án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
N i dung t i t t nghi p.ộ Đề à ố ệ
:Đề Thi t k qui trình công ngh ch t o v h p thay dao tế ế ệ ế ạ ỏ ộ ự
ng c a máy ti n CNC.độ ủ ệ
Các nhi m v c n gi i quy t.ệ ụ ầ ả ế
A. Thuy t minh v tính toán.ế à
L i nói đ u.ờ ầ
ph n i. Phân tích chi ti t.ầ ế
ph n ii. tính toán các nguyên công. ầ
ph n iii. tính toán l ng d v l ng d giaầ ượ ư à ượ ư
công.
ph n iv. thi t k đ gá cho m t s nguyênầ ế ế ồ ộ ố
công đi nể
hình.
B. Các b n v c n có.ả ẽ ầ
• B n v chi ti t l ng phôi v i y các yêu c u k thu t.ả ẽ ế ồ ớ đầ đủ ầ ỹ ậ
• B n v s qui trình công ngh .ả ẽ ơ đồ ệ
• B n gá m t s nguyên công c b n.ả đồ ộ ố ơ ả
• B n v có tr ng trình gia công CNC.ả ẽ ươ
Ng y giao nhi m v : à ệ ụ 08/02/2006.
Ng y ho n th nh:à à à 25/05/2006.
Sinh viên th c hi n.ự ệ Giáo viên h ng d n.ướ ẫ
Ho ng c Vi t.à Đứ ệ Gs.TS-Tr n V n ch.ầ ă Đị
Trang 1
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
Nh n xét c a giáo viên h ng d n:ậ ủ ướ ẫ
Giáo viên h ng d nướ ẫ
Gs.TS-Tr n V n ch.ầ ă Đị
Trang 2
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
Nh n xét c a giáo viên duy t đ án:ậ ủ ệ ồ
Giáo viên duy t án.ệ đồ
Th.S-Nguy n Hi p C ng.ễ ệ ườ
Trang 3
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
L i nói đ u.ờ ầ
Trong th i gian g n ây, m t lo t các nh máy, vi n nghiên c uờ ầ đ ộ ạ à ệ ứ
ã t p trung nghiên c u ch t o các máy CNC v ã có m t s th nhđ ậ ứ ế ạ à đ ộ ố à
công nh t nh. ây l m t h ng i r t quan tr ng cho c khí ch t oấ đị Đ à ộ ướ đ ấ ọ ơ ế ạ
c a n c ta b i máy CNC l ph n không th thi u trong các dây chuy nủ ướ ở à ầ ể ế ề
s n xu t hi n i. Tuy nhiên v i trình c khí hi n nay chúng ta m iả ấ ệ đạ ớ độ ơ ệ ớ
ch ch t o các b ph n c khí c a máy CNC còn các bé i u khi n, cỉ ế ạ ộ ậ ơ ủ đ ề ể ơ
c u o l ng v n ch a th l m c. Các chi ti t c khí c a máyấ đ ườ ẫ ư ể à đượ ế ơ ủ
công c CNC nói chung có yêu c u v chính xác gia công r t cao.ụ ầ ề độ ấ
Tháng 1/2006 Công ty c khí H N i ã kÝ h p ng gia công m t sơ à ộ đ ợ đồ ộ ố
chi ti t cho máy ti n CNC c a hãng MORI SEIKI ki u SL-3, trong ó cóế ệ ủ ể đ
v h p thay dao t ng mang s hi u 003-510.T yêu c u th c t c aỏ ộ ự độ ố ệ ừ ầ ự ế ủ
s n xu t, em c B môn công ngh ch t o máy tr ng §HBK vả ấ đượ ộ ệ ế ạ ườ à
Trung c khí chính xác-HAMECO giao nhi m v ''ơ ệ ụ Thi t k qui trìnhế ế
công ngh ch t o v h p thay dao t ng c a máy ti n CNCệ ế ạ ỏ ộ ự độ ủ ệ ''.
Sau m t th i gian tìm hi u v v i s ch b o, giúp r t nhi tộ ờ ể à ớ ự ỉ ả đỡ ấ ệ
tình c a giáo viên h ng d n ủ ướ ẫ GS.TS_Tr n V n chầ ă Đị v th y giáoà ầ
Th.S_Nguy n Hi p C ngễ ệ ườ cùng các th y cô giáo trong b môn côngầ ộ
ngh ch t o tr ng i h c Bách Khoa – H N i v các k s trongệ ế ạ ườ đạ ọ à ộ à ỹ ư
Trung tâm c khí chính xác thu c nh máy c khí H N i-HAMECO,ơ ộ à ơ à ộ
n nay em ã ho n th nh xong to n b n i dung c a án t t nghi pđế đ à à à ộ ộ ủ đồ ố ệ
ã c giao.đ đượ
Tuy nhiên do kinh nghi m th c t còn h n ch , nên trong quáệ ự ế ạ ế
trình tính toán v thi t k v n ch a l ng h t c các y u t s n yà ế ế ẫ ư ườ ế đượ ế ố ẽ ẩ
sinh trong s n xu t v có th g p ph i nh ng sai sót nh t nh. Em r tả ấ à ể ặ ả ữ ấ đị ấ
mong c s ch b o c a các th y cô giáo trong b môn công ngh chđượ ự ỉ ả ủ ầ ộ ệ ế
t o máy v s óng góp ý ki n c a các b n em c hi u rõ v nạ à ự đ ế ủ ạ để đượ ể ấ
n y h n.đề à ơ
Sinh viên th c hi nự ệ
Trang 4
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
Ho ng c Vi t.à Đứ ệ
N i dung c a tính toán v thuy t minh.ộ ủ à ế
ph n i. Phân tích chi ti t.ầ ế
.1 Phân tích ch c n ng l m vi c c a chi ti t:ứ ă à ệ ủ ế
Nhi m v c a án l thi t k qui trình công ngh ch t o vệ ụ ủ đồ à ế ế ệ ế ạ ỏ
h p ô thay dao t ng s 003-510 c a máy ti n CNC v i s l ng 1000ộ ự độ ố ủ ệ ớ ố ượ
(chi ti t/n m). i u ki n s n xu t phù h p v i dây truy n công nghế ă Đ ề ệ ả ấ ợ ớ ề ệ
c a Công ty c khí H N i. B n v chi ti t 003-510 c công tyủ ơ à ộ ả ẽ ế đượ
HAMECO cung c p. D ng không gian c a v h p ô thay dao bi u di nấ ạ ủ ỏ ộ ể ễ
nh ph n m m Pro/E nhờ ầ ề sau:
V h p ô thay dao t ng c a máy ti n CNC c n ch t o chínhỏ ộ ự độ ủ ệ ầ ế ạ
xác, có kh n ng ch u l c l n c ng nhả ă ị ự ớ ũ kh n ng gi m rung ng c aả ă ả độ ủ
quá trình c t. ắ
Theo yêu c u v h p c n c ch t o t v t li u FC 250 (Nh tầ ỏ ộ ầ đượ ế ạ ừ ậ ệ ậ
B n) t ng ng v i gang xám GX-40 (Vi t Nam). Tr c khi ti nả ươ đươ ớ ệ ướ ế
Trang 5
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
h nh gia công c khí, phôi úc c nhi t luy n ( ) kh h t cácà ơ đ đượ ệ ệ ủ để ư ế
ng su t d .ứ ấ ư
.2 Phân tích tính công ngh trong k t c u c a chi ti t:ệ ế ấ ủ ế
