V t li u d ng c c tầ ậ ệ ụ ụ ắ
Mu n hít i m t l p kim lo i d th a ra khái b m t c n gia công ố đ ộ ớ ạ ư ừ Ị ặ ầ

t c hình d ng, kích th c v các yêu c u k thu t chi để đạ đượ ạ ướ à ầ ỹ ậ
ti t, trên các máy gia công kim loai b ng c t ph i dùng các d ng c ế ằ ắ ả ụ ụ
th ng g i l d ng c c t.ườ ọ à ụ ụ ắ
D ng c c t g m hai ph n: ph n c t v thân dao.ụ ụ ắ ồ ầ ầ ắ à
Ph n c t có nhi m v n sâu v o v t li u c c t có tác d ng ầ ắ ệ ụ ă à ậ ệ đượ ắ ụ
nh m t l i dao, do ó ph I l m t v t li u riêng bi t có tính n ng ộ ưỡ đ ả à ừ ậ ệ ệ ă
c n thi t m b o c t c v d c kh n ng trong m t ầ ế để đả ả ắ đượ à ự đượ ả ă ộ
th i gian d i . Ng i ta g i l v t li u l m d ng c c t hay chính ờ à ườ ọ à ậ ệ à ụ ụ ắ
xác h n l v t li u l m ph n c t c a d ng c .ơ à ậ ệ à ầ ắ ủ ụ ụ
1. Yêu c u c b n i v i v t li u l m ph n c t c a ầ ơ ả đố ớ ậ ệ à ầ ắ ủ
d ng cụ ụ
a> c ng Độ ứ
V t li u c n gia công trong c khí l thép,gang cã c ng cao, …ậ ệ ầ ơ à độ ứ
do ó có th c t c ,v t li u v t c t c n có c ng cao >60-đ để ể ắ đượ ậ ệ ậ ắ ầ độ ứ
65 HRC.
b> b n c h cĐộ ề ơ ọ
V t li u l m ph n c t d ng c c n có b n c h c (s c u n, ậ ệ à ầ ắ ụ ụ ầ độ ề ơ ọ ứ ố
kéo , nén , va ®Ëp ) c ng cao c ng t t.… à à ố
c> tính ch u nóngị
N i ti p xúc gi a d ng c c t v chi ti t gia công, do kim lo i b ơ ế ữ ụ ụ ắ à ế ạ ị
bi n d ng, ma sát nªn nhi t r t cao 700-800 C ,có khi t …ế ạ ệ độ ấ độ đạ
n h ng ng n (khi mai).Nhi t thay i c u trúc do chuy n đế à à độ ệ độ đổ ấ ể
bi n pha l m cho tinh n ng v t c t b gi m xu ng. Do ó v t li u c tế à ă ậ ắ ị ả ố đ ậ ệ ắ
c n có tính ch u nhi t cao .ầ ị ệ độ
d> Tính ch u m i mòn ị à
Trong i u ki n l m vi c nhi t cao, ma sát l n thì s mòn daođ ề ệ à ệ ệ đọ ớ ự
l i u th ng they.Do ó v t li u th ng ph i có tính ch ng mòn à đ ề ườ đ ậ ệ ườ ả ố
cao.Tuy nhiên c n ph i chú ý t i tính ch u nhi t c a v t li ukhi c t. ầ ả ớ ị ệ ủ ậ ệ ắ
2. Các v t li u l m ph n c t c a d ng cậ ệ ầ ầ ắ ủ ụ ụ
a> Thép cacbon d ng c c tụ ụ ắ

t c tính ch u nhi t, c ng ,tính m i mòn l ng Để đạ đượ ị ệ độ ứ à ượ
cacbon trong thép cacbon d ng c không th c d i 0,7%ụ ụ ể đượ ướ
(th ng t 0,7-1,3%) v l ng P,S th p (P<0,035; S<0,025%) .ườ ừ à ượ ấ
c ng sau khi tôi va ram t HRC 60- 62Độ ứ đạ
- sau khi c ng t kho ng HB=107-217 nên d gia công c t ủ độ ứ đạ ả ễ ắ
v gia công b ng b ng áp l c.à ă ằ ự
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
5
- thÊm tôi th p nên th ng tôi trong b c do ó d gây n c độ ấ ườ ướ đ ễ ứ
vì,nh t l i v i nh ng d ng c có kích th c l n .ấ à đố ớ ữ ụ ụ ướ ớ
- tinh chiu nóng kém, c ng gi m nhanh khi nhi t l m vi c đọ ứ ả ệ độ à ệ
t n 200-300 C ng v i t c c t 4-5m/ph.đạ đế độ ứ ớ ố độ ắ
-khó m i v d bi n d¹ngkhi nhi t luy n do ó ít ding ch t oà à ễ ế ệ ệ đ để ế ạ
nh ng d ng c nh hình, c n ph i m i theo pr«phin khi ch t o.ữ ụ ụ đị ầ ả à ế ạ
b> Thép h p kim d ng cợ ụ ụ
ây l lo i thép có h m l ng cacbon cao,ngo i ra con có thêm Đ à ạ à ượ à
m t s nguyên t h p kim nh t inh(0,5-3%).ọ ố ố ợ ấ đ
Các nguyên t h p kim nh Cr,W, Co, V có tac d ng:ố ợ ư ụ
L m t ng tinhthÊm tôi c a thép .à ă ủ
T ng tinh ch u nóng n 300 C, t ng ng v i t c c t cao ă ị đế độ ươ ứ ớ ố độ ắ
h n thép c¸cbon d ng c kho ng 20%.ơ ụ ụ ả
c> Thép gió
Có tinh c t cao nên có n ng xu t gia công cao, do ó nên thép gió ắ ă ấ đ
có h m l ng c¸cbon cao, ®¨c bi t h m l ng các nguyên t Cr«m, à ượ ệ à ượ ố
Vonfram, coban, vandini t ng lên, áng k nh t l nguyen t ă đ ể ấ à ố
vonfram.
Có c ng cao, ch u m i mon t t , tac d ng ch y u c a độ ứ ị à ố ụ ủ ế ủ
Vonframtawng thÊm tôi , vanaditaoj th nh các bit có c ng cao, độ à độ ứ
ch u m i mon t t các bon không t o thanhc¸c bit m ho tan v o s t , ị à ố ạ à à à ắ
khi l ng C lãn h n 5% thì tinh chiu nhiªt c a thép gió c nâng ượ ơ ủ đượ

