Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng dùng cho máy phay CNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 66 trang )

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

1


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
MC LC

MC LC 1
Li m u 2
NG QUAN V KT CU VÀ H THNG DNG CA MÁY CNC 3
A. KHÁI NIM V MÁY CNC 3
B. KT CU MÁY CNC: 4
I. PHN CHP HÀNH 4
II. KT CU PHU KHIN 8
N THIT B DNG H BÀN MÁY CNC 11
 KT CU B TRUYC BI 11
I. TÍNH TOÁN LA CHN CM TRC VIT ME BI TRC Y 13
1. Các thông số đầu vào 13
2. Bước vít me(l) 13
3. Lực cắt chính của máy() 13
4. Tính toán la chn trc vít ,  n theo trc Y 14
II. TÍNH TOÁN LA CHN CM VÍT ME BI TRC Z 27
1. Các thông s u vào 27
2. c vít me (l) 28
3. Lc ct chính ca máy 28


4. Tính toán la chn trc vít ,  n theo trc Z 29
III. TÍNH TOÁN RAY DNG 42
1.  tính toán 43
2. Tính toán ray dng bàn Y 53
3. Tính toán ray dẫn hướng bàn Z 59
Kt lun 65
Tài liu tham kho 66


TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

2


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
Li m u
n phát tring hii hóa, công nghip hóa sn xut ct
c ta hin nay, thì vic s dng các loi máy móc hii thay th sng ci là
ng tt y ng, tc nhiu sn phm chng cao phc v cuc
sng, gii phóng si.
Tro


Máy CN











 


ác
 án này trình bày v quá trình tính toán thit k h thng di s di
chuyn ca 3 trc chính.
Nhim v chính:
Tính chn : Vít me bi ,cm   ng.

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

3


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
NG QUAN V KT CU VÀ H THNG DNG

CA MÁY CNC
A. KHÁI NIM V MÁY CNC
CNC vit tt cho
Computer(ized) Numerical(ly) Control(led)
u khin bng máy tính)  
cn viu khin bng máy tính các máy móc khác vi mn xut( có tính lp li) các
b phn kim khí( hay các vt liu khác) phc tp, bng cách s dt bng ký
hiu chuyên bit theo tiêu chun EIA-274-ng gc phát trin cui thp niên
u thp niên 1950  trong phòng thí nghim Servomechanism cng MIT.
S xut hin ca cái vic sn xut công nghing
c thc hin d ng thng, các cu trúc phc tp 3 chi dàng thc
hin, và mng li thc hic gim thiu. Vi ng
hóa trong quá trình sn xut vi máy CNC to nên s phát tri v chính xác và chng.
t t ng ca CNC gim thii thao tác có thi gian cho các công vic
khác. Ngoài ra còn cho phép linh hot trong thao tác các sn phm và thi gian cn thit cho thay
 sn xut các linh king sn xut, mt lot các máy CNC kt
hp thành mt t hp, gi là
cell
 có th làm nhiu thao tác trên mt b phn. Máy CNC ngày nay
u khin trc tip t các bn v do phn mm CAM, vì th mt b phn hay lp ráp có th
trc tip t thit k sang sn xut mà không cn các bn v in ca tng chi tit. Có th nói CNC là các
n ca các h thng robot công nghip, tc thit k  thc hin nhiu thao
các sn xut (trong tm gii hn).
Các loi máy tin CNC ph bin hin nay gm có:
 Máy tin CNC
 Máy phay CNC
 Máy khoan tia ln CNC
 Máy cn dp CNC
m ca máy CNC:
So vi các máy công c ng dùng, máy CNC có nhi hin  m sau:

 c nhiu chi tit phc t
 Quy hoch thi gian sn xut t
 Thm thi gian
ph.
 Tính linh ho
  ln lot t 
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

4


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
Bàn phím
điều khiển
 Chi phí kim tra gim.
 Chi phí do ph phm gim.
 Hong liên tc nhiu ca sn xut.
 Gim s nhân công.
 Hiu sut cao.
 c sn xut.
B. KT CU MÁY CNC:
Gm 2 ph
+ Phn ch máy, thân máy, bàn máy, bàn xoay, trc vít me bi,  tích dng c, cm trc
ng.
+ Phu khin: các lo thu khin và máy tính trung tâm.

