Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

giáo án công nghệ 6 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 121 trang )

Ngày soạn : Ngày dạy :
Chơng III: Nấu ăn trong gia đình
Tuần 20
Tiết 38
Bài 15
Cơ sở của ăn uống hợp lý (tit 1)
A.Mc tiờu bi dy
1.Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Nắm đợc giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong
cùng một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa.
2.Kĩ năng: Lựa chọn thực phẩm để đảm bảo chất dinh dỡng.
3. Thái độ : Giữ gìn sức khoẻ, ăn uống điều độ đủ chất.
4.Năng lực chủ yếu : Biết cơ sở của việc ăn uống hợp lí .
B. Chun b
1.GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
2.HS: Đọc SGK bài 15.
C. Tổ chức các hoạt động
1. ổ n định tổ chức :1
/

2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Đặt vấn đề: (5)
- Tại sao chúng ta phải ăn uống?
- Giải thích câu nói Ăn để sống
- Nguồn gốc dinh dỡng từ đâu ?
HS : ăn uống để sống và làm việc, đồng
thời cũng để có chất bổ dỡng nuôi cơ thể
khỏe mạnh phát triển tốt


HS: Con ngời cần duy trì cuộc sống và
làm việc
- Ăn đầy đủ các chất dinh dỡng nuôi cơ
thể
HS: Chất dinh dỡng từ thức ăn
Hoạt động 2: Bài mới (32 )
(?) Con ngời cần ăn những chất dinh d-
ỡng nào
G: Bổ sung ngoài ra cần nớc, chất xơ.
vận chuyển chất dinh dỡng trong cơ
thể
(?) quan sát tranh chất đạm có trong
thực phẩm nào?
(?) Trong thực đơn hàng ngày nên sử
dụng chất đạm ntn hợp lý
GV: Bổ sung 50/50 đạm động vật, thực
1) Vai trò của các chất dinh dỡng
H:
- Đạm, đờng bột, béo, vitamin,
khoáng
Chất đạm ( Prôtêin)
- Từ động vật
- Từ thực vật
HS: vừa đạm có trong thực vật, động vật
Chức năng của đạm
Công nghệ 6 Kỳ II
1
vật.
GV: Phân tích chức năng: tham gia vào
chức năng tạo hình, nguyên liệu

chính để phát triển cơ thể
(?) Chất bột đờng có trong thực phẩm
nào?
(?) Chức năng của chất này
GV: Bổ sung
- Nguồn cung cấp năng lợng chủ
yếu, rẻ tiền. 1/2 năng lợng trong
khẩu phần ăn hàng ngày do chất
đờng cung cấp
1 Kg gạo = 1/5 Kg thịt về năng lợng
(?) Quan sát tranh cho biết chất béo có
trong thực phẩm nào?
- Yêu cầu kể tên
GV: Bổ sung cung cấp năng lợng quan
trọng
1 g lipít = 2 g gluxit về Q
( HS đọc SGK)
- Phát triển chiều cao, trí tuệ
- Thay thế tu bổ tế bào
- Cung cấp năng lợng
Chất đờng bột ( Gluxit)
- Nguồn gốc
- Các loại lơng thực, cây ăn quả,
hoa quả ngọt
Chức năng:
- Cung cấp năng lợng là chủ yếu
cho cơ thể
- Chuyển hóa prôtêin, lipit
Chất béo ( Lipit)
Nguồn gốc

- Từ mỡ động vật
- Từ thực vật
Chức năng:
- Cung cấp năng lợng quan trọng
- Dung môi hòa tan các vitamin
- Tăng cờng đề kháng
Kết luận
Con ngời muốn duy trì cuộc sống và làm việc thì cần phải ăn đầy đủ các chất dinh
dỡng nuôi cơ thể
4.Củng cố và h ớng dẫn học tập (9 ):
+ Củng cố :
- Em hãy nêu vai trò của chất đạm, chất đờng bột, chất béo, vitamin, chất khoáng.
( Cung cấp năng lợng quan trọng, phát triển cơ thể và phát triển trí tuệ )
(?) Vai trò chung của các chất dinh dỡng
GV: Cần ăn uống đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo đủ chất dinh dỡng
+ Hớng dẫn học ở nhà.
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu nguồn gốc và chức năng của 3 chất dinh dỡng đã học
- Tìm hiểu các chất dinh dỡng còn lại
(?) Tại sao ăn nhiều cơm, ít thức ăn mà cơ thể vẫn khỏe mạnh và béo
********************************************

Công nghệ 6 Kỳ II
2
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 20
Tiết 39
Bài 15
Cơ sở của ăn uống hợp lý (tit 2 )
A. Mục tiêu bài dạy:

1. Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc vai trò các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Hiểu đợc cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm bảo ngon miệng,
đủ chất thích hợp với từng mùa.
2.Kĩ năng: Lựa chọn thực phẩm để đảm bảo chất dinh dỡng.
3. Thái độ :Giữ gìn sức khoẻ, ăn uống điều độ đủ chất.
4.Năng lực chủ yếu : Hiểu biết cơ sở của việc ăn uống hợp lí .
B.Chuẩn bị :
1.GV: Đọc SGK, su tầm tạp chí ăn uống.
2.HS: Đọc SGK bài 15.
C. Tổ chức các hoạt động
1. ổ n định tổ chức :1
/

2.Kiểm tra bài cũ. 5
/
Câu hỏi: Em hãy nêu nguồn gốc cung cấp và chức năng của chất đạm.
Đáp án:
*Nguồn gốc:
- Có trong động vật và thực vật.
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
*Chức năng:
- Tham gia tổ chức cấu tạo cơ thể.
- Cấu tạo men tiêu hoá, tuyến nội tiết.
- Tu bổ những hao mòn cơ thể.
- Cung cấp năng lợng cho cơ thể.
3. Tiến trình dạy học:
* Đặt vấn đề: ăn uống để sống và làm việc, đồng thời cũng để có chất bổ dỡng nuôi
cơ thể khỏe mạnh phát triển tốt.
Hoạt động dạy Hoạt động học

Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của
chất sinh tốvà khoáng chất
- Gv: hãy kể tên các loại sinh tố mà em
biết?
- Gv nhận xét, bổ sung: gồm các sinh tố
A, B, C, D, E, PP, K Chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu một số loại sinh tố cần thiết và
thông dụng: A, B, C, D
- Hãy quan sát hình 3.7 và cho biết tên
những thực phẩm cung cấp các loại sinh
tố đó?
- Yêu cầu hs đọc phần làm của mình
- Gv nhận xét. bổ sung và kết luận: Các
sinh tố trên có trong rau, quả tơi, ngoài
ra có trong gan, tim, dầu cá
- Trả lời dựa vào hiểu biết.
- Lắng nghe
- Quan sát hình và hoàn thành vào vở tên
những thực phẩm cung cấp sinh tố A, B,
C, D
- Hs sửa chữa
+ Sinh tố A: dầu cá, trứng, bơ, sữa, rau,
quả
+ Sinh tố B: ngũ cốc, sữa, gan, tim,
trứng
+ Sinh tố C: rau, quả tơi
Công nghệ 6 Kỳ II
3
- Yêu cầu hs dựa vào hình 3.7 và nhắc
lại những chức năng chính của các sinh