cao.
Khi tôi có c ng HRC=63-66, nhi t 600 khi c t ng v iđộ ứ ở ệ độ độ ắ ứ ớ
t c v=25-35m/pố độ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
6
Ph n III. Nh ng b ph n chính c a d ng c c tầ ữ ộ ậ ủ ụ ụ ắ
1. Ph n l m vi c c a d ng cầ à ệ ủ ụ ụ
Chi u d i ph n l m vi c c tinh t m i dao n giao tuy nề à ầ à ệ đượ ừ ũ đế ế
gi a m t tr c v thân dao.ữ ặ ướ à
Chi u cao ph n l m vi c l kho ng cách t m i dao n m t tìề ầ à ệ à ả ừ ũ đế ặ
c a thân dao. Chi u cao ph n l m vi c có th d ng ho c âm.ủ ề ầ à ệ ể ươ ặ
Ph n lam vi c c a d ng c do các m t c t sau ây t o nên:ầ ệ ủ ụ ụ ặ ắ đ ạ
-M t tr c b m t d ng c theo phôi thoát ra khi c t .ặ ướ ề ặ ụ ụ ắ
-M t sau chính b m t c a d ng c i diÖnvíi b m t ã giaặ ề ặ ủ ụ ụ đố ề ặ đ
công chi tiÐt .
- M t sau ph b m t c a d ng c i di n c a b m t ã giaặ ụ ề ặ ủ ụ ụ đố ệ ủ ề ặ đ
công c a chi ti t.ủ ế
Ng i ta con phân bi t:ườ ệ
-l i c t chính l giao tuy n gi a m t tr c v m t sau chính.ưỡ ắ à ế ữ ặ ướ à ặ
L i c t chính gi nhi m v ch y u trong quá trình gia công.ưỡ ắ ữ ệ ụ ủ ế
- L i c t ph giáo tuy n gi a m t tr c v m t sau ph . Trongưỡ ắ ụ ế ữ ặ ướ à ặ ụ
quá trình c t, m t ph n c a l i c t ph tham gia vao quá trình hìnhắ ộ ầ ủ ưỡ ắ ụ
thanh b m t gia công.ề ặ
Tu theo i u ki n l m vi c , dung c có th ch t o ph i ho cỳ đ ề ệ à ệ ơ ể ế ạ ả ặ
trái :
- Dao ph i : trên máy ti n, h ng l m vi c c a dao ph i l tả ệ ướ à ệ ủ ả à ừ
phía ph i sang phía trái , ngh a l khi c t dao chuy n ng v phía ôả ĩ à ắ ể độ ề
ng c a máy.đứ ủ
- Dao trái : h ng l m vi c c a dao trái ng c v i dao ph i.ướ à ệ ủ ượ ớ ả
Theo hình d ng c t v cách b trí u dao so v i tr c thân daoạ ắ à ố đầ ớ ụ

-Dao u th ng hai m t ph ng ngang v ng uđầ ẳ ặ ẳ à đứ đề
-Dao u cong m t ph ng ngang l cong,m¨t ph ng ng lđầ ặ ẳ à ẳ đứ à
ng th ng.đườ ẳ
-Dao u u n đầ ố
- Dao u vu tđầ ố
2.Ph n thân daoầ :ph n n y dung n i lion dao v i m¸yvµ nh nầ à ố ớ ậ
chuy n ong truy n c a máy n ph n l m vi c.ể đ ề ủ đế ầ à ệ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
7
Ph n IV Gi i thi u chung v máy ti nầ ớ ệ ề ệ
1. Quá trình hình th nh à
Máy ti n ã ra i t r t lâu, ban u l m y ti n g r i nệ đ đờ ừ ấ đầ à ấ ệ ỗ ồ đế
m y ti n kim lo i. máy ti n ban u thô s v có chinh xác th pấ ệ ạ ệ đầ ơ à độ ấ
v không m b o lao ng .Quá trình hình th nh ó cà đả ả độ à đ đượ
H.Mozili (1771- 1831) ã dùng ng c h i n c thay cho ban pđ độ ơ ơ ướ đạ
chân t o chuy n ng quay cho tr c chính c a máy ti n, ch t ođể ạ ể độ ụ ủ ệ ế ạ
ra c c u b n tr t d c_ngang_trên, gá dao thay cho vi c c m v diơ ấ à ượ ọ ổ ệ ầ à
chuy n dao b ng tay.H b n dao do Mozili ch t o c ví nh b nể ằ ệ à ế ạ đượ ư à
tay c khí , ơ
giúp cho vi c c c g t chính xác v an to n. có chuy n ngệ ắ ọ à à Để ệ độ
ch y dao nhanh, máy ti n ph i có c ng cao. Mozili ã l m thânạ ệ ả độ ứ đ à
máy ti n b ng gang úc tr ng l ng thân m¸y vvv.…ệ ằ để đ ọ ưỡ
2. Công d ng v phân lo iụ à ạ
a. Công dung:
Máy ti n c s d ng khá r ng rãi v chi m tû l cao trong cácệ đượ ử ụ ỗ à ế ệ
máy c t kim lo i trong các nh máy ,công ty c khí . công d ng c aắ ạ à ơ ụ ủ
máy ti n l gia công chi ti t có d ng tròn xoay nh m t tr , côn ,ệ à để ế ạ ư ặ ụ
khoan l , ti n ren, c t t, kho m t ph¼ng Trên các máy ti n có…ỗ ệ ắ đứ ả ặ ệ
th trang b các ò gá m i, gá phay , gá ti n chép hình l nể ị đ à đồ đồ ệ ă
nhám .

