Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

đồ án kỹ thuật công trình xây dựng Thiết kế tổ chức thi công phần ngầm Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung cư cao cấp HATTOCO-TOWER 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 139 trang )

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
M U
I. VAI TRề V TM QUAN TRNG CA XY DNG C BN I VI NN KINH T
QUC DN.
Xõy dng c bn l mt trong nhng ngnh cụng nghip ln ca nn kinh t quc dõn, úng
vai trũ ch cht khõu cui cựng ca quỏ trỡnh sỏng to nờn c s vt cht-k thut v ti sn c
nh, thụng qua cỏc hỡnh thc xõy dng mi, ci to sa cha ln, m rng v hin i hoỏ hoc
khụi phc cỏc cụng trỡnh h hng.
nc ta, cụng nghip xõy dng hin l ngnh sn xut vt cht ln nht, liờn quan n
nhiu lnh vc ca xó hi. Hng nm xõy dng c bn tiờu tn lng vn t ngõn sỏch v vn
u t khỏc vi t l khỏ cao.
Xõy dng c bn gi vai trũ quan trng trong s nghip phỏt trin kinh t xó hi ca t
nc, nú c th hin thụng qua cỏc mt sau:
Xõy dng c bn nhm m bo v khụng ngng nõng cao nng lc sn sut, nng lc
phc v cho cỏc ngnh, cỏc lnh vc ca nn kinh t quc dõn. Tt c cỏc ngnh kinh t khỏc ch
cú th phỏt trin c u nh cú xõy dng c bn, thc hin xõy dng mi, nõng cp cỏc cụng
trỡnh v quy mụ, i mi v cụng ngh v k thut nng cao nng sut v hiu qu sn xut.
Xõy dng c bn nhm m bo mi quan h t l, cõn i, hp lý sc sn xut cho s
phỏt trin kinh t gia cỏc ngnh, cỏc khu vc, cỏc vựng kinh t trong tng giai on xõy dng
v phỏt trin kinh t ca t nc. To iu kin xoỏ b dn s khỏc bit gia thnh th v nụng
thụn, min suụi, min ngc, nõng cao i sng mi mt cho ng bo cỏc dõn tc.
Xõy dng c bn to iu kin nõng cao cht lng, hiu qu ca cỏc hot ng dõn
sinh, quc phũng thụng qua vic u t xõy dng cỏc cụng trỡnh xó hi, dch v, c s h tng
ngy cng t trỡnh cao. Gúp phn nõng cao i sng vt cht v tinh thn cho mi ngi dõn
trong xó hi.
Xõy dng c bn úng gúp ỏng k vo thu nhp cho nn kinh t quc dõn. Gii quyt
cụng n vic lm cho mt lc lng ln lao ng.
Túm li cụng nghip xõy dng gi vai trũ quan trng trong nn kinh t quc dõn, nú quyt
nh quy mụ v trỡnh k thut xó hi ca t nc ta núi chung v s nghip cụng nghip


hoỏ hin i hoỏ trong giai on hin nay núi riờng.
II. C IM CA SN XUT XY DNG.
Sn xut xõy dng thiu tớnh n nh, cú tớnh lu ng cao theo lónh th. Ngnh xõy dng
khỏc vi cỏc ngnh khỏc; con ngi v cụng c lao ng luụn phi di chuyn t cụng trng ny
n cụng trng khỏc, cũn sn phm xõy dng thỡ hỡnh thnh ng yờn ti ch.
Sn phm xõy dng cú tớnh a dng, tớnh cỏ bit cao v chi phớ ln nờn sn xut xõy dng
phi tin hnh theo n t hng ca ch u t thụng qua u thu hoc ch nh thu cho tng
cụng trỡnh.
Chu k sn xut thng di dn ti vn u t luõn chuyn chm, ng thi lm tng nhng
khon ph phớ thi cụng ph thuc vo thi gian nh chi phớ bo v, chi phớ hnh chớnh.
Quỏ trỡnh sn xut xõy dng rt phc tp ũi hi cú nhiu lc lng tham gia thc hin. Cỏc
n v tham gia xõy dng cụng trỡnh phi cựng nhau n cụng trng xõy dng vi din tớch lm
vic b hn ch thc hin phn vic ca mỡnh theo mt trỡnh t nht nh v thi gian v
khụng gian.
Sn xut xõy dng phi tin hnh ngoi tri v chu nhiu nh hng ca thi tit, iu kin
lm vic nng nhc.
Chi phớ trong sn xut xõy dng v li nhun chu nh hng ca a im xõy dng, s
chờnh lch giỏ c ti ni xõy dng cụng trỡnh.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

1

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
Cụng ngh xõy lp ch yu l ỏp dng cỏc quỏ trỡnh c hc gii quyt vn vn chuyn

ngang v vn chuyn lờn cao, hoc xõm nhp lũng t. Vic ỏp dng t ng hoỏ quỏ trỡnh
xõy lp phỏt trin chm, t l lao ng th cụng cao.
III. í NGHA-MC TIấU-NHIM V CA THIT K T CHC THI CễNG.
1. í ngha ca vic thit k t chc thi cụng.
Phng phỏp thi cụng, trỡnh t trin khai v iu kin thc hin cỏc quỏ trỡnh thng c
thc hin linh hot v theo ú thi gian thc hin v chi phớ cú th rt khỏc nhau. T chc thc
hin cỏc quỏ trỡnh sn xut hp lý, ỏp dng cụng ngh hin i, b trớ s dng trit ngun
nhõn lc, mt bng thi cụng, iu kin k thut s lm cho quỏ trỡnh xõy lp din ra liờn tc, nhp
nhng, cht lng tt hn, thi gian thi cụng nhanh hn, chi phớ sn xut hp lý hn.
Thit k t chc thi cụng l c s xỏc nh nhu cu vn v cỏc loi vt t, thit b cho
tng giai on hay c quỏ trỡnh xõy dng. L c s xỏc nh d toỏn chi phớ mt cỏch sỏt thc
nht.
2. Mc tiờu ca thit k t chc thi cụng.
Mc tiờu nhm tỡm kim mt gii phỏp t tng th n chi tit trong quỏ trỡnh bin chuyn
sn phm xõy dng t h s trờn giy (bn v, thuyt minh) tr thnh cụng trỡnh ngoi thc t,
a vo s dng vi thi gian nhanh nht, cht lng m bo, chi phớ hp lý nht v m bo
an ton lao ng v v sinh mụi trng.
3. Nhim v ca thit k t chc thi cụng.
Thit k t chc thi cụng l vn bn quan trng v khụng th thiu, ng thi nú l phng
tin qun lý hot ng thi cụng mt cỏch khoa hc. Thụng qua ú hng lot cỏc vn c th
v t chc v cụng ngh, kinh t v qun lý thi cụng s c th hin. Mt vn bn thit k t
chc thi cụng y , phi gii quyt c cỏc nhim v sau õy:
V cụng ngh: phi xut cỏc gii phỏp cụng ngh thc hin thi cụng, xõy lp phự hp
vi c im cụng trỡnh, khi lng cụng vic v iu kin thi cụng.
V k thut: phi th hin phự hp vi qui trỡnh, qui phm, thụng qua vic la chn mỏy
múc thit b thi cụng vi cỏc thụng s k thut hp lý m bo cho bin phỏp cụng ngh phự hp
vi cỏc yờu cu v cht lng, k thut ca cụng trỡnh, vi iu kin t chc, iu kin t nhiờn
cụng trng, m bo nng sut . Nhim v k thut cũn bao gm cỏc quyt nh v ngun
cung cp ngun lc va y , cú cht lng, va kp thi , ng b, m bo quỏ trỡnh thi
cụng liờn tc.