tố A, B, C, D
- Gv cho hs tìm hiểu thêm bảng tóm tắt
về nguồn cung cấp và chức năng dinh d-
ỡng của các sinh tố.
- Gv: Chất khoáng gồm những chất gì?
- Gv kết luận
- Yêu cầu hs quan sát hình 3.8 và trả lời
câu hỏi: Các loại thực phẩm nào cung
cấp chất khoáng?
- Gv kết luận.
- Chất khoáng có chức năng dinh dỡng
nh thế nào đối với cơ thể?
- Gv bổ sung và kết luận
Hoạt động 2:
Tìm hiểu vai trò của n ớc và chất xơ
- Nớc có vai trò nh thế nào đối với con
ngời?
- Gv giảng về vai trò của nớc đối với con
ngời. Và hỏi: Ngoài nớc uống, còn có
nguồn nào khác cung cấp nớc cho cơ
thể?
- Gv bổ sung và kết luận
- Gv giảng về chất xơ và hỏi: Chất xơ có
trong những loại thực phẩm nào?
- Gv bổ sung và kết luận
Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị dinh d-
ỡng của các nhóm thức ăn
1. Phân nhóm thức ăn
- Gv cho hs quan sát hình 3.9 và phân
tích về các nhóm thức ăn, tên thực phẩm

của mỗi nhóm, giá trị dinh dỡng của
từng nhóm
- Căn cứ vào giá trị dinh dỡng ngời ta
phân chia thức ăn thành mấy nhóm?
- Gv nhận xét và bổ sung câu trả lời của
hs
- Phân chia các nhóm thức ăn nhằm mục
đích gì?
- Gv gợi ý để hs tìm ra câu trả lời
2. Cách thay thế thức ăn lẫn nhau
- Tại sao phải thay thế thức ăn?
- Gv gợi ý hs trả lời
- Cách thay thế thức ăn nh thế nào cho
+ Sinh tố D: dầu cá, bơ, sữa, trứng, gan
- Quan sát hình, nhắc lại và ghi vào vở
chức năng dinh dỡng của các nhóm sinh
tố.
- Hs trả lời: gồm phốt pho, iot, canxi,
sắt
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc sgk và trả lời
- Ghi chép
- Trả lời: vai trò rất quan trọng
- Lắng nghe và suy nghĩ trả lời câu hỏi
theo hiểu biết
- Ghi chép
- Lắng nghe và trả lời
- Lắng nghe
- Dựa vào phân tích của gv để đa ra câu
trả lời: thức ăn đợc chia làm 4 nhóm

+ Nhóm giàu chất đạm
+ Nhóm giàu chất đờng bột
+ Nhóm giàu chất béo
+ Nhóm giàu vitamin và khoáng chất
- Trả lời: Giúp con ngời tổ chức đợc bữa
ăn hợp lí
-Trả lời: đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị,
ngon miệng
- Trả lời
- Lắng nghe và ghi chép
Công nghệ 6 Kỳ II
4
phù hợp?
- Gv nhận xét và bổ sung: thay thức ăn
này bằng thức ăn khác cùng nhóm để
thành phần và giá trị dinh dỡng của khẩu
phần không thay đổi.
- Gv yêu cầu hs đọc ví dụ sgk
- Gv cho hs liên hệ trong bữa ăn của gia
đình mình và rút ra nhận xét về kiến
thức dinh dỡng đã học
- Đọc sgk
- Liên hệ với gia đình và cùng gv rút ra
nhận xét
4.Củng cố và h ớng dẫn học tập (7 ):
+ Củng cố :
- Mỗi chất dinh dỡng có những đặc điểm, chức năng khác nhau
- Sự phối hợp dinh dỡng giúp ta? ( Tạo tế bào mới ,Cung cấp năng lợng để lao
động,Bổ sung hao hụt hàng ngày, điều hòa mọi hoạt động sinh lý )
+ Hớng dẫn học ở nhà.

- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu nguồn gốc và chức năng của 3 chất dinh dỡng đã học
- Tìm hiểu các chất dinh dỡng còn lại
(?) Tại sao ăn nhiều cơm, ít thức ăn mà cơ thể vẫn khỏe mạnh và béo

Kớ duyt, ngy thỏng nm 2015
Tổ trởng
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 21
Tiết 40
Bài 15
Cơ sở của ăn uống hợp lý (tit 3 )
I. Mục tiêu bài học
Học xong bài này học sinh biết đợc
- KT: Vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn thờng gặp v nhu cầu dinh d ỡng
của cơ thể.
Giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng
nhóm để đảm bảo đủ chất, ngon miệng và cân bằng dinh dỡng.
- KN: Có khả năng thay thế các thực phẩm trong cùng một nhóm dinh dỡng.
- TĐ: Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào trong việc nội trợ ở gia đình.
- Năng lực chủ yếu : Hiểu biết về công việc
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên
- Giáo án, SGK
Công nghệ 6 Kỳ II
5
- Một số tranh ảnh liên quan đến bài học.
2. Học sinh
- Học bài cũ, chuẩn bị kiến thức bài mới
C. Tổ chức các hoạt động

1. ổ n định lớp: 1 Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu 1:
Chất sinh tố và khoáng chất có ở đâu trong thực tế, nó có chức năng gì với con ngời?
Câu 2: Tại sao phải phân nhóm thức ăn? Thức ăn đợc phân thành những nhóm nào?
3. Tiến trình dạy học:
a. Đặt vấn đề: (1)
Chúng ta đã đợc tìm hiểu về các nhóm chất dinh dỡng cần thiết cho cơ thể con
ngời. Nhng nhu cầu của con ngời về các chất dinh dỡng này nh thế nào? Phần Nhu
cầu dinh dỡng của cơ thể của bài học sẽ giúp các em trả lời đợc câu hỏi này
b. Nội dung: 34
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
Tìm hiểu nhu cầu về chất đạm
- Gv hớng dẫn hs xem hình 3.11 và hỏi:
Cậu bé ở hình này mắc bệnh gì?
- Gv nhận xét và kết luận: Thiếu chất đạm
trầm trọng.
- Thiếu chất đạm trầm trọng sẽ ảnh hởng
nh thế nào đến trẻ em?
- Gv nhận xét, bổ sung kết luận.
- Đó là những tác hại của thiếu chất đạm
trầm trọng vậy nếu thừa chất đạm có ảnh
hờng nh thế nào đến con ngời?
- Gv bổ sung và kết luận
Hoạt động 2:
Tìm hiểu nhu cầu về chất đờng bột
- Hớng dẫn hs quan sát hình 3.12, em sẽ
khuyên cậu bé này nh thế nào để gầy bớt
đi?