b. Phân lo iạ :
Theo công d ng máy v n n ng, máy chuyên dùng nh máy tiênụ ạ ă ư
chính xác , ti n tr c khuûu , ti n n i tr c xe p .theo v trí tr c…ệ ụ ệ ồ ụ đạ ị ụ
chính có ti n c t , ti n ng . Phân lo i theo m c t ng có:ệ ụ ệ đứ ạ ứ độ ự độ
máy ti n bán t ng ti n t ng ệ ự độ ệ ự độ
( i u khi n cung cam) máy ti n i u khi n theo ch ng trình(NC,đ ề ể ệ đ ề ể ươ
CNC).
3. Máy ti n vít v n n ng ệ ạ ă
Máy ti n ren vít v n n ng ®ùoc s dung r ng rãi trong công ty cệ ạ ă ử ỗ ơ
khí v nh máy .qua nhi u cac tiên g i :à à ề ọ
máy ti nT616 : ch T la máy ti n, s 6 l v n n ng, s 16 chệ ữ ệ ố à ạ ă ố ỉ
kho ng cách t tâm tr c chính n b n máy l 16cm ả ừ ụ đế à à
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
8
Máy ti n1M616 : s l máy ti n , M i máy , s 6 la ch mayệ ố à ệ đờ ố ỉ
v n n ng , s 16 ch kho ng cách t tâm tr c chính n b n máy lạ ă ố ỉ ả ừ ụ đế à à
16cm
Tính n ng k thu t c b n m t s m t s máy ti n ren vít v nă ỹ ậ ơ ả ộ ố ộ ố ệ ạ
n ng:ă
Tính n ng kă ỹ
thu tậ
T610 1A61
6
1A62 T620 1K620
ng kính giaĐườ
công max
320 320 400 400 400
ng kính giaĐườ
công max d iướ
b n daoà

175 175 210 220 220
ng kính maxĐườ
l tr cỗ ụ
chính(mm)
29 34 36 36 45
Kho ng cáchả
tâm(mm)
750 710 750,1
000
1500
710,10
00
1400
710,100
0
1400
S c p tr c chínhố ấ ụ 12 21 21 23 18
S vòng quay tr cố ụ
chinh v/ph
44-
1980
11.5-
1200
11.5-
1200
12.5-
2000
12-
3000
S l ng ch yố ượ ạ

®¹«c v ngangà
20 21 35 48
L ng ch yượ ạ
dao(mm/ph)
D cọ
ngang
0,06-
3,34
0,04
4-
2,47
0,082
-1,59
0,027
-0,52
0,07-
4,46
0,035
-2,0
0,07-
4,16
0,035-
2,08
0,07-
4,16
0,035-
2,08
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
9
Các lo i ren:ạ

Qu c tố ế
Anh
M«®un
0,5-9
38-2
(0,5-
9)pi
0,5-
48
48-
2,5
(0,25-
5)pi
1-192
24-2
(0,5-
48)pi
1-192
24-2
(0,5-
48)pi
1-192
24-2
(0,5-
48)pi
Công xu t ngấ độ
c (km)ơ
4,5 4,5 7 10 10
Công xu t ngấ độ
c ch y nhanhơ ạ

1 1
Kích th c máyướ
R ngỗ
Cao
D ià
852
1275
2355
1275
1220
2510
1580
1210
2522
1166
1324
2812
1140
1350
2760
Tr ng l ng(kg)ọ ượ 1850 1400 2045 2161 2277
M t s hình nh c a máy ti n:có kèm theoộ ố ả ủ ệ
4. B i th c h nh ti n rô tuynà ự à ệ
a> M c íchụ đ
Thông qua b i th c h nh n y các b n sinh viên có th l m cà ự à à ạ ể ắ đượ
thao tác l m vi c c a máy v quy trình công ngh . Các ban có thà ệ ủ à ệ ể
th y c nh ng nguyên t c c b n c a m t s n ph m ti n nhấ đượ ữ ắ ơ ả ủ ộ ả ẩ ệ ph iả
m b o chính xác các thông s kích th c v yêu c u k thu t.đả ả độ ố ướ à ầ ỹ ậ
b> Yêu c uầ
M i sinh viên ph i ho n th nh m t s n ph m v em n pỗ ả à à ộ ả ẩ à đ ộ

Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
10
Ch p h nh úng n i quy c a banấ à đ ộ ủ
Bi t s d ng th nh th o các thao tac trên máyế ử ụ à ạ
I. Quy trình công nghệ
Rô tuyn có kích th c nhướ hình v :ẽ

S d ng dao thép cacbon m i b ng h p kimử ụ ũ ằ ợ
Các dao c gá trên gá dao theo th t s d ng v khi s d ngđượ ổ ứ ự ử ụ à ử ụ
gá dao quay theo m t chi u xác nh. Vi c gá dao ổ ộ ề đị ệ
cung c n chú ý t i v trí t ng i c a môi dao so v I tâm chi ti tầ ớ ị ươ đố ủ ơ ế
c n ti n(so v i môi khoan ta l p v o) . ti n c chính xác taầ ệ ớ ắ à Để ệ đượ
c n ®eer môi khoan dao v môi khoan ngang h ng nhau , m i dao th pầ à à ũ ấ
h n ơ
ho¨c cao h n m i khoan ta dùng các mi ng ®Öm®Ó i u ch nh .ơ ũ ế đ ề ỉ
các b¬c ti n h nh:ế à
b1: k p phôi d i 25-30mmẹ à
b2: kho m t uả ặ đầ
dung dao xoay ngheing góc 25-30 so v i b n ch y dao. độ ớ à ạ Tien
hanh b t máy a dao vao kh o m t.ậ đư ả ặ
b 3: tiên m t ngo i t ng kính 19-19,5mmặ à để đạ đườ
b4: khoan l ng kính 10mm sâu 10mmỗ đườ
ta l p mui khoan vao theo ng quy nh. a m i khaonb sát v iắ đứ đị Đư ũ ớ
phôI chinh gi a tâm phôI b t máy v quay vô l ng ti n v o ,vi cở ữ ậ à ă ế à ẹ
xoay c n ph I u .ầ ả đề
b5: l y d u v tao hình ấ ấ à
Ta l y d u b ng cách dùng th c c p o kho ng 8mm k t ®uÇấ ấ ă ướ ặ đ ả ể ừ
kho , a m i daovµo v trí n y . ti n h nh s rãnh kho ng 5mmả đư ũ ị à ế à ẽ ả
sâu kho ng 3mmả
b6: Vát góc 1,5*45độ

Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
11
vi c vỏt gúc ti n hanh vúi dao vỏt.xoàyđầu dao n v trớ phụi
h ng v ông gúc v i tõm phụi. tién hanh b t mỏy a vao vátchậm
u .
b7: lỡn R4 b ng m i dao c t
b8: d a b ng l i dao d a a d a vao tỡ sỏt v o phụI cho đén khi
s n ph m tr n
b9: c t t b ng l i dao c t
IV chuy n ng ụng c
-t c 120v/ph
-t c d a 173v/ph

Ph n V Mỏy phay
Mỏy phay l m t tr ng nh ng lo i mỏy chi m s l ng l n trong cỏc
nh mỏy c khớ.
Mỏy phay c ch t o t th kỷ 16, nh ng phỏt tri n r t
chem T i n m 60-90c a th kỷ 19 nú m i chi m tỷ l 1/15 mỏy ti n.
Hi n nay cú xu h ng ng y cang dung phay thay cho bao. Vi c ph t
tri n mỏy phay chuyờn dựng cú tõm quan tr ng c bi t. n c ta
nh mỏy c khớ H N i ó s n xu t ra cỏc lo i mỏy phay v n n ng
P623, 613 v ó nh p mỏy phay i u khi n theo ch ng trỡnh s
CNC.
1. Cụng d ng v phõn lo i
a> Cụng d ng
Th c t p c khớ i c ng
12
gia công m t ph ng, m t nh hình, l , rãnh, c t ren ngo i v renặ ẳ ặ đị ỗ ắ à à
trong, các bánh r ng, phay r½nh then vv. thêm gá l p tiÓntong lă ắ để ỗ
chính xác gia công bánh r ng ph ng b ng ph ng pháp l n r ng.ă ẳ ằ ươ ă ă

b> phân lo i máy phayạ
c n c v o công d ng c a máy phay : máy phay công d ng chung,ă ứ à ụ ủ ụ
máy chép hình , máy phay liên t c ụ
có th chia l m hai nhóm :ể à
+Máy phay v n n ng:máy phay n m ngang6H82(P623) máy phayạ ă ă
ng 6H12,máy phay dđứ ßng vv.…
+Máy phay chuyên môn hoá :máy phay ren vít,phay chép hình ,
máy phay rãnh then vv.…
M t s ký hi u máy phay:ộ ố ệ
VD:P623 P phay, 6- v n n ng, 23-kích th c c b n c a b nạ ă ướ ơ ả ủ à
máy
c> các chuy n ng ệ độ
- chuy n ng c t tr c chính mang dao chuy n ng quayể độ ắ ụ ể độ
-chuy n ng ch y dao b n máy mang phôi th c hi n( ch y doaể độ ạ à ụ ệ ạ
d c, ch y dao ngang, ch y dao ng).ọ ạ ạ đứ
2. Máy phay v n n ng n m ngang P623ạ ă ằ
a> các b ph n chính c a máy ộ ậ ủ
- thân máy ch a h p t c ứ ộ ố độ
-x ngang máyà
-giá tr c daođỡ ụ
-b n gáà
-h p ch y daoộ ạ
- daođế
b> c i mĐặ đ ể : - tr c chính n m ngang;ụ ă
-b n máy có th quay quanh tr c th ng ng m t gíc giaà ể ụ ẳ đứ ộ để
c«ngb¸nh r ng nghiêng.ă
3. B i th c h nh phay m t ph ng £ TÔà ự à ặ ẳ
a> M c íchụ đ
Thông qua b i th c h nh n y các b n sinh viên có th l m cà ự à à ạ ể ắ đượ
thao tác l m vi c c a máy v quy trình công ngh . Các ban có thà ệ ủ à ệ ể

th y c nh ng nguyên t c c b n c a m t s n ph m ti n nhấ đượ ữ ắ ơ ả ủ ộ ả ẩ ệ ư
ph i m b o chính xác các thông s kích th c v yêu c u kả đả ả độ ố ướ à ầ ỹ
thu t.ậ
b> Yêu c uầ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
13
M i sinh viên ph i ho n th nh công vi c l m các m t ph ng trênỗ ả à à ệ à ặ ẳ
£ TÔ theo úng kích th c v thông s k thu t.đ ướ à ố ỹ ậ
Ch p h nh úng n i quy c a banấ à đ ộ ủ
Bi t s d ng th nh th o các thao tác trên máyế ử ụ à ạ
c> Quy trình công nghệ
- gá dao
- k p phôi lên b n ch y daoẹ à ạ
- so dao v o phôi cho m i dao n sâu kho ng 0,5-1mmà ũ ă ả
- i u ch nh t c đ ề ỉ ố độ
- kh i ng máy v cho m i dao ti n v o phôiở độ à ũ ế à

Ph n VI. Máy khoanầ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
14
Mỏy khoan dựng t o ra cỏc m t tr trũn trong b ng d ng c
khoan, xoỏy, doa. Phong phỏp t o hỡnh n y l ph ong phỏp qu tớch do
ti p xúp i m gi a d ng c v phụi.
1. Cụng d ng v phõn lo i
cỏc ki u mỏy khoan v n n ng:
- Mỏy khoan b n m t tr c chớnh khoan l nh , mỏy dựng
nhi u trong ch t o d ng c , tr c chớnh cú s vũng quay cao.
- Mỏy khoan ng c s d ng r ng rói gia cụng l trờn cỏc
chi ti t khôpng l n.
- Mỏy khoan c n khoan l trờn cỏc chi ti t cú kớch th c l n.

