Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

02. Dan so - Lao dong (TDTDS 1-4-2009)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.91 KB, 45 trang )

Dân số và Lao động - Population and Employment
29
Dân số và Lao động
Population and Employment
Biểu
Table

Trang

Page

10 Din tích, dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo địa phơng
Area, population and population density in 2009 by province 37

11
Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and residence 39

12 Dân số trung bình phân theo địa phơng - Average population by province 41

13
Dân số nam trung bình phân theo địa phơng
Average male population by province 45

14 Dân số nữ trung bình phân theo địa phơng
Average female population by province
49

15
Dân số thành thị trung bình phân theo địa phơng
Average urban population by province 53



16
Dân số nông thôn trung bình phân theo địa phơng
Average rural population by province
57

17
Lao động từ 15 tuổi trở lên ang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế
Employed population at 15 years of age and above as of annual 1July
by types of ownership and kinds of economic activity 61

18
Cơ cấu lao động t 15 tui trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế
Structure of employed population at 15 years of age and above as of annual 1July
by types of ownership and kinds of economic activity 63

19
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn
Employed population at 15 years of age and above as of annual 1July by residence

65

20
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector by kinds of economic activity
66


30

Dân số và Lao động - Population and Employment

21
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do trung ơng quản lý
phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector under central government management

by kinds of economic activity
67

22
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do địa phơng quản lý
phân theo ngành kinh tế
Average employed population in state sector under local government management
by kinds of economic activity 68

23
Lao động bình quân trong khu vực Nhà nớc do địa phơng quản lý
phân theo địa phơng
Average employed population in state sector under local government
management by province 69

24
Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế
Productivity of employed population by kinds of economic activity
71

25

Tỷ lệ thất nghiệp của lực lợng lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị
phân theo vùng
Unemployment rate of labour force of working age in urban area by region
72

26
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lợng lao động trong độ tuổi năm 2009
phân theo vùng
Unemployment and underemployment rate of labour force
of working age in 2009 by region 73



Dân số và Lao động - Population and Employment
31
GiảI thích thuật ngữ, nội dung và phơng pháp tính
một số chỉ tiêu thống kê dân số và lao động
dân số

Dân số trung bình là số lợng dân số thờng trú của một đơn vị lãnh
thổ đợc tính bình quân cho một thời kỳ nghiên cứu nhất định, thờng là
một năm. Có nhiều phơng pháp tính dân số bình quân và việc áp dụng
phơng pháp nào là phụ thuộc vào nguồn số liệu, mô hình gia tăng dân số
và yêu cầu về độ chính xác của ớc lợng. Có một số phơng pháp tính dân
số bình quân thông dụng sau đây:

Nếu có số liệu dân số tại hai thời điểm của một thời kỳ, với giả thiết
dân số biến đổi đều trong thời kỳ quan sát, khi đó dân số bình quân trong
thời kỳ đó đợc tính theo công thức:
2

S
S
S
21



Trong đó:
S
- dân số bình quân của thời kỳ;
S
1
- dân số đầu kỳ;
S
2
- dân số cuối kỳ.

Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm cách đều nhau trong kỳ, khi
đó dân số bình quân đợc tính theo công thức:
1n
2
S
S SS
2
S
S
n
1n32
1






Trong đó:
n - số thời điểm;
S
1
; S
2
; ; S
n:
- dân số có đến từng thời điểm trong kỳ.

Nếu có số liệu dân số tại nhiều thời điểm nhng không cách đều
nhau, khi đó dân số bình quân đợc tính theo công thức tính số bình quân
gia quyền:








m
1i
i
m
1i

ii
m321
mm332211
a
Sa
a aaa
Sa SaSaSa
S

32

Dân số và Lao động - Population and Employment

Trong đó:
i - số thứ tự của khoảng thời gian;
a
i
- khoảng cách thời gian có dân số bình quân
i
S
;
i
S
- dân số bình quân của thời kỳ thứ i.

Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ đợc Nhà nớc quy
định là khu vực thành thị.

Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ đợc Nhà nớc
quy định là khu vực nông thôn.


Tỷ lệ tăng dân số là số phần trăm giữa dân số tăng hoặc giảm trong
một năm do tăng tự nhiên và di c thuần tuý so với dân số bình quân trong
năm.
Lao động
Lực lợng lao động hay còn gọi là dân số hoạt động kinh tế, bao gồm
tất cả những ngời từ 15 tuổi trở lên có việc làm và những ngời thất
nghiệp trong thời gian quan sát.