- Gv tổng hợp lại ý kiến của hs và đặt câu
hỏi: Ăn quá nhiều hoặc thiếu chất đờng
bột sẽ dẫn đến hậu quả gì?
- Gv bổ sung và kết luận
Hãy cho biết thức ăn nào dễ dẫn đến sâu
răng?
Hoạt động 3:
- Quan sát tranh và trả lời
- HS dựa vào hiểu biết và thông tin sgk
để trả lời
- Ghi chép
- Hs đọc sgk và trả lời: - Ghi chép:
+ Thiếu chất đạm trầm trọng:dẫn đến
bệnh suy dinh dỡng làm cho cơ thể
phát triển chậm lại hoặc ngừng phát
triển, dễ mắc bệnh và trí tuệ kém phát
triển
+ Thừa chất đạm: dẫn đến béo phì,
bệnh tim mạch
- Quan sát hình và trả lời
- Trả lời
- Ghi chép
+ Ăn quá nhiều sẽ dẫn đến béo phì, dễ
sâu răng.
+ Thiếu dễ bị đói, mệt mỏi, cơ thể ốm
yếu.
- Trả lời: bánh kẹo
Công nghệ 6 Kỳ II
6
Tìm hiểu nhu cầu về chất béo

- Nếu hàng ngày ăn quá nhiều chất béo, cơ
thể có bình thờng không? Em sẽ bị hiện t-
ợng gì?
- Gv tổng hợp ý kiến của hs và kết luận:
- Vậy để đầy đủ chất dinh dỡng cho cơ thể
chúng ta cần phải ăn nh thế nào?
- Gv nhận xét và bổ sung thêm
- Hớng dẫn hs quan sát hình 3.13 và phân
tích để hs hiểu thêm về lợng dinh dỡng cần
thiết cho hs mỗi ngày.
- Hs trả lời.
- Ghi chép
+ Thừa chất béo làm cơ thể béo phệ,
ảnh hởng xấu đến sức khỏe.
+ Thiếu sẽ thiếu năng lợng và vitamin,
cơ thể ốm yếu, mệt mỏi, đói.
- Trả lời: Cần phải kết hợp nhiều loại
thức ăn khác nhau trong bữa ăn hàng
ngày.
- Ghi chép: cần chọn đủ thức ăn của
các nhóm để kết hợp thành bữa ăn hoàn
chỉnh, hợp lí
- Quan sát và lắng nghe
IV Củng cố và H ớng dẫn về nhà : 4
- Gv khái quát lại phần kiến thức vừa học
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ và có thể em cha biết
- Nhắc nhở hs về học lại toàn bộ kiến thức đã học.
- Yêu cầu hs đọc trớc bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm
Ngày soạn : Ngày dạy :
Công nghệ 6 Kỳ II

7
Tuần 21
Tiết 41
Bài 16
vệ sinh an toàn thực phẩm (tit 1)
A. Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức: Qua bài này học sinh hiểu thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm
2. Kĩ năng: Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
3. Thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ
của bản thân và cộng đồng, phòng chống ngộ độc thức ăn.
4.Năng lực chủ yếu : Hiểu biết về an toàn thực phẩm để bảo vệ sức khỏe bản thân .
B.Chuẩn bị :
1.GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16
2.HS: Đọc SGK bài 16 vệ sinh an toàn thực Phẩm.
C. Tổ chức các hoạt động
1. ổ n định tổ chức :1
/

2.Kiểm tra bài cũ. 5
/
Câu 1: Nêu các biểu hiện thừa, thiếu một số chất dinh dỡng?
Câu 2: Chất dinh dỡng nh thế nào thì hợp lý đối với cơ thể?
3. Tiến trình dạy học:
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1)
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các loại chất dinh dỡng và các loại thực
phẩm cần thiết cho con ngời. Nhng có phảI lúc nào thực phẩm cũng có lợi với chúng
ta, có khi nào thực phẩm lại là nguồn gây bệnh cho con ngời không? Để trả lời đợc
câu hỏi này, cô và các em sẽ cùng tìm hiểu: Vệ sinh an toàn thực phẩm

b. Nội dung: 34
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1:
Tìm hiểu các Vệ sinh thực phẩm
- Gv các em luôn nhắc đến cụm từ vệ sinh
cá nhân, vậy vệ sinh cá nhân là gì?
- VS cá nhân là làm sạch cơ thể, giữ cho cơ
thể không bị bẩn đúng không. Vệ sinh thực
phẩm cũng tơng tự nh vậy, vậy em hiểu vệ
sinh thực phẩm là gì?
- Gv nhận xét và kết luận
1. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
- Gv: Em hãy nêu một số loại thực phẩm dễ
bị h hỏng? Và giải thích?
Dùng những thực phẩm này có hại gì? tác
hại nh thế nào?
- Kết luận.
- Trả lời: là làm sạch cơ thể
- Hs lắng nghe và vận dụng để trả lời
câu hỏi của gv
- Ghi chép: là Giữ cho thực phẩm không
bị nhiễm trùng, nhiễm độc, gây ngộ độc
thức ăn.
- Trả lời theo ý hiểu
- Nghe và ghi chép
+ Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào
thực phẩm đợc gọi là sự nhiễm trùng
thực phẩm.
+Sự xâm nhập của chất độc vào thực
phẩm đợc gọi là sự nhiễm độc thực

Công nghệ 6 Kỳ II
8
2. ảnh hởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn
Cho HS quan sát hình 3.14,
- Giải thích cho HS hiểu
- Kết luận
3. Phòng và tránh nhiễm trùng tại nhà
- Quan sát hình 3.15
- ở nhà em có thực hiện những biện pháp
này không?
- Gọi HS tự rút ra biện pháp phòng tránh.
phẩm.
+ Khi ăn phải thức ăn bị nhiễm trùng,
nhiễm độc, sẽ bị ngộ độc thức ăn, rối
loạn tiêu hoá, gây tác hại nguy hiểm cho
ngời.
- Quan sát
-Nghe và ghi chép
+Từ 100
0
c -> 115
0
c: vi khuẩn bị tiêu
diệt hoàn toàn.
+ Từ 50
0
c ->80
0
c: vi khuẩn không chết
hoàn toàn.

+ Từ 0
0
c ->37
0
c: vi khuẩn sinh nở mau
chóng.
+ Từ -20
0
c -> -10
0
c: vi khuẩn không
sinh nở nhng cũng không chết.
- Quan sát
- Trả lời theo ý hiểu
- Tự rút ra kết luận
4.Củng cố và h ớng dẫn học tập ( 8 )
a)Củng cố (5')
Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Tóm tắt nội dung bài học
G: Việc giữ gìn vệ sinh thực phẩm là điều cần thiết và phải thực hiện nghiêm túc để
đảm bảo sức khỏe cho bản thân, gia đình và xã hội
- Vệ sinh an toàn thực phẩm đồng thời tiết kiệm chi phí cho gia đình, xã hội
b. Hớng dẫn học bài (3 )
- Về nhà quan sát ở nhà mình có thực hiện dùng các biện pháp vệ sinh an toàn thực
phẩm không?
- Đọc và xem trớc phần II và III SGK
Đoàn Tùng, ngày tháng 1 năm 2015
Tổ trởng kí duyệt
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần 22

Bài 16
Công nghệ 6 Kỳ II
9
Tiết 42
vệ sinh an toàn thực phẩm (tit 2)
A. Mục tiêu bài day:
1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm
- Nắm đợc các biện pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm
2. Kĩ năng: Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
3. Thái độ:Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ
của bản thân và cộng đồng, phòng chống ngộ độc thức ăn.
d) Năng lực : Năng lực hiểu biết về vệ sinh an toàn thực phẩm
B.Chuẩn bị :
1.GV: Đọc SGK, hình vẽ SGK bài 16
2.HS: Đọc SGK bài 16 vệ sinh an toàn thực Phẩm.
C. Tổ chức các hoạt động
1. ổ n định tổ chức :1
/

