Tải bản đầy đủ (.doc) (218 trang)

hướng dẫn cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm môn tâm lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.82 KB, 218 trang )

hớng dẫn cách trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm
1. Loại câu hỏi đúng sai
Mỗi câu hỏi loại đúng sai có hai phần: Phần thứ nhất là
một câu hoặc một mệnh đề, trong đó có nội dung thông tin cần
đợc khẳng định hoặc phủ định. Phần thứ hai là hai từ khẳng
định (đúng) hoặc phủ định (sai). Nhiệm vụ của ngời làm trắc
nghiệm là đọc kĩ câu hỏi, sau đó tích dấu (x) sát chữ đúng hoặc
sai theo lựa chọn của mình.
Ví dụ:
Câu 3: Tâm lí ngời là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của
cá nhân trong các mối quan hệ x hội. ã
Đúng (x) Sai
2. Loại câu hỏi lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi lựa chọn có hai phần: phần dẫn và phần
lựa chọn. Phần dẫn có thể là một câu hỏi hoặc một câu lửng, tạo
cơ sở cho sự lựa chọn. Phần lựa chọn là các phơng án trả lời.
Các câu hỏi lựa chọn trong tài liệu này đều có 4 phơng án, đợc
mở đầu bằng một trong 4 chữ cái: a, b, c và d. Ngời làm bài chọn
trong số các phơng án đó một phơng án đúng (hoặc đúng
nhất), tơng ứng với câu hỏi và tích dấu (x) vào ngay sát bên
cạnh chữ cái của phơng án đ chọn. Nếu có phiếu ghi kết quả thìã
tích dấu (x) vào chữ cái tơng ứng.
Ví dụ:
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng
Ngời ngoài cời nụ, ngời trong khóc thầm".
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Hiện tợng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
(x) b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí ngời hoàn toàn có tính chủ quan.


d. Cả a, b, c.
3. Loại câu hỏi ghép đôi
Trong mỗi câu hỏi ghép đôi có hai phần: Các câu dẫn (phía
bên trái), đợc bắt đầu bằng các chữ số ả Rập (1, 2, 3, 4) và các
câu đáp (phía bên phải), đợc bắt đầu bằng các chữ cái (a, b, c, d,
e). Số lợng câu đáp (5 câu) nhiều hơn số câu dẫn (4 câu). Nhiệm
vụ của ngời làm bài là phải ghép câu đáp tơng ứng với câu dẫn
thành một ý hoàn chỉnh.
Ví dụ:
Câu 3: H y ghép các thuộc tính của ã chú ý với các hiện tợng thể
hiện nó.
Các thuộc tính
(a) 1. Sức tập trung
chú ý
(e) 2. Sự phân phối
chú ý
Các hiện tợng thể hiện
a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi ng-
ời đang gọi mình.
b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số ngời học vẫn
cha tập trung vào học Toán ngay đợc.
2
(d) 3. Độ bền vững
của chú ý
(b) 4. Sự di chuyển
chú ý
c. Ngồi trong lớp học nhng tâm trí của Mai vẫn đang
còn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hôm qua.
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi
không tập trung nghe cô giáo giảng đợc nữa.

e. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn
nghe và đáp lại những câu pha trò của bạn.
4. Loại câu điền thế
Trong loại câu này có hai phần: Phần dẫn, là một đoạn văn
trong đó có một số chỗ bỏ trống và đợc kí hiệu bởi các chữ số
ả Rập đặt trong dấu (): (1), (2), (3). Phần các từ, mệnh đề có thể
bổ sung vào những chỗ trống trong phần dẫn và đợc bắt đầu
bằng các chữ cái: a, b,c, d, e, f, g, h. Nhiệm vụ của ngời làm bài
là chọn đúng từ (cụm từ) phù hợp với các chỗ trống của phần
câu dẫn. Cần lu ý là phần các từ bổ sung nhiều hơn chỗ trống
trong phần dẫn, nên cần thận trọng khi lựa chọn.
Ví dụ:
Câu 6:
Nhu cầu bao giờ cũng có (1). (b). Khi nào
nhu cầu gặp đối tợng có khả năng đáp
ứng sự thoả mãn thì lúc đó nó trở thành
(2) (d) thúc đẩy con ngời (3) (e)
nhằm chiếm lĩnh đối tợng.
a. Chủ thể
b. Đối tợng
c. Mục đích
d. Động cơ
e. Hoạt động
f. Sự đòi hỏi
g. Năng lợng
h. Vơn tới

Trên đây là cách làm các loại câu hỏi trắc nghiệm của tài
liệu. Trong trờng hợp ngời làm trắc nghiệm ghi kết quả trên
phiếu, sẽ có hớng dẫn cách ghi riêng.