Ngời có việc làm là những ngời đang làm việc trong thời gian quan
sát và những ngời trớc đó có việc làm nhng hiện đang nghỉ tạm thời vì
các lý do nh ốm đau, đình công, nghỉ hè, nghỉ lễ, trong thời gian sắp xếp
lại sản xuất, do thời tiết xấu, máy móc bị h hỏng, v.v

Thất nghiệp là những ngời trong thời gian quan sát tuy không làm
việc nhng đang tìm kiếm việc làm và sẵn sàng làm việc để tạo ra thu
nhập bằng tiền hay hiện vật, gồm cả những ngời cha bao giờ làm việc.
Thất nghiệp còn bao gồm cả những ngời trong thời gian quan sát không có
hoạt động tìm kiếm việc làm vì họ đã đợc bố trí một việc làm mới sau thời
gian quan sát, những ngời đã bị buộc thôi việc không lơng có hoặc không
có thời hạn hoặc những ngời không tích cực tìm kiếm việc làm vì họ quan
niệm rằng không thể tìm đợc việc làm.
Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số ngời thất nghiệp so
với dân số hoạt động kinh tế (lực lợng lao động). Trong thực tế thờng
dùng hai loại tỷ lệ thất nghiệp: tỷ lệ thất nghiệp chung và tỷ lệ thất nghiệp
theo độ tuổi hay nhóm tuổi.

Tỷ lệ thất nghiệp chung đợc xác định bằng cách chia số ngời thất
nghiệp cho dân số hoạt động kinh tế;
Dân số và Lao động - Population and Employment

33

Tỷ lệ thất nghiệp theo độ tuổi hoặc nhóm tuổi đợc xác định bằng
cách chia số ngời thất nghiệp của một độ tuổi hoặc nhóm tuổi nhất định
cho toàn bộ dân số hoạt động kinh tế của độ tuổi hoặc nhóm tuổi đó.
Tỷ lệ tham gia lực lợng lao động là tỷ lệ phần trăm giữa tổng số
ngời làm việc và thất nghiệp trong độ tuổi lao động so với tổng số dân
trong độ tuổi lao động.
Lao động trong độ tuổi là những ngời trong độ tuổi lao động theo
quy định của Luật Lao động hiện hành có nghĩa vụ và quyền lợi đem sức
lao động của mình ra làm việc.
Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động là tỷ lệ phần trăm số ngời
trong tuổi lao động so với tổng dân số.
Lao động ngoài độ tuổi là những ngời cha đến hoặc đã quá tuổi
lao động theo quy định của Luật Lao động hiện hành nhng thực tế vẫn
tham gia lao động.
Lao động làm việc trong các ngành kinh tế là những ngời, trong
thời gian quan sát, đang có việc làm trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ đợc nhận tiền lơng, tiền công hoặc lợi nhuận bằng tiền hay hiện
vật hoặc làm các công việc sản xuất, kinh doanh cá thể, hộ gia đình, hoặc
đã có công việc làm nhng đang trong thời gian tạm nghỉ việc và sẽ tiếp tục
trở lại làm việc sau thời gian tạm nghỉ (tạm nghỉ vì ốm đau, sinh đẻ, nghỉ
hè, nghỉ lễ, đi du lịch, ).

34

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Explanation of terminology, content and Methodology
of some statistical indicators on population and labour

Population
Average population: is the average number of population of a
certain area in a certain period of time, usually a year. There are
numerous methods to calculate average population. Utilization of each
method depends on collected data and their accuracy. The following
formulate are used:
- If the population data are collected for a period of time, usually a
year, with assumption that the population changes regularly, average
population is calculated as follows:
2
SS
S
21



Where:
S
: Average population
S
1
: Population at the beginning of the period
S
2
: Population at the end of the period.
- If the population data of equal periods of time are available, the
average population is calculated as follows:
1n
S
2

1
S SS
2
1
S
n1n21





Where:
n : Number of time points
S
i
: Population at point "i" in the duration of time.
- If the population data are given at the different point of time,
average population is calculated as follows:








m
1i
i
m

1i
ii
m21
mm2211
a
Sa
a aa
Sa SaSa
S

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
35
Where:
i: Order of the duration of time
a
i
: Length of time to which the average population
i
S
is calculated;
i
S
: Average population in period "i".