Ta ã bi t r ng k t c u c a m t chi ti t nh h ng tr c ti p nđ ế ằ ế ấ ủ ộ ế ả ưở ự ế đế
quy trình công ngh ch t o do ó c ng nh h ng tr c ti p t i n ngệ ế ạ đ ũ ả ưở ự ế ớ ă
su t v ch t l ng c a s n ph m cùng b n khi l m vi c. V y ngayấ à ấ ượ ủ ả ẩ độ ề à ệ ậ
t khi thi t k i v i v h p ô thay dao t ng c n chú ý t i k t c uừ ế ế đố ớ ỏ ộ ự độ ầ ớ ế ấ
v hình d ng b m t nh sau:à ạ ề ặ ư
H p ph i có k t c u c ng v ng khi gia công không b bi nộ ả ế ấ ứ ữ để ị ế
d ng v có th dùng ch c t cao, t n ng su t cao.ạ à ể ế độ ắ đạ ă ấ
Các b m t l m chu n ph i có di n tích nh t nh, ph i choề ặ à ẩ ả đủ ệ ấ đị ả
phép th c hi n nhi u nguyên công khi dùng b m t ó l m chu n vự ệ ề ề ặ đ à ẩ à
cho phép th c hi n quá trình gá t nhanh.ự ệ đặ
Các b m t c n gia công c a h p không c có vÊu l i, lâm,Ị ặ ầ ủ ộ đượ ồ
ph i thu n l i cho vi c gia công b ng nhi u dao.ả ậ ợ ệ ằ ề
Các l trên h p ph i có k t c u n gi n, không nên có rãnhỗ ộ ả ế ấ đơ ả
ho c có hình d ng nh hình, b m t l không c t quãng. Các lặ ạ đị ề ặ ỗ đượ đứ ỗ
ng tâm nên có ng kính gi m d n t ngo i v o trong. Các l nênđồ đườ ả ầ ừ à à ỗ
thông su t v ng n.ố à ắ
Không nên b trí các l nghiêng so v i m t ph ng c a các váchố ỗ ớ ặ ẳ ủ
khi gia công tránh hi n t ng dao khoan, khoét, doa b n l chđể ệ ượ ị ă ệ
h ng.ướ
Các l k p ch t c a h p ph i l các l tiêu chu n.ỗ ẹ ặ ủ ộ ả à ỗ ẩ
Trang 6
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
C n c theo nh ng nét công ngh i n hình c n có i v i chiă ứ ữ ệ đ ể ầ đố ớ
ti t d ng h p, ta ti n h nh so sánh v i k t c u c a v h p c n gia côngế ạ ộ ế à ớ ế ấ ủ ỏ ộ ầ
nh n thì th y r ng có m t s i m h p lý v b t h p lý nh sau:ậ ấ ằ ộ ố đ ể ợ à ấ ợ ư
B m t dùng nh v v k p ch t khá thu n l i. Do b m tề ặ để đị ị à ẹ ặ ậ ợ ề ặ
nh v khá l n nên vi c k p ch t trong quá trình gia công khá d d ng,đị ị ớ ệ ẹ ặ ễ à
ta có th t n d ng các c c u k p liên ng t ng n ng xu t.ể ậ ụ ơ ấ ẹ độ để ă ă ấ
B m t 2 l ề ặ ỗ Φ80 v à Φ105 c n ph i m b o ng tâmầ ả đả ả độ đồ
cao(≤0,05) nên khi gia công ta ph i gia công ng th i c hai l v ph nả đồ ờ ả ỗ à ầ
rãnh. B m t c n gia công c a hai l n y khá d i(345 mm) nên r t khóề ặ ầ ủ ỗ à à ấ
cho vi c khoét v doa. ng th i k t c u c a b m t n p h p khá ph cệ à Đồ ờ ế ấ ủ ề ặ ắ ộ ứ
t p, òi h i chính xác cao c ng khi n cho vi c gia công trên các máyạ đ ỏ độ ũ ế ệ
c khí c i n l khó th c hi n v c n ph i gia công trên máy CNC. ơ ổ đ ể à ự ệ à ầ ả
Do k t c u c a chi ti t khá ph c t p, i u ki n s n xu t c a nế ấ ủ ế ứ ạ đ ề ệ ả ấ ủ đơ
v s n xu t-Nh máy c khí H N i không có nhi u máy CNC nên c nị ả ấ à ơ à ộ ề ầ
thi t k qui trình công ngh k t h p các máy c khí c i n v i máyế ế ệ ế ợ ơ ổ đ ể ớ
CNC m t cách h p lý. ộ ợ
.3 Yêu c u k thu t c a s n ph m.ầ ỹ ậ ủ ả ẩ
Trong k t c u c a v h p c n ch t o ngo i tr b m t nhế ấ ủ ỏ ộ ầ ế ạ ạ ừ ề ặ đị
hình khá ph c t p, còn các b m t còn l i có k t c u khá n gi n.ứ ạ ề ặ ạ ế ấ đơ ả
Trong quá trình l m vi c v h p l chi ti t bao ngo i, có nhi m v à ệ ỏ ộ à ế à ệ ụ đỡ
các tr c c a ô thay dao, l p ghép các m t bích v l p ghép v i thânụ ủ ắ ặ à ắ ớ
máy. m b o yêu c u ch c n ng công tác, v h p ô thay dao tĐể đả ả ầ ứ ă ỏ ộ ự
ng c n ch t o t các yêu c u k thu t sau:độ ầ ế ạ đạ ầ ỹ ậ
không ng tâm gi a hai m t l Độ đồ ữ ặ ỗ Φ80 v à Φ105 l 0,05 mm.à
vuông góc c a m t u v i tâm l không quá 0,03 mm.Độ ủ ặ đầ ớ ỗ
song song v vuông góc gi a các m t ph ng l 0,03 mm.Độ à ữ ặ ẳ à
chính xác c a các l Độ ủ ỗ Φ67, Φ80, Φ105 l 0,03 mm.à
Trang 7
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
Còn các yêu khác c th hi n trên b n v ch t o.đượ ể ệ ả ẽ ế ạ
Trong các yêu c u k thu t nói trên thì yêu c u trên cùng l quanầ ỹ ậ ầ à
tr ng nh t. Vì nó nh h ng m t cách tr c ti p t i kh n ng l m vi cọ ấ ả ưở ộ ự ế ớ ả ă à ệ
c a tr c ô thay dao trong quá trình chuy n ng. D i ây l hình vủ ụ ể độ ướ đ à ẽ
minh h a k t c u c a v h p ô thay dao , b n v chi ti t c mô tọ ế ấ ủ ỏ ộ ả ẽ ế đượ ả
y trên b n v s 1:đầ đủ ả ẽ ố
.4 Xác nh d ng s n xu t.đị ạ ả ấ
vi c s n xu t t hi u qu kinh t cao nh t ng th i s nĐể ệ ả ấ đạ ệ ả ế ấ đồ ờ ả
ph m ch t o v n áp ng c các yêu câu k thu t t ra, ta ph iẩ ế ạ ẫ đ ứ đượ ỹ ậ đặ ả
c n c v o s n l ng chi ti t c n ch t o h ng n m v kh i l ng c aă ứ à ả ượ ế ầ ế ạ à ă à ố ượ ủ
m i s n ph m quy t nh d ng s n xu t t ó ta có hình th c tỗ ả ẩ để ế đị ạ ả ấ ừ đ ứ ổ
ch c qu n lý s n xu t v ng l i công ngh h p lý nh t.ứ ả ả ấ à đườ ố ệ ợ ấ
S n l ng h ng n m c xác nh theo công th c sau ây:ả ượ à ă đượ đị ứ đ
N = N
1
.m.[1 + (β+α)/100] = 1000.1.(1 + 10%) = 1100 (Chi ti t)ế .