3
Phần một
câu hỏi trắc nghiệm
đánh giá kết quả học tập
học phần Tâm lí học Đại cơng
Chơng 1
Tâm lí học là một khoa học
Câu hỏi đúng sai
Câu 1: Tâm lí ngời bao gồm tất cả những hiện tợng tinh thần
xảy ra trong n o ngã ời, gắn liền và điều khiển mọi hoạt
động của con ngời.
Đúng Sai

Câu 2: Tâm lí giúp con ngời định hớng hành động, là động lực
thúc đẩy hành động, điều khiển và điều chỉnh hành
động của cá nhân.
Đúng Sai

Câu 3: Tâm lí ngời là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của
cá nhân trong các mối quan hệ x hội. ã
Đúng Sai

4
Câu 4: Tâm lí ngời là sự phản ánh hiện thực khách quan vào
n o, thông qua chủ thể.ã
Đúng Sai

Câu 5: Hình ảnh của một cuốn sách trong gơng và hình ảnh
của cuốn sách đó trong n o ngã ời là hoàn toàn giống
nhau, vì cả hai hình ảnh này đều là kết quả của quá

trình phản ánh cuốn sách thực.
Đúng Sai
Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong n o của mỗi chủ thể khác nhau làã
khác nhau, vì tâm lí ngời là sự phản ánh thế giới khách
quan vào n o, thông qua lăng kính chủ quan.ã
Đúng Sai

Câu 7: Tâm lí ngời là sự phản ánh các quan hệ x hội, nên tâmã
lí ngời chịu sự quy định của các mối quan hệ
x hội. ã
Đúng Sai
Câu 8: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự
vật, hiện tợng đang tác động trực tiếp vào các giác quan.
Đúng Sai
Câu 9: Các trạng thái tâm lí là những hiện tợng bền vững và
ổn định nhất trong số các loại hiện tợng tâm lí ngời.
Đúng Sai
5
Câu 10: Quá trình tâm lí là hiện tợng tâm lí diễn ra trong thời
gian tơng đối ngắn, có mở đầu, diễn biến, kết thúc tơng
đối rõ ràng.
Đúng Sai
Câu 11: Tâm lí ngời là sự phản ánh hiện thực khách quan. Do
đó hình ảnh tâm lí của các cá nhân thờng giống nhau,
nên có thể "suy bụng ta ra bụng ngời".
Đúng Sai

Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh độc đáo chỉ có
ở con ngời.
Đúng Sai


6
Câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu 1: Tâm lí ngời mang bản chất x hội và có tính lịch sử thểã
hiện ở chỗ:
a. Tâm lí ngời có nguồn gốc là thế giới khách quan,
trong đó nguồn gốc x hội là yếu tố quyết định.ã
b. Tâm lí ngời là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp
của cá nhân trong x hội.ã
c. Tâm lí ngời chịu sự chế ớc của lịch sử cá nhân và của
cộng đồng.
d. Cả a, b, c.
Câu 2: Tâm lí ngời là :
a. do một lực lợng siêu nhiên nào đó sinh ra.
b. do n o sản sinh ra, tã ơng tự nh gan tiết ra mật.
c. sự phản ánh hiện thực khách quan vào n o ngã ời,
thông qua lăng kính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Tâm lí ngời có nguồn gốc từ:
a. n o ngã ời.
b. hoạt động của cá nhân.
c. thế giới khách quan.
d. giao tiếp của cá nhân.
Câu 4: Phản ánh tâm lí là:
a. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con ngời về các
sự vật, hiện tợng trong hiện thực khách quan.
7
b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con ngời trớc
những tác động, kích thích của thế giới khách quan.
c. quá trình tác động giữa con ngời với thế giới khách