Mô hình khái quát ca mt máy CNC:








I. PHN CHP HÀNH
PHẦN ĐIỀU KHIỂN
PHẦN CHẤP HÀNH
Chương trình điều khiển
Phôi
Các cơ cấu điều khiển
Gia công kim loại
Tín hiệu
Màn hình
Chi tiết gia công
-Chuyển động
-Vận tốc
-Vị trí
-Báo lỗi
-DK tay
-DK tự động
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông


5


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841

1.  máy
c ch to bng các chi ti bn nén cao gp 10 ln so vi thép và
c ki m bo không có khuyt t
Bên trong thân máy cha h thu khia trc chính và rt nhiu h thng
khác.
Yêu cu:
- Phi  cng vng cao.
- Phi có các thit b chng.
- Ph nh nhit.
M
- Phm b chính xác gia công.
-    toàn b máy to s nh và cân bng cho máy.
2. Bàn máy:
 t chi ti gá. Nh có s chuyng linh hot và chính
xác ca bàn máy mà kh t cao, có kh 
c nhng chi tit có biên dng phc tp.
 trên các máy CNC hay trung tâm gia công hiu là dng bàn máy xoay
c th 4, th 5 c
Yêu cu ca bàn máy:
Ph nh, cng vu khin chuyng mt cách chính xác.
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng

dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

6


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
3. Cm trc chính:
p dng c, chuyng quay ca trc chính s sinh ra lc c ct gt phôi trong
quá trình gia công.



- Ngung lu khin trc chính: Tru khin bng
s d  vòng lp kín, bng công ngh s  to ra t u khin
chính xác và hiu qu i ch  ti nng.
H thu khin chính xác góc gia phn quay và ph 
momen xon và gia tc nhanh. H thu khii s dng có th 
ca trc chính lên rt nhanh.
- Các du khin trc chính.

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

7



NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841

4. ng
H tht dng có nhim v dn
ng cho các chuyng ca ban theo X,Y và chuyn
ng theo trc Z ca trc chính.
Yêu cu ca h tht phi thng,
có kh  cng vng tt, không có hin
t.
5. Trc
Trong máy công c u khin s ng
s dng hai dc
c bi:

 ng: là loc có dng tip xúc mt
 c bi: là loc có dng ti
6.  tích dng c
 tích cha nhiu dao phc v cho quá trình gia công. Nh có  tích dao mà máy CNC có
th thc hic nhiu nguyên công ct gt khác nhau liên tip vi nhiu loi dao ct khác nhau.
 ng hoá cao.
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

8



NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
Có 3 dng chính:

7. ng ca máy
Tt c ng chuyn tu chp hành ca máy công c u khin s u
dùng nhng ngung lc riêng bit, bi vng hc ch còn 2 lon sau:
- ng hc t ct gt
- ng hc ca chuyng chy dao
Vic tính toán thit k, ch tc thc hin theo modun hoá.
ng các xích ct gt bt u t m i vô cp, dng trc
chính thông qua mt hp t có t n 3 c, nhm khui các momen ct tr s cn
thi t u c
II. KT CU PHU KHIN
1. Các cu khin chính trên máy CNC
- Cu khin máy MCU(
Machine Control Unit
)
Cu khi thit b u khin t, thit b vào ra và các
thit b sc coi là trái tim ca máy công c u khin s CNC.
Lnh CNC thc hin bên trong b u khin s 
vòng cn thi ng thng
ca bàn máy và dao.
Thit b phn hi  u kia ca vit me bi cho phép kim soát kt thúc l vòng
quay cn thic thc hin.
- Cm dng(Driving Unit)
Cm dng là tp hp nhn hi, phn t u khin, khui và các
h dn hi là thành ph
u khin s CNC:

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

9


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
Cu khin có nhim v liên kt các ch thc hiu khin máy, các ch
bao gm:
+ S liu vào (Data input)
+X lý s liu (Data procesing)
+ S liu ra (Data output)
+Ghép ni vào (Machine I/O interface)
+Phn cu khin: gm 6 thành phn
 Máy tính CPU
 B nh RAM, ROM
 H thng BUS
 u khin trình t PMC
 u khin SERVO
 B phn ghép ni
2. Các lo
a.

t chiu:
- m: + Momen khng ln, d u khiên t và chiu, giá thành r.
- m: + Di t u khin hp.

