Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập về giới hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.93 KB, 10 trang )

GIỚI HẠN DÃY SỐ:
lim c =c
0
n
1
lim
k
=
lim n
k
=+

lim q
k
= 0 (|q| <1) lim q
k
= +

(q >1).
Chia tử số cho n mũ cao nhất hoặc đặt n mũ cao nhất, nhân lượng liên hiệp (nếu cần) .
Bài 1: Tính các giới hạn:
1.
2n
1n2
lim
+
+
2.
n4n
1n3
lim


2
2
+
+
3.
8n3n2
1n5n
lim
2
2
+−
+−
4.
2
2
3 4 1
lim
2 3 7
n n
n n
− + +
− +
5.
3
3
4
lim
5 8
n
n n

+
+ +
6.
2nn
5n2
lim
2
+−
+
7.
1nn3
n2n
lim
2
2
++
+
8.
2n3
1nn2
lim
3
2

++

9.
1n3n
n2
lim

24
3
++
10.
)3n)(2n3(
)1n2)(1n(
lim
++
−+
11.
( ) ( )
( )
3
2 1 3 2
lim
6 1
n n n
n
+ +
+
12.
( )
( )
3
2 1
lim
6 1
n n
n
+

+
13.
4
32
)1n(n
)2n()1n(
lim

++
14.
nnn2
3n2n
lim
2
2
−+
++
15.
1nn
3nn2
lim
2
++
+
16.
2
lim
1
n
n n


+ +
17.
1
lim
1
n
n
+
+
18.
2 1
lim
2 2
n
n
+
+ +
19. lim 20.
2
1
lim
2 3
n
n
+
+
21. lim
1n5
1n2n

2
+
−+
22. lim 23.
3
3
2
lim
2
n n
n
+ +
+
24.
3
3
2
1 1
lim
3 2
n
n
+ −
+ −
25. lim
1n
1n3nn
22
+
+++

26. lim
1n3
1nnnn
23 3
+
++++
27. lim
1nn3
3n21nn
2
22
++
+++
28.lim
1n3
1n2nn8
3
3
+
+++
29.
32 3
2
1
lim
1 3
n n n n
n n
+ + +
+ +

30.
)2n)(1n(
)n3)(nn2(
lim
++
+

Bài 2: Tính các giới hạn:
1.
( )
1n11n2lim
3
+−
2.
( )
1n21n5lim
3
++−
3.
2nn3
n2n
lim
2
3
−+

4.
2n
1n11n2
lim

2
3

+−
5.
( )
lim 1n n+ +
6.
(
)
nnnlim
3 32
++
Bài 3: Tính các giới hạn:
1.
(
)
2
lim 4n n n− −
2. lim() 3.
(
)
2
lim 3n n− +

4.
( )
lim 1n n+ −
5.
(

)
1nnnlim
22
+−+
6.
(
)
2 2
lim 5 1n n n n+ + − −

7.
4n2n
1
lim
22
+−+
8. lim) 9. lim)
10.
(
)
nn2nlim
3 23
−−
11.
( )
3 3
lim 1n n− +
12.
3
3

2
1
lim
1
n n
n n
+ −
+ −
13. lim 14. lim 15. lim(1 + n
2
– )
16.
(
)
3 3 2 2
lim 3 1 4n n n n− + − +
Bài 4: Tính các giới hạn:
1.
1 4
lim
1 4
n
n

+
2. lim 3. lim 4.
3 4 5
lim
3 4 5
n n n

n n n
− +
+ −
5.
1
2
3 4
lim
3 4
n n
n n
+
+

+
6.
1
1
2 6 4
lim
3 6
n n n
n n
+
+
+ −
+
7. lim 8. lim
9. lim 10. lim 11.
163

26.42
lim
1n1n
1n2n
++
++
−+
−+
12.
2
2
3 4 1
lim
2
n
n n
n
− + +

13. lim với |a| < 1 ; |b| < 1
4.Cho dãy xác định bởi u
1
= ; u
n+1
=
a)Chứng minh rằng (u
n
) bị chặn trên bởi 2 và là dãy số tăng b) Tính lim (u
n
)