V t chc: phi th hin nhng n lc ch quan ca n v thi cụng hng ti hiu qu
cao hn trong vic phõn chia v phi hp cỏc quỏ trỡnh sn xut trờn cụng trng trong thi gian
ngn nht cú th, t chc cung ng cỏc ngun lc v phc v thi cụng phự hp vi nng lc
ca n v thi cụng, iu kin t nhiờn v mt bng xõy dng. Ngoi ra, cũn phi th hin cỏc
bin phỏp m bo an ton cụng trỡnh, an ton lao ng v v sinh mụi trng.
V kinh t: Phi c thit k sao cho giỏ thnh thc hin tng cụng vic cng nh ton
b cụng trỡnh thi cụng l phự hp nht trờn c s m bo cht lng cụng trỡnh, thm m, thi
gian thi cụng v cỏc iu kin khỏc.
V nh hng thc hin: thit k t chc thi cụng phi l vn bn nh hng chung cho
quỏ trỡnh thi cụng, lm cn c ỏnh giỏ kt qu cụng vic qua tng cụng on v giai on thi
cụng, to iu kin iu chnh cỏc quyt nh, lm c s phũng nga ri ro.
IV. NHIM V C GIAO CA N.
Nhim v chớnh ca ỏn tt nghip ny l thit k t chc thi cụng phn ngm cụng trỡnh:
Tũa thỏp hn hp khỏch sn-vn phũng v chung c cao cp Hattoco-Tower.
Bao gm nhng cụng tỏc ch yu sau õy:
1. Cụng tỏc chun b, phc v quỏ trỡnh thi cụng bao gm:
Chun b mt bng, b trớ kho bóiv cỏc cụng tỏc chun b khỏc tp kt mỏy múc thit
b, di chuyn nhõn lc n cụng trng.
2. Thit k t chc thi cụng cỏc cụng tỏc thuc phn ngm bao gm:
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

2

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER

2.1 Thit k t chc thi cụng tng võy.
2.2 Thit k t chc thi cụng cc khoan nhi.
2.3 Thit k t chc thi cụng phn ngm cụng trỡnh theo phng phỏp top-down.
Thit k t chc thi cụng cụng tỏc t cỏc tng hm v h múng.
Thit k t chc thi cụng cụng tỏc bờtụng ct thộp sn cỏc tng hm.
Thit k t chc thi cụng i múng v nn sn tng hm th 3.
Thit k t chc thi cụng cho cỏc cụng tỏc cũn li nh: thi cụng vỏch thang mỏy, vớt cỏc l
m thi cụng top-down, b nc, b pht, ng dc lờn xung tng hm, thang b, lp dng h
vng chng l m sn cỏc tng hm
Trong cỏc cụng tỏc k trờn thỡ hai nhim v chớnh c giao trong ỏn tt nghip ny l:
Thit k t chc thi cụng cc khoan nhi.
Thit k t chc thi cụng bờtụng múng.
=> õy l hai cụng tỏc chớnh, cn phi a ra 2 phng ỏn thi cụng tớnh toỏn v so sỏnh, la
chn phng ỏn thi cụng cui cựng, cỏc cụng tỏc khỏc ta ch a ra 1 phng ỏn thi cụng v tớnh
toỏn hao phớ cỏc ngun lc cng nh chi phớ quy c ca cụng tỏc ú.
Sau khi thit k t chc thi cụng cho cỏc cụng tỏc, tin hnh lp tng tin thi cụng phn
ngm ca cụng trỡnh.
Da trờn tng tin thi cụng tớnh toỏn nhu cu vt t k thut phc v thi cụng phn ngm
cụng trỡnh theo tng tin ó lp, v tớnh toỏn kho bói d tr vt liu, lỏn tri tm, in nc
phc v thi cụng.
T s liu tớnh toỏn c s thit k tng mt bng thi cụng cụng trỡnh.
V. KT CU CA N.
Phn m u.
Chng 1: Gii thiu chung v cụng trỡnh-nh thu v iu kin t nhiờn-kinh t xó hi ni
t cụng trỡnh.
Chng 2: Lp bin phỏp thi cụng v tớnh toỏn la chn phng ỏn thi cụng cỏc t hp cụng
tỏc chớnh.
Chng 3: Thit k tng tin v thuyt minh kốm theo.
Chng 4: Thit k tng mt bng thi cụng v thuyt minh kốm theo.
Chng 5: Tớnh toỏn nhu cu h tng k thut phc v thi cụng v thit k tng mt bng thi

cụng.
Chng 6: Tớnh d toỏn thi cụng v cỏc ch tiờu kinh t k thut.
Phn kt lun.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

3

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
CHNG 1
GII THIU CễNG TRèNH-NH THU V IU KIN
T NHIấN-KINH T X HI NI T CễNG TRèNH.
I. GII THIU CễNG TRèNH XY DNG.
1. Mt bng nh v cụng trỡnh.
To thỏp hn hp vn phũng-khỏch sn v chung c cao cp Hattoco-Tower c xõy
dng ti a ch s 110 Trn Phỳ - Nguyn Trói - TP H ụng.
Cụng trỡnh gm cú ba tng hm vi din tớch mi tng khong 4000(m2) v 39 tng thõn.
Phớa Tõy ca cụng trỡnh tip giỏp khu dõn c ang sinh sng.
Phớa Nam cụng trinh tip giỏp vi khu dõn c ang sinh sng: ch yu l nh dõn vi
chiu cao tng trung bỡnh l: 3 tng.
Phớa Bc tip giỏp vi khu t ca mt d ỏn khỏc ang thi cụng, cú khu t trng cú th
s dng c cho quỏ trỡnh thi cụng (cú th thuờ mt bng).
Phớa ụng ca cụng trỡnh tip giỏp vi trc ng NGUYN TRI-H ễNG.
Mt bng khu t cú dng hỡnh ch nht vi kớnh thc cỏc chiu l: 100x60=6000(m2).
Trong ú phn ngm ca cụng trỡnh c xõy dng trờn din tớch khong 4000(m2).

Cụng trỡnh nm trờn khu t rng tng i bng phng, tip giỏp ng giao thụng chớnh
nờn rt thun li cho vic vn chuyn, tp kt vt t, thit b mỏy múc n cụng trng.
2. Gii phỏp kin trỳc cụng trỡnh.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

4

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
2.1 Gii phỏp hỡnh khi:
Phn ngm ca cụng trỡnh xõy dng trờn din tớch t: 81,4x51,4=4.183,96(m2).
Cụng trỡnh cú tng chiu cao 140(m) vi 38 tng s dng,1 tng ỏp mỏi v 3 tng hm.
Khu t xõy dng tng i bng phng khụng san lp nhiu nờn thun tin cho vic b trớ
kho bói, xng sn xut.
Ni tht cụng trỡnh khỏ hin i: bao gm h thng khung nhụm kớnh bao quanh trang trớ
v ly ỏnh sỏng t nhiờn, gch p lỏt cht lng cao.
õy l mt cụng trỡnh kin trỳc p, kt cu vnh cu, ũi hi thi cụng vi cht lng cao.
2.2 Gii phỏp mt bng:
Mt bng cụng trỡnh v cú dng ch nht i xng theo c hai phng, li ct tha vi
bc ct in hỡnh l 8,4x8,4 (m) to s linh hot trong b trớ cỏc khụng gian kin trỳc. Theo
mc ớch s dng mt bng cụng trỡnh cú nhng khỏc bit nht nh c th nh sau:
T tng 1n tng 6:
Cú mt bng v v trớ, khụng gian p, c thit k lm khỏch sn cao cp t tiờu chun 5
sao vi chiu cao trung bỡnh mi tng l 3,6(m).
T tng 7 n tng 38:

c thit k lm vn phũng cho thuờ v cn h chung c cao cp, vi gii phỏp kin trỳc v
mt bng p, cú nhiu loi din tớch cn h khỏc nhau: t 85(m2) n 540(m2) phự hp vi khớ
hu Vit Nam cng nh nhu cu ca cỏc i tng s dng khỏc nhau cng nh to nờn s linh
hot v khụng gian sng v lm vic.
Tng ỏp mỏi:
Tng ny t b nc mỏi, b trớ cỏc phũng k thut; thang mỏy
Cỏc tng hm:
Cụng trỡnh gm 3 tng hm vi dờn tớch khong 4000(m2) mi tng, cỏc tng hm c s
dng lm bói xe, b trớ b nc ngm, bờpht, h thng cỏc ng ng k thut phc v to
nh nh: cp thoỏt nc, iu ho trung tõm, mỏy phỏt in,
Phn cu thang:
Do cụng trỡnh phc hp c khỏch sn, vn phũng v chung c nờn phn thang mỏy phc v
cho cỏc phn ny ục lp vi nhau.
Cụng trỡnh b trớ 4 lừi thang mỏy bao gm 12 thang mỏy, trong ú cú 4 thang mỏy phc v
giao thụng cho 6 tng lm khỏch sn v 8 thang mỏy ph v cho phn cn h chung c t tng 7
n tng 38.
Cú 4 khu thang b phc v i li theo phng ng ng thi cng l cu thang thoỏt him
cho cụng trỡnh.
Cụng trỡnh b trớ 2 ng dc lờn xung cỏc tng hm.
2.3 Gii phỏp mt ct.
Cỏc tng hm cú chiu cao 3,3(m), cú hai ng lờn xung rng 8,4(m) v 4,4(m) to iu
kin thun li cho xe c ra vo cỏc tng hm.
Tt c nhng cn h trong to nh c thit k cao 3,6 (m) t ra khỏ thõn thin vi iu kin
khớ hu Vit Nam v ỏp ng c nhu cu v nh .
H thng k thut ca cỏc tng lm vn phũng v cn h c t phớa trờn trn kim loi
khụng nhng thun tin khi b trớ m cũn lm tng v p thm m cho cụng trỡnh
2.4 Gii phỏp mt ng.
Mt ng cụng trỡnh c thu hp dn theo chiu cao, cú th phõn bit rừ cỏc khu chc nng
khi nhỡn t bờn ngoi. Cỏc tng khỏch sn c p ỏ granite t nhiờn mu xanh en. Nhng
tng lm vn phũng v cn h li l s kt hp ca lo-gia v cỏc khong ban cụng chỡm vi vỏch

kớnh mu, ó to cho cụng trỡnh mt phong cỏch thit k hin i, phự hp vi cnh quan kin
trỳc chung.
2.5 Gii phỏp kt cu cụng trỡnh.
2.5.1 Phõn tớch cỏc gii phỏp kt cu.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