+ Phi có mch ngun riêng.
b.

u:
- m: + Cp ngun trc tip t i xoay chiu.
ng và phong phú v chng loi, giá thành r.
- m: + Phi có mch cách ly gia phu khin và phn ch m bo
an toàn, momen khng nh.
+ Mu khin t phc tp.
c.

c:
- u khin v trí, t chính xác, không
cn mch phn hi.
c s dng trong các h thng máy CNC.
- m: + Giá thành cao, momen xon nh, momen
máy nh.
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

10


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841

d.



c thit k cho nhng h thng hi tip
vòng kín. Tín hiu ra cc ni vi mt mu
khin tc và v trí s c hi tip v
mu khin này. Nu có bt k n chuyn
ng quay cu hi tip s nhn thy tín hiu ra
c v trí mong mun. Mu khin tip tc chnh
sai lm chính xác.
Lo này có mt s 
- Momen quán tính nh.
- ng hc tt.
- c tích hp sn cm bi hay góc quay.
- Có di tn s công tác rng 0÷400 Hz.

H thc


TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

11


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
N THIT B DNG H BÀN MÁY

CNC

Các thit b dng có mt vai trò quan trng trong máy CNC, là nhân t m bo s vn
hành và gia công chính xác ca máy. Vic tính toán la chn các thit b dng là mt công vic
bt buc và phc tp vi nhiu công thc cn thit lp. Vì v thun tin cho công vic la ch
thit b dng công th
chn các thit b dng.
Nm có:
 Tính chn vít me.
 Tính chn block, thanh ray dng.
c thc hin theo catalog ca hãng PMI.

 KT CU B TRUYC BI
a)

Kt cu chung:
B truyn vitme  c dùng trong chuyng chy dao ca máy công c NC,
CNC và dùng trong các máy công c chính  và các lo
khi còn dùng trong máy tin, máy t hp, dùng trong truyn dng xà, tr và các máy công c
hng nng. Ngoài ra còn dùng trong b truyn chính ca các loi máy có chuyng tnh tin kh
hi nhng, máy chut.
m:
- Khc ph p ren, chu lc kéo vi kt cm b cng vng chiu trc cao.
- Tn tht do ma sát bé, hiu sut b truyt ti 0,9 so vt là 0,2 ÷ 0,4.
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông


12


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
- Gc lp hoàn toàn vi lc ma sát (bii theo tt bé nên chuyn
ng êm.

Hình 2.2. Kt c cc bi
Kt cu b truyn vít me - c bi hình trên bao gm trc, dòng bi
chuyng trong vít me - c và ng hi m bo dòng bi tun hoàn liên tc.
b)

Các dng profil ren cc:
Dng ch nht (hình b), dng hình thang (hình c), dng na cung tròn và dng
rãnh (dng cung nhn). Dng ch nht và dng prôfin ren hình thang có kh i
thp, ch dùng khi máy có kh u ti trng chiu tr cng vng không
cao.
Dng nc s dng ph bin nht, bán kính rãnh r2 gn
bng bán kính viên bi R1 s gim tng sut tip xúc, có th chn r2/r1=0,95÷0,97,
giá tr r2/r1 s làm tn tht do ma sát 1 cách rõ rt. Ti góc tip xúc bé thì b truy
cng vng bé và kh i bé, lng kính s lp xúc thì kh
 cng vng truy thp tn tht do ma sát vì vy khe h
ng i ch góc ti

Hình 2.3. Các dng profin ren vít me và  bi
Dng rãnh cung nhn (a) có nhii cung tròn, nó còn cho phép
truyc ch dôi cng kính viên bi. Còn  dng na
tròn mun kh   c th  u chnh .


TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

13


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
I. TÍNH TOÁN LA CHN CM TRC VIT ME BI TRC Y
1. Các thông số đầu vào
- Loi máy CNC : Phay
- Ch  ct th nghim t
 Phay mu
 i (zng kính D= 80mm
 Tiêu chun quc gia : JIS
 Vt liu SUS440C
 Grade 4040
 Vn tc : v= 100m/ph
 Chiu sâu ct : t= 0,8mm
 ng chy dao phút : F=900mm/ph
- Khng ln nht ca chi tit : M=400KG
=> W=400kgf=4000N
- Trng bàn gá trc Y : 

=2300N
- Vn tc chy ln nht khi không gia công : V1=18m/ph
- Vn tc chy ln nht khi gia công : V2 = 12m/ph

- Gia tc hong ln nht ca h thng : a=0,5g=5m/


- Thi gian hong : 

= 25000h ( kho
- T 

= 2000rpm
-  chính xác v trí không ti : 0,03/1000mm
-  chính xác lp : 0,005mm
-  lch truyng : 0,02mm
- H s  mt : =0,1
2. Bước vít me(l)
l 




=



=


= 9mm
 Chn l = 10mm
3. Lực cắt chính của máy(


)
 tìm lc ct chính ca máy ta s dng công c trên website
www.coroguide.com
.
 Tính toán và chn thông s  n vào công c :
- Feed per cutting edge (

)- ng ch
+ T quay cay dao :
n=


=


=397,89 ( vòng/ph)
ng chy dao vòng :

S=


=


=2,3 (mm/vòng )
ng ch



( Theo công thc trong cun S tay CN-CTM tp 2-trang 26 )

- Working engagement (ae) & working engagement start (aei)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

14


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
Chn ae & aei sao cho : ae + aei = 

= 80mm
Ta chn : ae = 80mm , aei =0
- Mayjor cutting adge angle (

ng chn 

= 60
Sau khi tính toán ,la chn kt hp vi các thông s  n vào bng ca công c ta
c kt qu 



= 71Nm . => 

= 2.


/

= 2.71/0,08 = 1775N = 177,5 kgf
4. Tính toán la chn trc vít ,  n theo trc Y
4.1.

u kin làm vic và các thông s c tính chn
 u kin làm vic
- Lc cht : 

=  .( M + 

) = 0,1. ( 4000+2300) = 630N = 63 kgf
 Các thông s c tính chn :
 Loi  bi
 Cp chính xác
  lch v trí vì nhit
 
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

15


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
4.2.


Chn trc vít  bi
4.2.1. Tính toán lực dọc trục

 Các thành phn trong công thc :
+ Lc ct chính ca máy : 

= 1775N = 177,5 kgf
+ Lc cng ) : 

= 0
+ H s 
+ Khng tng cng : m= M + 

=630 kg
+ Lc chng không ti : f = 63kgf = 630 N
+ Gia tc trng : g= 10 m/


 Tính các lc dc trc
o c (v phía sau): F
a1

441 kgf
o Chu (v phía sau): F
a2


o Gia công (v c): F
a3

= F
m

mz
) + f = 1775 + 0,1.(630.10 + 0 ) +
630 = 3035 N = 303,5 kgf
o Gim tc (v c): F
a4
- ma + f = 0,1.630.10  630.5 + 630 = -1890N
= 189 kgf
 Lc dc trc ln nht khi không gia công : F
1max
= 4410 N = 441 kgf
 Lc dc trc ln nht khi gia công : F
2max
= 3035 N = 303,5 kgf
Lc dc trc trung bình :




























 










 







 F
1max
, F
2max
: Lc dc trc ln nht khi không gia công và gia công
 N
1max
, N
2max
: T quay ln nht ca trc khi không gia công và gia công
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

16


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
 T
1
, T
2
: Thi gian máy hong  ch  không ti và có ti
Bng lc dc trc và phng:


Axial load
(kgf)
Rotation speed
(rpm)
Time Ratio
(sec or %)
F
1max = 4410 N
1800
30
F
2max = 3035 N
1200
70







     

  
     


( Trong phn tính lc dc trung bình này ta ly Fi  ng hp khi không gia công và khi gia
công . Vi các t l thi gian ln nh ca máy nên Ni là
i các thm .)