Urban Population refers to the population living in urban areas
under the jurisdiction.

Rural Population refers to the population living in rural areas under
the jurisdiction.
Population growth rate is a basic indicator reflecting the level of

population increased or decreased during a certain period of time (usually a
year) as the result of the natural increase or migration.
labour
Labor force or economically active population refers to persons aged
15 and over including employed and unemployed persons during the
preference period.

Employed persons refer to those who, during the preference period,
go to work and those had a job or business but are temporarily absent
because of illness, strike, holiday, mechanical breakdown, bad weather or
other reasons.

Unemployed persons refer to those who, during the preference period,
do not work but are available for work and looking for job with payment,
including those who never have a job. Unemployed persons also embrace
those who in the process of taking up a new job after the preference period,
those who are dismissed without payment for unlimited time, and those
who are inactive in looking for a job during preference period.
Unemployment rate refers to unemployed persons as a percentage of
the total economically active population (labor force).
In practice, two types of unemployment rate are used, namely, general
unemployment rate and age-specific unemployment rate.

General unemployment rate is a percentage of unemployed persons in
total economically active population.

Age specific unemployment rate is a percentage of unemployed
persons of specific age or age group in total economically active population
in the same age or age group.
36


D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment

Labor force participation rate refers to percentage of total
employed persons and unemployed persons of working age over total
population of their working age.
Employed workers in working age refers to population of working
age, whose duties and interests are to work under the jurisdiction,
according to the current Labor Law.
Proportion of population of working age is percentage of total
persons of working age over total population.
Number of employed workers out of working age refers to those
who are under or over working age under the jurisdiction, according to the
current Labor Law but work actually.
Number of employed workers in economic units refers to those
who, during reference period, work in businesses, manufacture and service
establishments for salary, wage and profit in cash or in kind or work in
individual and household businesses, or those who had a job or business
but are temporarily absent because of illness, parturition, holiday,
traveling, etc and continue their work after that.


















Dân số và Lao động - Population and Employment
37
Din tớch, dân số và mật độ dân số năm 2009 phân theo địa phơng
Area, population and population density in 2009 by province

Dân số trung bình

(Nghìn ngời)
Average population

(Thous. pers.)

Diện tích
(*)

(Km
2
)
A
rea
(*)

(Km

2
)
Mật độ dân số
(Ngời/km
2
)
Population density
(Person/km
2
)
Cả nớc - Whole country
86024,6 331051,4 260
Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta
19625,0 21063,1 932
Hà Nội 6472,2 3344,6 1935
Vĩnh Phúc 1003,0 1231,8 814
Bắc Ninh 1026,7 822,7 1248
Quảng Ninh 1146,6 6099,0 188
Hải Dơng 1706,8 1650,2 1034
Hải Phòng 1841,7 1522,1 1210
Hng Yên 1131,2 923,5 1225
Thái Bình 1784,0 1567,4 1138
Hà Nam 786,4 860,2 914
Nam Định 1826,3 1652,5 1105
Ninh Bình 900,1 1389,1 648
Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
11095,2 95338,8 116

Hà Giang 727,0 7945,8 91
Cao Bằng 512,5 6724,6 76
Bắc Kạn 295,3 4859,4 61
Tuyên Quang 727,5 5870,4 124
Lào Cai 614,9 6383,9 96
Yên Bái 743,4 6899,5 108
Thái Nguyên 1127,4 3526,2 320
Lạng Sơn 733,1 8323,8 88
Bắc Giang 1560,2 3827,8 408
Phú Thọ 1316,7 3532,5 373
Điện Biên 493,0 9562,9 52
Lai Châu 371,4 9112,3 41
Sơn La 1083,8 14174,4 76
Hòa Bình 789,0 4595,2 172
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and Central coastal areas
18870,4 95885,1 197
Thanh Hóa 3405,0 11133,4 306
Nghệ An 2919,2 16490,7 177
Hà Tĩnh 1230,3 6025,6 204
Quảng Bình 848,0 8065,3 105
Quảng Trị 599,2 4747,0 126
Thừa Thiên - Huế 1088,7 5062,6 215
10
38

Dân số và Lao động - Population and Employment

(Tiếp theo) Din tớch, dân số và mật độ dân số năm 2009

phân theo địa phơng
(Cont.) Area, population and population density in 2009 by province

Dân số trung bình

(Nghìn ngời)
Average population

(Thous. pers.)