Trong ó:đ - N : S chi ti t c s n xu t trong m t n m;ố ế đượ ả ấ ộ ă
Trang 8
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
- N
1
: S s n ph m (s máy) c s n xu t trong m tố ả ẩ ố đượ ả ấ ộ
n m;ă
- m : S chi ti t trong m t s n ph m;ố ế ộ ả ẩ
- β : S chi ti t c ch t o thêm d tr (5% nố ế đượ ế ạ để ự ữ đế
7%)
- α : S chi ti t h ng do ch t o phôi (3% n 6%)ố ế ỏ ế ạ đế
Tr ng l ng c a chi ti t c xác nh theo công th c:ọ ượ ủ ế đượ đị ứ
Q = V.γ = 3,65.7,3 ≈ 26 (Kg).
Trong ó:đ - V: Th tích c a chi ti t c n gia công.ể ủ ế ầ
- γ
: Tr ng l ng riêng c a v t li u. ọ ượ ủ ậ ệ γ
gang
=7,3 (Kg/dm
3
).
ở ây ta ch n ph ng pháp ch t o phôi l ph ng pháp úc khiđ ọ ươ ế ạ à ươ đ
ó hình d ng đ ạ (s b )ơ ộ c a phôi tr c khi gia công có nh sau :ủ ướ ư
Th tích c a phôi c xác inh nh ph n m m Pro/E :ể ủ đượ đ ờ ầ ề
V ≈ 3,65 (dm
3
).
C n c v o Q v N v a tính toán c, tra ă ứ à à ừ đượ B ng 2ả (Trang 13 -
Quy n 3) có d ng s n su t l ể ạ ả ấ à h ng lo t l n.à ạ ớ
.5 Ch n ph ng pháp ch t o phôi:ọ ươ ế ạ
t hi u qu kinh t cao thì qui trình công ngh v công tácĐể đạ ệ ả ế ệ à
t ch c s n xu t ph i l a ch n th t h p lý. Có nhổ ứ ả ấ ả ự ọ ậ ợ v y thì n ng su t giaậ ă ấ
công m i t ng, rút ng n t i a th i gian c n thi t gia công xong lôớ ă ắ ố đ ờ ầ ế để
s n ph m k p giao h ng. l m c i u ó thì ngay t quáả ẩ để ị à Để à đượ đ ề đ ừ
trình ch n phôi cùng ph ng pháp ch t o phôi li u ta c ng ph iọ ươ để ế ạ ệ ũ ả
c n c v o d ng s n su t ch n l a. i v i vi c s n su t v h pă ứ à ạ ả ấ để ọ ự Đố ớ ệ ả ấ ỏ ộ
b ng gang d ng s n xu t ằ ở ạ ả ấ h ng lo t l nà ạ ớ thì ch có m t ph ng chỉ ộ ươ ế
t o phôi li u phù h p ó l :ạ ệ ợ đ à
Trang 9
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
úc trong khuôn cát v l m khuôn b ng máy.Đ à à ằ
Dùng ph ng pháp úc cho ta phôi có kích th c khá chính xácươ đ ướ
nh ng ch t l ng các b m t không gia công không cao. ư ấ ượ ề ặ Do ó ta ph iđ ả
l m s ch b m t phôi tr c khi gia công.à ạ ề ặ ướ
Qui trình công ngh ch t o phôi nh sau:ệ để ế ạ ư
Ch t o m u v lõi: Ta t o m u b ng g . ế ạ ẫ à ạ ẫ ằ ỗ
T o khuôn cát b ng dây truy n c khí hóa.ạ ằ ề ơ
úc phôi. Đ
Ti n h nh bán s n ph m sau quá trình úc l m m m phôiế à ủ ả ẩ đ để à ề
úc. đ
C t bavia, l m s ch b m t c a phôi úc. ắ à ạ ề ặ ủ đ
ph n ii. tính toán các nguyên công.ầ
.6 Trình t gia công cho chi ti t.ự ế
6.1. Xác nh ng l i công ngh .đị đườ ố ệ
i v i d ng s n xu t h ng lo t l n v h ng kh i thì qui trìnhĐố ớ ạ ả ấ à ạ ớ à à ố
công ngh c xây d ng theo nguyên t c phân tán nguyên công k tệ đượ ự ắ ế
h p v i vi c s d ng các máy chuyên dùng gia công. Theo ph ngợ ớ ệ ử ụ để ươ
pháp ó thì qui trình công ngh c chia ra th nh các nguyên côngđ ệ đượ à
n gi n. Khi ó trên m i máy th c hi n m t b c gia công nh t chđơ ả đ ỗ ự ệ ộ ướ ấ đị
v s d ng gá chuyên dùng. Tuy nhiên thích h p v i i u ki nà ử ụ đồ để ợ ớ đ ề ệ
s n xu t trong n c ta hiên nay thì trong quá trình thi t k qui trìnhả ấ ướ ế ế
công ngh gia công chi ti t, ta c n xem xét thêm ph ng pháp t p trungệ ế ầ ươ ậ
nguyên công k t h p v i vi c s d ng các máy v n n ng cùng v i ế ợ ớ ệ ử ụ ạ ă ớ đồ
gá thi t k thêm nâng cao hi u qu c a quá trình s n xu t. ế ế để ệ ả ủ ả ấ
6.2. Ch n ph ng pháp gia công.ọ ươ
Do yêu c u khi l m vi c m m t s b m t c a v h p có nh ngầ à ệ à ộ ố ề ặ ủ ỏ ộ ữ
yêu c u v bóng v chính xác kích th c nh t nh. Chính i uầ ề độ à độ ướ ấ đị đ ề
n y quy t nh t i ph ng pháp gia công chi ti t: à ế đị ớ ươ ế
B m t l ề ặ ỗ Φ67H7, Φ80H7, Φ105H7 có bóng độ Ra = 1,6 µm (∇6
÷ ∇7). Cho nên nguyên công gia công l l n cu i l doa tinh.để ỗ ầ ố à
Trang 10
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
B m t ph ng có bóng Ị ặ ẳ độ Ra = 1,6 µm (∇6 ÷ ∇7). Cho nên nguyên
công gia công b m t ph ng l n cu i l phay tinh (Ị ặ ẳ ầ ố à ∇6).