quan.
d. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc
con ngời để tạo thành các hiện tợng tâm lí.
Câu 5: Phản ánh là:
a. sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ
thống vật chất khác và để lại dấu vết ở cả hai hệ
thống đó.
b. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ
thống vật chất khác.
c. sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật
chất khác.
d. dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ
thống vật chất khác.
Câu 6: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
a. là sự tác động của thế giới khách quan vào n o ngã ời.
b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
c. tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 7: Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới
khách quan, nhng ở các chủ thể khác nhau cho ta
những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái khác
nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể.
8
b. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái
cớ để con ngời tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí
bất kì nào đó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình
phản ánh thế giới khách quan.
d. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình

ảnh tâm lí của con ngời.
Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể đợc cắt nghĩa bởi:
a. sự khác nhau về môi trờng sống của cá nhân.
b. sự phong phú của các mối quan hệ x hội.ã
c. những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh
sống và tính tích cực hoạt động của cá nhân.
d. tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
Câu 9: Tâm lí ngời khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ:
a. có tính chủ thể.
b. có bản chất x hội và mang tính lịch sử.ã
c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 10: Điều kiện cần và đủ để có hiện tợng tâm lí ngời là:
a. có thế giới khách quan và n o.ã
b. thế giới khách quan tác động vào n o.ã
c. n o hoạt động bình thã ờng.
d. thế giới khách quan tác động vào n o và n o hoạtã ã
động bình thờng.
9
Câu 11: Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có đợc
tâm lí ngời vì:
a. môi trờng sống quy định bản chất tâm lí ngời.
b. các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp
sự hình thành tâm lí ngời.
c. các mối quan hệ x hội quy định bản chất tâm lí ngã ời.
d. Cả a, b, c.
Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định
trong hoạt động của con ngời, vì:
a. Tâm lí có chức năng định hớng cho hoạt động con
ngời.

b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động
của con ngời.
c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con ngời hoạt động.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp
đến khó tả. Hiện tợng trên là biểu hiện của:
a. quá trình tâm lí.
b. trạng thái tâm lí.
c. thuộc tính tâm lí.
d. hiện tợng vô thức.
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng
Ngời ngoài cời nụ, ngời trong khóc thầm".
(Truyện Kiều Nguyễn Du)
Hiện tợng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
10
c. Tâm lí ngời hoàn toàn có tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: Phơng pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lí là
phơng pháp trong đó:
a. nhà nghiên cứu tác động vào đối tợng một cách chủ
động, trong những điều kiện đ đã ợc khống chế để
làm bộc lộ hoặc hình thành ở đối tợng những hiện t-
ợng mình cần nghiên cứu.
b. việc nghiên cứu đợc tiến hành trong những điều
kiện tự nhiên đối với nghiệm thể.
c. nghiệm thể không biết mình trở thành đối tợng
nghiên cứu.
d. nhà nghiên cứu tác động tích cực vào hiện tợng mà

mình cần nghiên cứu.
Câu 16: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào không thể
hiện tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí ngời?
a. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhng ở các
chủ thể khác nhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí
với những mức độ và sắc thái khác nhau.
b. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể
khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở
các chủ thể.
c. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật,
nhng trong các thời điểm, hoàn cảnh, trạng thái sức
khoẻ và tinh thần khác nhau, thờng xuất hiện các
hình ảnh tâm lí khác nhau.
d. Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử
khác nhau đối với cùng một sự vật.
11
Câu hỏi ghép đôi
Câu 1: H y ghép những luận điểm của tâm lí học hoạt động vềã
bản chất tâm lí ngời (cột I) với kết luận thực tiễn rút ra
từ các luận điểm đó (cột II).
Cột I
1. Tâm lí ngời có nguồn
gốc là thế giới khách
quan.
2. Tâm lí ngời mang tính
chủ thể.
3. Tâm lí ngời có bản
chất xã hội.
4. Tâm lí ngời là sản
phẩm của hoạt động