Diện tích
(*)

(Km
2
)
a
rea
(*)

(Km
2
)
Mật độ dân số
(Ngời/km
2
)
Population density

(Person/km

2
)
Đà Nẵng 890,5 1283,4 694
Quảng Nam 1421,2 10438,4 136
Quảng Ngãi 1219,2 5152,7 237
Bình Định 1489,0 6039,6 247
Phú Yên 863,0 5060,6 171
Khánh Hòa 1159,7 5217,6 222
Ninh Thuận 565,7 3358,0 168
Bình Thuận 1171,7 7810,4 150
Tây Nguyên -
Central Highlands
5124,9 54640,6 94
Kon Tum 432,9 9690,5 45
Gia Lai 1277,6 15536,9 82
Đắk Lắk 1733,1 13125,4 132
Đắk Nông 492,0 6515,6 76
Lâm Đồng 1189,3 9772,2 122
Đông Nam Bộ -
South East
14095,7 23605,2 597
Bình Phớc 877,5 6874,4 128
Tây Ninh 1067,7 4049,2 264
Bình Dơng 1497,1 2695,2 555
Đồng Nai 2491,3 5903,4 422
Bà Rịa - Vũng Tàu 996,9 1987,4 502
TP. Hồ Chí Minh 7165,2 2095,5 3419
Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta


17213,4 40518,5 425
Long An 1438,5 4493,8 320
Tiền Giang 1673,9 2484,2 674
Bến Tre 1255,8 2360,2 532
Trà Vinh 1004,4 2295,1 438
Vĩnh Long 1029,8 1479,1 696
Đồng Tháp 1667,7 3375,4 494
An Giang 2149,2 3536,8 608
Kiên Giang 1687,9 6346,3 266
Cần Thơ 1189,6 1401,6 849
Hậu Giang 758,0 1601,1 473
Sóc Trăng 1293,2 3311,8 390
Bạc Liêu 858,4 2501,5 343
Cà Mau 1207,0 5331,6 226
(*) Diện tích tính đến 01/01/2009 theo Quyết định số 2097b/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2009
của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng
Area data as of 01 January 2009 according to Decision No. 2097b/QD-BTNMT dated 29
October 2009 of Minister of the Ministry of Natural Resources and Environment.
10

D©n sè vµ Lao ®éng - Population and Employment
39
D©n sè trung b×nh ph©n theo giíi tÝnh
vµ ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n
(*)

Average population by sex and residence
(*)



Ph©n theo giíi tÝnh
By sex

Ph©n theo thµnh thÞ, n«ng th«n

By residence

Tæng sè
Total

Nam
Male

Female

Thµnh thÞ
Urban

N«ng th«n
Rural

Ngh×n ngêi -
Thous. pers.

2000 77630,9


38165,3

39465,6



18725,4


58905,5


2001 78621,0


38656,6

39964,4


19299,2


59321,8


2002 79538,7


39112,7

40426,0



19873,3


59665,4


2003 80468,4


39535,5

40932,9


20725,1


59743,3


2004 81437,7


40042,6

41395,1


21601,4



59836,3


2005 82393,5


40522,2

41871,3


22332,2


60061,3


2006 83313,0


40999,9

42313,1


23046,1


60266,9



2007 84221,1


41448,6

42772,5


23746,7


60474,4


2008 85122,3


41957,8

43164,5


24673,7


60448,6



S¬ bé - Prel. 2009 86024,6


42597,2

43427,4


25466,0


60558,6



Tèc ®é t¨ng (%) -
Growth rate (%)

2000 1,35

1,34

1,36

3,32

0,74


2001 1,28


1,29

1,26

3,06

0,71


2002 1,17

1,18

1,16

2,97

0,58


2003 1,17

1,08

1,25

4,29

0,13



2004 1,20

1,28

1,13

4,23

0,16


2005 1,17

1,20

1,15

3,38

0,38


2006 1,12

1,18

1,06


3,20

0,34


2007 1,09

1,09

1,09

3,04

0,34


2008 1,07

1,23

0,92

3,90

-0,04


S¬ bé - Prel. 2009 1,06

1,52


0,61

3,21

0,18


11

40

Dân số và Lao động - Population and Employment

(Tiếp theo) Dân số trung bình phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
(*)

(Cont.) Average population by sex and residence
(*)


Phân theo giới tính
By sex

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

Tổng số

Total

Nam
Male
Nữ
Female

Thành thị
Urban

Nông thôn
Rural

Cơ cấu (%) -
Structure (%)