5.Cho dãy (u
n
) xác định bởi u
1
= ; u
n+1
=
a)Chứng minh rằng (u
n
) bị chặn trên bởi 1 và là dãy số tăng b) Tính lim (u
n
)
6.Viết các số sau dạng thập phân:
a) 2,1111111 b) 1,030303030303
c) 3,1515151515 d) 0.14232323232…
7. Cho dãy (x
n
) thỏa 0 < x
n
< 1 và x
n+1
(1 – x
n
) ≥ Chứng minh rằng: dãy số (x
n
) tăng. Tính limx
n

8. Cho dãy (x
n

) thỏa 1 < x
n
< 2 và x
n+1
= 1 + x
n
– x
n
2
∀n ∈ N
a)Chứng minh rằng: |x
n
– | < ()
n
∀n ≥ 3 b) Tính limx
n

9.Cho dãy số xác định bởi : u
1
= ; u
n +1
=
a) Chứng minh rằng: u
n
< 1 ∀n b) Chứng minh rằng: (u
n
) tăng và bị chặn trên
c) Tính limu
n
10.Cho dãy số (u

n
) xác định bởi công thức u
1
= và u
n +1
=
a) Chứng minh rằng u
n
< 3 ∀ n b)Chứng minh rằng: (u
n
) tăng và bị chặn trên
c) Tính limu
n
11. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi





−=
−=
+
.6u
3
2
u
,5u
n1n

1
Gọi (v
n
) là dãy số xác định bởi v
n
= u
n
+18.
a) Chứng minh rằng (v
n
) là một cấp số nhân lùi vô hạn.
b) Tính tổng của cấp số nhân (v
n
) và tìm lim u
n
.
GIỚI HẠN HÀM SỐ:
Bài 1: Tính các giới hạn:

)32(lim/1
2
+

x
x

)432(lim/2
3
2
+−

−→
xx
x

1
14
lim/3
2
2
1
+−
++

xx
xx
x


1
21
lim/4
3
+
+−
−→
x
xx
x
)2(lim/5
3

1
xx
x
++
−→

2
25
lim/6
2
5
+


x
x
x
Dạng
0
0
: đặt (x -x
0
) làm nhân tử chung ở tử số và mẫu số rồi đơn giản .
Bài 2: Tính các giới hạn:
a.
9x
3x
lim
2
3x


+
−→
b. .
3x
3x4x
lim
2
3x

+−

c.
4x
6xx
lim
2
2
2x

−+

d.
20xx
16x
lim
2
2
4x
−+



e.
8x
x4
lim
3
2
2x
+

−→
f.
6xx2
2x3x
lim
2
2
2x
++
++
−→
g.
2
2
x 5
x x 30
lim
2x 9x 5


+ −
− −
h.
2
2
1
x
2
2x 5x 2
lim
4x 1

− +

i.
2
2
x 1
2x 3x 1
lim
x 4x 5
→−
+ +
− + +
j.
22xx
2x
lim
2
2

2x
−+−


k.
4x5x
3x2x
lim
1x
+−
−+

l.
2
3
2
2 6
lim
8
x
x x
x
→ −
+ −
+
m.
4
2
x 2
x 16

lim
x 2x
→−

+
n.
3
2
x 1
x 1
lim
x x



o.
3 2
2
x 1
x x x 1
lim
x 3x 2

− − +
− + −
p.
1xxx
2x3x
lim
23

3
1x
+−−
+−

q.
4x3x
4x2xx
lim
2
23
1x
−−
++−
−→
r.
3xx3x
27x6x
lim
23
24
3x
+++
−−
−→
s.
3
4
x 1
x 3x 2

lim
x 4x 3

− +
− +
t.
8x
18xx4
lim
3
2
2x

−+

u.
4 2
2
3
72
lim
2 3
x
x x
x x

− −
− −
v.
5

3
1
1
lim
1
x
x
x
→−
+
+
x.
5
3
x 1
x 1
lim
x 1



y.
9x8x
9x3x5x
lim
24
23
3x
−−
++−



Bài 3: Tính các giới hạn:
a.
1x
xx5x4
lim
2
56
1x

+−

b.
5 6
2
x 1
x 5x 4x
lim
(1 x)

