1
§
Õ
n
d
ù
g
i
ê
m
«
n
s
i
n
h
h
c
ọ
l
í
p
9
2
Câu 1: Hãy tìm những cụm từ thích hợp điền vào các chỗ
trống (1), (2), (3) để hoàn thiện khái niệm quần xã?
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều …………………………………………thuộc các loài khác
nhau, cùng sống trong một ………………………………………… và chúng có .
……………………………… mật thiết, gắn bó với nhau.
quần thể sinh vật
không gian xác đònh
mối quan hệ
(1)
(2)
(3)
Câu 2: Mô tả nào sau đây là một quần xã?
A. Một bầy ong mật sống trong tổ của chúng.
B. Hai đàn hươu sống ở hai hòn đảo cách xa nhau.
C. Một đàn sếu đang di cư tránh rét.
D. Một đàn hổ đang đuổi một đàn hươu, đàn chim sẻ trên cây bay nháo nhác.
D. Một đàn hổ đang đuổi một đàn hươu, đàn chim sẻ trên cây bay nháo nhác.
3
Nội dung
Hệ sinh thái
Chuỗi thức ăn và l ới thức ăn
Khái
niệm
chuỗi
thức
ăn
Khái
niệm l
ới
thức
ăn
Khái
niệm
Đặc
điểm
Tit 52- Bi 50: H SINH THI
4
5
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
6
I- ThÕ nµo lµ mét hÖ sinh th¸i?
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
7
I- ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh th¸i?
Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và
khu vực sống của quần xã (sinh cảnh).
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
8
−
Thành phần vô sinh: đất đá, lá rụng, mùn hữu cơ…
TỔNG HP
−
Lá mục và cành cây mục là thức
ăn của các sinh vật phân giải: vi
khuẩn, giun đất, nấm…
Mối quan hệ:
Nhân tố vô sinh- Sinh vật
−
Động vật rừng có ảnh hưởng đối
với thực vật: động vật ăn thực vật
nhưng đồng thời cũng góp phần
thụ phấn và phát tán cho thực vật,
phân bón cho thực vật…
Mối quan hệ:
Sinh vật- Sinh vật
Thành phần hữu sinh: cây cỏ, cây gỗ, đòa y, hươu, hổ, chuột, cầy, bọ ngựa, sâu…
−
Cây rừng cung cấp thức ăn, nơi
trú ẩn, nơi sinh sản, khí hậu ôn
hòa cho động vật sinh sống.
Mối quan hệ:
Sinh vật- Sinh vật
9
10
−
Thành phần vô sinh: đất đá, lá rụng, mùn hữu cơ…
TỔNG HP
−
Lá và cành cây mục là thức ăn
của các sinh vật phân giải: vi
khuẩn, giun đất, nấm…
Mối quan hệ:
Nhân tố vô sinh - Sinh vật
−
Động vật rừng có ảnh hưởng đối
với thực vật: động vật ăn thực vật
nhưng đồng thời cũng góp phần
thụ phấn và phát tán cho thực vật,
phân bón cho thực vật…
Mối quan hệ:
Sinh vật- Sinh vật
−
Động vật mất nơi ở, mất nguồn
thức ăn, nơi trú ẩn, nguồn nước,
khí hậu khô cạn … Nhiều loài
động vật nhất là các loài ưa ẩm sẽ
bò chết.
Thành phần hữu sinh: cây cỏ, cây gỗ, đòa y, hươu, hổ, chuột, cầy, bọ ngựa, sâu…
Mối quan hệ:
Sinh vật- Sinh vật
−
Cây rừng cung cấp thức ăn, nơi
trú ẩn, nơi sinh sản, khí hậu ôn
hòa cho động vật sinh sống
Mối quan hệ:
Sinh vật- Sinh vật
11
I- ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh th¸i?
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã(sinh cảnh).
- Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh
và tương đối ổn đònh.
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
12
Từ các câu trả lời trên, chúng ta thấy vai trò của các
thành phần hữu sinh trong rừng:
- Thực vật có khả năng tự dưỡng cung cấp thức ăn cho động vật khác.
- Động vật là sinh vật dò dưỡng ăn thực vật và động vật.
- Vi sinh vật, giun đất, nấm …. phân giải xác động vật và thực vật thành
các chất vô cơ.
Sinh vật sản xuất; sinh vật tiêu
thụ; sinh vật phân giải.
Thành phần
hữu sinh
Sinh vật sản xuất.
Sinh vật tiêu thụ.
Sinh vật phân giải.
13
I- ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh th¸i?
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh).
- Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh
và tương đối ổn đònh.
-
Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái:
+ Thành phần vô sinh.
+ Thành phần hữu sinh : Sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thu, sinh vật phân giải.
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
14
PHIM VEÀ HEÄ SINH THAÙI RÖØNG
15
PHIM VEÀ HEÄ SINH THAÙI BIEÅN
16
PHIM VEÀ HEÄ SINH THAÙI CAO NGUYEÂN
17
I- ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh th¸i?
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh).
- Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh
và tương đối ổn đònh.
-
Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái:
+ Thành phần vô sinh.
+ Thành phần hữu sinh : Sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
II- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
1. Chuỗi thức ăn
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
18
19
I- ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh th¸i?
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã( sinh cảnh)
- Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh
và tương đối ổn đònh.
-
Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái:
+ Thành phần vô sinh
+ Thành phần hữu sinh : Sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
II- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
1. Chuỗi thức ăn
Quan sát sơ đồ và hoàn thành bài
tập sau :
……… Chuột ………
(Thức ăn
của chuột)
(Động vật ăn
thòt chuột)
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
20
21
Traû lôøi:
22
I- ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh th¸i?
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã( sinh cảnh)
- Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh
và tương đối ổn đònh.
-
Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái:
+ Thành phần vô sinh
+ Thành phần hữu sinh: Sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thu, sinh vật phân giải.
II- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
1. Chuỗi thức ăn
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
Hãy hoàn thành các chuỗi thức ăn sau:
……. Bọ ngựa ………
……. Sâu ………
……. Hươu ………
23
24
I- ThÕ nµo lµ mét hƯ sinh th¸i?
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật
và khu vực sống của quần xã( sinh cảnh)
- Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh
và tương đối ổn đònh.
-
Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái:
+ Thành phần vô sinh
+ Thành phần hữu sinh: Sinh vật sản xuất,
sinh vật tiêu thu, sinh vật phân giải.
II- Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
1. Chuỗi thức ăn
Tiết 52- Bài 50: HỆ SINH THÁI
Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh
vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều
loài sinh vật có quan hệ dinh
dưỡng với nhau. Mỗi loài trong
chuỗi thức ăn vừa là sinh vật
tiêu thụ mắt xích…………… vừa
là sinh vật bò mắt xích……………………
tiêu thụ.
phía sau
phía trước
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
25
Xét các chuỗi thức ăn
Trong tự
nhiên có 2
chuỗi thức ăn
cơ bản:
Chuỗi thức ăn thực vật:
Thực vật Động vật ăn thực vật Động vật ăn thòt các cấp.
Chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ:
Mùn bã hữu cơ Động vật ăn mùn bã Động vật ăn thòt các
cấp.
Mùn bã
hữu cơ
Giun đất
Gà
Chó sói
Hổ
Cỏ
Chuột Rắn