2000 100,00

49,16

50,84

24,12

75,88


2001 100,00

49,17


50,83

24,55

75,45


2002 100,00

49,17

50,83

24,99

75,01


2003 100,00

49,13

50,87

25,76

74,24



2004 100,00

49,17

50,83

26,53

73,47


2005 100,00


49,18

50,82


27,10


72,90


2006 100,00


49,21


50,79


27,66


72,34


2007 100,00


49,21

50,79


28,20


71,80


2008 100,00


49,29

50,71



28,99


71,01


Sơ bộ - Prel. 2009

100,00


49,52

50,48


29,60


70,40


(*)
Dân số điều chỉnh theo Tổng điều tra dân số và nhà ở 01/4/2009.
Population adjusted according to Population and Housing Census on 1
st
April 2009.

11


Dân số và Lao động - Population and Employment
41
Dân số trung bình phân theo địa phơng
(*)

Average population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2000

2001

2002

2003

2004

Cả nớc - Whole country
77630,9

78621,0

79538,7

80468,4


81437,7

Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

18060,7

18249,9

18432,9

18617,5

18807,9

Hà Nội
2767,7

2852,9

2928,3

3000,3

3071,4

Hà Tây
2430,2

2475,5


2527,0

2587,3

2649,1

Vĩnh Phúc
1104,1

1114,1

1124,3

1134,1

1145,2

Bắc Ninh
950,6

958,9

967,6

975,3

983,2

Quảng Ninh

1024,2

1039,3

1054,4

1068,4

1081,8

Hải Dơng
1656,9

1662,7

1668,1

1673,7

1680,4

Hải Phòng
1691,5

1708,6

1725,3

1741,0


1757,8

Hng Yên
1079,0

1086,0

1091,5

1097,0

1104,3

Thái Bình
1789,4

1790,3

1790,9

1790,9

1791,2

Hà Nam
793,8

793,2

792,8


792,3

791,9

Nam Định
1886,5

1879,7

1872,8

1866,3

1859,4

Ninh Bình
886,8

888,7

889,9

890,9

892,2

Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas

10204,4

10321,8

10440,0

10559,5

10681,0

Hà Giang
619,2

631,6

643,9

656,2

669,0

Cao Bằng
493,9

496,2

498,7

500,8


502,8

Bắc Kạn
278,4

280,5

282,5

284,4

286,5

Tuyên Quang
684,1

690,2

696,3

701,9

707,5

Lào Cai
607,4

616,6

625,7


634,2

573,9

Yên Bái
688,0

694,1

700,1

706,8

713,5

Thái Nguyên
1055,5

1063,6

1071,0

1079,5

1089,0

Lạng Sơn
707,9


710,5

713,2

716,7

720,5

Bắc Giang
1502,7

1509,1

1515,8

1522,6

1530,3

Phú Thọ
1270,1

1276,0

1281,4

1286,3

1291,7


Điện Biên
423,3

Lai Châu
616,8

638,7

661,6

684,7

351,3

Sơn La
909,9

931,4

953,0

974,5

994,6

Hòa Bình
770,5

783,3


796,8

810,9

827,1

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and Central coastal areas
18218,3