2.Kiểm tra bài cũ. 5
/
Câu hỏi: Nhiễm trùng thực phẩm là gì? em hãy nêu biện pháp phòng tránh nhiễm
trùng thực phẩm?
Đáp án:
- Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
- Để phòng tránh, phải vệ sinh ăn uống, thực phẩm phải nấu chín.
- Thức ăn đậy cẩn thận.
- Thức ăn phải đợc bảo quản
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 : t vn : tit hc trc chỳng ta ó tỡm hiu vn v sinh thc

phm. hụm nay chỳng ta tỡm hiu vn an ton thc phm v bin phỏp phũng
trỏnh nhim trựng, nhim c thc phm.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 2: An toàn thực phẩm (29')
(?): An toàn thực phẩm là gì?
(?): Em cho biết nguyên nhân từ đâu mà
gần đây có nhiều vụ ngộ độc thức ăn
gây tử vong.
G: Kết luận đứng trớc tình hình đó vệ
sinh an toàn thực phẩm ngày càng
gia tăng trầm trọng -> ngày càng biết
sử dụng, lựa chọn thực phẩm, sử lý
thực phẩm
(?): Gia đình em thờng mua sắm những
thực phẩm gì?
G: Yêu cầu quan sát hình 3.16 và phân
loại thực phẩm nêu biện pháp an
toàn thực phẩm
Chú ý: khi mua thực phẩm: thịt, trứng,

(?): Thực phẩm trong gia đình chế biến
Ăn phải những thực phẩm nhiễm độc
thuốc sâu còn đọng trong rau, ngộ độc
cá nóc.
An toàn khi mua sắm
H: Thực phẩm tơi sống: cá, thịt, tôm
Thực phẩm đóng hộp: sữa hộp, thịt
hộp, cá hộp.
H: Thịt tơi không có nốt đỏ, dập
- Cá mang đỏ tơi

- Rau không dập nát, héo
Công nghệ 6 Kỳ II
10
ở đâu?
- Nguồn phát sinh nhiễm độc thực
phẩm
- Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn
bằng con đờng nào?
G: Bổ sung
- Vi khuẩn còn xâm nhập vào thức
ăn trong quá trình chế biến nh
thái thịt, cắt rau.
An toàn thực phẩm khi chế biến bảo
quản.
- Từ dụng cụ làm bếp, quần áo
- Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn
nếu thực ăn không đợc nấu chín,
đợc bảo quản chu đáo
Kết luận :
-An toàn thực phẩm là biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
-Vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm ngày càng gia tăng trầm trọng -> ngày càng biết
sử dụng, lựa chọn thực phẩm, sử lý thực phẩm
Hoạt động 3
(?) Trình bày nguyên nhân ngộ độc thức
ăn
G: Chốt lại
- Có loại ngộ độc do mầm sẵn trong
thức ăn
- Có loại ngộ độc do thiếu cẩn thận
của con ngời

- Do chế biến cha đảm bảo vệ sinh
(?) Các biện pháp phòng tránh
(?): Khi có dấu hiệu ngộ độc thức ăn
làm ntn?
Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng
nhiễm độc thực phẩm
- Ngộ độc thức ăn
- Các biện pháp phòng tránh
H: đọc phần 2/ SGK T9
H:
- Sơ cứu thông thờng
- Đa vào bệnh viện
Kết luận : Nguyên nhân ngộ độc thức ăn
- Có loại ngộ độc do mầm sẵn trong thức ăn
- Có loại ngộ độc do thiếu cẩn thận của con ngời
- Do chế biến cha đảm bảo vệ sinh
4.Củng cố và h ớng dẫn học tập : 9
/
a .Củng cố (5')
(?): Tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
(?): Biện pháp phòng tránh ngộ độc thực phẩm
- Đọc mục em cha biết để áp dụng vào cuộc sống
b. Hớng dẫn VN 4
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trớc bài 17 SGK.


Kớ duyt, ngy thỏng 1 nm 2015
Ngày soạn : Ngày dạy :
Công nghệ 6 Kỳ II

11
Tuần 22
Tiết 43
Bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến món ăn
(tiết 1)
A. Mc tiờu bi dy:
1. Kin thc :
- Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng không bị mất đi trong quá trình
chế biến thực phẩm
2. K nng :
- Rốn luyn k nng bit cỏch bo qun cht dinh dng khi ch bin mún n
3. Thỏi :
- Giỏo dc HS bit c cỏch bo qun cht dinh dng.
4. Năng lực chủ yếu : Hiểu biết về bảo quản thức ăn .
B. Chun b:
1. Giáo viên:
- Tranh v 3-17 trang 81, 3-18, 3-19 trang 82 SGK.
- Mt s rau c, qu, mt s ht u cỏc loi, bp, go.
2. Học sinh:
- Đọc trớc nội dung bài
C. Tổ chức các hoạt động
1. ổ n định tổ chức :1
/

2.Kiểm tra bài cũ. 5
/
Câu hỏi HS1: Cách phòng tránh ngộ độc thực phẩm tại nhà
Đáp án:.Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn.
- Cần giữ vệ sinh nơi nấu nớng và vệ sinh nhà bếp.
- Khi mua thực phẩm phải lựa chọn

- Khi chế biến phải rửa nớc sạch.
- Không dùng thực phẩm có mầm độc.
Câu hỏi HS 2 Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm?
Muốn đảm bảo an toàn thực phẩm cần chú ý điểm gì?
Nhận xét cho điểm.
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 Đặt vấn đề( 2 )
Trong qua trỡnh ch bin thc n cỏc cht dinh dng ca thc phm thng b mt
i nht l cỏc cht d tan trong nc v trong hi nc. m bo tt giỏ tr dinh
dng ca thc phm chỳng ta cn phi lm gỡ?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Công nghệ 6 Kỳ II
12
Hoạt động 2:
1. Bảo quản
a, Thịt, cá ( 10 )
(?): Cho biết các loại thực phẩm dễ bị
mất chất dinh dỡng trong quá trình
chế biến
G: Yêu cầu học sinh quan sát tranh 3.17
đọc to các chất dinh dỡng trong thịt,

(?): Bảo quản các chất dinh dỡng trong
thịt cá nh thế nào?
G: Bổ sung cho đầy đủ
(?): Tại sao thịt, cá sau khi thái không
nên rửa lại?
1. Bảo quản chất dinh dỡng khi chuẩn
bị chế biến
a, Thịt, cá

- Thịt cá, rau, quả tơi, khô, ngũ cốc, lơng
thực khác.
H: đọc
H: Trả lời
- Thịt rửa sạch trớc khi thái
- Cá làm sạch vây, vẩy, mang, nhớt,
bỏ ruột, mang đen, rửa lại thật
sạch, cắt khúc
H:
- Mất vitamin, muối khoáng
- Ruồi, nhặng bâu vào nên phải bảo
quản chu đáo.
Kết luận
- Tht cỏ khi mua v l phi ch bin ngay, khụng ngõm ra tht cỏ sau khi thỏi. vỡ
mt ht cht vitamin, cht khoỏng d tan trong nc
- Tu tng loi rau, c, qu, cú cỏch gt ra khỏc nhau.
- Rau c qu n sng nờn ra, gt v trc khi n.
Hoạt động 2.2 (10 )
Bảo quản rau, củ, quả tơi
GV: Học sinh quan sát hình 3.18 kể tên
các loại rau, củ, quả tơi thờng dùng
(GV?) Rau, củ, quả trớc khi chế biến
phải làm gì?
G: Tùy theo từng loại rau, củ, quả để
thái cho đẹp
(?): Rau xanh làm nh thế nào
- Tự cho ví dụ nêu cách thực hiện
b. Bảo quản rau, củ, quả tơi
- Viết ra giấy theo nhóm
- Chế biến phải thật sạch, rửa sạch