5

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
Vit Nam hin nay, nh cao tng ch yu s dng cỏc h kt cu hn hp c to thnh
t hai hay nhiu h kt cu c bn. Trong ú mt s h khỏ ph bin nh:
- H khung-tng chu lc l s phỏt trin ca h kt cu khung. Vi h ny kh nng chu
ti ng v ti ngang ca cụng trỡnh tng lờn ỏng k, c bit khi tng c phỏt trin thnh
cỏc vỏch cng. Tuy nhiờn h kt cu khung-tng li t ra kộm hiu qu khi cn nhng khong
khụng gian ln.
- H khung-lừi chu lc cng c phỏt trin t kt cu khung di dng t hp gia kt cu
khung v lừi cng lm bng bờtụng ct thộp. Chỳng cú th l lừi kớn hoc vỏch h, thng b trớ
ti khu vc thang mỏy v thang b. H thng khung b trớ cỏc khu vc cũn li. H thng khung
v lừi c liờn kt vi nhau qua h thng sn v nh vy h sn ton khi cú ý ngha rt ln.
Trong h kt cu ny h thng vỏch-lừi úng vai trũ ch yu chu ti trng ngang, h khung ch
yu chu ti trng ng. S phõn chia rừ chc nng ny to iu kin ti u hoỏ cỏc cu kin,
gim bt kớch thc ct dm, ỏp ng yờu cu kin trỳc.
- H khung-vỏch-lừi chu lc c phỏt trin t h kt cu khung-lừi lm tng cng chng
un v chng xon ca c cụng trỡnh. Tuy h kt cu ny ũi hi thi cụng phc tp hn, tn

nhiu vt liu, mt bng b trớ khụng linh hot nhng nú rt phự hp vi nhng cụng trỡnh cao
trờn 40m.
=> Cụng trỡnh thit k trờn c s ca h kt cu khung- lừi chu lc.
2.5.2 Gii phỏp kt cu c s dng thit k cụng trỡnh.
a. Phn ngm:
+) Múng:
Múng ca cụng trỡnh l loi múng cc nhi bờ tụng ct thộp, bờtụng mỏc 400 tng ng
B30, ng kớnh cc D1500 v D1000 cú ct ỏy cc l -60,75(m), cm vo lp cui si, cc
ngm vo i 100(mm), mt i ng thi l sn tng hm th 3 nm ct -10,3(m), i múng
cú chiu cao 3500(mm) v 2200(mm), ging múng cú cỏc kớch thc 800x1500(mm) v
1000x2000(mm). Gm cú 1 i múng bố v 18 i n, phn i n cú sn bờtụng ct thộp dy
600(mm).
Ti trng cụng trỡnh c truyn xung cc thụng qua h thng i cc v ging múng bờ
tụng ct thộp ti ch.
+) Phn tng hm:
Cụng trỡnh bao gm 3 tng hm: tng hm th nht vi ct sn -3,6(m) so vi ct 0,0 (di
ct t nhiờn l 2,85 m). Tng hm th 2 nm hon ton di mt t, ct mt sn -6,9 (m).Tng
hm 3 ct -10,3(m) mt sn c kờ trờn nn t v h thng ging v i múng n ca cụng
trỡnh dy 0,6 (m) kt hp vi i múng bố to thnh sn tng hm th 3.
Chiu sõu o t ln nht ti ct -15,0(m) v trớ ỏy thang mỏy, nu thi cụng tng hm
theo dng thụng thng t di lờn vi mỏi ta-luy, hay s dng c thộp chn t thỡ s rt khụng
kh thi. Vi din tớch v chiu sõu o ln nh vy thỡ nu dựng 2 bin phỏp ny ta s phi o
nhiu t, nhiu bc, n nh cng nh an ton trong thi cụng s phc tp v khú oỏn nh.
Mt khỏc xung quanh cụng trỡnh cú ng v khu dõn c nờn nu thi cụng theo bin phỏp mỏi
taluy hay chng c s khụng phự hp. Vỡ vy, s dng bin phỏp tng trong t kt hp lm
tng cho tng hm, va m bo tớnh cht lng, n nh v an ton l phự hp hn c. Tuy
nhiờn bin phỏp ny khỏ tn kộm, ũi hi cụng ngh v mỏy múc thi cụng chuyờn dng, giỏm sỏt
cht lng cao.
+) Phn thõn nh:
Cú kt cu dng khung-lừi bờ tụng ct thộp ton khi, tng gch bao che v ngn cỏch l

loi gch cú kớch thc 105x220x65, Rn=75(kg/cm2).
Khu vc thang mỏy nm trung tõm l kt cu BTCT ti ch lm thnh lừi nh, chiu dy
vỏch thang mỏy ti 600(mm). Lừi thang mỏy kt hp vi h khung bờ tụng lm thnh kt cu
chu lc chớnh cho cụng trỡnh.
Ngoi ra, cũn cú h thng thang b thụng ti cỏc tng.
+) Phn mỏi:
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

6

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
Mỏi c bờ tụng ct thộp ton khi, c s lý chng thm v cỏch nhit m bo yờu
cu chng thm,cỏch nhit.
II. IU KIN T NHIấN KINH T-X HI NI T CễNG TRèNH.
1. iu kin t nhiờn-xó hụi.
a. a hỡnh:
Khu t xõy dng tng i bng phng khụng san lp nhiu nờn thun tin cho vic b trớ
kho bói xng sn xut. Ct (0.00) ca cụng trỡnh nm cao hn ct t nhiờn 0.75 m.
b. a cht:
Theo ti liu kho sỏt a cht thu vn cụng trỡnh ta cú cỏc lp t nh sau:
Lp 1: t lp, dy 1,5 một.
Lp 2: t cỏt bi trng thỏi cht va, dy 18,5 một.
Lp 3: Sột pha do mm, dy 20 một.
Lp 4: Sột pha na cng, dy 5 một.

Lp 5: Cỏt bi cht, 13 một.
Lp 6: Cui ln si, sn, cỏt cú ht ng kớnh ti trờn 4(mm), rt sõu.
Kho sỏt a cht khụng thy núi gỡ n mc nc ngm nờn ta coi nh nc ngm khụng
nh hng n thi cụng phn ngm cụng trỡnh.
2. iu kin kinh t-xó hi v kh nng cung ng cỏc ngun lc.
Cụng trỡnh nm trong khu vc ụng dõn c, cú nhiu cụng trỡnh ó v ang xõy dng, mt
xõy dng cao, iu kin c s h tng núi chung thun li cho cụng vic thi cụng. Mt khỏc cụng
trỡnh nm trờn tuyn ng giao thụng chớnh do ú rt thun tin cho vic vn chuyn cung ng
vt t, mỏy múc v nhõn cụng cho quỏ trỡnh thi cụng.
Nc dựng cho thi cụng v sinh hot cú th ly h thng nc ca thnh ph, hin ti ó cú
ng ng chy cỏch cụng trỡnh 10(m). Cụng trỡnh cú h thng cp in cho sn xut, s phc v
tt cho quỏ trỡnh thi cụng cụng trỡnh.
Cỏc nguyờn vt liu chớnh cú th c cung cp d dng trong bỏn kớnh 40 km quanh cụng
trỡnh
3. iu kin khớ hõu.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

7

xây dựng

đại học

Khớ Hu
Giú
Hng giú
ch o:
ụng-Nam
Ma
Lng ma

khỏ ln:
Tng lng
ma trung
bỡnh hng
nm l
1628,8mm
Nhit
Nhit TB
hng nm
l 26,5 0
c
,
khụng chờnh
lch ln
m KK
m khụng
khớ trung bỡnh
hng nm l
82-84%
Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
III. GII THIU V NH THU.
Cụng ty c phn nn múng Sụng -Thng Long
a ch: Khu ụ th mi Vn Khờ-H ụng-H Ni
1. Tng s nm hot ụng trong lnh vc xõy dng : 3 nm.
2. Tng s nm kinh nghim trong cựng lnh vc xõy dng i vi gúi thu ny : 3 nm.
STT Tớnh cht cụng vic S nm kinh nghim
1 Xõy dng dõn dng v cụng nghip 03
2 Thi cụng h tng 03