Chi ti t t c nh cũn h p tr c chinh khoan s di ng t nh ti n
d c c n khoan v xung quanh tr c n khoan t i v trớ c n khoan .
- Mỏy khoan nhi u tr c chớnh n ng xu t lao ng cao nhioêù h n
so v i mỏy khoan m t tr c chớnh .
- Mỏy khoan ngang l sõu .
2. Mỏy khoan ng
b c c v c tớnh kỷ thu t : g m t m lăp-s tr ng , h p t c
ch a tr c chớnh l p m i khoan h p ch y dao cú tay quay t nh
ti n tr c chớnh th c hi n chu n ng chậy dao t ng ho c b ng
tay v b n mỏy cú th i u ch nh th ng theo ng h ng th ng
ng c a tr ng , tr c chớnh cú chuy n ng quay trũn v t nh
ti n .
3. Mỏy khoan c n
mỏy khoan n y cũn g i l mỏy khoan h ng kớnh
+ Cụng d ng: gia cụng cỏc chi ti t l n cú th di chuy n mỏy n
nời t chi ti t gia cụng .
+ Phõn lo i:
- Lo i th ng gia cụng cỏc l th ng ng trong ph m vi m t v nh
kh n cú chi u r ng r .
- Lo i v n n ng r ng cú th gia cong l xiờn thẳng m t v nh
kh n.
4. Mỏy khoan nhi u tr c chớnh
dựng trong s n xu t h ng loạtđể khoan ũng th i nhi u l s
l ng l t t i 200.
Mỏy khoan nhi u tr c c chia l m hai lo i:
- loai i u ch nh c kho ng cỏch gi a cỏc tr c chớnh .
- lo i khụng i u ch nh c klhoảng cỏch gi a cỏc tr c chớnh .
Th c t p c khớ i c ng
15
Ph n VII. Máy b oầ à

Máy b o ngang dùng gia công các chi ti t có dµitõ 200- 800à để ế đọ
mm.
c i m:Đặ đ ể
- Chuy n ng chính do b n tr t l p gá dao th c hi n.ể độ à ượ ắ ự ệ
- Chuy n ng ch y dao b n máy 2 mang phôi th c hi n. Chuy nệ độ ạ à ự ệ ệ
ng n y không liên t c , ch th c hi n sau m i h nh trình kép c ađộ à ụ ỉ ự ệ ỗ à ủ
b n tr t.à ượ
- Kích th c c b n c a máy l chi u d i l n nh t c a h nhướ ơ ả ủ à ề à ớ ấ ủ à
trình b n tr t. à ượ
C c u th c hi n chuy n ng chính v ch y dao c a b n máyơ ấ ự ệ ệ đọ à ạ ủ à
b o ngang :à
+ C c u th c hi n chuy n ng chính : l c c u cu lít c c uơ ấ ự ệ ệ độ à ơ ấ ơ ấ
bánh r ng thang r ng v hi n i l c c u d u ép .ă ă à ệ đạ à ơ ấ ầ
+ C c u th c hi n chuy n ng ch y dao: bánh r ng 1 l p thenơ ấ ự ệ ệ độ ạ ă ắ
v i tr c a biên (c a c c u cu lít ), bánh r ng 2 l ng không trênớ ụ đĩ ủ ơ ấ ă ồ
tr c thanh . Có ch t l ch tâmụ ố ệ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
16
quá trình l m vi c nh sau: Yêu c u m i bánh r ng h nh trìnhà ệ ư ầ ỗ ă à
kép v o u b o, b n máy chay ngang m t l ng S. u tiên biênà đầ à à ộ ượ Đầ
quay qua bánh 1 v 2 t i ch t l ch tâm quay xung quanh bánh hai kéoà ớ ố ệ
òn l m cho quay l c.đ à ắ
Ph n VIII. Máy công c i u khi n s CNCầ ụ đ ề ể ố
i u khi n s (NC) l ch viªt t t c a ti ng anh(NumericalĐ ề ể ố à ữ ắ ủ ế
control). Nó có c i m c a t ông i u khi n m trình t x y lađặ đ ể ủ ự đ đ ề ể à ự ẩ
l quá trình gia công chi ti t trên máy công c c ch ng trìnhà ế ụ đượ ươ
hoá d i d ng thông tin sướ ạ ố
1. H tr cệ ụ
a> H to máyệ ạ độ
Máy i u khi n s NC- CNC c s d ng v i tr c các v iđ ề ể ố đượ ử ụ ớ ụ đề ớ

ba tr c vuông góc v i nhau. Ngụ ớ yn t c th nh l p h to¹®é theo nguyenắ à ậ ệ
t c b n tay ph¶il¶ s d ng ba ngãpn tay hình thanh h to .ắ à ử ụ để ệ ạ độ
Ngón tay cái t ng ng v i tr c X,ngón tr t ng ng v i tr c Y,ươ ứ ớ ụ ỏ ươ ứ ớ ụ
ngón gi a t ng ng v i tr c Z. TR c Z b trí trùng v i tr c chínhữ ươ ứ ớ ụ ụ ố ớ ụ
máy công c , tr c X vuông góc v i tr c Z trùng v i chuyªnr ng c aụ ụ ớ ụ ớ độ ủ
b n máy có h nh trình trình l n nh t.Tr c Y vuông góc v i tr c Xà à ớ ấ ụ ớ ụ
trung v i chuy n ng c a b n dao có h nh trình nh nh t.ớ ể độ ủ à à ỏ ấ
b> Tr c máyụ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
17
Tr c mỏy chuy n ng t nh ti n d c theo cỏc tr c to mỏy
ho c chuy n ong quay quanh cỏc tr c h to mỏy
Trong m i chuy n ng c hỡnh th nh t hai chuy n ụng c
b n l chuy n ong quay v t nh ti n. mụ t s ph c t p c a
cỏc d ng mỏy CNC ng i ta cú th s d ng t i b n tr c.
Chi u chuy n ng t nh ti n
- chi u tr c chuy n độngZ: cú hai chi u d ng v õm ký hi u +Z
v -Z
- chi u tr c chuy n ng X: cú hai chi u d ng v õm ký hi u
+X v -X
- chi u tr c chuy n ng Y: cú hai chi u d ng v õm ký hi u
+Y v -Y.
- chièu chuy n ong quay tr c: Xỏc nh theo nguyờn t c b n tay
phảikhi bi t h to mỏy.
c> to quy chi u
- to g c đựoc c nh khụng th thay đởi đ ợcký hi u b ng
ch M. i u khi n v g c mỏy nh ch ng trỡnh c c i t
trong
mỏy, ph n l n i u khi n CNC tr c m i ch ng trỡnh b n \máy
v tr c chớnh ph i cú i m gốcmáy ch ng trỡnh m i b t y th c