và thái theo yêu cầu
H: Rau loại bỏ lá già, sâu, cuộng
Cắt gốc, rửa sạch rồi thái
H: su hào
- Gọt vỏ, rửa sạch, thái miếng
Kết luận :
Để rau, củ, quả không bị mất chất dinh dỡng và hợp vệ sinh nên rửa rau thật sạch,
nhẹ nhàng không nên để nát, không ngâm lâu trong nớc, không thái nhỏ khi rửa,
không để khô héo, chỉ nên cắt nhỏ trớc khi nấu. Rau c qu n sng nên ra, gt vỏ
trc khi n.
Hoạt động 2.3 (10 )
- yêu cầu quan sát hình 3.19 nêu tên các
loại đậu hạt ngũ cốc thờng dùng
(?): Bảo quản các hạt, quả khô nh thế
nào?
Bảo quản gạo?
c. Đậu hạt khô
-Phơi khô, loại hạt sâu mốc để nguội cho
gói kỹ cẩn thận để nơi khô ráo
- Gạo tẻ, nếp không nên vo kỹ quá sẽ
mất vitamin
Công nghệ 6 Kỳ II
13
3. Củng cố và h ớng dẫn học tập 7
/
)
a) Củng cố 5
- Nêu nguyên tắc cơ bản khi chuẩn bị sơ chế thực phẩm
(?): Cách bảo quản một số thực phẩm
- GV cho HS c phn ghi nh.

- Cho HS c phn cú th em cha bit.
u ht khụ, go bo qun nh th no ?
- u ht khụ bo qun chu ỏo ni khụ rỏo, mỏt m, trỏnh sõu mt.
- Go khụng vo quỏ k s b mt sinh t B.
Bi tp 1 trang 84 SGK
Sinh t C, B, phng phỏp, cht khoỏng.
b. Hớng dẫn học bài 2
/
)
- V nh hc thuc bi. Lm bi tp 1, 2 trang 84 SGK
- Chun b bi tip theo.
- Ti sao phi quan tõm bo qun cht dinh dng trong khi ch bin thc n.
- ảnh hng ca nhit i vi thnh phn dinh dng
Ngày soạn : 21-1-2015 Ngày dạy : 28-1-2015
Tuần 23
Tiết 44
Bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến món ăn (tiết 2)
A. Mc tiờu bi dy:
1. Kin thc :
- Gii thớch c ti sao phi bo qun cht dinh dng trong ch bin mún n v
trỡnh by c nh hng ca nhit i vi thnh phn dinh dng
- La chn c cỏch bo qun phự hp cỏc cht dinh dng khụng b mt i khi
ch bin
2. K nng :
- Rốn luyn k nng bit cỏch bo qun cht dinh dng trong ch bin mún n
3. Thỏi : Giỏo dc HS bit c cỏch bo qun cht dinh dng.
4. Năng lực chủ yếu : Hiểu biết về bảo quản cht dinh dng trong ch bin mún n
hàng ngày .
B. Chun b:
1. Giáo viên:Hỡnh v phúng to, ng un khột ( nc mu ), rau luc, nc un sụi.

2. Học sinh: Đọc trớc nội dung bài
C. Tổ chức các hoạt động
1. ổ n định tổ chức :1
/

2.Kiểm tra bài cũ. 5
/
Câu hỏi: Nêu cách bảo quản thịt cá, rau, c ,quả trớc khi chuẩn bị chế biến?
Công nghệ 6 Kỳ II
14
Đáp án:
1.Tht, cỏ.
- Tht cỏ khi mua v l phi ch bin ngay, khụng ngõm ra tht cỏ sau khi thỏi. vỡ
mt ht cht vitamin, cht khoỏng d tan trong nc
2. Rau, c, qu, u ht ti.
- Tu tng loi rau, c, qu, cú cỏch gt ra khỏc nhau.
- Rau c qu n sng nờn ra, gt v trc khi n.
Nhận xét cho điểm.
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề( 2p)
*Đặt vấn đề: Tiết trớc chúng ta đã cùng nhau đi tìm hiểu cách bảo quản các chất
dinh dỡng khi chuẩn bị chế biến. Vậy trong quá trình chế biến thì chúng ta nên bảo
quản thế nào?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Bài mới
Hoạt động 2 : 1. Bảo quản chất dinh d-
ỡng trong quá trình chế biến (12)
(?): Tại sao phải bảo quản chất dinh d-
ỡng trong quá trình chế biến
(?): Khi chế biến món ăn cần chú ý điều

gì để không mất nguồn vitamin chất
dinh dỡng trong thực phẩm
(?): Tại sao trong khi nấu cơm không
nên đảo nhiều lần ?
(?): Tại sao không nên cắt nhỏ rau rồi
mới thái nhỏ rửa
(?): Tại sao không nên sát gạo quá trắng
1. Bảo quản chất dinh dỡng trong quá
trình chế biến
- Thực phẩm đun lâu quá sẽ mất
nhiều sinh tố và chất khoáng
- Rán lâu cũng mất nhiều vitamin
A, D, K, E
- Cho thực phẩm vào luộc hoặc nấu
khi nớc sôi
Tránh đảo nhiều, không ghế cơm đảo
nhiều lần làm mất vitamin B
1
HS: Mất nhiều vitamin
HS: Mất đi lớp vitamin B
1
vỏ cám
Kết luận :
Trong quỏ trỡnh s dng nhit, cỏc cht dinh dng chu nhiu bin i, d b bin
cht hoc tiờu hu bi nhit. Do ú cn phi quan tõm n vic s dng nhit thớch
hp trong ch bin gi cho mún n luụn cú giỏ tr dinh dng cao.
Hoạt động 2.2. nh hởng của nhiệt độ
đối với thực phẩm dinh dỡng
(17 )
- yêu cầu đọc nội dung SGK

- cho học sinh hoạt động nhóm
(?) Chất dinh dỡng nào ảnh hởng bị mất
đi nhiều trong quá trình chế biến
- Sau khi thảo luận xong cử đại
diện lên trình bày? Bổ sung ý kiến
nếu cần thiết
(?): Khi luộc thịt gà nên làm ntn?
2.nh hởng của nhiệt độ đối với thực
phẩm dinh dỡng
- học sinh hoạt động theo nhóm
(2bàn/nhóm)
Nhóm 1: ảnh hởng của nhiệt độ đối với
chất đạm
Nhóm 2: ảnh hởng của nhiệt độ đối với
chất béo
HS: đun cho sôi thì nhỏ lửa để cho thịt
chín dần vào trong thịt
Công nghệ 6 Kỳ II
15
(?): Khi trng đờng làm kẹo, đờng biến
mầu? Tại sao
HS; đờng bị cháy, biến chất có mầu nâu,
vị đắng
Kết luận :
Để đảm bảo lợng chất dinh dỡng trong thực phẩm thì khi chế biến món ăn cũng cần
lu ý để chất dinh dỡng trong thực phẩm không bị mất đi nhiều.
4.Củng cố và h ớng dẫn học tập 8
/
)
a) Củng cố 6