3 Thi cụng khoan cc nhi 03
4 Thi cụng cụng trỡnh ngm 03
3. Tng s lao ng hin cú: 182 ngi.
4. Cỏc cỏn b v k s ó tt nghip i hc v sau i hc: 85 ngi.
5. Trung cp k thut v cụng nhõn k thut 97 ngi.
IV. PHNG HNG THI CễNG TNG QUT V KHI LNG CC CễNG TC.
1. Phng hng thi cụng tng quỏt.
Cn c vo cỏc phõn tớch v gii phỏp kin trỳc, kt cu cng nh cỏc iu kin t nhiờn-
kinh t xó hi, iu kin a cht thy vn ca cụng trỡnh cng nh iu kin mt bng thi cụng.
Nh thu a ra phng hng thi cụng tng quỏt nh sau:
Cc nhi thi cụng bng phng phỏp khoan gu (khoan to l trong dung dch bentonite).
Tng võy thi cụng bng phng phỏp s dng gu ngon thy lc o t trong dung dch
betonite.
Cỏc tng hm thi cụng theo phng phỏp top-down.
Trc khi tin hnh thi cụng sn tng hm ta tin hnh thi cụng h tng võy, cc nhi i
tr. S dng h thng tng võy lm kt cu gi n nh thnh h o v ngn cỏch nc ngm,
kt hp vi h thng dm sn cỏc tng hm chng ỏp lc ngang ca t trong quỏ trỡnh thi cụng
top-down v ng thi lm tng tớnh n nh chung cho cụng trỡnh trong quỏ trỡnh thi cụng v s
dng.
2. Tớnh toỏn khi lng cỏc cụng tỏc.
2.1 T hp cỏc cụng tỏc thi cụng phn ngm cụng trỡnh:
Thi cụng tng võy:
+) Thi cụng tng dn phc v quỏ trỡnh thi cụng tng võy.
+) Thi cụng panel tng võy.
Thi cụng cc khoan nhi:
Thi cụng phn ngm cụng trỡnh gm:
+) Thi cụng h dm bo nh tng võy.
+) o t cỏc tng hm, i v ging múng.
+) Thi cụng cỏc tng hm (bao gm dm sn, ct vỏch, b nc, bờ pht).
+) Thi cụng i, ging múng v nn tng hm th 3.

2.2 Tớnh toỏn khi lng cỏc cụng tỏc:
2.1 Phng phỏp tớnh toỏn.
a. Thi cụng tng dn:
Khi lng cỏc cụng vic trong cụng tỏc thi cụng tng dn phc v thi cụng tng võy
c tớnh toỏn da trờn bn v thit k thi cụng.
Tng hp khi lng cỏc cụng tỏc thi cụng tng dn: bng 1- ph lc s 1.
b. Cụng tỏc thi cụng tng võy:
Khi lng cỏc cụng vic trong cụng tỏc thi cụng tng võy c tớnh toỏn da trờn s lng
u vic c búc tỏch theo bn v thit k thi cụng bao gm:
- Khi lng t cn o cho tng panel tng.
Khi lng t cn o cho 1 panel v cho ton b tng võy c xỏc nh theo cụng thc :
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

8

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
V
k
= LxH.
Trong ú :
S

: din tớch mt ct ngang panel : S = hxl.
Vi :

h - b ngang ca panel.
l - b dc ca panel.
L - Chiu sõu cn o ca panel.
Tng hp khi lng t cn o : bng 2-ph lc s 1.
- Khi lng t cn vn chuyn cho 1 panel v tng khi lng t cn vn chuyn.
Khi lng t vn chuyn c xỏc nh theo cụng thc :
V
vc
= V
k
x k
t
Trong ú :
+ V
vc
: Khi lng t cn vn chuyn.
+ V
k
: Khi lng t o.
+ k
t
: H s ti ca t
Tng hp khi lng t cn vn chuyn: bng 3-ph lc s 2.
- Khi lng bentonite cho 1 panel v tng khi lng bentonite cn cung cp.
Khi lng bentonite cn cung cp xỏc nh theo cụng thc :
V
Bentonite
= L
k
x S x1,2

Trong ú :
+ L
k
= 22 m : Chiu cao ln nht dung dch bentonite cn cp.
+ S : Din tớch mt ct panel.
+ 1,2 : H s k n lng hao ht trong quỏ trỡnh thi cụng.
Tng hp khi lng bentonite cn cung cp: bng 4-ph lc s 2.
- Khi lng ct thộp cho 1 panel tng võy v tng khi lng ct thộp:
Trờn c s bn v thit k thi cụng ta búc tỏch c khi lng ct thộp mi panel tng phự
hp vi danh mc v thnh phn tớnh hao phớ.
Tng hp khi lng ct thộp : bng 5-ph lc s 2.
- Khi lng bờtụng cho 1 panel tng võy v tng khi lng bờtụng :
Cỏch xỏc nh tng t nh xỏc nh khi lng t cn o.
Khi lng bờtụng tng võy : bng 5-ph lc s 2.
+) Cụng tỏc thi cụng cc khoan nhi:
(-) Cc c h ti sõu -60,75 (m) so vi cao trỡnh t nhiờn l -0,75 (m).
(-) Chiu sõu khoan mi l :
L
1
= 6,0 - 0,3 = 5,7 (m) ; (chiu di ng vỏch-chiu cao ng chng nhụ lờn mt t).
(-) Chiu sõu khoan to l :
L
2
= 60,75-0,75-5,70 = 54,30 (m) ; (chiu sõu h cc-cao trỡnh t nhiờn-chiu sõu khoan
mi).
- Khi lng t khoan :
Khi lng khoan t 1 cc c xỏc nh theo cụng thc :
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

9


xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
V
k
= x R
1
2
x L
1
+ x R
2
2
x L
2
Trong ú :
R
1
,R
2
: Bỏn kớnh khoan mi, khoan to l.
L
1
,L
2

: chiu cao khoan mi, khoan to l.
Tng hp khi lng t cn khoan : bng 1-ph lc s 3.
- Khi lng t cn vn chuyn :
Khi lng t vn chuyn c xỏc nh theo cụng thc :
V
vc
= V
k
x k
t
Trong ú :
+ V
vc
: Khi lng t cn vn chuyn.
+ V
k
: Khi lng t o.
+ k
t
: H s ti ca t
Tng hp khi lng t cn vn chuyn : bng 2-ph lc s 3.
- Khi lng bentonite cn cung cp :
Khi lng bentonite cn cung cp cho mi cc c xỏc nh theo cụng thc :
V
Bentonite
= x R
2
x L x1,2
Trong ú :
+ L = 60 m : Chiu sõu khoan cc.

+ R : Bỏn kớnh cc khoan nhi.
+ 1,2 : H s k n lng hao ht trong quỏ trỡnh thi cụng.
Tng hp khi lng bentonite cn cung cp : bng 3-ph lc s 3.
- Khi lng ct thộp cc khoan nhi :
Cn c vo thit k bn v thi cụng, kớch thc cc, s lng cỏc loi cc, ta búc tỏch c
khi lng thộp cỏc loi v tng hp thnh bng khi lng ct thộp thi cụng cc khoan nhi.
Tng hp khi lng thộp thi cụng cc khoan nhi : bng 3-ph lc s 3.
- Khi lng bờtụng cc khoan nhi :
Cn c trờn c s thit k bn v thi cụng ta tớnh toỏn c khi lng bờtụng cho tng loi
cc v tng hp khi lng bờtụng cc nhi
Khi lng bờtụng cho 1 cc khoan nhi c xỏc nh theo cụng thc :
V
bt
= H x x R
2
Trong ú :
H : Chiu sõu bờ tụng theo thit k ca cc.
R : Bỏn kớnh cc khoan nhi.
Tng hp khi lng bờ tụng cc khoan nhi : bng 4-ph lc s 3.
+) Khi lng cỏc cụng tỏc thi cụng phn ngm:
T bn v thit k thi cụng v bng tiờn lng ca phn ngm cụng trỡnh ta i chiu, kim
tra v tng hp c khi lng cỏc cụng vic nh sau:
- Thi cụng dm bo nh tng võy.
- Thi cụng o t cỏc tng hm v múng.
- Thi cụng sn cỏc tng hm.
- Thi cụng i múng.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