18305,4

18384,2

18459,6

18538,5

Thanh Hóa
3468,2

3464,0

3457,8

3449,8

3442,6


Nghệ An
2871,1

2877,0

2881,6

2884,9

2890,0

Hà Tĩnh
1268,4

1265,1

1260,8

1256,3

1252,2

Quảng Bình
802,1

808,1

814,8

819,8


825,0

Quảng Trị
577,6

580,8

583,9

586,3

588,6

Thừa Thiên - Huế
1052,1

1056,3

1060,1

1064,2

1068,6

12

42

Dân số và Lao động - Population and Employment


(Tiếp theo) Dân số trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2000

2001

2002

2003

2004

Đà Nẵng
706,1

723,1

739,7

760,7

784,8


Quảng Nam
1382,5

1388,8

1394,3

1398,6

1403,0

Quảng Ngãi
1194,3

1197,8

1200,6

1203,2

1206,5

Bình Định
1466,1

1468,4

1470,7

1473,1


1475,5

Phú Yên
799,6

808,4

816,8

824,8

832,0

Khánh Hòa
1049,6

1063,8

1077,2

1091,1

1104,0

Ninh Thuận
516,7

525,8


532,5

538,2

543,5

Bình Thuận
1063,9

1078,0

1093,4

1108,6

1122,2

Tây Nguyên -
Central Highlands
4246,4

4367,5

4465,3

4561,2

4664,2

Kon Tum

328,1

339,0

350,2

361,5

373,7

Gia Lai
1026,3

1065,6

1092,9

1119,1

1147,1

Đắk Lắk
1635,6

Đắk Nông
1860,9

1912,2

1954,5


1995,6

403,4

Lâm Đồng
1031,1

1050,7

1067,7

1085,0

1104,4

Đông Nam Bộ -
South East
10604,5

10955,6

11282,1

11629,9

11990,7

Bình Phớc
682,9


707,9

732,6

754,6

777,4

Tây Ninh
983,3

996,5

1007,2

1017,9

1029,2

Bình Dơng
779,4

845,5

910,0

973,1

1037,1


Đồng Nai
2054,1

2093,7

2132,1

2176,1

2220,5

Bà Rịa - Vũng Tàu
829,9

858,0

880,8

899,1

918,9

TP. Hồ Chí Minh
5274,9

5454,0

5619,4


5809,1

6007,6

Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta

16296,6

16420,8

16534,2

16640,7

16755,4

Long An
1327,1

1343,1

1356,5

1369,0

1382,2

Tiền Giang
1613,5


1620,1

1626,7

1634,0

1642,7

Bến Tre
1297,9

1294,9

1289,0

1282,8

1277,6

Trà Vinh
972,0

975,3

979,2

982,5

986,3


Vĩnh Long
1013,4

1015,1

1016,9

1018,4

1020,1

Đồng Tháp
1580,6

1592,2

1603,5

1614,3

1626,6

An Giang
2061,7

2073,8

2085,6


2096,3

2107,4

Kiên Giang
1522,7

1540,9

1559,6

1578,9

1599,1

Cần Thơ
1138,1

Hậu Giang
1830,7

1845,7

1859,9

1873,5

749,8

Sóc Trăng

1193,4

1210,3

1224,6

1237,4

1249,8

Bạc Liêu
749,7

764,2

777,4

789,1

801,3

Cà Mau
1133,9

1145,2

1155,3

1164,5


1174,4

12

Dân số và Lao động - Population and Employment
43
(Tiếp theo) Dân số trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2005

2006

2007

2008

Sơ bộ
Prel.

2009

Cả nớc - Whole country
82393,5


83313,0

84221,1

85122,3

86024,6

Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

18976,7

19108,9

19228,8

19473,7

19625,0

Hà Nội
3133,4

3184,8

3228,5

6381,8


6472,2

Hà Tây
2702,9

2742,4

2773,7



Vĩnh Phúc
1157,0

1166,0

1174,1

993,8

1003,0

Bắc Ninh
991,1

999,8

1009,4

1018,1


1026,7

Quảng Ninh
1096,1

1109,3

1122,5

1135,1

1146,6

Hải Dơng
1685,5

1689,7

1694,7

1700,8

1706,8

Hải Phòng
1773,4

1789,1


1806,5

1824,1

1841,7

Hng Yên
1111,0

1116,4

1121,3

1126,2

1131,2

Thái Bình
1790,5

1787,4

1783,9

1782,7

1784,0

Hà Nam
791,3


790,0

788,4

786,9

786,4

Nam Định
1851,0

1839,4

1829,7

1826,1

1826,3

Ninh Bình
893,5

894,6

896,1

898,1

900,1


Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
10798,7

10904,3

11004,2

10997,3

11095,2

Hà Giang
681,7

693,4

704,9

716,2

727,0

Cao Bằng
504,9

506,8


508,6

510,5

512,5

Bắc Kạn
288,4

290,0

291,8

293,6

295,3

Tuyên Quang
712,1

715,7

719,4

723,5

727,5

Lào Cai
581,4


590,2

598,3

606,5

614,9

Yên Bái
719,5

725,4

731,6

737,5

743,4

Thái Nguyên
1098,5

1106,5

1113,0

1120,3

1127,4


Lạng Sơn
724,1

726,3

728,2

730,7

733,1

Bắc Giang
1537,3

1543,0

1548,8

1554,6

1560,2

Phú Thọ
1297,3

1301,5

1305,6


1311,5

1316,7

Điện Biên
438,5

452,7

466,0

479,3

493,0

Lai Châu
356,7

360,7

364,4

367,9

371,4

Sơn La
1014,5

1033,5


1050,8

1067,2

1083,8

Hòa Bình
843,8

858,6

872,8

778,0

789,0

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and Central coastal areas
18608,6