− +

c.
3 3
h 0
(x h) x
lim
h


+ −
d.
2
3 3
x a
x (a 1)x a
lim
x a

− + +

e.
4 4
x a
x a
lim
x a




f.
3 3
h 0
2(x h) 2x
lim
h

+ −
g.

n
2
x 1
x nx n 1
lim
(x 1)

− + −

1x
1x
lim
n
m
1x



m,n∈N
n
2
x 1
x nx n 1
lim
(x 1)

− + −




2
1
2 1
lim
1 1
x
x x

 

 ÷
− −
 
n)
3
1
1 3
lim
1 1
x
x x

 

 ÷
− −
 

c.











3
1x
x1
3
x1
1
lim

)
4x
4
2x
1
(lim
2
2x

+
+
−→







+−
+
+−

6x5x
1
2x3x
1
lim
22
2x

2 2
x 1
x 2 x 4
lim
x 5x 4 3(x 3x 2)

 
+ −
+
 ÷
− + − +
 


2 2
x 2
1 1
lim
x 3x 2 x 5x 6

 
+
 ÷
− + − +
 
Bài 4: Tính các giới hạn:
x4
35x
lim
4x

−+


x
x1x1
lim
0x
−−+


49x
3x2
lim

2
7x

−−


4x
31x4
lim
2
2x

−+


31x4
x2x
lim
2x
−+
−+


x51
x53
lim
4x
−−
+−



3x3
2x3x2
lim
1x
+
+−+
−→

3x4x
4x7x2
lim
23
1x
+−
−++


1x
xx
lim
2
1x



23x
1x
lim
1x

−+



31x4
x2x
lim
2x
−+
−+

3x2
37x2
lim
1x
+−
−+


1x
1x1x
lim
2
1x

−+−
+


1x

2x3x
lim
2
3
1x

−−


1x
x3x3x
lim
32
1x

−++

a)
2
x 0
x 1 x x 1
lim
x

+ − + +
b)
2
x 7
x 3 2
lim

49 x

− −

c)
2
x 2
2 x 2
lim
x 3x 2

− +
− +
d) EMBED
Equation.DSMT4
2
x 2
4x 1 3
lim
x 4

+ −

e) EMBED Equation.DSMT4
3 2
x 1
2x 7 3
lim
x 4x 3


+ −
− +
f) EMBED Equation.DSMT4
x 4
x 5 2x 1
lim
x 4

+ − +

g) EMBED Equation.DSMT4
2
2
1
2 3
lim
3 2
x
x
x x

− +
− + −
h) EMBED
Equation.DSMT4
3
2
2
lim
8

x
x x
x

− +

i)
2
2
x 1
3x 2 4x x 2
lim
x 3x 2

− − − −
− +
j) EMBED Equation.DSMT4
x 4
3 5 x
lim
1 5 x

− +
− −
k) EMBED
Equation.DSMT4
x 1
3 8 x
lim
2x 5 x


− +
− −
l) EMBED Equation.DSMT4
x 2
x x 2
lim
4x 1 3

− +
+ −

EMBED Equation.DSMT4
2
3
1
2 6 4 1
) lim
2 1
x
x x x
m
x x

+ + − +
− +
n) EMBED Equation.DSMT4
4
3 2
x 1

x 1
lim
x x 2


+ −
o) EMBED Equation.DSMT4
3
2
0
1 1
lim
2
x
x
x x

− −
+
p) EMBED Equation.DSMT4
3
2
1
1
lim
2 5 3
x
x
x x
→−

+
+ +
q) EMBED Equation.DSMT4
3
2
x 2
2x 12 x
lim
x 2x
→−
+ +
+
r) EMBED Equation.DSMT4
3
x 1
x 7 2
lim
x 1

+ −

s)
EMBED Equation.DSMT4
3
0
1 1
lim
1 1
x
x

x

+ −
+ −
t) EMBED Equation.DSMT4
3
x 1
x 7 2
lim
x 1

+ −

v) EMBED Equation.DSMT4
3
4
x 1
x 1
lim
x 1



w) EMBED Equation.DSMT4
3
3
x 1
x 1
lim
4x 4 2



+ −

x) EMBED Equation.DSMT4
3
2
3
2
x 1
x 2 x 1
lim
(x 1)

− +

a.
x2
1x21
lim
0x
−+

b.
x2
1x21
lim
0x
−+


c.
4x
2x3x
lim
2
2x

−−

d.
3x9
x4
lim
0x
−+


e.
2x3x
2xx42x3
lim
2
2
1x
+−
−−−−

f.
x51
x53

lim
4x
−−
+−

g.
2x
3x21
lim
4x

−+

h.
31x4
2xx
lim
2x
−+
+−

i.
3x2
37x2
lim
1x
+−
−+

j.