6.3. L p ti n trình công ngh :ậ ế ệ
Trình t các nguyên công có th dùng gia công v h p nhự ể để ỏ ộ ư
sau;
Th tứ ự
Ph ng án 1.ươ Ph ng án 2.ươ
1 Ti n h nh úc t o phôi.ế à đ ạ Ti n h nh úc t o phôi.ế à đ ạ
2 Ti n h nh nhi t luy n, l mế à ệ ệ à
s ch phôi.ạ
Ti n h nh nhi t luy n, l mế à ệ ệ à
s ch phôi.ạ
3 Gia công c m t áy t oơ ặ đ ạ
chu n.ẩ
Gia công c m t áy t oơ ặ đ ạ
chu n.ẩ
4 Phay m t trên.ặ Phay m t trên.ặ
5
Phay m t bích l ặ ỗ Φ80H7 Phay m t bích l ặ ỗ Φ80H7
6
Phay m t bích l ặ ỗ Φ105H7 Phay m t bích l ặ ỗ Φ105H7
7
Phay m t bích l ặ ỗ Φ67H7 Phay m t bích l ặ ỗ Φ67H7
8 Phay m t ph ng m t nhặ ẳ ặ đị
hình.
Phay m t ph ng m t nhặ ẳ ặ đị
hình.
9 Khoét, doa ng th i lđồ ờ ỗ
Φ80H7 v l à ỗ Φ105H7. Sau
ó khoan các l ren trên m tđ ỗ ặ
bích l ỗ Φ80H7.
Khoét, doa ng th i lđồ ờ ỗ
Φ80H7 v l à ỗ Φ105H7.
10 Khoan các l ren trên m tỗ ặ
bích l ỗ Φ105H7.
Khoan các l ren trên m tỗ ặ
bích l ỗ Φ80H7.
11
Khoét, doa l ỗ Φ67H7. Sau óđ
khoan các l ren trên m t trênỗ ặ
l ỗ Φ67H7.
Khoan các l ren trên m tỗ ặ
bích l ỗ Φ105H7.
12 Gia công to n b m t nhà ộ ặ đị
hình b ng máy CNC.ằ
Khoét, doa l ỗ Φ67H7.
13 Khoan các l ren trên m tỗ ặ
áy.đ
Khoan các l ren trên m tỗ ặ
bích l ỗ Φ76H7.
14 Khoan các l ren trên m tỗ ặ
nh.đỉ
Gia công to n b m t nhà ộ ặ đị
hình b ng máy CNC.ằ
15 Ki m tra ng tâm c a 2ể độ đồ ủ
l ỗ Φ80H7 v à Φ105H7.
Khoan các l ren trên m tỗ ặ
áy.đ
16 Ki m tra song song c aể độ ủ
tâm l ỗ Φ67H7 v i m t áy.ớ ặ đ
Khoan các l ren trên m tỗ ặ
nh.đỉ
Trang 11
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
17 Ki m tra song song c aể độ ủ
tâm l ỗ Φ80H7 v i m t áy.ớ ặ đ
Ki m tra ng tâm c a 2ể độ đồ ủ
l ỗ Φ80H7 v à Φ105H7.
18 L m s ch b m t, s n, óngà ạ ề ặ ơ đ
mác s n ph m.ả ẩ
Ki m tra song song c aể độ ủ
tâm l ỗ Φ67H7 v i m t áy.ớ ặ đ
19 Ki m tra song song c aể độ ủ
tâm l ỗ Φ80H7 v i m t áy.ớ ặ đ
20 L m s ch b m t, s n, óngà ạ ề ặ ơ đ
mác s n ph m.ả ẩ
Trong hai ph ng án trên ta nh n th y r ng ươ ậ ấ ằ ph ng án 2ươ là
ph ng án có tính công ngh nh t. Tuy ph ng án 2 có nhi u nguyênươ ệ ấ ươ ề
công h n nh ng nó l m gi m các nguyên công t p trung, t ng s n l ngơ ư à ả ậ ă ả ượ
s n xu t. Ph ng án 2 phù h p v i i u ki n s n xu t c a nh máy,ả ấ ươ ợ ớ đ ề ệ ả ấ ủ à
t n d ng c ph n l n l ng máy trong nh máy, m b o s n l ngậ ụ đượ ầ ớ ượ à đả ả ả ượ
t t h n. Nó cho phép ch t o ra s n ph m có ch t l ng ng u vố ơ ế ạ ả ẩ ấ ượ đồ đề à
chính xác cao h n, do ã s d ng chu n tính th ng nh t trong quá trìnhơ đ ử ụ ẩ ố ấ
gia công.
gia công c các b m t ta ph i ch n c chu n th ngĐể đượ ề ặ ả ọ đượ ẩ ố
nh t. Ta th y b m t áy c a h p có ti t di n l n, m b o c ấ ấ ề ặ đ ủ ộ ế ệ ớ đả ả đượ độ
c ng v ng c a h p trong quá trình gia công v k p ch t. Do ó tr cứ ữ ủ ộ à ẹ ặ đ ướ
quá trình gia công c ta ph i ti n h nh nguyên công t o chu n b tơ ả ế à ạ ẩ để ắ
u gia công c .đầ ơ
6.4. Thi t k các nguyên công. ế ế
6.4.1. Nguyên công 1: Ti n h nh ch t o phôi:ế à ế ạ
Tham kh o l i ph n ch n ph ng pháp ch t o phôi.ả ạ ầ ọ ươ ế ạ
6.4.2. Nguyên công 2: Ti n h nh nhi t luy n v l mế à ệ ệ à à
s ch phôi:ạ
Trong quá trình úc t o ra hình dáng ban u cho phôi tr cđ để ạ đầ ướ
khi ti n h nh gia công c t g t t o, d i tác d ng c a nhi t nóngế à ắ ọ ạ ướ ụ ủ ệ độ
ch y v s «xi hóa b m t v t úc l m cho b m t phôi b bi n c ng,ả à ự ề ặ ậ đ à ề ặ ị ế ứ
trên b m t còn có m t l p x v c tính không ng u do hi nề ặ ộ ớ ỉ à ơ đồ đề ệ
t ng t p trung ng su t gây ra. Do ó n u ti n h nh gia công ngay thìượ ậ ứ ấ đ ế ế à
l i c t s chóng b mòn có th m ho c g y l m quá trình gia công cưỡ ắ ẽ ị ể ẻ ặ ẫ à ơ
g p nhi u khè kh n, ch t l ng b m t l i không n nh vì quá trìnhặ ề ă ấ ượ ề ặ ạ ổ đị
Trang 12
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
c t di n ra không ng u, c ng b m t khác nhau. V y tr c khiắ ễ đồ đề độ ứ ề ặ ậ ướ
gia công c ta ph i ti n h nh lo i b l p kim lo i bi n c ng, khơ ả ế à ủ để ạ ỏ ớ ạ ế ứ ư
ng su t d t ng kh n ng c t g t c a phôi. Sau ó ph i l m s ch bứ ấ ư ă ả ă ắ ọ ủ đ ả à ạ ề
m t phôi c t ba via v l p x b m t.ặ ắ à ớ ỉ ở ề ặ
6.4.3. Nguyên công 3: Gia công t o chu n thô s b :ạ ẩ ơ ộ