- Đọc kết luận SGK
G: để đảm bảo lợng chất dinh dỡng trong thực phẩm thì khi chế biến món ăn cũng
cần lu ý để chất dinh dỡng trong thực phẩm không bị mất đi nhiều.
Giỏo viờn cng c ni dung bi hc bng bn t duy:
- Gi 1-2 hc sinh c phn ghi nh SGK, phn cú th em cha bit.
? Tại sao phải bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến món ăn
? Nêu ảnh hởng của nhiệt độ đối với thành phần dinh dỡng
b. Hớng dẫn học ở nhà: (2p )
- V nh hc bi v tr li ton b cõu hi cui bi
- c v xem trc bi 18 cỏc phng phỏp ch bin thc
Kớ duyt, ngy thỏng 1 nm 2015
Ngày soạn : 25-1 Ngày dạy 31-1-2015:
Tuần 23
Tiết 45
Các phơng pháp chế biến thực phẩm (t1)
I. Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng:
a) KT: Biết cách chế biến món ăn ngon, hợp vệ sinh. Biết đợc khái niệm, quy trình
thực hiện và YCKT của 1 số món trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp.
b) KN: Sử dụng phơng pháp chế biến món ăn phù hợp để đáp ứng nhu cầu ăn uống
trong gia đình.
c)TĐ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống cho hợp lí.
d ). Năng lực chủ yếu : Biết chế biến thực phẩm đơn giản hàng ngày
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên : - Giáo án, SGK , Một số tranh ảnh su tầm.
2. Học sinh : - Học bài cũ, chuẩn bị kiến thức bài mới
III. Tiến trình lên lớp
1. ổ n định lớp: 1 Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu 1:

Công nghệ 6 Kỳ II
16
Tại sao phải quan tâm đến bảo quản chất dinh dỡng trong khi chế biến món ăn?
Câu 2: Nhiệt có ảnh hởng nh thế nào đến thành phần dinh dỡng trong món ăn?
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1)
Các em đã đợc tìm hiểu về các chất dinh dỡng cần thiết cho cơ thể và cũng đã
phân chia đợc các nhóm thực phẩm dựa vào thành phần dinh dỡng. Nhng chúng ta
phải chế biến các thực phẩm đó nh thế nào cho phù hợp với khẩu vị và không làm hao
hụt thành phần dinh dỡng có trong đó. Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thêm một
số phơng pháp chế biến thực phẩm. Chúng ta cùng học bài: Các phơng pháp chế
biến thực phẩm
b. Nội dung: 33
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Tại sao chúng ta phải chế biến thực
phẩm?
- Gv nhận xét.
- Gv:chế biến là giai đoạn rất quan trọng,
là công việc cuối cùng trớc khi sử dụng
thực phẩm. Có nhiều hình thức để chế biến
thực phẩm khác nhau tuỳ thuộc vào từng
vùng miền, từng gia đình.
Gia đình em thờng chế biến thực phẩm
bằng những phơng pháp nào?
Phơng pháp chế biến thực phẩm có sử
dụng nhiệt
- Thế nào là phơng pháp chế biến thực
phẩm có sử dụng nhiệt?
- Gv bổ sung và kết luận.
Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng pháp làm

chín thực phẩm trong nớc
a. Luộc
- Thế nào là luộc thực phẩm?
- Gv bổ sung
- Hãy kể tên một số món luộc mà em biết?
- ở nhà em thờng thực hiện những món
luộc nào? Hãy nêu quy trình thực hiện của
món đó?
- Hãy nêu quy trình chung để thực hiện
các món luộc?
- Trả lời: để thực phẩm chín, thơm
ngon, đảm bảo an toàn khi ăn.
- Liên hệ thực tế để trả lời.
- Trả lời
- Ghi chép: chế biến thực phẩm có sử
dụng nhiệt là làm cho thực phẩm chín
ở nhiệt độ và thời gian thích hợp
- Trả lời theo ý hiểu.
- Ghi chép: Luộc là làm chín thực
phẩm trong môi trờng nhiều nớc với
thời gian thích hợp.
- Trả lời theo hiểu biết
- Liên hệ thực tế để trả lời
- Trả lời
Công nghệ 6 Kỳ II
17
- Nhận xét và bổ sung
- Khi luộc cần đảm bảo những yêu cầu gì?
- Gv kết luận
b. Nấu

- Thế nào là phơng pháp nấu?
- Gv nhận xét, bổ sung.
- Trong bữa ăn thờng ngày, món nào đợc
gọi là món nấu?
- ở nhà các em đã thực hiện món nấu nào?
Theo quy trình nh thế nào?
- Từ đó hãy đa ra quy trình chung cho các
món nấu?
- Gv kết luận
- Các món nấu cần đảm bảo yêu cầu kĩ
thuật nh thế nào?
- Gv nhận xét, bổ sung.
c, Kho
- Gv đặt ra các câu hỏi tơng tự với các ph-
ơng pháp trên
* Quy trình thực hiện: Làm sạch thực
phẩm -> luộc chín -> bày ra đĩa
- Trả lời
- Ghi chép
* YCKT
+ Nớc luộc trong
+Thực phẩm động vật: chín mềm,
không dai, không nhừ
+ Thực phẩm thực phẩm: ra lá chín
tới, có màu xanh, rau củ có bột chín
dẻo hoặc bở.
- Trả lời.
- Ghi chép: là phơng pháp làm chín
thực phẩm trong môi trờng nớc, có sự
kết hợp giữa thực phẩm và gia vị.

- Hs liên hệ bữa ăn gia đình để trả lời
các câu hỏi của gv.
- Trả lời
- Ghi chép:
*Quy trình thực hiện:
làm sạch nguyên liệu, cắt thái phù
hợp, tẩm ớp gia vị -> nấu nguyên liệu
động vật trớc -> cho nguyên liệu thực
vật vào -> trình bày.
- Trả lời
*YCKT
+ thực phẩm chín mềm, không dai,
không nát.
+ hơng vị thơm ngon.
+ Màu sắc hấp dẫn.
- Trả lời các câu hỏi của gv
- là làm chín mềm thực phẩm trong l-
ợng nớc vừa phải , có vị mặn.
* Quy trình: làm sạch thực phẩm, cắt
thái, tẩm ớp gia vị ->nấu với lợng nớc
vừa phải, có vị đậm.
* YCKT:
+Thực phẩm chín nhừ, không dai,
không nát, ít nớc, hơi sánh.
+ Thơm ngon, vị mặn.
+ Màu vàng nâu.
Công nghệ 6 Kỳ II
18
Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng pháp làm
chín thực phẩm bằng hơi nớc

*Hấp
- Gv đa ra khái niệm món hấp (đồ).
- Gia đình em thờng chế biến những món
hấp nào?
- Khi hấp thực phẩm cần tiến hành theo
quy trình nào?
- Các món hấp cần đảm bảo yêu cầu nh thế
nào?
- Ghi chép: là làm chín thực phẩm
bằng sức nóng của hơi nớc. Lửa cần
to để hơi nớc bốc lên nhiều.
- Lấy ví dụ các món hấp của gia đình.
- Trả lời các câu hỏi của gv.
* Quy trình:
+ làm sạch nguyên liệu
+ sơ chế, tẩm ớp gia vị
+ hấp chín
+ trình bày.
* YCKT:
+Thực phẩm chín mềm, ráo nớc
+ Hơng vị thơm ngon
+ Màu sắc đặc trng.
IV Củng cố và HD học tập 5
a. Củng cố 3 :- Gv khái quát lại toàn bộ kiến thức đã học
- Đặt ra một số câu hỏi để hs củng cố lại kiến thức:
+ Thế nào là phơng pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Chế biến thực phẩm
có sử dụng nhiệt bao gồm những phơng pháp nào?
+ So sánh sự giống và khác nhau giữa các phơng pháp làm chín thực phẩm trong nớc?
b. Hớng dẫn về nhà: 2
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học