3x3
2xx23
lim
1x
+
+−+
−→
k.
3x4x
4x7x2
lim
3
1x
+−
−++

l.
2x
2x4
lim
3
2x




m.
25x
3x2
lim

2
3
5x

+−

n.
x
x11
lim
3
0x
−−

o.
x3
x11
lim
3
0x
−−

p.
1x
1x
lim
3
1x




q.
3
3
3
2
0x
2x3x2
1x1
lim
+−+
−−

r.
23x
1x
lim
2
3
1x
−+


s.
23x
1x
lim
2
3
1x

−+
+
−→
33
2x
x8x8
x
lim
+−−


1x
2xx
lim
3
35
1x
+
++
−→
1x1
x
lim
3
0x
−+


2
3 2

0x
x
1x1
lim
−+


4x5x
x4x
lim
2
3
4x
+−
−+

9x
5x10x2
lim
2
3
3x

−++
−→

2x
2xx10
lim
3

2x

+−−


4x
2x6x
lim
2
3
2x

+−+


3
2
x 2
8x 11 x 7
lim
x 3x 2

+ − +
− +
3 5
4
4
x 1
(1 x)(1 x)(1 x)(1 x)
lim

(1 x)

− − − −


Bài 4: Tính các giới hạn: (bằng cách thêm, bớt lượng liên hợp)
a.
2x3x
7x11x8
lim
2
3
2x
+−
+−+

b.
x
x1x1
lim
3
0x
−−+

c.
3x
5x1x
lim
3
3x


+−+

d.
2xx
6x6x
lim
2
3
2x
−+
++−
−→
e.
1x
3x9x
lim
3
1x

++−

f.
2xx
1x2x2
lim
2
1x
−−
−−+

−→
g.
1x
xx12x
lim
2
2
3
1x

+−+−

a.
x 0
x 1 x 4 3
lim
x

+ + + −
b.
x 0
x 9 x 16 7
lim
x

+ + + −
c.
3
x 0
x 1 x 4 3

lim
x

+ + + −
d.
3
x 0
x 1 x 1
lim
x

+ − +
e.
3
2
1
3 3 5
lim
1
x
x x
x

+ − +

f.
3
2
x 1
8x 11 x 7

lim
x 3x 2

+ − +
− +
x4x
)x3x)(1x(
lim
3
2
x
+
+−
∞→

1x2
x3xx
lim
2
x

−+
∞→

)x3xx(lim
2
x
++−
∞→
)x5x3(lim

x
−−−
−∞→

)x5x(xlim
2
x
−+
∞→
)x1x(xlim
2
x
−+
+∞→
)3x7x1x2x(lim
22
x
+−−−−
+∞→

2
2
x
x x 2 3x
lim
4x 1 x 1
→∞
+ + +
+ − +


2 2
x
9x x 1 4x 2x 1
lim
x 1
→∞
+ + − + +
+


2
3
3
x
x 2x 3
lim
x x 1
→∞
+ +
− +
1xx
1xx1xx
lim
2
22
x
++
+−+++
∞→


1xx16x141
x7
lim
2
x
++++
∞→
2x
x3x
lim
2
x
+

∞→
)1xxx(lim
22
x
+−−
∞→

x
1
sinxlim
2
0x

3x2x
x2cos3xsin
lim

2
x
+−
+
∞→

1x
xxcos5
lim
3
2
x

+
+∞→

2
x
lim( x x x
→∞
+ −
)
2
x
lim(2x 1 4x 4x 3)
→∞
− − − −
x
lim x x x x
→+∞

 
+ + −
 ÷
 
3 2 3
x
lim(x 3x x )
→∞
+ −
(
)
3
2 3
x
lim x 1 x 1
→∞
+ − −
Dạng


: Chia tử mẫu cho x mũ cao nhất hoặc đặt x mũ cao nhất làm nhân tử chung .
a)
x
2x 1
lim
x 1
→+∞
+

b)