10


xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
- Thi cụng ct, vỏch thang mỏy, b nc, b pht, thang b, ng dc.
- Thi cụng h thộp hỡnh chng l m sn tng hm 1,2 v h chng tng võy tng hm th 3.
- Thi cụng p u cc khoan nhi.
- Cụng tỏc bm va sika u cc thi cụng top-down.
Khi lng cỏc cụng tỏc c tớnh toỏn chi tit cho mi phng ỏn thi cụng c th v c
th hin trong ph lc s 4.
CHNG 2
THIT K T CHC THI CễNG CC CễNG TC CH YU
I. MT S C IM V CễNG NGH THI CễNG PHN NGM CễNG TRèNH.
D ỏn tũa thỏp hn hp khỏch sn-vn phũng v chung c cao cp HATTOCO-H ễNG
l 1 trong 2 cụng trỡnh nh cao tng ln c xõy dng ti a im s 110 Trn Phỳ-H
ụng.Do c im v mt bng cng nh cụng thit k cụng nng ca tũa thỏp, cụng trỡnh c
xõy dng vi mt s c im ni bt ca phn ngm nh sau:
Phng ỏn múng cho cụng trỡnh l phng ỏn múng cc dựng cỏc cc khoan nhi ng
kớnh D1500 mm v D1000 mm h sõu xung ct -60,75(m), tng s lng cc khoan nhi l 202
cc bao gm 192 cc D1500mm v 10 cc D1000mm.
Cụng trỡnh cú 3 tng hm vi ct sn tng hm th ba l 10,3 (m), i múng cú chiu cao
3,5 (m). Trờn tng mt bng, cụng trỡnh nm c lp so vi cỏc cụng trỡnh khỏc, h thng giao
thụng xung quanh tng i y .
Cỏc phng phỏp cú th s dng thi cụng phn ngm ca cụng trỡnh ny:
Theo phng phỏp thụng thng (bottom-up basement construction):
Cụng vic c trin khai theo trỡnh t t di lờn sau khi ó thi cụng xong cc khoan nhi
gm: x lý chng vỏch h o, o t, x lý nc ngm, thi cụng nn, chng mi, bờ tụng lút,

bờ tụng ct thộp i, ging múng v thi cụng sn cỏc tng hm.
Tuy phng phỏp ny cú u im l to mt bng thi cụng thoỏng ln, d quan sỏt cng nh
thi cụng, tuy nhiờn cụng vic gia c vỏch h o l mt tr ngi ln, khú kim soỏt v khng ch
c cỏc hu qu ca vỏch t, c bit vi nhng h o rng v chiu sõu h o >7 (m). Mt
khỏc phi tiờu tn rt nhiu vỏn khuụn, ct chng cho cỏc sn tng hm.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

11

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
Phng ỏn 1: S dng tng chn bng c thộp v h thng thanh chng.
u im: õy l bin phỏp thi cụng truyn thng, quy trỡnh n gin, d thi cụng, khụng ũi
hi nhiu mỏy múc v cụng ngh hin i.
Nhc im: chng c thnh h o phi cú mt h thng thanh chng s, chiu
sõu h o cng ln thỡ kớch thc h thanh chng cng tng theo, kộo theo l s tn kộm v
kinh t v t l chim din tớch thi cụng cng tng theo, khụng kh thi vi nhng cụng trỡnh cú
mt bng thi cụng cht hp.
Phng ỏn 2: S dng tng chn v h thanh neo trong t.
u im: Khc phc c nhc im ca phng ỏn 1, khụng chim nhiu din tớch trờn
mt bng thi cụng, thanh neo gi n nh cho tng chn khụng nhng trong sut quỏ trỡnh thi
cụng m cũn trong giai on s dng, thớch hp vi iu kin xõy dng Vit Nam vỡ s lng
cỏc cụng trỡnh ngm khụng nhiu nờn vic bm pht va ớt gõy nh hng n cỏc cụng trỡnh
bờn cnh.
Nhc im: ũi hi cú mỏy múc thit b hin i, chuyờn gia giỏm sỏt nhiu kinh nghim,

phi c s ng ý ca cỏc ch s hu ca cỏc cụng trỡnh v lụ t bờn cnh, khụng kh thi khi
cỏc bờn cnh ú cú cỏc cụng trỡnh ngm.
Theo phng phỏp thi cụng trờn xung (top-down basement construction):
Cụng vic c thc hin t trờn xung. Tn dng ti a cỏc lp t ti cụng trỡnh lm
sn cụng tỏc, lý tng cho vic n nh kt cu khi thi cụng v m bo tớnh an ton cao.
Phng phỏp ny s dng luụn cỏc kt cu phn ngm ca cụng trỡnh lm h thng neo
ging, chng tm nh vỏch, cc nhi v tng dn, h thng dm sn cỏc tng hm sau khi
thi cụng xong. Nhng phi tuõn th nghiờm ngt quy trỡnh thi cụng v giỏm sỏt k thut cht ch.
Khi lng t cn o phn ngm c ly dn i theo mt quy trỡnh cng nh k hoch
nht nh theo tng sn tng hm.
Phng ỏn 3: S dng tng võy v thi cụng top-down.
u im: Khp phc c nhc im ca hai phng ỏn trờn, khụng gõy nh hng n
cỏc cụng trỡnh xung quanh, khụng tn kộm h thanh chng vỡ s dng h thng dm sn cỏc tng
sau khi ó thi cụng xong lm h chng gi n nh ỏp lc ngang ca t cho tng võy, khụng
cn h giỏo chng cho kt cu dm sn vỡ s dng mt t vỏn khuụn, tng võy c thi
cụng trc v c kt hp lm tng chn t, lm kt cu chng thm, tng tng hm, cú th
thi cụng ng thi phn ngm v phn thõn, rỳt ngn c thi gian thi cụng, cú ý ngha quyt
nh i vi cỏc d ỏn cn sm a vo khai thỏc hay i vi cỏc cụng trỡnh xõy chen, mt bng
thi cụng khụng cho phộp s dng cỏc phng phỏp thi cụng khỏc.
Nhc im: ũi hi mt quy trỡnh thi cụng khỏ phc tp, cỏc k s nhiu kinh nghim; mt
phn khi lng o t phi o bng th cụng nờn tng chi phớ bự giỏ gia thi cụng bng mỏy
v thi cụng th cụng, phi quan tõm chỳ ý n vn v sinh v an ton lao ng khi thi cụng
o t, p u cc, bờtụng trong iu kin di tng hm thiu khụng khớ, ỏnh sỏng t
nhiờn v ụ nhim ting n, nhng cỏc hn ch ú cng c khc phc ỏng k khi ta ch ng
m cỏc l thi cụng trờn mt bng ngoi cỏc l k thut nh thang b, thang mỏy, h thng thụng
giú.
=> Kt lun: Cụng trỡnh cú phn ngm c thi cụng theo phng phỏp TOP DOWN.
II. PHN CHIA T HP CC CễNG TC THI CễNG PHN NGM.
Phn ngm ca cụng trỡnh ny s c phõn chia thnh cỏc t hp cụng tỏc sau:
1. T hp cụng tỏc thi cụng tng võy v cc khoan nhi.

2. T hp cụng tỏc thi cụng phn ngm cụng trỡnh.
3. T hp cỏc cụng tỏc thi cụng i múng.
Da trờn t hp cỏc cụng tỏc ó c phõn chia ta thit k t chc thi cụng cho tng t hp
cỏc cụng tỏc nh sau :
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

12

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
III. LP BIN PHP THI CễNG CHO CC T HP CễNG TC CA PHN NGM.
A. THI CễNG TNG VY V CC KHOAN NHI.
A.1 THI CễNG TNG VY.
1. c im cụng tỏc thi cụng tng võy.
Ton b tng võy ca cụng trỡnh bao quanh chu chu vi 265,6(m) c phõn chia lm 43
panel vi nhiu loi kớch thc khỏc nhau.
Panel tng ln nht cú kớch thc 800x5600mm v ton b tng võy cú ỏy t ct
-23,25m so vi ct t nhiờn -0,75 m ; ct nh tng võy l: -0,65m.
2. Quy trỡnh thi cụng tng võy.
a. Thi cụng tng dn bng bờtụng ton khi bao quanh chu vi tng võy.
b. o t trong dung dch bentonite n sõu thit k.
c. Vột ỏy h o bng gu vột.
d. Lp coppha phõn chia tm panel tng ng thi l tm coppha gi giong chng thm.
e. Lp dng ct thộp.
f. Lp dng ng bờtụng-ng tremi.

g. Thi ra ỏy h o ln 2 bng khớ nộn.
h. bờtụng v rỳi ng bờtụng.
3. Thit k t chc thi cụng cụng tỏc tng võy.
3.1 Thi cụng tng dn phc v cho cụng tỏc thi cụng tng võy:
Tng dn cú tỏc dng dn hng cho gu o trong quỏ trỡnh o t tng võy. ng thi
phc v cho quỏ trỡnh lp dng ct thộp, tm coppha gi giong chng thm.
CHI TIT CU TO TNG DN
(***) Ghi chỳ:
1: Tng võy.
2: Tng dn
3: Bờ tụng lút tng võy.
3.1.1 Cỏc cụng vic trong cụng tỏc thi cụng tng dn:
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

13

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần
ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
+) o t bng mỏy ti ct -1,85m.
+) Sa bng th cụng h o ti ct -1,95m.
+) bờ tụng lút dy 10cm lm lp lút cho thi cụng tng dn.
+) Lp dng ct thộp tng dn.
+) Lp dng vỏn khuụn tng dn.
+) bờ tụng tng dn.
+) Thỏo vỏn khuụn.