4.2.2. Tính toán tải trọng (



)

Ti tr
:
Các công thng:
C
0
=
f
s

. F
amax


C
0
: ti tr
f
s
: h s bi máy công c f
s
= 1,5  3 (chn f
s
= 2)

F
amax
: lc dc trc ln nht tác dng lên vitme
C
0x
= 2.4410 = 8820 N

Ti trng
:

Vi l = 10 mm => Vn t
N
m
= V1/l = 18000/10 = 1800 ( vòng/ph)
 C
a
=   

 


 

 F
ma
 


 10
-2

= (60 * 1800 * 25000)
1/3
* 369,8 * 1.2 * 10
-2
= 6179 kgf.

4.2.3. Chọn kiểu bi
N cng cu nh hao phí chuyng không quá
quan trc s c chn là :
+  bi lon : bi bên ngoài
+ Kiu : FDWC
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

17


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
+ S n : B 
4.2.4. Chọn bán kính trục vit
L= tng chiu dài di chuyn max + chic, bi/2 + chiu dài vùng
thoát = 1000 + 100 + 200 = 1300mm
Kiu  bi là lp cht  c u -> f = 21,9
Chn t ng 80% so vi t quay gii hn nên ta có :
n=80%. Nmax = 80%. 2000 = 1600 vòng/ph.
 Bán kính trc vít :

dr =



.

=



.

= 12,35mm
4.2.5. Chọn series
T các tính toán trên ta chn series :
Loi trc vit me : 45-10B3-FDWC
ng kính trc : 45 mm
c vít : 10mm


TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

18


NGUYỄN VĂN THUẬN

MSSV : 20110841
4.2.6. Chiều dài trục vitme
Chiu dài trc vít me sau khi chn trc :
L= tng chiu dài dch chuyn + chic + chiu dài vùng thoát =
1000 + 243 + 200 = 1443mm => 1450mm
4.2.7. Kiểm tra sơ bộ
+ Tui th làm vic :
L
t
=








. 10
6
.




=






.10
6
.



= 28255 h > 25000h
+ T quay cho phép:
n = f .



.10
7
= 21.9 .



. 10
7
= 4687 vg/ph.
4.2.8. Chọn độ chính xác dài
 chính xác c trí yêu cu là :

0,03/1000mm
Chn cp chính xác v l bin dng tích lu là :
Cp chính xác : C4
E = 0,025/1250mm
E = 0,018mm

4.2.9. Độ dịch do thay đổi nhiệt độ ( mức điều chỉnh 3 )
+  dch do nhit:


=  = 12 .10
-6
. 3 .1450 = 0,05mm.
+ Bán kính lõi ren ca trc vít-me:
dr = 45 +1,4  6,35 = 38,05 mm ( tra trên catalog PMI )
+ Lc gây ra:


= 

. K
s
=





=






= 823kgf


4.3.

Chng c
- T vòng ln nht : 2000 vòng/phút
- Thi gian cn thi t t ln nht 0,9s (t chn d th dch
chuyn  hình v)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

19


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841

4.3.1. Momen quán tính khối
 Trên trc vit-me:






 

 

   


 

 




 Trên phn dch chuyn



 




 









 Trên phn ghép ni





  

 



  

 










  

 













ng kính trc vít, 

là chiu dài ni trc
 Tng mô men quán tính






 


 


   



TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí

Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

20


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
4.3.2. Mô men phát động
Thi gian dành cho quá trình có gia tc là rt ng ta ch tính toán
n chu ( chim phn ln thi gian gia công )
 c :





 

 
 






 = 441/3 = 147kgf
 Mô men do lc ma sát






 
 

 
 

 ng cn thit bng tc và
momen cn thit khi gia công:




 

  

4.3.3. Chọn động cơ
Ch u khin qu o chuyng theo trc Oy
Các d liu cho tính ch
 Chn vit-c h = 10mm
 H s t gia thép và gang ta chn =0,12
 Gia tc trng g = 10 m/