2
2
x
x 1
lim
1 3x 5x
→−∞
+
− −
c)
2
x
x x 1
lim
x x 1
→+∞
+
+ +
d)
2
2
x
3x(2x 1)
lim
(5x 1)(x 2x)
→−∞

− +
e)
3

3 2
3 2 2
lim
2 2 1
x
x x
x x
→±∞
− +
− + −
f)
3 2
4
3 2 1
lim
4 3 2
x
x x
x x
→±∞
− −
+ −
g)
3 2
2
2 2
lim
3 1
x
x x

x x
→±∞
− −
− −
h)
4 2
3
3 1
lim
2 2
x
x x
x x
→±∞
− +
− + −
i)
2 2
4
x
(x 1) (7x 2)
lim
(2x 1)
→±∞
− +
+
j)
2 3
2 2
x

(2x 3) (4x 7)
lim
(3x 4) (5x 1)
→±∞
− +
− −
k)
2
x
4x 1
lim
3x 1
→∞
+

l)
2
3 2
lim
3 1
x
x x x
x
→+∞
− +

m)
2
3 2
lim

3 1
x
x x x
x
→−∞
− +

n)
2
2
x
x x 2 3x 1
lim
4x 1 1 x
→± ∞
+ + + +
+ + −
o)
2
2
x
4x 2x 1 2 x
lim
9x 3x 2x
→±∞
− + + −
− +
p)
2
2

x
x 2x 3 4x 1
lim
4x 1 2 x
→±∞
+ + + +
+ + −
q)
2
x
x x 3
lim
x 1
→+∞
+
+
r)
3
3 2
2
lim
2 2
x
x x x
x
→−∞
+ +

s)
33 2 2 3 2 2

3
2
( 2 ) 2
lim
3 2
x
x x x x x x
x x
→−∞
+ + + +

t)
x
(x x x 1)( x 1)
lim
(x 2)(x 1)
→+∞
+ − +
+ −
Bài
5:Tính các giới hạn:
5xx3
1x3x2
lim/4
1x
1x2x
lim/3
2x
1xx
lim/2

3x2
1x
lim/1
2
2
x
3
25
x
2
3
x
2
x
+−
++
+
++

++−
+
+
∞→∞→+∞→−∞→
3 3
2
x
2
3
x
4

2
x
3
x
1xx
3x2x
lim/8
5x3x
7x3x4
lim/7
1x6x
8x3x
lim/6
)4x3(
)x41)(1x2)(2x(
lim/5
+−
++
+−
−+
+−
−+
+
−+−
∞→∞→∞→∞→
1x2x
3x2
lim/10
1x3
1x4

lim/9
3
2
x
2
x
+−
+

+
∞→∞→
Bài 6:Tính các giới hạn:
xx
xxx
x
−++
++++
∞→
214
4132
lim/1
2
2

1
12419
lim/2
22

++−++

∞→
x
xxxx
x


Dạng
∞−∞
: Nhân lượng liên hiệp, quy đồng
a)
)32(lim
3
xx
x

+∞→
b)
3
lim (2 3 )
x
x x
→±∞

c)
2
lim 3 4
x
x x
→±∞
− +


d)
2
x
lim ( x x x)
→−∞
+ −
e)
2
x
lim ( x x x)
→+ ∞
+ −
f)
)23(lim
2
xxx
x
−+−
+∞→
g)
)23(lim
2
xxx
x
−+−
−∞→
h)
2
lim ( 2 4 )

x
x x x
→±∞
− + −
i)
)22(lim −−+
+∞→
xx
x
j)
2 2
x
lim ( x 4x 3 x 3x 2)
→±∞
− + − − +
k)
2
lim ( 5 )
x
x x x
→±∞
+ +
l)
2
x
lim (2x 1 4x 4x 3)
→± ∞
− − − −
m)
2