+) Lp t, hon tr mt bng chun b thi cụng tng võy.
3.1.2 Khi lng cỏc cụng vic: xem ph lc s 1.
3.1.3 T chc thi cụng tng dn.
a. Tớnh hao phớ lao ng v thi gian thi cụng cho tng cụng tỏc thi cụng tng dn.
BNG 1: TNH HAO PH LAO NG THI CễNG TNG DN
STT Tờn cụng tỏc KL vt
M
c/vt
hp T CN
Thi
gian
1 Sa h o th cụng 58,123 m3 0,550 31,968 15x2ca 1
2 Gia cụng ct thộp
d10mm 5,264 tn 3,373 17,757
12x2ca 1
d18mm 2,278 tn 2,765 6,298
3 Lp dng ct thộp
d10mm 5,264 tn 4,498 23,676
15x2ca 1
d18mm 2,278 tn 3,686 8,398
4 Lp dng vỏn khuụn g 11,573 100m2 9,531 110,305 25x2ca 2
5 Thỏo vỏn khuụn 11,573 100m2 4,289 49,637 25x2ca 1
6 Lp t tng dn 512,426 m3 0,08 42,019 10x2ca 2
b. Tớnh toỏn hao phớ ca mỏy thi cụng tng dn.
+) Xỏc nh nhu cu mỏy thi cụng tng dn:
- Mỏy o gu nghch EO-2621A thi cụng o t.
- Cn trc bỏnh xớch RDK-25 thi cụng bờ tụng lút.
- Mỏy ct un ct thộp 5kW.
- Mỏy ct g cm tay phc v lp dng vỏn khuụn.
- Mỏy bm bờtụng t hnh bờ tụng tng dn cú nng sut thc t: 90x0,65=58,5 (m3/ca).

- m rựi 32A cú nng sut m: 351,7 (m3/ca).
- Mỏy m cúc phc v thi cụng lp t.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

14

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
+) Tớnh toỏn hao phớ ca mỏy v thi gian thi cụng ca tng loi mỏy:
BNG 2: HAO PH MY THI CễNG TNG DN
STT
Tờn cụng tỏc KL vt
Mỏy thi cụng
HP
m
SL
mỏy
TG
(ngy)
NS
m
M
m
1
o t bng mỏy Mỏy xỳc 674,96 m3
274,27

2,461 1x2ca 1
3
bờ tụng lút Cn cu 31,36 m3 0,029 0,909 1x1ca 1
4
Gia cụng ct thộp, mỏy
ct un thộp
d10mm 5,26 tn 0,349 1,837
2x2ca 1
d18mm 2,28 tn 0,338 0,770
6
Lp dng vỏn khuụn Mỏy ct g 11,57 100m2 2,000 1x2ca 2
7
bờ tụng tng dn
Bm t hnh 131,17 m3 58,50 2,242 1x2ca 1
m rựi 131,17 m3 357,10 0,367 1x2ca 1
8
Lp t
Mỏy xỳc 512,43 m3 274,27 1,868 1x1ca 2
m cúc 512,43 m3 0,025 12,811 6x1ca 2
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

15

xây dựng

đại học

Đồ án tốt nghiệp K51 Thiết kế tổ chức thi công phần ngầm
Tòa tháp hỗn hợp khách sạn-văn phòng-chung c cao cấp HATTOCO-TOWER
Riờng vi cụng tỏc bờ tụng trờn cụng trng ta b trớ t cụng nhõn c nh nh sau:

+) i vi nhng cụng tỏc bờ tụng khụng s dng mỏy bm (cú th dựng cn cu bỏnh xớch
hay cu thỏp) ta b trớ t cụng nhõn bờ tụng gm: 12 ngi/1ca mỏy, bao gm:
- Cụng nhõn iu khin thựng cha bờ tụng.
- Cụng nhõn vn chuyn bờ tụng ti v trớ ( i vi nhng v trớ khụng th trc tip vn
chuyn bờ tụng ti bng mỏy múc c).
- Cụng nhõn m bờ tụng.
- Cụng nhõn san gt bờ tụng.
- Mt s cụng vic khỏc cha d trự c.
+) i vi nhng cụng tỏc s dng mỏy bm (bm tnh hay bm t hnh) ta b trớ t cụng nhõn
phc v thi cụng bờ tụng gm: 17 cụng nhõn/1ca mỏy, tham gia lm cỏc cụng tỏc nh trờn, ngoi ra
cũn cú cụng tỏc sau:
- Cụng nhõn lp t ng ng dn bờ tụng (bm tnh). Chi phớ ca cụng nhõn ny nh thu tớnh
v chi phớ cụng nhõn trờn cụng trng( khụng tớnh vo giỏ ca mỏy) nhm mc ớch d qun lý.
c. Tin thi cụng tng dn:
Cn c vo bng tớnh toỏn hao phớ cỏc ngun lc cng nh thi gian thi cụng cỏc cụng vic ta lp
c tin thi cụng tng dn nh sau:
02 03 04 05 06 07 08 09
3
0
1
2
3
0
5
0
2
4
5
0
2

0
05'
24
Thời gian thi công (ngày)
TC TƯờNG DẫN
C.V
T.G
2
4
6
8
10 12
14
TIN THI CễNG TNG DN
2: o t thi cụng tng dn bng mỏy.
3: Sa h o bng th cụng.
4: bờ tụng lút múng bng cn cu.
5: Lp dng ct thộp tng dn
6: Lp dng vỏn khuụn tng dn.
7: bờ tụng tng dn.
8: Thỏo vỏn khuụn tng dn.
8: Lp t m cht, chun b cho cụng tỏc thi cụng tng võy.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Văn Quyết_Lớp 51KT1_MS _2171.51

16

xây dựng

đại học


d. Tính toán chi phí quy ước công tác thi công tường dẫn.
Căn cứ vào bảng tính hao phí máy, hao phí lao động ở trên ta tính được các thành phần chi phí
như sau:
+) Chi phí nhân công:
BẢNG 3: CHI PHÍ NHÂN CÔNG CÔNG TÁC THI CÔNG TƯỜNG DẪN.
STT Tên công tác Bậc thợ
Hao phí LĐ Đơn giá
Thành tiền
ca 1 ca2 ca 1 ca 2
1 Sửa hố đào thủ công 3,0/7 15 15 120,000 138,000 3,870,000
2 Gia công cốt thép 3,5/7 12 12 125,000 143,750 3,225,000
3 Lắp dựng cốt thép 3,5/7 15 15 125,000 143,750 4,031,250
4 Lắp dựng ván khuôn gỗ 3,5/7 50 50 125,000 143,750 13,437,500
5 Tháo ván khuôn 3,0/7 25 25 120,000 138,000 6,450,000
6 Lấp đất 3,0/7 20 20 120,000 138,000 5,160,000
7 Đổ bê tông lót 3,0/7 12 120,000 138,000 1,440,000
8 Đổ bê tông tường dẫn 3,0/7 17 17 120,000 138,000 4,386,000
Tổng cộng 41,999,750
+) Chi phí máy thi công.
- Chi phí máy làm việc:
BẢNG 4: CHI PHÍ MÁY THI CÔNG TƯỜNG DẪN
STT Tên công tác Máy ∑HP

Đơn giá
Thành tiền
1 Đào đất bằng máy Máy đào EO-2621A 2.5 825,116 2,062,790
2 Gia công cốt thép Máy cắt uốn 3kW 4.0 155,622 622,488
3 Lắp dựng ván khuôn gỗ Máy cắt gỗ cầm tay 4.0 130,111 520,444
4 Đổ bê tông lót Cần cẩu RDK-25 1.0 1,333,248 1,333,248
5 Đổ bê tông tường dẫn

