Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra Hình 9 Chương III (Ma trận mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.54 KB, 5 trang )

Ngày 16/3/2011 .Tiết 57: kiểm tra một tiết chơng 3
I . Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức về: Liện hệ giữa dây và cung, các loại góc và đờng tròn, tứ
giác nội tiếp, độ dài đờng tròn - cung tròn, diện tích hình tròn - hình quạt tròn.
-Qua kiểm tra đánh giá kĩ năng tính góc theo số đo cung bị chắn, chứng minh tứ giác nội
tiếp, tính độ dài đờng tròn, diện tích hình tròn, kĩ năng vận dụng tính diện tích hình tạo
bởi các cung tròn.
- Rèn luyện t duy độc lập sáng tạo, thái độ nghiêm túc trung thực.
II. xác định chuẩn kiến thức kĩ năng
III.Thiết kế Ma trận đề kiểm tra chơng 3
Chủ đề Chuẩn kến thức - kĩ năng Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1.Góc ở tâm.Số
đo cung
KT: Hiểu khái niệm góc ở tâm, số
đo của một cung.
KN: ứng dụng giải đợc bài tập và
một số bài toán thực tế.
1
0.5
1
0,5
2.Liên hệ giữa
cung và dây
KT. Nhận biết đợc mối liên hệ
giữa cung và dây để so sánh độ
lớn hai dây theo hai cung tơng ứng
và nhợc lại.
KN: Vận dụng đợc các định lí dể


giải bài tập.
1
0,5
1
0,5
3.Góc tạo bởi hai
cát tuyến của đ-
ờng tròn
KT:
-Hiểu K/n góc nội tiếp, mối liên hệ
với cung bị chắn.
- Nhận biết đợc góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.
- Nhận biết đợc góc có đỉnh ở bên
trong hay bên ngoài đờng tròn, biết
tính số đo các góc trên.
KN: Vận dụng đợc các định lí, hệ
quả để giải bài tập.
5
4,0
5
4,0
4. Cung chứa góc KT: Hiểu bài toán quỹ tích cung
chứa góc
KN: Vận dụng đợc quỹ tích cung
chứa góc

vào bài toán quỹ tích
và dựng hình đơn giản.
1

1,0
1

1,0
5.Tứ giác nội tiếp
đờng tròn
KT: Hiểu định lí thuận và định lí
đảo về tứ giác nội tiếp.
KN: Vận dụng đợc các định lí để
giải bài tập liên quan đến tứ giác
nội tiếp.
1
0,5
1
1,5
2
2,5
6. Công thức tính
độ dài đờng tròn,
diện tích hình
tròn. Giới thiệu
hình quạt tròn và
diện tích hình
quạt tròn.
KN: Vận dụng đợc công thức tính
độ dài đờng tròn, độ dài cung tròn,
diện tích hình tròn, dịên tích hình
quạt tròn để giải bài tập .
1
0,5

1
1,0
2
1,5
Tổng
10,0
IV. Thiết kế câu hỏi
Họ và tên Đề kiểm tra 1 tiết chơng 3 : Tiết thứ 57
Lớp : 9A Môn : Hình học 9 thời gian: 45 phút
Ngày : / 3/ 2011 Đề 1
Điểm Lời phê của cô giáo
I .Trắc nghiệm : 2 điểm
Câu 1(0,5đ): Trong đờng tròn (O) cho góc ở tâm
ã
0
AOB 60=
.Số đo cung nhỏ AB
bằng:
Câu 2 ( 0,5đ): Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O) và có
à
à
= =
0 0
A 80 ;B 110
.Vậy
số đo góc C và góc B bằng
Câu 3 (0,5đ): AB = R là dây cung của đờng tròn ( O; R ). Số đo cung AB là
Câu 4 (0,5đ): Chu vi vành xe đạp đờng kính 650 mm là
A. 650


(mm) B. 325

(mm) C. 650
2

(mm) D. 325
2

(mm)
II.Tự luận: 8,0 ủieồm
Bài 1(4,0đ)
Trong hình vẽ cung AmB có số đo là 60
0
: Hãy
1/ vẽ góc ở tâm chắn cung AmB .Tính góc AOB.
2/ vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB.
3/ vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Ax và dây cung AB . Tính góc BAx.
4/ vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đờng tròn .So sánh góc
ã
ADB

ã
ACB
.
5/ vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đờng tròn (E và C nằm cùng phía đối với AB). So
sánh góc
ã
AEB

ã

ACB
.
Bài 2 ( 4, 0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M (M khác A và
B) và vẽ đờng tròn tâm O đờng kính MB. Kẻ CM cắt đờng tròn tại D. Đờng thẳng DA cắt
đờng tròn tại E. Chứng minh rằng:
a/ ACBD là một tứ giác nội tiếp từ đó suy ra
ã
ã
ABD ACD=
. (1, 5đ)
b/ BA là phân giác của góc EBC ( 1 đ)
c/ Cho biết BC = 4cm,
ã
=
0
ABC 30
.Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ
AC và dây AC (1,0 đ)
Bài làm
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
A.
à
à

0 0
110 ; 80C D= =
B.
à
à
0 0
70 ; 100C D= =
C.
à
à
0 0
80 ; 110C D= =
D.
à
à
0 0
100 ; 70C D= =
A.120
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 150
0
O
B
m
A

Đáp án và cho điểm
Câu Đáp án Điểm
I.Trắc
nghiệm
3
x
F
E
D
C
O
m
B
A
Bài 1:
a/
ã
AOB =


0
AmB 60=
b/
ã
1
ACB
2
=



0
AmB 30=
c/
ã
1
ABx
2
=

0
AmB 30=
d/
ã
1
AEB
2
=
(sđ

AmB
+sđ

CK
)
Suy ra
ã
ã
AEB ACB>
e/
ã

1
AFB
2
=
(sđ

AmB
- sđ

KH
). Suy ra
ã
ã
AFB ACB<
1,5
1,5
1.0
II .Tự luận Bài 2 :
Vẽ hình đúng cho câu a
0,5
a/ Ta có
ã
0
BAC 90=
( gt)
ã
0
BDC 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
suy ra A và D nằm trên đờng tròn đờng kính BC

hay tứ giác ABCD nội tiếp trong đờng tròn.
Suy ra :
ã
ã
ABD ACD=
( hai góc nội tiếp chắn cung AD)
0,5
0,5
0,5
b/ Ta có
ã
ã
BCA BDA=
( hai góc nội tiếp chắn cung AB)
ã
ã
0
BDA BDE 180+ =
(hai góc kề bù)

ã
ã
0
BDE MCE 180+ =
( MDFC nội tiếp)
Suy ra
ã
ã
BCA ACF=
.Do đó CA là phân giác của góc BCE

0,5
0,5
c/ Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác ACBD
Tam giác AOC đều nên có diện tích bằng
2 2
2
3 2 3
3( )
4 4
a
cm= =
Diện tích hình quạt tròn tâm O bán kính 2cm, cung AC =
60
0
bằng :
2 2 2
1 1 2
2 ( )
6 6 3
R cm

= =
0,5
0,5
M
O
E
D
C
B

A
Câu 1 2 3 4
Chọn B D C A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
DiÖn tÝch h×nh viªn ph©n cÇn t×m lµ:
2
2
3 ( )
3
cm
π
 

 ÷
 

×