x
lim (3x 2 9x 12x 3)
→± ∞
+ − + −
n)
)223(lim
2
−++−
+∞→
xxx
x

o)
)223(lim
2
−++−
−∞→
xxx
x
p)
2
lim ( 3 2 1)
x
x x x
→±∞
− + + −
q)
2
lim ( 3 1 3)
x

x x x
→±∞
− + − +
r)
2
lim ( 4 3 2 1)
x
x x x
→±∞
− + − +
s)
3
3 2
x
lim ( x x x)
→±∞
+ −
t)
3
3 2
x
lim ( x x x x)
→±∞
− + +
v)
3
2 3
x
lim ( x 1 x 1)
→+ ∞

+ − −
w)
3 3 2
lim ( 2 1 3 )
x
x x x x
→±∞
+ − − −
Bài 7:Tính các giới hạn:
a.
)xxx(lim
2
x
−+
∞←
e.
)1xx1xx(lim
22
x
++−+−
−∞→
g.
)xx3x(lim
3
32
x
−+
∞→
b.
)1xx(lim

2
x
+−
+∞→
f.
)3x4x41x2(lim
2
x
−−−−
∞→
h.
)xxx(lim
3
23
x
−+
+∞→
 Giới hạn một bên
5. Tìm các giới hạn sau
a)
2
2
2
lim
3 1
x
x x
x




+
b)
2
3 1
lim
2
x
x
+


c)
1
1
lim
1
x
x
x
+



d)
1
1
lim
1
x

x
x




e)
2 3
x 0
x x
lim
2x
+

+
f)
2 3
x 0
2x
lim
4x x
±

+
g)
2
33
lim
2
2


+−


x
xx
x
h)
2
33
lim
2
2

+−
+

x
xx
x
i)
4
3
lim
4
x
x
x
±




j)
2
33
lim
2
2
2
−+
+−

−→
xx
xx
x
k)
2
33
lim
2
2
2
−+
+−
+
−→
xx
xx
x

l)
3
2
x 1
x 3x 2
lim
x 5x 4


− +
− +
g)
x 0
1 x
lim x
x
±

 

 ÷
 ÷
 
h)
2
x 1
x x 2
lim
x 1
+


+ −

i)
x
2
1 cos2x
lim
x
2
+
π

+
π

6. Tìm giới hạn bên phải, giới hạn bên trái của hs f(x) tại x
o
và xét xem hàm số có giới hạn tại x
o
không ?

2
2
o
x 3x 2
(x 1)
x 1
a) f(x)
x

(x 1)
2
với x 1

− +
>



=


− <


=

2
o
4 x
(x 2)
b) f(x)
x 2
1 2x (x 2)
với x 2


<

=

 −

− >

=

3
1 x 1
x 0
c) f (x)
1 x 1
3/ 2 x 0
0
o



với x

+ −
>

=

+ −



=


7.Tìm A để hàm số sau có giới hạn tại x
o
:
a)
3
x 1
(x 1)
f(x)
x 1
Ax 2 (x 1)


<

=
 −

+ ≤

với x
0
= 1 b)
3 2
2
x 6 2x 9
A x 3
f (x)
x 4x 3x
3x 2 x 3




+ + −
+ <

=
− +


− ≥

với x
0
= 3
Dạng :Tìm giới hạn của các hàm số lượng giác: Cho biết :
1
sin
lim
0
=

x
x
x
Bài 8: Tính giới hạn các hàm số lượng giác sau:
a.
x2
x5sin
lim
0x→

b.
11x
x2sin
lim
0x
−+

c.
xsinx
x2cos1
lim
0x


d.
2
0x
x2
x4cos1
lim


e.
3
0x
x
xsintgx
lim



f.
2
2
0x
x
3
x
sin
lim

g.
x2
x3tg
lim
0x→
h.
2
0x
x
x6cos1
lim



i.
x5cos1
x3cos1
lim
0x




j.
xcos21
3
xsin
lim
3
x







π

π

k.
xsin
xcosxsin1
lim
2
2
0x
−+

l.