- S nh v :ơ đồ đị ị
W
- nh v : Chi ti t gia công c nh v trên các phi n tì v ch tĐị ị ế đượ đị ị ế à ố
tì, m t nh B h n ch 3 b c t do nh nh v b ng phi n tì ph ng cóặ đỉ ạ ế ậ ự ờ đị ị ằ ế ẳ
khía nhám còn b m t bích l ề ặ ỗ Φ67 h n ch 2 b c t do nh hai ch t tìạ ế ậ ự ờ ố
ch m c u. B m t bích ỏ ầ ề ặ Φ80 c nh v b ng m t ch t tì ch m c uđượ đị ị ằ ộ ố ỏ ầ
nh v 2 b c t do. Nh v y ta ã kh ng ch c 6 b c t do cho chiđị ị ậ ự ư ậ đ ố ế đượ ậ ự
ti t, vi c kh ng ch 6 b c t do n y ti n cho vi c s n xu t h ng lo t. ế ệ ố ế ậ ự à ệ ệ ả ấ à ạ
- K p ch t: Sau khi chi ti t ã c nh v trên gá ta ti nẹ ặ ế đ đượ đị ị đồ ế
h nh k p ch t b ng c c u k p lò xo ren vít. Ph ng c a l c k p ch tà ẹ ặ ằ ơ ấ ẹ ươ ủ ự ẹ ặ
vuông góc v i b m t nh. Sau khi chi ti t c k p c nh ta ti nớ ề ặ đỉ ế đượ ẹ ố đị ế
h nh gia công theo các b c sau:à ướ
Ti n thô b m t chu n A.ệ ề ặ ẩ
Ti n tinh b m t chu n A.ệ ề ặ ẩ
- Ch n máy gia công: Chi ti t c gia công trên máy phay 6632ọ ế đượ
c a Liên Xô công su t c a ng c l 10 kW. ủ ấ ủ độ ơ à
- Ch n dao: Dùng m nh kim lo i l m l i c t l BK6 có ngọ ả ạ à ướ ắ à đườ
kính D=110, s r ng Z=12.ố ă
Trang 13
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
- L ng d gia công: ươ ư - Gia công thô b m t chu nề ặ ẩ : t = 3,5 mm.
- Gia công tinh b m t chu n: t = 1,5 mm. ề ặ ẩ
- Ch c t: Phay thô Sế độ ắ
Z
= 0,15 (mm/r ng). ă
Phay tinh S
Z
= 0,05 (mm/r ng).ă
Khi ó t c c t xác nh theo công th c:đ ố độ ắ đị ứ
v
puy
Z
xm
q
V
k
ZBStT
DC
V .
.
=
(m/ph).
Trong ó:đ - Các h s Cệ ố
v
v các s m m, x, y c xác nh theoà ố ũ đượ đị
cách tra b ng (S tay công ngh - T p 2)ả ổ ệ ậ . i v i dao phay m t u sĐố ớ ặ đầ ử
d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t th c hi n ch y dao ta có: Cụ ả ợ à ưỡ ắ ự ệ ạ
v
=
445, m = 0,32; x = 0,15; y = 0,35; u = 0,2; p = 0; q = 0,2.
- T l tr s trung bình tu i bên c a dao T = 180 (phút). à ị ố ổ ủ
- k
v
l h s hi u ch nh chung cho t c : kà ệ ố ệ ỉ ố độ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
.
k
MV
l h s ph thu c v o tính ch t c lý c a v t li u gia côngà ệ ố ụ ộ à ấ ơ ủ ậ ệ
cho trong B ng 5-1 ả ÷ 5-4 (Quyên 2) i v i gang ta có.đố ớ
k
Mv
=
25,1
190
190190
=
v
n
HB
= 1
ở ây:đ - σ
b
: Gi i h n bÒn c a v t li u, ớ ạ ủ ậ ệ σ
b
= 190 Mpa.
- n
v
l s m cho trong à ố ũ B ng 5-2ả : n
v
= 1,25.
- k
nv
l h s ph thu c v o tr ng thái b m t c a phôi: kà ệ ố ụ ộ à ạ ề ặ ủ
nv
= 0,8.
- k
uv
- h s ph thu c v o v t li u c a d ng c c t: kệ ố ụ ộ à ậ ệ ủ ụ ụ ắ
uv
= 1.
Tra b ng 5-5 ả ⇒ k
nv
còn b ng 5-6 ả ⇒ k
uv
V y kậ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
= 0,8.1.1 = 0,8.
Ti n h nh thay các giá tr m,x,y,Cế à ị
V
,k
v
v o công th c ta xác nhà ứ đị
c Vđượ
th«
:
)/(1198,0.
12.70.15,0.5,3.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tho
===
Khi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nh sau:đ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị ư
)/(7,344
110.14,3
119.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
Trang 14
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 350
(vg/ph).
T ng t ta có Vươ ự
tinh
:
)/(6,1988,0.
12.70.05,0.5,1.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tinh
===
Khi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nhđ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị sau:
)/(575
110.14,3
6,198.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 600
(vg/ph).
Khi ó công su t c t c a máy c tính nh sau:đ ấ ắ ủ đượ ư
N = P
z
.V/1020.60 (kW).
ở ây l c c t Pđ ự ắ
z
c xác nh b i công th c nh sau:đượ đị ở ứ ư
MV
wq
ny
Z
x
P
Z
k
nD
ZBStC
P .
.
10
=
V i dao s d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t ta ti n h nh traớ ử ụ ả ợ à ưỡ ắ ế à
b ng 5-41 xác nh các h ng s xác nh Pả để đị ằ ố để đị
z
nh sau:
C
P
x y u q w
54,5 0,9 0,74 1,0 1,0 0
Còn ch c t: t = 3,5 mm; Sế độ ắ
Z
= 0,15(mm/r ng) ;V = 86,35 m/ph.ă
Tra b ng 5-9 ta có kả
MP
= 1.
Thay các giá tr v o công th c (*) ta có:ị à ứ
)(31571.
300.110
12.70.15,0.5,3.5,54.10
01
174,09,0
NP
Z
==
V y công su t c t c xác nh nhậ ấ ắ đượ đị sau:
N = 3157.189,6/1020.60 = 6,14(kW) < N
m¸y
.η= 8,5 (kW).