Bơm tự hành 2.0 1,950,000 3,900,000
Đầm rùi 2.0 177,732 355,464
6 Lấp đất
Máy đào EO-2621A 2.0 825,116 1,650,232
Đầm cóc 12.0 138,442 1,661,304
7 Vận chuyển đất Ô tô tự đổ 20 T 2.5 828,576 2,071,440
Tổng cộng 14,177,410
- Chi phí máy ngừng việc:
Không có chi phí ngừng việc:
- Chi phí một lần:
Gồm các chi phí di chuyển máy móc đến và đi khỏi công trường…trong công tác thi công tường
dẫn này bao gồm:
- 1 máy đào: tính 1 ca máy.
- 1 cẩu bánh xích RDK-25: tính 1 ca máy.
- 1 máy bơm tự hành: tính 1 ca máy.
- Một số máy khác số lượng nhỏ ta bỏ qua chi phí này:
+ Tổng hợp chi phí 1 lần thi công tường dẫn:
BẢNG 5: CHI PHÍ MÁY 1 LẦN
STT Tên máy Ca máy Đơn giá Thành tiền
1 Máy đào EO-2621A 1 825,116 825,116
2 Cần cẩu RDk-25 1 1,333,248 1,333,248
3 Bơm tự hành 1 1,950,000 1,950,000
Tổng cộng 4,108,364
+) Chi phí trực tiếp khác:
Chi phí này nhà thầu lấy theo số liệu thống kê đối với những công trình tương tự đã thi công
bằng 1,85% chi phí (VL + NC + M
tc
).
+ Chi phí chung:
Lấy theo kinh nghiêm bằng 5,85% so với chi phí trực tiếp.

+) Tổng hợp chi phí quy ước thi công tường dẫn.
BẢNG 6: TỔNG HỢP CHI PHÍ THI CÔNG TƯỜNG DẪN
STT Thành phần chi phí Cách tính Thành tiền Ký hiệu
1 Chi phí nhân công 41,999,750 NC
2 Chi phí máy thi công 18,285,774 M
3 Trực tiếp phí khác [3]=1,85%x([1]+[2]) 1,115,282 T
k
4 Cộng chi phí trực tiếp [4]=([1]+[2]+[3]) 61,400,806 T
5 Chi phí chung [5]=5,85%x[4] 3,591,947 P
6 Tổng cộng [6]=([4]+[5]) 64,992,753 CP
3.2 Thi công tường vây xung quanh công trình.
Công tác thi công tường vây được thực hiện sau khi công tác thi công tường dẫn đã hoàn thành.
3.2.1 Mặt bằng phân chia các tấm panel tường vây:
Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công do chủ đầu tư cung cấp, ta có được mặt bằng định vị và mặt
bằng phân chia các tấm panel tường vây, khối lượng các công việc thi công hoàn thành 1 panel
tường cũng như toàn bộ tường vây, từ đó làm căn cứ tính toán và lập biện pháp thi công cho công
tác thi công tường vây. Cụ thể như sau:
8400 8400 9000 8400 8400
51400
8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400
81400
8400 8400 9000 8400 8400
51000
8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400 8400
81400
9000
4000 4400
90005200
44004400
5200

800
800
800
800
800 800
800 800
400
4200
2800
64006400640064004800
4200
5400540054005400
4800
6400 6400 6400 6400 6400 6400 7400 2800
5400 6400 6400 6400 6400 6400 4200 2800
42006400640064006400640064004200
6400 7600
4200
2
8
0
0
6
4
0
0
6
4
0
0

6
4
0
0
6
4
0
0
4
4
0
2
®iÓm thay ®æi ®é dèc
6400
MẶT BẰNG PHÂN CHIA PANEL TƯỜNG VÂY
3.3.2 Thiết kế tổ chức thi công tường vây.
Do có 13 loại panel với kích thước và hình dáng khác nhau nên để đơn giản cho thiết kế tổ chức
thi công ta tính toán hao phí nguồn lực các công việc cho 1 tấm panel tường loại điển hình: PN2-B1
bao gồm 16 panel với kích thước là 800x6.400x22.600 mm.
a. Tổ hợp các công việc thi công 1 panel tường vây :
+ Đào đất tới độ sâu thiết kế.
+ Vét đáy hố đào lần 1 bằng gầu vét.
+ Lắp tấm coppha phân chia panel tường, lắp dựng cốt thép, ống đổ bêtông.
+ Thổi rửa đáy hố đào lần 2 bằng khí nén.
+ Đổ bêtông panel tường và rút ống đổ bê tông.
 Khi thi công tường vây, nhà thầu tổ chức một đội công nhân trực tiếp phục vụ công tác thi
công bao gồm :
1. Theo dõi tháo lắp gầu đào.
2. Theo dõi quá trình khoan và cột địa chất.
3. Tháo lắp ống đổ bê tông.

4. Kiểm tra cấp phối và, kiểm tra độ dâng bê tông, lấy mẫu thí nghiệm.
5. Theo dõi, điều khiển quá trình đổ bê tông.
6. Nối các lồng thép, hàn nối ống siêu âm.
7. Các công việc khác.
Trên cơ sở yêu cầu khác nhau của các công việc nêu trên nhà thầu bố trí 1 tổ đội công nhân gồm
16 người/1ca máy đào tường vây, phục vụ cho công tác thi công panel tường.
Căn cứ vào khối lượng của từng công việc thi công panel, ta tính toán được các thành phần hao
phí máy, hao phí lao động trên cơ sở áp dụng định mức nội bộ của doanh nghiệp đối với công tác thi
công tường vây, khối lượng đem tính toán lấy cho panel điển hình PN2-B1. Từ đó, ta lập được bảng
tính các thành phần hao phí cho các công việc chủ yếu như sau :
BẢNG 7: HAO PHÍ CA MÁY VÀ HAO PHÍ LAO ĐỘNG PANEL TƯỜNG
Công việc Đơn vị
Khối
lượng
Máy thi công
TG
kh
Số CN
ĐM
cm
HP
cm
(giờ/đvt) (giờ) (giờ) (người)
Đào tới độ sâu thiết kế md 22,6 0,264 5,97 6,0
Nạo vét đáy hố đào bằng gầu vét 0,5
Hạ lồng cốt thép, hàn nối ống siêu
âm, lắp ống đổ bê-tông, tấm coppha
lồng 3,0 0,500 1,50 1,5
Thổi rửa đáy hố đào lần 2 1,5
Đổ bê tông & rút ống đổ (2 ống đổ) m3 115,7 0,017 1,97 2,0

Tổng 11,5 16
b. Lập tiến độ thi công cho 1 panel tường điển hình : PN2-B1
BẢNG 8: TIẾN ĐỘ THI CÔNG 1 PANEL TƯỜNG ĐIỂN HÌNH
STT
Tên công việc
Thời gian thi công tính bằng giờ (h)
1 3
5
7 9 11 13
15
1
2
3
4
5
6
7
Đào tới độ sâu thiết kế
Vét đáy hố đào lần 1
Hạ lồng thép,ống đổ bêtông,hàn nối ống
siêu âm,hạ tấm giữ gioăng chống thấm
Thổi rửa hố đào lần 2
Đổ bêtông (2 ống đổ đồng thời)
Gia công chế tạo lồng thép
Cung cấp, thu hồi bentonite
6
0.5
1.5
1.5
2

6
11.5
=>Thi gian thi cụng 1 panel tng in hỡnh l 11,5 (gi)
3.3.3 La chn phng ỏn thi cụng ton b cỏc panel tng võy nh sau :
Trờn c s tin ó lp cho 1 panel tng v iu kin thi cụng thc t ta a ra phng ỏn thi
cụng nh sau :
=>Chn 1 mỏy o thi cụng lm vic 2 ca/ngy.
a. Tin thi cụng tng võy trong 1 ngy theo phng ỏn chn :
BNG 9: TIN THI CễNG PANEL TNG TRONG 1 NGY.
STT
MY
Tên công việc
Thời gian thi công tính bằng giờ (h)
1 3
5
7 9 11 13
15
17 19
1
2
3
4
5
6
7
Đào tới độ sâu thiết kế
Vét đáy hố đào lần 1
Hạ lồng thép,ống đổ bêtông,hàn nối ống
siêu âm,hạ tấm giữ gioăng chống thấm
Thổi rửa hố đào lần 2