xtg
xcos12
lim
2
0x
+−

x2
x3sin
lim
0x


x2sin
x5
lim
0x→

x7sin
x4sin
lim
0x→

2
0x
x
x6cos1
lim




xcos1
x3cos1
lim
0x



2
0x
x2
x3cosxcos
lim



2
0x
x
xcos1
lim


x6sin
xcosxsin3
lim
6
x

π



x8sin
xcosxsin
lim
4
x

π


11x
1xsinxcos
lim
2
44
0x
−+
−−


xcosxsin1
xcosxsin1
lim
0x
−−
−+


)

xcos
1
xsin
1
(lim
0x


tgx)x
2
(lim
0x

π


xsin
xcos12
lim
2
0x
+−


2
0x
x
x2cos.xcos1
lim




xtg
x2cosxsin1
lim
2
0x
−+


tgx1
xcosxsin
lim
4
x


π

2
0x
x11
1x2cos
lim
−−


4.Tính các giới hạn sau:
x 0
1 3 1

lim .
sinx sin3x x

 

 ÷
 

3
x 0
tgx sinx
lim
x



2
x 0
1 cosx
lim
tg x



x
2
cosx
lim
x- /2
π


π

x
2
lim(1 cos2x)tgx
π

+

x
4
1 tgx
lim
1 cot gx
π



x
4
sinx - cosx
lim
1 - tgx
π


3
x
3

tg x 3tgx
lim
cos(x + )
6
π


π

x
lim x.sin
x
→∞
π
 
 ÷
 
2
x 0
2 1 cosx
lim
tg x

− +

x 0
1 sin 2x 1 sin 2x
lim
x


+ − −
x
lim(sin x 1 sin x )
→∞
+ −

x
lim(cos x+1 cos x)
→∞

a)
x 0
sin5x
lim
3x

b)
2
x 0
1 cos2x
lim
x


c)
2
x 0
cosx cos7x
lim
x



d)
2
x 0
cosx cos3x
lim
sin x


e)
3
x 0
tgx sinx
lim
x


f)
x 0
1 3
lim x
sinx sin3x

 

 ÷
 
g)
0

sin2 sin
lim
3sin
x
x x
x

+
h)
0
1 sin cos2
lim
sin
x
x x
x

− −
7.Tìm 2 số a,b để
a)
0)bax1xx(lim
2
x
=−−++
+∞→
b)
)bax
1x
1x
(lim

2
x
−−
+
+
∞→
= 0
8. Tính các giới hạn sau:
a)
(
)
2 2
x
lim x x 2x 2 x x x
→+∞
+ − + +

b)
(
)
3 3 2 2
x
lim x 3x x 2x
→+∞
+ − −
Hàm số liên tục
Định nghĩa:
*Hàm số f(x) liên tục tại x
o


o
o
x x
lim f (x) f (x )

=
*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm
x
o
∈ (a;b)
*Hàm số f(x) gọi là liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng [a;b]

x a x b
lim f (x) f (a) và lim f (x) f (b)
+ −
→ →
= =
Các định lý:
Định lý 1:Các hàm số đa thức,hữu tỉ,lượng giác là các hàm số liên tục trên tập xác định của chúng
Định lý 2:Tổng,hiệu,tích,thương của những hàm liên tục là một hàm liên tục
Định lý 3:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c ∈ (a;b) sao cho f(c) =
0
Hệ quả:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trên
khoảng (a;b)
1.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
a) f(x) = x
2
+ x – 3 b)f(x) = b)f(x) =
2.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
f(x) =