Nh v y máy công su t c t c h t l ng d kim lo iậ đủ ấ để ắ đượ ế ượ ư ạ
theo yêu c u c a quá trình gia công c . Ta ch c n tính cho nguyên côngầ ủ ơ ỉ ầ
phay thô b i công su t c t trong phay thô l n h n phay tinh.ở ấ ắ ớ ơ
6.4.4. Nguyên công 4: Phay m t nh.ặ đỉ
- S nh v :ơ đồ đị ị
Trang 15
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
W
- nh v : Chi ti t gia công c nh v trên gá, m t uĐị ị ế đượ đị ị đồ ặ đầ
chu n A h n ch 3 b c t do nh nh v b ng m t ph ng phi n tì cònẩ ạ ế ậ ự ờ đị ị ằ ặ ẳ ế
b m t có m t bích ề ặ ặ Φ67 h n ch 2 b c t do nh hai ch t tì ch m c u.ạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
Còn m t có bích l ặ ỗ Φ80 h n ch 1 b c t do nh 1 ch t tì ch m c u.ạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
Nh v y ta ã kh ng ch c 6 b c t do cho chi ti t. ậ đ ố ế đượ ậ ự ế
- K p ch t: Sau khi ti n h nh nh v trên gá ta s d ng c c uẹ ặ ế à đị ị đồ ử ụ ơ ấ
k p ren vít lò xo liên ng k p t o l c k p ch t. Ph ng c a l cẹ độ để ẹ ạ ự ẹ ặ ươ ủ ự
k p ch t vuông góc v i b m t chu n A. Sau ó ta ti n h nh các b cẹ ặ ớ ề ặ ẩ đ ế à ướ
gia công theo th t sau:ư ự
Phay thô m t nh.ặ đỉ
Phay tinh m t nhặ đỉ .
- Ch n máy gia công: Chi ti t c gia công trên máy phay 6632ọ ế đượ
c a Liên Xô công su t c a ng c l 10 kW. ủ ấ ủ độ ơ à
- Ch n dao: Dùng m nh kim lo i l m l i c t l BK6 có ngọ ả ạ à ướ ắ à đườ
kính D=110, s r ng Z=12.ố ă
- L ng d gia công: ươ ư - Gia công thô b m t nhề ặ đỉ : t = 3,5 mm.
- Gia công tinh b m t nh: t = 1,5 mm. ề ặ đỉ
- Ch c t: Phay thô Sế độ ắ
Z
= 0,15 (mm/r ng). ă
Phay tinh S
Z
= 0,05 (mm/r ng).ă
Khi ó t c c t xác nh theo công th c:đ ố độ ắ đị ứ
Trang 16
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
v
puy
Z
xm
q
V
k
ZBStT
DC
V .
.
=
(m/ph).
Trong ó:đ - Các h s Cệ ố
v
v các s m m, x, y c xác nh theoà ố ũ đượ đị
cách tra b ng (S tay công ngh - T p 2)ả ổ ệ ậ . i v i dao phay m t u sĐố ớ ặ đầ ử
d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t th c hi n ch y dao ta có: Cụ ả ợ à ưỡ ắ ự ệ ạ
v
=
445, m = 0,32; x = 0,15; y = 0,35; u = 0,2; p = 0; q = 0,2.
- T l tr s trung bình tu i bên c a dao T = 180 (phút). à ị ố ổ ủ
- k
v
l h s hi u ch nh chung cho t c : kà ệ ố ệ ỉ ố độ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
.
k
MV
l h s ph thu c v o tính ch t c lý c a v t li u gia côngà ệ ố ụ ộ à ấ ơ ủ ậ ệ
cho trong B ng 5-1 ả ÷ 5-4 (Quyên 2) i v i gang ta có.đố ớ
k
Mv
=
25,1
190
190190
=
v
n
HB
= 1
ở ây:đ - σ
b
: Gi i h n bÒn c a v t li u, ớ ạ ủ ậ ệ σ
b
= 250 Mpa.
- n
v
l s m cho trong à ố ũ B ng 5-2ả : n
v
= 1,25.
- k
nv
l h s ph thu c v o tr ng thái b m t c a phôi: kà ệ ố ụ ộ à ạ ề ặ ủ
nv
=
0,8.
- k
uv
- h s ph thu c v o v t li u c a d ng c c t: kệ ố ụ ộ à ậ ệ ủ ụ ụ ắ
uv
= 1.
Tra b ng 5-5 ả ⇒ k
nv
còn b ng 5-6 ả ⇒ k
uv
V y kậ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
= 0,8.1.1 = 0,8.
Ti n h nh thay các giá tr m,x,y,Cế à ị
V
,k
v
v o công th c ta xác nh cà ứ đị đượ
V
th«
:
)/(1418,0.
12.30.15,0.5,3.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tho
===
Khi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nh sau:đ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị ư
)/(4,408
110.14,3
141.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 400
(vg/ph).
T ng t ta có Vươ ự
tinh
:
Trang 17
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
)/(3,2358,0.
12.30.05,0.5,1.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tinh
===
Khi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nh sau:đ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị ư
)/(15,681
110.14,3
3,235.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 700
(vg/ph).
Khi ó công su t c t c a máy c tính nh sau:đ ấ ắ ủ đượ ư
N = P
z
.V/1020.60 (kW).
ở ây l c c t Pđ ự ắ
z
c xác nh b i công th c nh sau:đượ đị ở ứ ư
MV
wq
ny
Z
x
P
Z
k
nD
ZBStC
P .
.
10
=
V i dao s d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t ta ti n h nh traớ ử ụ ả ợ à ưỡ ắ ế à
b ng 5-41 xác nh các h ng s xác nh Pả để đị ằ ố để đị
z
nh sau:
C
P
x y u q w
54,5 0,9 0,74 1,0 1,0 0
Còn ch c t: t = 3,5 mm; Sế độ ắ
Z
= 0,15(mm/r ng) ;V = 103,62 m/ph.ă
Thay các giá tr v o công th c (*) ta có:ị à ứ
)(13531.
300.110
12.30.15,0.5,3.5,54.10
01
174,09,0
NP
Z
==
V y công su t c t c xác nh nhậ ấ ắ đượ đị sau:
N = 1353.141/1020.60 = 3,12(kW) < N
m¸y
.η = 8,5 (kW).
Nh v y máy công su t c t c h t l ng d kim lo i theoậ đủ ấ để ắ đượ ế ượ ư ạ
yêu c u c a quá trình gia công c . Ta ch c n tính cho nguyên công phayầ ủ ơ ỉ ầ
thô b i công su t c t trong phay thô l n h n phay tinh.ở ấ ắ ớ ơ
6.4.5. Nguyên công 5: Ti n h nh gia công b m t phía có bíchế à ề ặ
Φ80H7.
- S nh v ơ đồ đị ị (Hình 3):
Trang 18
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
W
- nh v : Chi ti t gia công c nh v trên gá, m t u chu nĐị ị ế đượ đị ị đồ ặ đầ ẩ
A h n ch 3 b c t do nh nh v b ng m t ph ng phi n tì còn b m tạ ế ậ ự ờ đị ị ằ ặ ẳ ế ề ặ
có m t bích ặ Φ67 h n ch 2 b c t do nh hai ch t tì ch m c u. Cònạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
m t có bích l ặ ỗ Φ105 h n ch 1 b c t do nh 1 ch t tì ch m c u. Nhạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
v y ta ã kh ng ch c 6 b c t do cho chi ti t. ậ đ ố ế đượ ậ ự ế
- K p ch t: Sau khi ti n h nh nh v trên gá ta s d ng c c uẹ ặ ế à đị ị đồ ử ụ ơ ấ
k p ren vít lò xo k p t o l c k p ch t. Ph ng c a l c k p ch tẹ để ẹ ạ ự ẹ ặ ươ ủ ự ẹ ặ
vuông góc v i b m t chu n A. Sau ó ta ti n h nh các b c gia côngớ ề ặ ẩ đ ế à ướ
theo th t sau:ư ự
Phay thô m t bích ặ Φ80H7.
