Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi HSG mon Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.64 KB, 5 trang )

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Cho các dãy CTHH sau: dãy CTHH nào viết đúng? (0,5 đ)
1. SO
3
; N
2
O
5
; Cu(OH)
2
; NaMO
3
2. NO
2
; Ba(NO)
3
; KCO
3
; CO
3. ZnO ; MgSO
4
; Na(OH)
2
; Hg
2
O
4. SiO
2
; NO ; Zn(OH)
2
; H


3
PO
4
A. 2, 4 B. 2, 3 C. 1, 4 D. 1, 2
Câu 2. Một oxit có công thứcN
2
Ox có ptk bằng đvC hoá trị của N là? (0, 5 đ)
A. I B. II C. III D. IV
Câu 3. (0, 5đ) Một loại phân bón hoá học có công thức nh sau:
Ca(H
2
PO
4
)
2
. Trong đó hàm lợng nguyên tố p là 26,5 %. Trong 898(g) phân bón có bao
nhiêu gam p?
A. 216(g) B. 225(g) C. 238(g) D. 209(g)
Câu 4. (0,5 đ): Một oxit của Nitơ có phân khối bằng 76(đvC) có tỉ lệ khối lợng
mN = mO = 7 = 12. CTHH của oxit đó là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2
O
3
Phần II: Tự luận(8 điểm).
Câu 5. (3đ): Khí A có tỉ khối đối với không khí là 0,897. Thành phần theo khối lợng khí

A: 92,31 % C ; 7,69% H.
a, Hãy tìm công thức phân tử của khí A?
b, Hãy tính thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 33,6 (l) khí A.
(Các thể tích khí đo ở đktc).
Câu 6(3 đ): Cho 5,4(g) Al tác dụng với 39,2(g) dung dịch axit Sunfuric cho muối nhóm
Sun fat và khí Hiđro ( ở đktc)
a, Viết PTHH của phản ứng trên.
b, Tính khối lợng muối tạo thành.
c, Sau phản ứng chất nào có d? Khối lợng là bao nhiêu?
Câu 7 (2 đ): Có 4 lọ đựng riêng biệt các chất lỏng sau: H
2
SO
4
, NaOH , BaCl
2
, Na
2
SO
4
.
Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết từng chất lỏng bằng phơng pháp hoá học?
Viết ptp minh hoạ.
phòng gd & Đt lục ngạn đề thi học sinh giỏi
Trờng THCS Mỹ An Năm học: 2010-2011
Môn: Hoá Lớp 8
Thời giam làm bài 120 phút
híng dÉn chÊm thi häc sinh giái
N¨m häc: 2010-2011
M«n: Hãa Líp 8
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm ( 2 ®iÓm)

C©u 1 2 3 4
§¸p ¸n C D C D
Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu
ý
Nội dung Điểm
a. 1 CT của hợp chất: CxHy 0,25
2 MA = 26 (g) 0,25
3
mC =
100
31,92
. 26 = 24(g)
0,25
mH = 26 - 24 =2(g)
0,25
4
mC =
12
24
= 2 (mol) ; nH =
1
2
= 2 (mol)
0,25
5 CTHH: C
2
H
2
0,25

b. 6
mC
2
H
2
= 1,5 (mol)
0,25
7 PTHH: 2 C
2
H
2
+ 5 O
2


0T
4 CO
2
+ 2 H
2
O 0,5
8
Theo pt: mO
2
=
2
5
nC
2
H

2
= 3,75 (mol)
0,5
9

vO
2
(đktc) = 84 (l)
0,25
a. 1 PTHH: 2 Al + 3 H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
0,5
2
nAl = 0,2 (mol) ; nH
2
SO
4
= 0,4 (mol)

0,5
3 Lập luận

Al p hết, H
2
SO
4
d 0,5
4
nAl2(SO
4
)
3
= 0,1 (mol)
0,5
b. 5 axit H
2
SO
4
d (0,05 mol) 0,5

mH
2
SO
4
d = 9,8 (g)
0,5
7
1
Lấy 1 lợng nhỏ mỗi dung dịch cho vào các ống nghiệm có

đánh số thứ tự
0,5
2 Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào ống dung dịch 0,5
3
+ ở lọ dung dịch nào quỳ tím chuyển thành màu đỏ lọ đó là
dung dịch axit H
2
SO
4
+ Dung dịch nào lànm quỳ tím chuyển thành mầu xanh là
dung dịch Na
2
OH.
+ Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là dung dịch BaCl
2
;
Na
2
SO
4

0,5
0,5
0,5
4
+ Lấy dung dịch H
2
SO
4
vừa nhận đợc cho vào 2 dung dịch còn

lại.
- ở dụng dịch nào xuất hiện kết tủa trắng (BaSO
4
) là dung dịch
BaCl
2
, không xuất hiện kết tủa là Na
2
SO
4
.
0,25
0,25
5 PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ 2 HCl 0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×