- Học thuộc bài
- Nghiên cứu phần tiếp theo của bài.
Đoàn Tùng, ngày tháng năm 2015
BGH kí duyệt Tổ trởng kí duyệt
Tuần: 24 Ngày soạn:
Công nghệ 6 Kỳ II
19
Tiết: 46 Ngày dạy:
Các phơng pháp chế biến thực phẩm (t2)
I. Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng:
- KT: Biết cách chế biến món ăn ngon, hợp vệ sinh. Biết đợc khái niệm, quy
trình thực hiện và YCKT của 1 số món trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp.
- KN: Sử dụng phơng pháp chế biến món ăn phù hợp để đáp ứng nhu cầu ăn
uống trong gia đình.
- TĐ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống cho hợp lí.
- Năng lực chủ yếu : Biết cách chế biến món ăn đơn giản .
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên
- Giáo án, SGK
- Một số tranh ảnh su tầm.
2. Học sinh
- Học bài cũ, chuẩn bị kiến thức bài mới
III. Tiến trình lên lớp
1. ổ n định lớp: 1 Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu 1: Tại sao phải chế biến thực phẩm? Kể tên các phơng pháp chế biến thực phẩm
tại gia đình?
Câu 2: Thế nào là chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Trình bày những phơng
pháp làm chín thực phẩm trong môi trờng nớc.

3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1)
Các em đã đợc tìm hiểu về các chất dinh dỡng cần thiết cho cơ thể và cũng đã
phân chia đợc các nhóm thực phẩm dựa vào thành phần dinh dỡng. Nhng chúng ta
phải chế biến các thực phẩm đó nh thế nào cho phù hợp với khẩu vị và không làm hao
hụt thành phần dinh dỡng có trong đó. Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thêm một
số phơng pháp chế biến thực phẩm. Chúng ta cùng học bài: Các phơng pháp chế
biến thực phẩm
b. Nội dung: 33
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng pháp làm
chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp
của lửa
* Nớng :
- Thế nào là phơng pháp nớng thực phẩm?
- Gv bổ sung
- Khi nớng thực phẩm cần làm theo quy
trình nào?
- Gv bổ sung và đa ra quy trình.
- Hs trả lời
- Ghi chép: là làm chín thực phẩm
bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
- Hs nghiên cứu sgk và trả lời.
- Ghi chép: quy trình
+Làm sạch nguyên liệu.
+ Cắt, thái phù hợp, tẩm ớp gia vị, đặt
Công nghệ 6 Kỳ II
20
- Món nớng cần đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
nh thế nào?

- Gv kết luận
- Hãy kể tên các món nớng mà em đã ăn
và nêu nhận xét?
Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng pháp làm
chín thực phẩm trong chất béo
a, Rán
- Các em đã đợc ăn các món rán tại gia
đình, thế nào là phơng pháp rán?
- Gv bổ sung, kết luận.
- Nêu quy trình thực hiện món rán?
- Các món rán cần đảm bảo YCKT nh thế
nào?
- Gv nhận xét và bổ sung.
b. Rang
- Thế nào là rang?
- Gv bổ sung và đa ra khái niệm.
- Trình bày quy trình và yêu cầu kĩ thuật
của món rang?
- Gv nhận xét, bổ sung.
b, Xào
- Đặt câu hỏi tơng tự nh các phần trên để
lên vỉ hoặc xiên que.
+ Nớng vàng đều
+ Trình bày.
- Hs trả lời
* YCKT
+ Thực phẩm chín đều, không dai.
+ Thơm ngon, đậm đà.
+ Màu vàng nâu.
- Trả lời.

- Ghi chép: rán là làm chín thực phẩm
trong 1 lợng chất béo khá nhiều, đun
lửa vừa, trong khoảng thời gian vừa đủ.
- Nghiên cứu sgk và trả lời.
* Quy trình
+ Làm sạch nguyên liệu, cắt thái phù
hợp, tẩm ớp gia vị
+ Cho nguyên liệu chất béo đang nóng
già, rán vàng đều, chín kĩ.
+Trình bày.
*YCKT:
+ Giòn xốp, ráo mỡ, chín kĩ, không
cháy sém hay vàng non.
+ Hơng vị ngon, vừa miệng.
+Có lớp ngoài màu vàng nấu.
- Trả lời.
- là phơng pháp làm chín thực phẩm
với lợng rất ít chất béo, đảo đều trong
chảo, lửa vừa đủ
- Hs nghiên cứu sgk và trả lời.
*Quy trình
+ Làm sạch nguyên liệu.
+ Cho vào chảo một lợng rất ít chất
béo, đảo đều liên tục cho thực phẩm
chín vàng.
+ Trình bày.
*YCKT
+ Món rang phải khô, săn chắc.
+Mùi thơm, màu sắc hấp dẫn.
- Hs nghiên cứu sgk và trả lời câu hỏi.

+ Là phơng pháp làm chín thực phẩm
với lợng chất béo vừa phải, có sự kết
Công nghệ 6 Kỳ II
21
hs tìm hiểu về phơng pháp xào. hợp giữa thực phẩm động vật và thực
vật.
+ Quy trình: làm sạch nguyên liệu, cắt
thái phù hợp, tẩm ớp gia vị -> cho
nguyên liệu động vật vào chảo với 1 l-
ợng ít chất béo, xào chín đều, múc ra
bát, cho nguyên liệu thực vật xào tới và
cho nguyên liệu động vật vào đảo đều-
> trình bày.
+ YCKT: sgk - 87
IV Củng cố và HDVN: 3
a) Củng cố :- Gv kháI quát lại toàn bộ kiến thức đã học
- Đặt ra một số câu hỏi để hs củng cố lại kiến thức:
+ Trình bày phơng pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? Kể tên 1 số món rán.
b. H ớng dẫn về nhà : 2
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học
- Học thuộc bài
- Nghiên cứu phần tiếp theo của bài.
Tuần: 24 Ngày soạn:
Tiết: 47 Ngày dạy:
Các phơng pháp chế biến thực phẩm (t3)
I. Mục tiêu bài học
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng:
- KT: Biết cách chế biến món ăn ngon, hợp vệ sinh. Biết đợc khái niệm, quy
trình thực hiện và YCKT của 1 số món trộn dầu giấm, trộn hỗn hợp.
- KN: Sử dụng phơng pháp chế biến món ăn phù hợp để đáp ứng nhu cầu ăn

uống trong gia đình.
- TĐ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống cho hợp lí.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên
- Giáo án, SGK
- Một số tranh ảnh su tầm.
2. Học sinh
- Học bài cũ, chuẩn bị kiến thức bài mới
III. Tiến trình lên lớp
1. ổ n định lớp: 1 Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1)
Có rất nhiều phơng pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và đó cũng là
những phơng pháp chế biến thực phẩm chính trong mỗi gia đình. Nhng liệu có thể
Công nghệ 6 Kỳ II
22
chế biến thực phẩm mà không cần sử dụng nhiệt đợc không? Câu trả lời sẽ có khi
chúng ta nghiên cứu phần tiếp theo của bài học.
b. Nội dung: 26
Hoạt động dạy Hoạt động học
Phơng pháp chế biến thực phẩm không
sử dụng nhiệt
Hoạt động 1: . Trộn dầu giấm
- Cho HS quan sát một số món ăn
- Phân tích từng món để dẫn dắt đến khái
niệm
- GV nhận xét về trạng thái, hơng vị, màu
sắc của các món ăn
=> Rút ra khái niệm về quy trình và yêu