Phay tinh m t bích ặ Φ80H7.
Phay thô m t bên.ặ
Phay tinh m t bên.ặ
- Ch n máy gia công: Chi ti t c gia công trên máy phay 6P82ọ ế đượ
c a Liên Xô công su t c a ng c l 7,5 kW. ủ ấ ủ độ ơ à
- Ch n dao: Dùng m nh kim lo i l m l i c t l BK6 có ngọ ả ạ à ướ ắ à đườ
kính D=110, s r ng Z=12.ố ă
- L ng d gia công: ươ ư - Gia công thô b m t ề ặ : t = 3,5 mm.
- Gia công tinh b m t : t = 1,5 mm. ề ặ
- Ch c t: Phay thô Sế độ ắ
Z
= 0,15 (mm/r ng). ă
Phay tinh S
Z
= 0,05 (mm/r ng).ă
Trang 19
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
Khi ó t c c t xác nh theo công th c:đ ố độ ắ đị ứ
v
puy
Z
xm
q
V
k
ZBStT
DC
V .
.
=
(m/ph).
Trong ó:đ - Các h s Cệ ố
v
v các s m m, x, y c xác nh theoà ố ũ đượ đị
cách tra b ng (S tay công ngh - T p 2)ả ổ ệ ậ . i v i dao phay m t u sĐố ớ ặ đầ ử
d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t th c hi n ch y dao ta có: Cụ ả ợ à ưỡ ắ ự ệ ạ
v
=
445, m = 0,32; x = 0,15; y = 0,35; u = 0,2; p = 0; q = 0,2.
- T l tr s trung bình tu i bên c a dao T = 180 (phút). à ị ố ổ ủ
- k
v
l h s hi u ch nh chung cho t c : kà ệ ố ệ ỉ ố độ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
.
k
MV
l h s ph thu c v o tính ch t c lý c a v t li u gia côngà ệ ố ụ ộ à ấ ơ ủ ậ ệ
cho trong B ng 5-1 ả ÷ 5-4 (Quyên 2) i v i gang ta có.đố ớ
k
Mv
=
25,1
190
190190
=
v
n
HB
= 1
ở ây:đ - σ
b
: Gi i h n bÒn c a v t li u, ớ ạ ủ ậ ệ σ
b
= 250 Mpa.
- n
v
l s m cho trong à ố ũ B ng 5-2ả : n
v
= 1,25.
- k
nv
l h s ph thu c v o tr ng thái b m t c a phôi: kà ệ ố ụ ộ à ạ ề ặ ủ
nv
= 0,8.
- k
uv
- h s ph thu c v o v t li u c a d ng c c t: kệ ố ụ ộ à ậ ệ ủ ụ ụ ắ
uv
= 1.
Tra b ng 5-5 ả ⇒ k
nv
còn b ng 5-6 ả ⇒ k
uv
V y kậ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
= 0,8.1.1 = 0,8.
Ti n h nh thay các giá tr m,x,y,Cế à ị
V
,k
v
v o công th c ta xác nhà ứ đị
c Vđượ
th«
:
)/(1418,0.
12.30.15,0.5,3.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tho
===
Khi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nh sau:đ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị ư
)/(4,408
110.14,3
141.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 400
(vg/ph).
T ng t ta có Vươ ự
tinh
:
Trang 20
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
)/(3,2358,0.
12.30.05,0.5,1.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tinh
===
Khi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nhđ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị sau:
)/(15,681
110.14,3
3,235.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 700
(vg/ph).
Khi ó công su t c t c a máy c tính nh sau:đ ấ ắ ủ đượ ư
N = P
z
.V/1020.60 (kW).
ở ây l c c t Pđ ự ắ
z
c xác nh b i công th c nh sau:đượ đị ở ứ ư
MV
wq
ny
Z
x
P
Z
k
nD
ZBStC
P .
.
10
=
V i dao s d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t ta ti n h nh traớ ử ụ ả ợ à ưỡ ắ ế à
b ng 5-41 xác nh các h ng s xác nh Pả để đị ằ ố để đị
z
nh sau:
C
P
x y u q w
54,5 0,9 0,74 1,0 1,0 0
Còn ch c t: t = 3,5 mm; Sế độ ắ
Z
= 0,15(mm/r ng) ;V = 103,62 m/ph.ă
Thay các giá tr v o công th c (*) ta có:ị à ứ
)(13531.
300.110
12.30.15,0.5,3.5,54.10
01
174,09,0
NP
Z
==
V y công su t c t c xác nh nhậ ấ ắ đượ đị sau:
N = 1353.141/1020.60 = 3,12(kW) < N
m¸y
.η = 7,5.0,85 = 6,375 (kW).
Nh v y máy công su t c t c h t l ng d kim lo i theoậ đủ ấ để ắ đượ ế ượ ư ạ
yêu c u c a quá trình gia công c . Ta ch c n tính cho nguyên công phayầ ủ ơ ỉ ầ
thô b i công su t c t trong phay thô l n h n phay tinh.ở ấ ắ ớ ơ
6.4.6. Nguyên công 6: Phay b m t có bích l ề ặ ỗ Φ105H7.
- S nh v ơ đồ đị ị (trang sau) :
Trang 21
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
W
- nh v : Chi ti t gia công c nh v trên gá, m t u chu nĐị ị ế đượ đị ị đồ ặ đầ ẩ
A h n ch 3 b c t do nh nh v b ng m t ph ng phi n tì còn b m tạ ế ậ ự ờ đị ị ằ ặ ẳ ế ề ặ
có m t bích ặ Φ67 h n ch 2 b c t do nh hai ch t tì ch m c u. Cònạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
m t có bích l ặ ỗ Φ80 h n ch 1 b c t do nh 1 ch t tì ch m c u. Nhạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
v y ta ã kh ng ch c 6 b c t do cho chi ti t. ậ đ ố ế đượ ậ ự ế
- K p ch t: Sau khi ti n h nh nh v trên gá ta s d ng c c uẹ ặ ế à đị ị đồ ử ụ ơ ấ
k p ren vít lò xo k p t o l c k p ch t. Ph ng c a l c k p ch tẹ để ẹ ạ ự ẹ ặ ươ ủ ự ẹ ặ
vuông góc v i b m t chu n A. Sau ó ta ti n h nh các b c gia côngớ ề ặ ẩ đ ế à ướ
theo th t sau:ư ự
Phay thô m t bích ặ Φ105H7.
Phay tinh m t bích ặ Φ105H7.
Phay thô m t bên.ặ
Phay tinh m t bên.ặ
- Ch n máy gia công: Chi ti t c gia công trên máy phay 6P82ọ ế đượ
c a Liên Xô công su t c a ng c l 7,5 kW. ủ ấ ủ độ ơ à
- Ch n dao: Dùng m nh kim lo i l m l i c t l BK6 có ngọ ả ạ à ướ ắ à đườ
kính D=110, s r ng Z=12.ố ă
- L ng d gia công: ươ ư - Gia công thô b m t ề ặ : t = 3,5 mm.