hiệnvà sõu m i ch ng trỡnh mỏy l i trỡ v v trớ mỏy.
- i m g c ch ng trỡnh ký hi u l P: l i m m h to xỏc
nh theo h to máykhông phự h p vúi i m g c ch ong trỡnh vỡ
i m g c ch ng trỡnh c n c l a ch n phự hơpự v i chi ti t.
i m g c ch ng trỡnh c n ph i ch n tr c khi ch ng trỡnh
c th c hi n. i m g c ch ng trỡnh cú th c th c hi n cho
nhi u chi ti t cựng gia cụng v i cựng m t ch ng trỡnh n gi n.
i m g c ch ng trỡnh c l a ch n trung v i i m g c chi ti t.
- i m g c chi ti t l i m g c to chi tiếtchon b t k trờn
b n mỏy.
- i m quay v ký hi u R l i m c nh trờn mỏy nú xỏc nh
nh cỏc cụng t c h nh trỡnh v trớ c a nú xỏc nh thụng qua i m
g c .
2. Cỏc ki u mỏy CNC
a> Trung tõm gia cụng
Trung tõm gia cụng l t h p c a mỏy phay v mỏy khoan CNC
nh m m r ng kh n ng cụng ngh c a mỏy . tr c i u khi n c a
trung tam gia cụng ớt nh t l 3.
b> Mỏy ti n CNC
C u trỳc c b n c a mỏy ti n CNC l tr c chớnh th ng b trớ
n m ngang ho c th ng ng, b n mỏy cú th h\bố trớ trờn m t ph ng
Th c t p c khớ i c ng
18
n m ngang ho c trên m t ph ng nghiên. k p phôi b ng mâm c pằ ặ ắ ẳ ẹ ă ặ
ho c u ch ng tâm cãi khía nhám truy n momen xo n. ặ đầ ố để ề ắ
Máy ti n có th có nhi u tr c chính, m t ho c nhi u b n xe daoệ ể ề ụ ộ ặ ề à
v ùa rê von ve. Máy ti nCNC có kh n ng công ngh r ng: ti nà đ ệ ả ă ệ ỗ ệ
tr n, ti n ren, khoan, khoét, khoan tâm, c t t, ti n m t u ,ơ ệ ắ đứ ệ ặ đầ
phay v.v.…
Máy ti n CNC xây d ng trên c s c a các c m c b n:ệ ự ơ ở ủ ụ ơ ả

ô mang tr c chính ụ
ô sau b trí i di n v i ô tr c ố đố ệ ớ ướ
Giá d ng cụ ụ
3. Các th nh ph n c b n c a m¾y CNCà à ơ ả ủ
a> H th ng i u khi n CNCệ ố đ ề ể
l nhóm c b n c a máy nó có nhi m v sau :à ơ ả ủ ệ ụ
-T ch c s li u v o l ch c n ng nh n s li u v l u tr , sổ ứ ố ệ à à ứ ă ậ ố ệ à ư ữ ố
li u vµop l s li u bi u di n ng chuy n ng c a d ng c c tệ à ố ệ ể ễ đườ ể độ ủ ụ ụ ắ
v i u ki n gia công c a s n ph m .à đ ề ệ ủ ả ẩ
-X lý s li u l ch c n ng mã hoá các s li u sang s nh phânử ố ệ à ứ ă ố ệ ố ĩ
v các s n y c l u tr trong thanh ghi m. S li u c uaà ố à đượ ư ữ đệ ố ệ đượ đ
v o t i b s lý trung tâm à ớ ộ ử
- S li u ra l ch c n ng a các s li u ã c x lý t i m chố ệ à ứ ă đư ố ệ đ đượ ử ớ ạ
i u khi n nó x lý i u khi n ng c .đ ề ể ử đ ề ể độ ơ
- N i ghép m ch l ch c n ng th c hi n các yêu c u i u khi nố ạ à ứ ă ự ệ ầ đ ề ể
tr c chinmhs v óng c t ng c ụ à đ ắ độ ơ
b> m n hình ®iÌu khi n có kích th c 9 inch trên m n ta they cácà ể ướ à
ch¬png trình l m vi c à ệ
c> Thi t b chuy n i n ng l ng th nh c n ngế ị để ể đổ ă ượ à ơ ă
- thi t b th l cế ị ủ ự
- thi t b i nế ị đ ệ
Ph n IX. Công ngh ngu iầ ệ ộ
1. M c ích v yêu c uụ đ à ầ
a> m c íchụ đ
- Nh m giúp sinh viên hi u c tính n ng v t m quan tr ngằ ể đượ ă à ầ ọ
c a k thu t ngu i.ủ ỹ ậ ộ
- Giúp sinh viên bi t cách th c hi n các thao tác s d ng công cế ự ệ ử ụ ụ
trong k thu t ngu i .ỹ ậ ộ
- N m b t c k ngu i ắ ắ đượ ỹ ộ
b> Yêu c uầ