 Khng ca phu dch chuyn là m = 630 kg

 Góc nghiêng ca tr
 T s truyn gim tc i = 1. (Do chi trc tip
vi vit-me không qua hp gim tc )
 Hiu sut ca máy chn  = 0,9.
 Lc ct ln nht 

= 1775N = 177,5 kgf
 T quay ln nht c
 Tính mô men ma sát :





=


= 1,3N.m

 Tính tính mô men chng trng lc ca kt cu





= 0
u nm ngang nên  = 0 hay 

= 0
 Tính vn tc dài

Vng kính trc c chn là 45mm,ta có :



 
  

  
 
 



 Tính mô men máy
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

21


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841



 


 


 
     


 




 

 

    
 Tính t quay ca motor :





 




 



 D ca motor, t chn loi
a hãng ANILAM  www.anilam.com có momen khi
ng là 13 N.m và t quay ln nhi :
u kin : n
motor
 n
noml

M
motor


M
stat




TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

22


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841

4.3.4. Kiểm tra thời gian cần thiết để đạt được vận tốc cực đại
Thi gian cn thi c vn tc ci là :







 




 
ng mô men quán tính. (Momen tính toán + momen cho bng
 Rotor Inertia J )



= 2.








là mô men quay

f là h s an toàn ( chn theo kiu  lp )
Thay s vào c :













  = 0,5 < 0,9s => thoã mãn

4.3.5. Tính toán ứng suất tác dụng lên trục vít











  

 





  
















 









 


  





  












 


  







4.4.

Tính ti trng ti hn ca trc vit











 






 





=> Do vy , trc vit-m bo an toàn
4.5. Tính chn cm  p ni
4.5.1. Cụm ổ lăn
a.

Chn  
Tu bàn Y ti trng ch yng lên 2 ray dc tác dng theo
u trc  n  
trc vitme ch  n lc dc trc tác dng lên trc vit me. Tuy nhiên trong quá trình hong
xy ra hiu t ng, do vy
=> chn   chn ng hp này
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

23


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841

 Tính toán kh ng:




 Tính toán kh 









T
i vi  bi m=10/3 vi  
L: tui th ca  c tính theo công thc:







Q: ti trng ca  c tính:




 








Q
0
: ti tra  c tính:








 









K

= 1,1 (chp nh, chu ti ngn hn và ti 125% so vi ti trng tính toán: máy ct kim
lot nh và trung bình)
K
t
= 1 (nhi <105
0
C)

Ta có :
m = 

+ M = 230 + 400 = 630 (kgf)
Lc dc trc trung bình: Fm = 3698N
Xét trường hợp bàn Y chạy về phía ổ bi C,D
Lực tác dụng lên ổ A, B, C, D:
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

24


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
R
A
= R
B
= R
C
= R
D
= m.g/4 = 630.10/4 = 1575 N
Dng kính trc vitme và t quay c ta ch thông s ca  
7308 BEP theo hãng SKF (www.skf.com 


Kh ng: C
r
= 46,2 kN
Kh 
or
= 30,5 kN
Nội lực dọc trục F
si
của 4 ổ là như nhau:
F
si
= e.R
i
=1.14.1575 = 1795,5 N
Lực dọc trục tác dụng lên các ổ bi:
- với ổ A:















 






  
suy ra: F
aA
= 1795,5 N
- với ổ B:














 







  
suy ra: F
aB
= 3644 N
với ổ C:














 






  

suy ra: F
aC
= 1795.5 N
- với ổ D:














 






  
suy ra: F
aD
= 
F

a
= max( F
aA
, F
aB
, F
aC
, F
aD
) = 3644 N
Kim tra :
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Đồ án môn học : Thiết kế hệ thống cơ khí
Đề tài : Tính toán thiết kế hệ thống truyền động và lựa chọn hệ thống dẫn hướng
dùng cho máy phay CNC
GVHD : TS. Nguyễn Tiến Đông

25


NGUYỄN VĂN THUẬN
MSSV : 20110841
Mt khác :









T bng :

Chn : X = 0,35 và Y = 0,57
Tính ti trng:


  


Kh ng:


  





Tính ti tr
 s X
0
, Y
0
:

Suy ra: X
0
= 0,5 ; Y
0

= 0,26

×