và giao tiếp.
Cột II
a. Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao
tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lí
con ngời.
b. Phải nghiên cứu môi trờng xã hội, nền văn hoá
xã hội trong đó con ngời sống và hoạt động.
c. Phải nghiên cứu hoàn cảnh trong đó con ngời
sống và hoạt động.
d. Phải nghiên cứu các hiện tợng tâm lí ngời.
e. Trong các quan hệ ứng xử phải lu tâm đến
nguyên tắc sát đối tợng.
Câu 2: H y ghép tên gọi các hiện tã ợng tâm lí (cột I) đúng với sự
kiện mô tả của nó (cột II).
Cột I
1. Trạng thái tâm lí.
2. Quá trình tâm lí.
3. Thuộc tính tâm lí.

Cột II
a. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp.
b. Cô là ngời đa cảm và hay suy nghĩ.
c. Đã hàng tháng nay cô luôn hồi hộp mong chờ
kết quả thi tốt nghiệp.
d. Cô hình dung cảnh mình đợc bớc vào cổng
trờng đại học trong tơng lai.
12
Câu 3: H y ghép các chức năng tâm lí (cột I) với các hiện tã ợng
tâm lí tơng ứng (cột II):
Cột I

1. Chức năng điều
chỉnh hoạt động
cá nhân.
2. Chức năng định h-
ớng hoạt động.
3. Chức năng điều
khiển hoạt động.
4. Là động lực thúc đẩy
hoạt động con ngời.
Cột II
a. Mong ớc lớn nhất của Hằng là trở thành cô giáo
nên em sẽ thi vào trờng S phạm.
b. Vì thơng con, mẹ Hằng đã không quản nắng ma
nuôi con ăn học.
c. Để đạt kết quả cao trong học tập, Hằng đã tích
cực tìm tòi, học hỏi và đổi mới các phơng pháp
học tập phù hợp với từng môn học.
d. Nhờ có ớc muốn trở thành cô giáo, Hằng ngày
càng thích gần gũi với trẻ em và thơng yêu các
em hơn.
e. Hằng sẽ thi vào trờng Cao đẳng S phạm để đợc
gần mẹ, chăm sóc mẹ thờng xuyên hơn.
Câu 4: H y ghép các loại hiện tã ợng tâm lí (cột I) với các sự kiện
tơng ứng (cột II).
Cột I
1. Hiện tợng tâm lí có
ý thức.
2. Hiện tợng
tâm lí tiềm thức.
3. Hiện tợng tâm lí vô

thức.
Cột II
a. Hôm nay trong lớp có một trò chơi mới, Nam đã
tham gia chơi cùng các bạn.
b. Sáng ngủ dậy, nhìn bàn tay có vết máu và xác
một con muỗi, Nam mới biết đêm qua trong lúc
ngủ mình đã đập chết con muỗi khi nó đốt.
c. Vì sợ đánh đòn nên Nam nảy ra ý định sẽ không
nói cho mẹ biết hôm nay mình bị điểm kém
môn Toán.
d. Vì quá lo lắng, Nam cứ bớc đi, đi mãi, qua cả nhà
mình lúc nào mà không biết.
13
Câu 5: H y ghép tên các phã ơng pháp nghiên cứu (cột I) tơng
ứng với nội dung của nó (cột II).
Cột I
1. Phơng pháp
quan sát.
2. Phơng pháp
thực nghiệm.
3. Phơng pháp
phân tích sản
phẩm hoạt động
4. Phơng pháp
trắc nghiệm.

Cột II
a. Phân tích các bài báo, các bài kiểm tra, nhật kí,
các sản phẩm lao động để biết đặc điểm Tâm lí
học sinh.