m i sinh viên l m m t ai c v i kích th c ng kính 21mmỗ à ộ đ ố ớ ướ đườ
ren 12mm.
s n ph m em n p sau khi ho n th nhả ẩ đ ộ à à
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
19
2. Các d ng c c b n trong ngh ngu iụ ụ ơ ả ệ ộ :
a> Th c c pướ ặ : l d ng c o d i c p chính xác t 0,1-0,02à ụ ụ đ độ à ấ ừ
mm.
c u t o g m :ấ ạ ồ
- th c chính T trên có các v ch chia u n 1mm ướ ạ độ đề đế
- th c ph T’ (g i l dung xích) có th trướ ụ ọ à ể îc theo thân th c theoướ
thân tr c chính T.ụ
có hai m c p 1-2 c s d ng o kích th c ngo i, còn haiỏ ặ đượ ử ụ để đ ướ à
m c p 1’-2’ c dùng o kích th c trong cua v t o. m 1vỏ ặ đượ để đ ướ ậ đ ỏ à
1’ c nh cùng th c chính T, còn m 2 v 2’ di ng cung dungố đị ướ ỏ à độ
xích T’, ví 3 dung h m có nh dung xích trên thân th c chính .để ạ đị ướ
dung xích l b ph n quan tr ng c a th c c p. S v ch chia trênà ộ ậ ọ ủ ướ ặ ố ạ
dung xích s cho ta xác nh c c p chính xác c a th c .ẽ đị đượ ấ ủ ướ
b> B n ngu ià ộ có hai lo i ạ
- ban n đơ
- ban kép : m t b n l m bang g c ng , thân ban có th l g ho cặ à à ỗ ứ ể à ỗ ặ
các thanh s t c ng có lắ ứ í ch n b o v ắ ả ệ
d y 50-60 mmà
r ng 1200-1500 mmỗ
d i tu theo s l ng ªt«à ỳ ồ ượ
cao 800- 900mm
Kho ng cách gi a các ªt« 1500 mmả ữ
c> £t« l d ng c gi ch t chi ti t c nh gia công ngu i.à ụ ụ để ữ ặ ế ố đị để ộ
Có th chia £t« theo các lo i sau:ể ạ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ

20
+ ªt« chân l m b ng thép ren (45) k t c u n gi n có th l mà ằ ế ấ đơ ả ể à
v i công vi c : d c , ch t , u n n n cã nhùoc i m c p v t m t…ớ ệ ụ ặ ố ắ đ ể ặ ậ ấ
chính xác ch dùng c p v t l n ch u l c va p m nh.ỉ ặ ậ ớ ị ự đậ ạ
+£t« tay nh d c c m tay k p các v t nh ch t o b ng thépỏ ượ ầ đẻ ẹ ậ ỏ ế ạ ằ
Y7, Y8.
+ £t« song song : h nh trình c a hai má song song c ch t oà ủ đượ ế ạ
b ng gang xám .ằ
d> Th cướ lá l m b ng thép các bon dung c Y7,Y8.à ằ ơ
D i 150,300, 500, 1000 mmà
R ng 11- 25 mmỗ
D y 1-1,2 mmà
Dùng o v ki m tra kích th c th ng có c p chính xác 0,5.để đ à ể ướ ẳ ấ
e> Compa l m b ng thép các bon dung c dùng l y d u cácà ằ ơ để ấ ấ
ng tròn đườ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
21
f> M i v chũ ạ ; l m b ng thép cac bon dung c Y7, Y8 có chi u d ià ằ ơ ề à
100- 120 mm có u chu«t nhon dùng gia cong l y d u . chínhđầ để ấ ấ độ
xác l y d u t chính x c th p ( 0,1) ph thu c v o d ng c±ấ ấ đạ đọ ấ ấ ụ ộ à ụ ụ
thiªt b v trình c a công nhân. ị à độ ủ
g> ChÊm d uấ l d ng c l y d u xác nh chu n v kíchà ụ ơ ấ ấ để đị ẩ à
th c gia công theo d u . chính xác th p ( 0,1) ph thu c±ướ để ấ độ ấ ụ ộ
v o trình v d ng c à độ à ụ ụ
ChÊm d u l t thép các bon d ng c Y7, Y8ấ à ừ ụ ơ
D i 100- 1500 mmà
ng kính 8-10mmđườ
u nh n c tôi có d i kho ng 8-10mmđầ ọ đượ đọ à ả
i> Búa l d ng c p ch y u trong ngh ngu i . tu theo côngà ụ ụ đậ ủ ế Ị ộ ỳ
dung cua nó m ta có cac s lo i búa :búa nh dinh, búa ngu i, búa gç…à ạ ỉ ộ

nãi chung ta ch y u dung búa ủ ế
ngu i có hình d ng b u d cộ ạ ầ ụ
l> D aũ l nguyên công dung l p ráp v s a ch a ch t¹o…à để ắ à ữ ữ ế
chung gia công các lo i v t li u kim loai, phi kim, nh ng không thạ ậ ệ ư ể
gia công
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
22
các lo i có c ng cao, t o th nh m t ph ng, m t cong , rãnhạ độ ứ để ạ à ặ ẳ ặ
l D a tuân theo gia công c t g t kim lo i nói chung nh ng chi u…ỗ ũ ắ ọ ạ ư ề
sâu c t r t nh v c t c liên t c. D a dung d a tinh , thô d aắ ấ ỏ à ắ đượ ụ ũ để ũ ũ
theo các hình d ng : ph ng lòng mo bán nguy t , tròn , tam gi¸c…ạ ẳ ệ
D a l m b ng thép các bon Y8, Y8A v c thép cr«m th p bi…ũ à ằ à ả ế ổ
X9, X15
D a có các lo i: - d a nũ ạ ũ đơ
- d a képũ
Tính chÊdòa : - d a thô ũ
- d a min ũ
- d a v aũ ữ
m> Khoan
nguyên công khoan dung thông l ho c không thông l ®ùocđể ỗ ặ ỗ
th c hi n trên máy khoan b n ho c khoan tay.ụ ệ à ặ
n> Cưa : nguyên công phân chia thanh ho¹c thái dùng trong s aữ
ch a v l p ráp, có th th c hiên b ng c a tay ho c c a máy .ữ à ắ ẻ ự ă ư ặ ư
3. Ba× t p ngu i (Bai 1)ậ ộ
a. M c ích: ụ đ
L m quen v i nh ng ph ng pháp c b n c a ng nh ngu ià ớ ữ ươ ơ ả ủ à ộ
b. Yêu c u:ầ
- L m s ch ba viaà ạ
- Khoan lỗ
- G p mépấ

c. S n ph m:ả ẩ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
23


Phôi S n ph mả ẩ
3. Bai t p 2ậ
a. Yêu c u: ầ Bi t s d ng các d ng c ngu i gia công ai c:ế ử ụ ụ ụ ộ để đ ố
- Nguyên công khoan
- Ta rô
b. S n ph m:ả ẩ