- Gia công tinh b m t : t = 1,5 mm. ề ặ
- Ch c t: Phay thô Sế độ ắ
Z
= 0,15 (mm/r ng). ă
Phay tinh S
Z
= 0,05 (mm/r ng).ă
Trang 22
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
Khi ó t c c t xác nh theo công th c:đ ố độ ắ đị ứ
v
puy
Z
xm
q
V
k
ZBStT
DC
V .
.
=
(m/ph).
Trong ó:đ - Các h s Cệ ố
v
v các s m m, x, y c xác nh theoà ố ũ đượ đị
cách tra b ng (S tay công ngh - T p 2)ả ổ ệ ậ . i v i dao phay m t u sĐố ớ ặ đầ ử
d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t th c hi n ch y dao ta có: Cụ ả ợ à ưỡ ắ ự ệ ạ
v
=
445, m = 0,32; x = 0,15; y = 0,35; u = 0,2; p = 0; q = 0,2.
- T l tr s trung bình tu i bên c a dao T = 180 (phút). à ị ố ổ ủ
- k
v
l h s hi u ch nh chung cho t c : kà ệ ố ệ ỉ ố độ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
.
k
MV
l h s ph thu c v o tính ch t c lý c a v t li u gia côngà ệ ố ụ ộ à ấ ơ ủ ậ ệ
cho trong B ng 5-1 ả ÷ 5-4 (Quyên 2) i v i gang ta có.đố ớ
k
Mv
=
25,1
190
190190
=
v
n
HB
= 1
ở ây:đ - σ
b
: Gi i h n bÒn c a v t li u, ớ ạ ủ ậ ệ σ
b
= 250 Mpa.
- n
v
l s m cho trong à ố ũ B ng 5-2ả : n
v
= 1,25.
- k
nv
l h s ph thu c v o tr ng thái b m t c a phôi: kà ệ ố ụ ộ à ạ ề ặ ủ
nv
= 0,8.
- k
uv
- h s ph thu c v o v t li u c a d ng c c t: kệ ố ụ ộ à ậ ệ ủ ụ ụ ắ
uv
= 1.
Tra b ng 5-5 ả ⇒ k
nv
còn b ng 5-6 ả ⇒ k
uv
V y kậ
v
= k
MV
.k
nv
.k
uv
= 0,8.1.1 = 0,8.
Ti n h nh thay các giá tr m,x,y,Cế à ị
V
,k
v
v o công th c ta xác nhà ứ đị
c Vđượ
th«
:
)/(1418,0.
12.30.15,0.5,3.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tho
===
Khi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nh sau:đ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị ư
)/(4,408
110.14,3
141.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 400
(vg/ph).
T ng t ta có Vươ ự
tinh
:
Trang 23
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
)/(3,2358,0.
12.30.05,0.5,1.180
110.445
.
.
02,035,015,032,0
2,0
phmk
ZBStT
DC
V
v
puy
Z
xm
q
V
tinh
===
K
hi ó t c ô quay c a tr c chính s c xác nh nh sau:đ ố đ ủ ụ ẽ đượ đị ư
)/(15,681
110.14,3
3,235.1000
.
.1000
phvg
D
V
n
tt
===
π
V y ta ch n t c quay c a tr c chính khi gia công l : nậ ọ ố độ ủ ụ à
gc
= 700
(vg/ph).
Khi ó công su t c t c a máy c tính nh sau:đ ấ ắ ủ đượ ư
N = P
z
.V/1020.60 (kW).
ở ây l c c t Pđ ự ắ
z
c xác nh b i công th c nh sau:đượ đị ở ứ ư
MV
wq
ny
Z
x
P
Z
k
nD
ZBStC
P .
.
10
=
V i dao s d ng m nh h p kim BK6 l m l i c t ta ti n h nh traớ ử ụ ả ợ à ưỡ ắ ế à
b ng 5-41 xác nh các h ng s xác nh Pả để đị ằ ố để đị
z
nh sau:
C
P
x y u q w
54,5 0,9 0,74 1,0 1,0 0
Còn ch c t: t = 3,5 mm; Sế độ ắ
Z
= 0,15(mm/r ng) ;V = 103,62 m/ph.ă
Thay các giá tr v o công th c (*) ta có:ị à ứ
)(13531.
300.110
12.30.15,0.5,3.5,54.10
01
174,09,0
NP
Z
==
V y công su t c t c xác nh nhậ ấ ắ đượ đị sau:
N = 1353.141/1020.60 = 3,12(kW) < N
m¸y
.η = 7,5.0,85 = 6,735 (kW).
Nh v y máy công su t c t c h t l ng d kim lo i theoậ đủ ấ để ắ đượ ế ượ ư ạ
yêu c u c a quá trình gia công c . Ta ch c n tính cho nguyên công phayầ ủ ơ ỉ ầ
thô b i công su t c t trong phay thô l n h n phay tinh.ở ấ ắ ớ ơ
6.4.7. Nguyên công 7: Phay m t có bích l ặ ỗ Φ67H7.
- S nh v ơ đồ đị ị (Hình 5):
Trang 24
án t t nghi p Phan V n Kh i Th t ng- K X –Đồ ố ệ ă ả ủ ướ
W
- nh v : Chi ti t gia công c nh v trên gá, m t u chu nĐị ị ế đượ đị ị đồ ặ đầ ẩ
A h n ch 3 b c t do nh nh v b ng m t ph ng phi n tì còn b m tạ ế ậ ự ờ đị ị ằ ặ ẳ ế ề ặ
có m t nh hình h n ch 2 b c t do nh hai ch t tì ch m c u. Cònặ đị ạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
m t có bích l ặ ỗ Φ80 h n ch 1 b c t do nh 1 ch t tì ch m c u. Nhạ ế ậ ự ờ ố ỏ ầ
v y ta ã kh ng ch c 6 b c t do cho chi ti t. ậ đ ố ế đượ ậ ự ế
- K p ch t: Sau khi ti n h nh nh v trên gá ta s d ng c c uẹ ặ ế à đị ị đồ ử ụ ơ ấ
k p ren vít lò xo k p t o l c k p ch t. Ph ng c a l c k p ch tẹ để ẹ ạ ự ẹ ặ ươ ủ ự ẹ ặ
vuông góc v i b m t chu n A. Sau ó ta ti n h nh các b c gia côngớ ề ặ ẩ đ ế à ướ
theo th t sau:ư ự
Phay thô các m t có m t bích ặ ặ Φ67H7.
Phay tinh các m t có m t bích ặ ặ Φ67H7.
- Ch n máy gia công: Chi ti t c gia công trên máy phay 6P82ọ ế đượ
c a Liên Xô công su t c a ng c l 7,5 kW. ủ ấ ủ độ ơ à
- Ch n dao: Dùng m nh kim lo i l m l i c t l BK6 có ngọ ả ạ à ướ ắ à đườ
kính D=110, s r ng Z=12.ố ă
- L ng d gia công: ươ ư - Gia công thô b m t ề ặ : t = 3,5 mm.
- Gia công tinh b m t: t = 1,5 mm. ề ặ
- Ch c t: Phay thô Sế độ ắ
Z
= 0,15 (mm/r ng). ă
Phay tinh S
Z
= 0,05 (mm/r ng).ă
Khi ó t c c t xác nh theo công th c:đ ố độ ắ đị ứ
Trang 25