Đổ bêtông (2 ống đổ đồng thời)
1
2
3
4
5
6
7
Đào tới độ sâu thiết kế
Vét đáy hố đào lần 1
Hạ lồng thép,ống đổ bêtông,hàn nối ống
siêu âm,hạ tấm giữ gioăng chống thấm
Thổi rửa hố đào lần 2
Đổ bêtông (2 ống đổ đồng thời)
Gia công chế tạo lồng thép
Cung cấp,thu hồi bentonite
Gia công chế tạo lồng thép
Cung cấp, thu hồi bentonite
6
0.5
1.5
1.5
2
6
11.5
6
0.5
1.5
1.5
2

6
11.5
=>Vi 1 mỏy lm vic trong 1 ngy c 2 panel tng, thi gian thi cụng 2 panel tng trong 1
ngy l : 18 (h).
Mi ngy thi cụng c 2 panel tng, tng thi gian hon thnh ton b tng võy cho cụng
trỡnh ny l : 43/2 = 21,5 (ngy) , tớnh trũn 22 (ngy).
b. Tng tin thi cụng tng võy :
thêi gian thi c«ng t êng v©y (ngµy)
5
10 15 20
t.c t êng v©y
1 m¸y x 2ca/ngµy
1 m¸y x 1ca/ngµy
Tªn c«ng t¸c
c. Lựa chọn trình tự thi công các panel tường vây:
(+) Các căn cứ lựa chọn trình tự thi công panel tường vây:
+ Căn cứ vào tiến độ thi công trong 1 ngày làm việc đã lập ở trên.
+ Căn cứ vào điều kiện thi công cụ thể trên công trường, điều kiện địa chất thủy văn cũng như
mặt bằng định vị tường vây.
+ Căn cứ vào bản vẽ thiết kế thi công do chủ đầu tư công cấp về kich thước, chủng loại, hình
dáng các panel.
+ Bản vẽ mặt bằng tường vây trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật và mặt bằng phân chia các tấm panel.
(+) Trình tự thi công các panel tường vây như sau :
kÕt thóc
H íng di chuyÓn cña m¸y ®µo t êng v©y
H íng di chuyÓn cña m¸y ®µo t êng v©y
b¾t ®Çu
TRÌNH TỰ THI CÔNG CÁC PANEL TƯỜNG VÂY.
3.3.4 Lựa chọn máy móc, thiết bị thi công tường vây.
a. Xác định máy móc thiết bị phục vụ thi công :

- Máy đào tường vây, gầu đào, gầu vét.
- Máy trộn, cung cấp và xử lý, thu hồi bentonite.
- Máy nén khí xử lý cặn lắng.
- Cần trục phục vụ: cẩu hạ lồng thép, lắp và giữ ống đổ bêtông, cẩu lắp thiết bị khoan.
- Thùng chứa đất đào lên.
- Máy xúc từ thùng chứa lên ôtô.
- Ô tô vận chuyển đất.
- Máy móc thiết bị khác: máy kinh vĩ, thùng chứa betonite…
b. Chọn máy thi công :
(*) Máy đào cơ sở.
- Thông số kỹ thuật của panel tường điển hình PN2-B1:
+ Tiết diện: 800x6400 mm.
+ Chiều sâu panel tường: 22,6 m.
Trên cơ sở yêu cầu kỹ thuật của panel tường và năng lực thiết bị máy móc hiện có. Nhà thầu lựa
chọn máy đào gầu ngoạm thủy lực KOBELCO, tải trọng nâng 50 tấn, chiều sâu đào 60m. Các thông
số kỹ thuật của máy hoàn toàn thoả mãn yêu cầu thi công.
(*) Cẩu phục vụ.
Có nhiệm vụ cẩu lắp thiết bị khoan, hạ lồng thép, nâng hạ và giữ ống tremi đổ bêtông, cẩu lắp
tấm giữ gioăng chống thấm…
Các thông số cẩu lắp của cấu kiện lớn nhất:
+ Lồng thép dài nhất: 11,7 m.
+ Trọng lượng lớn nhất: 8,357 tấn.
H
yc
= H
at
+ H
kc
+ H
treo

+ H
ct
= 1,0 + 11,7 + 1,0 + 1,5 = 15,2 m
Chọn 1 cần trục RDK-25 để phục vụ thi công:
+ Chiều dài tay cần: 30 m.
+ Sức nâng Q
max
: 25T.
+ Tầm với R
max
: 17 m
+ Chiều cao nâng H
max
: 29 m
+ Cơ cấu di chuyển: bánh xích
(*) Máy xúc phục vụ:
=> Có nhiệm vụ xúc đất từ thùng chứa đất lên ôtô vận chuyển ra khỏi công trường đến nơi tập kết :
Chọn máy đào gầu nghịch EO-6231A (dẫn động thuỷ lực).
Năng suất thực tế trong 1 ca làm việc là: 247,24 (m3).
( Phương pháp tính toán năng suất của máy xúc: phụ lục số 5).
Tổng khối lượng đất cần xúc lên phương tiện vận chuyển là: 4.716,04 (m3).
Tổng số ca máy xúc là: 4.716,04/247,24 = 19,1 ca. lấy tròn 20 ca máy.
=>Vậy cần bố trí 1 máy xúc phục vụ là đảm bảo thi công.
(*) Tính xe ô tô phục vụ máy xúc.
Chọn loại ô tô tự đổ có trọng tải là 20 tấn:
(Phương pháp tính toán số lượng ô tô kết hợp với 1 máy đào: phụ lục số 5).
Cần bố trí 3 ôtô/1ca máy xúc => tổng số ca ôtô là: 3x20 = 60 (ca).
(*) Máy hàn.
+ Công suất máy : 23 (kW).
Khối lượng thép cần gia công lắp dựng lớn nhất trong ngày là : 8,1x2 = 16,2 tấn.

Định mức máy hàn cho công tác này là : 0,512 ca/tấn.
=> Tổng số ca máy hàn trong 1 ngày làm việc là : 16,2x0,512 = 8,29 (ca máy).
Mỗi ngày làm việc 2 ca nên bố trí 4 máy hàn phục vụ công tác gia công, lắp dựng cốt thép.
(*) Máy cắt uốn thép :Chọn loại máy cắt uốn có công suất 5 (kW).
(*) Máy phục vụ công tác trộn-cung cấp-thu hồi bentonite phục vụ thi công tường vây.
Bentonie được chuyển đến công trường phải ở dạng đóng bao 50kg giống như bao ximăng. Tỉ lệ
pha trộn với điều kiện thông thường là 20-50kg bentonite khô cho một khối dung dịch.
(+) Trạm trộn : công suất của trạm trộn phải đảm bảo cung cấp đủ bentonite cho thi công 2 panel
trong 1 ngày. Khối lượng bentonite cần trộn trong 1 ngày là: V
đd
= 138,85x2=277,7 (m³).
Bố trí 2 máy trộn có mã hiệu BM-1000 :
+ Tổng công suất: 90 (m³/h).
Mỗi máy làm việc 1,5 (ca/ngày).
(+) Thùng chứa bentonite : bentonite sau khi trộn phải đủ thời gian 24 giờ cho các hạt trương nở và
trước khi sử dụng phải trộn lại một lần nữa để dung dịch được trộn đều :V
thùng chứa
= 277,7 (m³).
=> Chọn 6 xilô dung tích 50 (m³/1xilô).
(+) Bơm cấp : Chọn 2 máy bơm, mỗi máy đảm bảo đủ cung cấp đủ dung dịch bentonite trong quá
trình thi công cho 1 hố khoan .
+ Công suất 60-150 (m
3
/h).
Mỗi máy bơm làm việc 1,5 (ca/ngày).
(+) Bơm thu hồi : Bentonite thu hồi từ hố khoan được thu hồi trong thùng chứa sau đó cho đi qua bể
lọc cát. Bể lọc cát phải cân đối hài hoà giữa vận tốc lọc của bể lọc và vận tốc thu hồi bentonite.
=> Chọn 2 xilô có dung tích là 50 m
3
/1xilô

=> Chọn 1 máy bơm thu hồi làm việc 1 (ca/ngày).
(+) Máy sàng lọc dung dịch Bentonite:
=> Chọn 1 máy có mã hiệu BE–1000
+ Tốc độ: (90m
3
/h).
(+) Máy nén khí : Chọn 1 máy nén khí sao cho :
+ Đảm bảo lực nén 15 kg/cm
2
với ống D60 (ống cứng).
(+) Ống dẫn dung dịch Bentonite : có 2 loại là ống cứng và ống mềm. Để thi công công trình này
nhà thầu sử dụng toàn bộ ống mềm D100 để cung cấp và thu hồi betônite.
(+) Thiết bị kiểm tra : để kiểm tra dung dịch bentonite nhà thầu sử dụng các loại công cụ như lực kế
cắt tĩnh, tỉ trọng kế, phễu 500/700cc, giấy thử PH…

×