b. Tri giác có chủ định nhằm thu thập t liệu về đặc
điểm của đối tợng thông qua các hành vi, ngôn
ngữ, cử chỉ của đối tợng.
c. Quá trình tác động vào đối tợng một cách chủ
động, trong những điều kiện đợc khống chế, để
gây ra ở đối tợng một biến đổi nhất định có thể đo
đạc và lợng hoá đợc.
d. Bộ câu hỏi đặt ra cho đối tợng và dựa vào các câu
trả lời của họ để trao đổi thêm nhằm thu thập
những thông tin cần thiết.
e. Một phép thử dùng để đo lờng các yếu tố tâm lí, mà
trớc đó đã đợc chuẩn hoá trên một số lợng ngời đủ
tiêu biểu.
Câu 6: H y ghép các nguyên tắc nghiên cứu tâm lí (cột I) tã ơng
ứng với nội dung mô tả của nó (cột II).
Cột I
1. Nguyên tắc
quyết định luận.
Cột II
a. Hoạt động là phơng thức hình thành, phát triển và
thể hiện tâm lí, ý thức, nhân cách. Đồng thời tâm lí,
ý thức, nhân cách định hớng, điều khiển, điều
chỉnh hoạt động.
14
2. Nguyên tắc
thống nhất tâm lí,
ý thức, nhân
cách với hoạt
động.
3. Nguyên tắc mối

liên hệ phổ biến.
4. Nguyên tắc lịch
sử cụ thể.
b. Môi trờng tự nhiên, xã hội thờng xuyên vận động
và biến đổi không ngừng. Vì thế, tâm lí, ý thức con
ngời cũng thờng xuyên vận động và biến đổi.
c. Các hiện tợng tâm lí của cá nhân không tồn tại
riêng rẽ, độc lập, mà chúng thờng xuyên quan hệ
chặt chẽ và bổ sung cho nhau.
d. Tâm lí ngời là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não ngời và mang tính chủ thể.
e. Tâm lí, ý thức con ngời có nguồn gốc là thế giới
khách quan. Tâm lí định hớng, điều khiển, điều
chỉnh hoạt động, hành vi của con ngời.
15
Câu hỏi điền khuyết
Câu 1:
Đối tợng của Tâm lí học là
các (1) tâm lí với t cách là
một hiện tợng tinh thần do thế
giới khách quan tác động vào
(2) con ngời sinh ra, gọi chung
là (3) tâm lí.
a. Quá trình
b. Trạng thái
c. Hiện tợng
d. Đầu óc
f. Tâm trí
f. Não
g. Hoạt động

h. Hành động
Câu 2:
Chủ nghĩa duy vật
biện chứng khẳng định:
Tâm lí ngời là sự.(1).
hiện thực khách quan vào
n o ngã ời thông qua(2)
, tâm lí ngời có(3)
x hội lịch sử.ã
a. Cá nhân
b. Chủ thể
c. Tiếp nhận
d. Bản chất
e. Tác động
f. Phản ánh
g. Đặc điểm
h. Lăng kính chủ quan
Câu 3:
Phản ánh tâm lí là một
loại phản ánh(1) Đó là
sự tác động của hiện thực
khách quan vào con ngời,
tạo ra hình ảnh tâm lí
mang tính(2), sáng tạo
và mang tính(3)
a. Hoàn chỉnh
b. Cá nhân
c. Đặc biệt
d. Sinh động
e. Lịch sử

f. Chủ thể
g. Độc đáo
h. Chết cứng
16
Câu 4:
Tâm lí có (1) là thế
giới khách quan, vì thế khi
nghiên cứu, hình thành và
(2) tâm lí ngời, phải nghiên
cứu(3) trong đó con ngời
sống và hoạt động.
a. Biến đổi
b. Môi trờng
c. Nguồn gốc
d. Bản chất
e. Cải tạo
f. Lĩnh hội
g. Hoàn cảnh
h. Cơ chế
Câu 5:
Tâm lí ngời mang tính.
(1) Vì thế trong dạy học,
giáo dục cũng nh trong
(2). phải chú ý đến nguyên
tắc (3)
a. Cá nhân
b. Giao lu
c. Hoạt động
d. Chủ thể
e. ứng xử

f. Cá thể
g. Sát đối tợng
h. ổn định
Câu 6:
Tâm lí ngời là sự phản
ánh hiện thực khách quan,
là(1) của n o, là(2)ã
x hội lịch sử biến thành(3)ã
của mỗi ngời. Do đó tâm lí
ngời có bản chất x hội vàã
mang tính lịch sử.
a. Tâm lí
b. Hoạt động
c. Cơ chế
d. Kinh nghiệm
e. Phản ánh
f. Chức năng
g. Vốn sống
h. Cái riêng
Câu 7:
Tâm lí của con ngời là
(1) của con ngời với t cách
là(2) x hội. Vì thế tâmã
lí con ngời mang đầy đủ dấu
ấn(3) của con ngời.
a. Lịch sử
b. Chủ thể
c. Độc đáo
d. Sản phẩm
e. Nét riêng