Phôi S n ph mả ẩ

Ph n X. Ch t o phôi h nầ ế ạ à
1. Tính ch t ấ
h n l ph ng pháp công ngh n i hai ho c nhi u phân t th nhà à ươ ệ ố ặ ề ử à
m t liên k t bên vùng không tháo r i c th c hiên b ng ngu nộ ế ờ đượ ự ằ ồ
nhi t nung ch n i n tr ng thái h n sau ó kim lo i t k t tinhệ ỗ ố đế ạ à đ ạ ự ế
ho c dùng áp l c các phân t liên két v i nhaucho ta m i h n .ặ ụ để ử ớ ố à
2. c i m Đặ đ ể
Công ngh h n ng y cang c phát tri n v c s deông r ngệ à à đượ ể à đượ ử ỗ
rãi vì có các c i m sau:đặ đ ể
- ti t ki m v t li u ế ệ ậ ệ
- M i h n có b n cao v m b o kín ố à độ ề à đả ả độ
- H n có n ng xu t caoà ă ấ
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
24

Tuy nhiên có nhùc i m l do ngu n nhi t c c b d t o ngđ ể à ồ ệ ụ ộ ễ ạ ứ
xu t d l n t ch c kim lo i g n m i h n thay i theo chi u h ngấ ư ớ ổ ứ ạ ầ ố à đổ ề ướ
i sâu đ
3. Phân lo i ạ
Ng y nay ta co0s th chia ra lam hai lo i h n c b¶nsau:à ể ạ à ơ
a> H n nóng ch yà ả : ph ng pháp h n nóng ch y yêu c u ngu nươ à ả ầ ồ
nhi t l n (ngon l a «xy- axªtylen, h quang i n, ngon l a ệ đủ ớ ử ồ đ ệ ử
plasma ) m bao lung nóng c c b các mép h n v t li u v queđả ụ ộ ở à ậ ệ à
h n à
Nhóm h n n y th ng g p ph ng pháp h n khí , h quang tay,à à ườ ặ ươ à ồ
h n t ng, bán t ng d i l p thu c b o v , h n x i n, h nà ự độ ự độ ướ ớ ố ả ệ à ỉ đ ệ à
plasma …
b> H n áp l cà ự : thßng g p d i d ng sau ặ ở ướ ạ
+H n d i tác d ng c a ngu n nhi t v áp l c: i v i ph ngà ướ ụ ủ ồ ệ à ự Đố ớ ươ
pháp n y ph m vi ngu n nhi t tác d ng h n r t l n .à ạ ồ ệ ụ để à ấ ớ
b ng ngu n nhi t n y, m t s ph ng pháp h n c b n cằ ồ ệ à ở ộ ố ươ à ơ ả đượ
nung nong n nhi t b t u ch y.đế ệ độ ắ đầ ả
+H n d i tác d ng c a áp l c, ph ng pháp n y s liên k tà ướ ụ ủ ự ở ươ à ự ế
hang ch do áp l c l ho n to n khong có ngußn nhi t cung c p:ỉ ự à à à ệ ấ
4. Hang h quang tay:ồ
a> Tính ch t c i m v công d ngấ đặ đ ể à ụ
+Tính ch tấ : h n h quang tay th c ch t l ph ng pháp h nà ồ ự ấ à ươ à
nóng ch y m nguång nhi t khi h n l h quang i n ch y gi a haiả à ệ à à ồ đ ệ ả ữ
i n c c. S ch y v duy tri s n nh c a h quang trong quá trìnhđ ệ ự ử ả à ư ổ đị ủ ồ
h n l l s i u khi n c a tay th h n .à à à ự đ ề ể ủ ợ à
+ c i m v công d ngĐặ đ ể à ụ :
-Có th h n c m i h n có v trí không gian.ể à đượ ố à ị
-Th c hi n h n ®wocj trên các chi ti t tô, nh , ôm gi n, ph c t pự ệ à ế ỏ đ ả ứ ạ
khác nhau.
- Có th th c hiên h n trong các môi tr ng khác nhau.ể ự à ườ

- thi t b h n r t n gi n, d thao tácế ị à ấ đơ ả ễ
- N ng xu t h n th p, ch t l ng h n không ca, ph thu c v oă ấ à ấ ấ ượ à ụ ộ à
trình c a công nhân.độ ủ
tuy nhiên h n h quang v n c s dung r ng rãi trông cácà ồ ẩ đượ ử ỗ
ng nh công nghi p ch t o máy, giao thông v n t i, v xây dung,…à ệ ế ạ ậ ả à
vµ ttrong các vi c ph c v v ph c ch các chi ti t, k t cÊum¸y.ệ ụ ị à ụ ế ế ế
5. H quang h n ồ à
a> Khái ni mệ
H quang h n l s phóng i n n nh qua môi tr ng khí ãồ à à ự đ ệ ổ đị ườ đ
c ion hoá.Dòng iên truy n qua hai c c âm – d ngđượ đ ề ự ươ
H quang phát ra nhi t có nhi t cao v m t ngu n sáng. ngu nồ ệ ệ độ à ộ ồ ồ
nhi có t p trung cao dung l m nóng ch y kim lo i ệ độ ậ à ả ạ
b> Cách gây h quang v s cháy c a h quangồ à ự ủ ồ .
+ Ph ng pháp gây h quang khi h n ;ươ ồ à
Th c t p c khí i c ngự ậ ơ đạ ươ
25

×