≥−
<+−
1 xkhi 32x
1 x khi 4x3x
2
tại x
o
= 1
f(x) =







=

−−
−−
2 xkhi
3
11
2 xkhi
2xx
6xx
2

3
tại x
o
= 2
f(x) =
sin x
khi x 1
x 1
khi x 1
π






−π =

tại x
o
= 1
f(x) =
2
2
x 3x 2
khi x 1
x 1
x
khi x 1
2


− +






− <


tại x
o
= 1
f(x) =
2
4 x
khi x 2
x 2
1 2x khix 2


<




− >

tại x

o
= 2
f(x) =
3
3
x khi x 0
2
x 1 1
khi x 0
1 x 1

+ ≤



+ −



+ −

tại x
o
= 0
f(x) =
3
2
1 cosx
khi x 0
sin x

1
khi x 0
6







=


tại x
o
= 0
f(x) =
1 2x 3
khi x 2
2 x
1 khi x 2

− −





=


tại x
o
= 2
3.Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x
0
a) f(x) =



≥+
<−+
1 xkhi a2x
1 x khi 1x2x3
2
tại x
0
= 1
b) f(x) =





=


−+
1 xkhi a
1 x khi
1x

3x2x
2
3
tại x
0
= 1
c) f(x) =
1 cos4x
khi x 0
x.sin 2x
x a
khi x 0
x 1


<



+



 +
tại x
o
= 0
d) f(x) =
1 x 1 x
khi x 0

x
4 x
a khix 0
x 2

− − +
<





+ ≥

 +
tại x
o
= 0
4.Xét sự liên tục của các hàm số sau:
a) f(x) =



−≥−
−<−−
2 xkhi x 1
2 x khi 7x3x
2

b) f(x) =










>−
≤≤
+
+
<

−+
5 x khi 43x
5x2 khi
2x
32x
2 xkhi
4x
10x3x
2
2

5.Tìm a để các hàm số sau liên tục trên R
a) f(x) =
3
3x 2 2

khi x 2
x 2
1
ax + khi x 2
4

+ −
>








b) f(x) =
sin(x )
3
khi x
1 2cos x 3
a khi x
3
π



π






π
=



5.Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R
a) f(x) =









π
>
π
≤≤
π
−+
π
−<−

2
x khi xcos

2
x
2
khi basinx
2
x khi xsin2
b) f(x) =





>−
≤≤+
<
3 xkhix 4
3x1 khi bax
1 x khi x
2
6. Chứng minh rằng các phương trình sau có nghiệm:
a) x
3
– 2x – 7 = 0 b) x
5
+ x
3
– 1 = 0
c) x
3
+ x

2
+ x + 2/3 = 0 d) x
3
– 6x
2
+ 9x – 10 = 0
e) x
5
+ 7x
4
– 3x
2
+ x + 2 = 0 f) cosx – x + 1 = 0
7. Chứng minh rằng phương trình
a) x
3
– 3x
2
+ 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
b) 2x
3
– 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 2;2)
c) x
3
+ 3x
2
– 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 3;1)
d) x
3
– 3x

2
+ 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
e) 2x
2
+ 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm trong khoảng (– 3;1)
f)* x
5
– 5x
4
+ 4x – 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (0;5)
8. Cho 3 số a,b,c khác nhau .Chứng minh rằng phương trình
(x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0
Có 2 nghiệm phân biệt
9*.Cho f(x) = ax
2
+ bx + c thoả mãn : 2a + 6b + 19c = 0
Chứng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm trong [0;]
9*.Cho f(x) = ax
2
+ bx + c thoả mãn : 2a + 3b + 6c = 0
a)Tính a,b,c theo f(0), f(1) ,f(1/2)
b)Chứng minh rằng ba số f(0), f(1) ,f(1/2) không thể cùng dấu
c)Chứng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1)
10*.Cho f(x) = ax
2
+ bx + c thoả mãn : = 0

a)Chứng minh rằng af() < 0 với a ≠ 0
b)Cho a > 0 , c < 0 ,chứng minh rằng f(1) > 0
c)Chứng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1)
11*.Cho hàm số f(x ) liên tục trên đoạn [a;b] thoả f(x) ∈ [a;b] ∀ x ∈ [a;b]
Chứng minh rằng phương trình: f(x) = x có nghiệm x ∈ [a;b]
12. Chứng minh rằng: các phương trình sau luôn luôn có nghiệm:
a) cosx + m.cos2x = 0
b) m(x – 1)
3
(x + 2) + 2x + 3 = 0
c) a(x – b)(x – c) + b(x – c)(x – a) + c(x – a)(x – b) = 0
d) (m
2
+ m + 1)x
4
+ 2x – 2 = 0
13.Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và α , β là hai số dương bất kỳ. Chứng minh rằng: phương trình f(x) = có
nghiệm trên [a;b]
14.Cho phương trình x
4
– x – 3 = 0. Chứng minh rằng: phương trình có nghiệm x
o
∈ (1;2) và x
o
>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×