f. Xã hội
g. Kinh nghiệm
h. Xã hội lịch sử
17
Câu 8:
Tâm lí của mỗi cá nhân
là(1) của quá trình lĩnh
hội kinh nghiệm x hội, nềnã
văn hoá x hội thông quaã
hoạt động và giao tiếp, trong
đó(2) giữ vai trò chủ
đạo, hoạt động và giao tiếp
của con ngời trong x hội cóã
tính(3)
a. Quyết định
b. Quan trọng
c. Sản phẩm
d. Giáo dục
e. Học tập
f. Lao động
g. Kết quả
h. Điều chỉnh
Câu 9:
Hiện thực khách quan
(1) tâm lí con ngời, nhng
chính tâm lí con ngời lại(2)
trở lại hiện thực, bằng
tính năng động, sáng tạo của
nó thông qua (3) của
chủ thể.

a. Phản ánh
b. Quy định
c. Hoạt động
d. Tác động
e. Giao tiếp
f. Quyết định
g. Điều hành
h. Định hớng
Câu 10:
Nhờ có chức năng định h-
ớng, điều khiển, điều chỉnh
mà tâm lí giúp con ngời
không chỉ (1) với hoàn
cảnh khách quan mà còn
nhận thức, cải tạo và (2)
ra thế giới. Do đó, có thể nói
nhân tố tâm lí có vai trò cơ
bản, có tính(3) trong
hoạt động của con ngời.
a. Cá nhân
b. Sáng tạo
c. Thích ứng
d. Bản thân
e. Quyết định
f. Thích nghi
g. Chủ đạo
h. Định hớng
18
19
Chơng 2

Cơ sở tự nhiên
và cơ sở x hội của tâm lí ngã ời
Câu hỏi đúng - sai
Câu 1: N o ngã ời là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động
tâm lí.
Đúng Sai
Câu 2: Mọi hiện tợng tâm lí ngời đều có cơ sở sinh lí là những
phản xạ.
Đúng Sai
Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để
thích ứng với môi trờng luôn thay đổi.
Đúng Sai
Câu 4: Phản xạ có điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời
sống cá thể để thích ứng với điều kiện môi trờng luôn
thay đổi.
Đúng Sai
Câu 5: Phản xạ có điều kiện báo hiệu trực tiếp kích thích
không điều kiện tác động vào cơ thể.
Đúng Sai
Câu 6: Hoạt động và giao tiếp là phơng thức con ngời phản ánh
thế giới khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách.
Đúng Sai
20
Câu 7: Tâm lí, nhân cách của chủ thể đợc hình thành và phát
triển trong hoạt động.
Đúng Sai
Câu 8: Tâm lí, nhân cách của chủ thể đợc bộc lộ, đợc khách quan
hoá trong sản phẩm của quá trình hoạt động.
Đúng Sai
Câu 9: Lao động sản xuất của ngời thợ thủ công đợc vận hành

theo nguyên tắc trực tiếp.
Đúng Sai
Câu 10: Giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ ngời - ngời,
hiện thực hoá các quan hệ x hội giữa chủ thể này vớiã
chủ thể khác.
Đúng Sai
Câu 11: Quá trình sinh lí và tâm lí thờng song song diễn ra
trong n o bộ, chúng không phụ thuộc vào nhau, tâm líã
đợc coi là hiện tợng phụ.
Đúng Sai
Câu 12: Khi nảy sinh trên n o, hiện tã ợng tâm lí thực hiện chức
năng định hớng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của
con ngời.
Đúng Sai
Câu 13: Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở của các chức năng
tâm lí cấp cao của con ngời.
Đúng Sai
21
Câu 14: Trong hoạt động diễn ra hai quá trình: đối tợng hoá
chủ thể và chủ thể hoá đối tợng.
Đúng Sai
Câu 15: Theo Tâm lí học mácxít, cấu trúc chung của hoạt
động đợc khái quát bởi công thức: kích thích phản
ứng (S R).
Đúng Sai
Câu 16: Giao tiếp có chức năng trao đổi thông tin; tạo cảm xúc;
nhận thức và đánh giá lẫn nhau; điều chỉnh hành vi và
phối hợp hoạt động giữa các cá nhân.
Đúng Sai
Câu 17: Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con