cầu KT của từng món
Hoạt động 2: Trộn hỗn hợp
- Cho hs nghiên cứu nội dung SGK
- Phân tích cho HS và dẫn đến KN.
- ở gia đình em đã làm những món trộn
hỗn hợp nào?
- Em hãy nêu quy trình trộn?
- Kết luận
- Nêu YCKT của món nộm?
- Quan sát
- lắng nghe và ghi chép
Là cách làm cho thực phẩm giảm bớt
mùi vị chính, ngấm các gia vị khác, tạo
nên món ăn ngon miệng.
* Quy trình thực hiện
Trộn thực phẩm với hồn hợp dầu ăn +
Giấm + đờng + Muối + hạt tiêu
- Trộn trớc khi ăn từ 5 đến 10 phút.
* YCKT
- Rau lá giữ độ tơi, không bị nát
- Vừa ăn, vị chua dịu, hơi mặn, ngọt,
béo
- Mùi thơm gia vị, không có mùi hăng
ban đầu.
- Đọc SGK
- Lắng nghe và ghi chép.
Là pha trộn các thực phẩm đã đợc làm
chín bằng các phơng khác, kết hợp với
các gia vị tạo thành món ăn có giá trị
dinh dỡng cao.

- Trả lời cá nhân
- Nghiên cứu SGK và trả lời
- Nghe và ghi chép
* Quy trình thực hiện
- Làm sạch thực phẩm
- Thực phẩm đợc chế biến chín mềm, cắt
thái phù hợp
- Trộn nguyên liệu thực vật+động
vật+gia vị
- Trả lời: Giòn, ráo nớc
Công nghệ 6 Kỳ II
23
- Gv kết luận. + Vừa ăn, đủ vị: chua cay, mặn, ngọt.
IV Củng cố: Kiểm tra 15
Câu 1(3đ): Lựa chọn đáp án đúng cho các câu sau:
1. Các phơng pháp chế biến thực phẩm trong nớc là:
a. Luộc, nấu, trộn dầu giấm b. Luộc, hấp, nấu
c. Luộc, nấu, kho d. Luộc, nộm, kho
2. Yêu cầu kĩ thuật của món rang là
a. Khô, săn chắc, thơm b. Giòn, xốp, ráo mỡ
c. Chín tới, không mềm nhũn d. Màu vàng nâu, mặn.
3. Khi đun nóng nhiều, chất đạm sẽ bị
a. phân hủy, biến chất b. giá trị dinh dỡng giảm
c. chuyển sang màu nâu, đắng d. Cả 3 đáp án trên
Câu 2(7đ): Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm? Nêu các
biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm ?
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3
Đáp án c a b

Câu 2(7đ):
+ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm ?
Trả lời đúng mỗi ý cho 2,5 đ
+ Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm ?
Trả lời đủ các biện pháp : cho 2 đ
V. H ớng dẫn về nhà : 2
- Xem lại toàn bộ nội dung bài học
- Học thuộc bài, áp dụng vào thực tế
- Nghiên cứu bài thực hành: Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ,
quả
- Chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ cho bài thực hành
Đoàn Tùng, ngày tháng năm 2015
BGH kí duyệt Tổ trởng kí duyệt
Tuần 25 Ngày soạn : 2-2 Ngày dạy : 11-2-2015
Tiết 48
B i 24 THC HNH: TA HOA TRANG TR MểN N
Công nghệ 6 Kỳ II
24
TỪ MỘT SỐ LOẠI RAU, CỦ, QUẢ (T1)
I. Mục tiêu:
a) Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh biết tỉa hoa từ một số loại rau, củ, quả.
b) Kĩ năng : Nắm vững quy trình thực hiện tỉa hoa. rau. Th c hi n t a c m t s ự ệ ỉ đượ ộ ố
m u hoa n gi n, thông d ng trang trí món n.ẫ đơ ả ụ để ă
c) Thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm.
d) Năng lực chủ yếu: V n d ng v o th c t t a hoa trang trí món n.ậ ụ à ự ế để ỉ ă
II. Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: SGK, B d ng c c t t a trang trí món n; c chua ộ ụ ụ ắ ỉ ă à ốt; củ cải; quả cà chua; ớt
- HS: Đọc SGK, các loại rau củ quả . B d ng c c t t a trang trí món n; c chuaộ ụ ụ ắ ỉ ă à
III. Các hoạt động dạy học
1. n nh l p ổ đị ớ

2. Ki m tra b i c ể à ũ
- Câu h i: Tác d ng c a vi c trang trí món n? Khi trang trí,, trình b y món nỏ ụ ủ ệ ă à ă
chúng ta c n chú ý i u gì?ầ đ ề
3. B i m ià ớ
* t v n Đặ ấ đề
có m t món n ngon mi ng, ngo i vi c l a ch n th c ph m, ch bi n mónĐể ộ ă ệ à ệ ự ọ ự ẩ ế ế
n, ta c ng c n chú ý n trình b y trang trí món n t ng thêm v h p d nă ũ ầ đế à ă để ă ẻ ấ ẫ
ngon mi ng. B i h c hôm nay s gi i thi u cho chúng ta m t s cách trang tríệ à ọ ẽ ớ ệ ộ ố
món n n gi n m v n hi u quă đơ ả à ẫ ệ ả
* N i dung d y h cộ ạ ọ
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Ho t ng 1: Gi i thi u chungạ độ ớ ệ
- Yêu c u hs nghiên c u t i li uầ ứ à ệ
? Th n o l t a hoa trang trí? M cế à à ỉ ụ
ích c a t a hoa trang trí?đ ủ ỉ
- Hs: l hình th c s d ng các lo i rauà ứ ử ụ ạ
c , qu t o nên nh ng bông hoa, v tủ ả để ạ ữ ậ
m u l m các món mu i chua, l m m t,ẫ à ố à ứ
trang trí món n nh m t ng giá tr th mă ằ ă ị ẩ
m c a món nt o m u s c h p d n choĩ ủ ă ạ à ắ ấ ẫ
món nă
- Yêu c u hs liên h th c t , k tên cácầ ệ ự ế ể
lo i rau c qu th ng dùng t a hoaạ ủ ả ườ để ỉ
trang trí món n?ă
? có c s n ph m theo yêu c u,Để đượ ả ẩ ầ
c n s d ng nh ng d ng c n o?ầ ử ụ ữ ụ ụ à
? Có th t a hoa theo các hình th c n o?ể ỉ ứ à
1. Nguyên li u, d ng c t a hoaệ ụ ụ ỉ
a. Nguyên li uệ
- Các lo i rau, c , qu : h nh lá, h nhạ ủ ả à à

c , t, t i, d a chu t, c chua, c c iủ ớ ỏ ư ộ à ủ ả
tr ng, c c i , u ắ ủ ả đỏ đ đủ
b. D ng cụ ụ
- Dao b n to, m ng; dao nh , m i nh n;ả ỏ ỏ ũ ọ
dao lam; kéo nh , m i nh n; thau nhỏ ũ ọ ỏ
2. Hình th c t a hoaứ ỉ
Có nhi u hình th c: t a d ng ph ng, t aề ứ ỉ ạ ẳ ỉ
d ng n i th nh các lo i hình kh i, t aạ ổ à ạ ố ỉ
C«ng nghÖ 6 Kú II–
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×