ngời và khách thể để tạo ra sản phẩm cả về phía khách
thể và cả về phía chủ thể.
Đúng Sai
22
Câu hỏi nhiều lựa chọn
Câu 1: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí
ngời là:
a. di truyền.
b. sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dới tác
động của môi trờng.
c. sự lĩnh hội nền văn hoá x hội.ã
d. tự nhận thức, tự giáo dục.
Câu 2: Hoạt động thần kinh cấp thấp đợc thực hiện ở:
a. n o trung gian. ã
b. các lớp tế bào thần kinh vỏ n o.ã
c. các phần dới vỏ n o.ã
d. Cả a, b, c.
Câu 3: Đối với sự phát triển các hiện tợng tâm lí, cơ chế di
truyền đảm bảo:
a. khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của
thế hệ trớc.
b. tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con ngời.
c. sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dới hình thức
tiềm tàng trong cấu trúc sinh vật của cơ thể.
d. cho cá nhân tồn tại đợc trong môi trờng sống luôn
thay đổi.
Câu 4: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là cơ sở sinh lí
thần kinh của hiện tợng tâm lí cấp cao của ngời?
a. Các phản xạ có điều kiện.
23

b. Các phản xạ không điều kiện.
c. Các quá trình hng phấn và ức chế thần kinh.
d. Hoạt động của các trung khu thần kinh.
Câu 5: Hiện tợng nào dới đây chứng tỏ tâm lí tác động đến sinh
lí?
a. Thẹn làm đỏ mặt.
b. Giận đến run ngời.
c. Lo lắng đến mất ngủ.
d. Cả a, b và c.
Câu 6: Hiện tợng nào cho thấy sinh lí có ảnh hởng rõ rệt đến
tâm lí?
a. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng.
b. Lạnh làm run ngời.
c. Buồn rầu làm ngừng trệ tiêu hoá.
d. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
Câu 7: Hiện tợng sinh lí và hiện tợng tâm lí thờng:
a. diễn ra song song trong n o.ã
b. đồng nhất với nhau.
c. có quan hệ chặt chẽ với nhau.
d. có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất
là n o bộ.ã
Câu 8: Phản xạ có điều kiện là:
a. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích
bên ngoài để thích ứng với môi trờng luôn thay đổi.
b. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích
bên ngoài hoặc bên trong cơ thể để thích ứng với môi
trờng luôn thay đổi.
24
c. phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể, đợc hình thành
do quá trình luyện tập để thích ứng với môi trờng

luôn thay đổi.
d. phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích
thích trong môi trờng.
Câu 9: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là quy luật của
hoạt động thần kinh cấp cao?
a. Hng phấn hay ức chế nảy sinh ở một điểm trong hệ
thần kinh, từ đó lan toả sang các điểm khác.
b. Cờng độ kích thích càng mạnh thì hng phấn hay ức chế
tại một điểm nào đó trong hệ thần kinh càng mạnh.
c. Hng phấn tại một điểm này sẽ gây ức chế tại một
điểm khác và ngợc lại.
d. Độ lớn của phản ứng tỉ lệ thuận với cờng độ của kích
thích tác động trong phạm vi con ngời có thể phản
ứng lại đợc.
Câu 10: Định hình động lực là:
a. hệ thống phản xạ có điều kiện.
b. hệ thống phản xạ có điều kiện đợc lặp đi lặp lại theo
một trình tự nhất định vào một khoảng thời gian
nhất định trong thời gian dài.
c. cơ sở sinh lí của việc hình thành thói quen, kĩ năng,
kĩ xảo
d. Cả b và c.
Câu 11: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là đặc điểm của
phản xạ có điều kiện?
a. Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm
thích ứng với sự thay đổi của điều kiện sống.
25

×