18667,4

18729,1

18797,9

18870,4


Thanh Hóa
3436,4

3428,0

3417,3

3408,8

3405,0

Nghệ An
2895,6

2900,1

2905,2

2912,1

2919,2

Hà Tĩnh
1247,8

1243,6

1239,0


1234,0

1230,3

Quảng Bình
830,3

834,5

838,5

843,5

848,0

Quảng Trị
590,3

591,9

594,1

596,7

599,2

Thừa Thiên - Huế
1072,9

1076,9


1081,0

1084,9

1088,7

12

44

Dân số và Lao động - Population and Employment

(Tiếp theo) Dân số trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2005

2006

2007

2008

Sơ b


Prel.

2009

Đà Nẵng
805,7

825,9

847,5

868,8

890,5

Quảng Nam
1407,4

1410,8

1413,9

1417,8

1421,2

Quảng Ngãi
1210,0


1212,6

1214,8

1217,0

1219,2

Bình Định
1477,8

1480,1

1482,3

1485,6

1489,0

Phú Yên
838,2

844,3

850,3

856,7

863,0


Khánh Hòa
1115,0

1125,2

1137,5

1149,3

1159,7

Ninh Thuận
547,9

551,4

555,8

560,7

565,7

Bình Thuận
1133,3

1142,1

1151,9

1162,0


1171,7

Tây Nguyên -
Central Highlands
4768,2

4860,9

4948,0

5036,7

5124,9

Kon Tum
386,0

396,6

408,1

420,5

432,9

Gia Lai
1174,6

1200,5


1225,5

1251,3

1277,6

Đắk Lắk
1658,5

1677,8

1696,6

1715,1

1733,1

Đắk Nông
423,6

440,9

457,3

474,4

492,0

Lâm Đồng

1125,5

1145,1

1160,5

1175,4

1189,3

Đông Nam Bộ -
South East
12380,6

12822,8

13266,4

13683,6

14095,7

Bình Phớc
799,6

819,0

838,3

858,0


877,5

Tây Ninh
1038,2

1046,4

1053,0

1060,5

1067,7

Bình Dơng
1109,3

1203,7

1307,0

1402,7

1497,1

Đồng Nai
2263,8

2314,9


2372,6

2432,7

2491,3

Bà Rịa - Vũng Tàu
938,8

955,7

970,2

983,6

996,9

TP. Hồ Chí Minh
6230,9

6483,1

6725,3

6946,1

7165,2

Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta


16860,7

16948,7

17044,6

17133,1

17213,4

Long An
1393,4

1405,2

1417,9

1428,2

1438,5

Tiền Giang
1650,1

1655,3

1661,6

1668,0


1673,9

Bến Tre
1273,2

1269,3

1264,8

1259,6

1255,8

Trà Vinh
990,2

993,7

997,2

1000,8

1004,4

Vĩnh Long
1021,6

1023,4


1025,4

1027,6

1029,8

Đồng Tháp
1639,5

1646,8

1654,5

1662,5

1667,7

An Giang
2118,1

2125,8

2134,3

2142,6

2149,2

Kiên Giang
1619,8


1637,8

1654,9

1672,3

1687,9

Cần Thơ
1149,0

1160,5

1172,0

1180,9

1189,6

Hậu Giang
751,5

752,8

754,7

756,3

758,0


Sóc Trăng
1258,6

1265,6

1276,3

1285,1

1293,2

Bạc Liêu
812,8

823,8

835,8

847,5

858,4

Cà Mau
1182,9

1188,7

1195,2


1201,7

1207,0

(*)
Xem ghi chú Biu 11 - See the note at Table 11
12

Dân số và Lao động - Population and Employment
45
Dân số nam trung bình phân theo địa phơng
(*)

Average male population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2000

2001

2002

2003

2004

Cả nớc - Whole country
38165,3


38656,6

39112,7

39535,5

40042,6

Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

8840,5

8934,4

9026,6

9116,3

9213,1

Hà Nội
1384,5

1427,1

1464,9

1500,5


1539,5

Hà Tây
1183,8

1205,9

1231,0

1252,7

1276,7

Vĩnh Phúc
537,8

543,1

548,0

557,2

567,1

Bắc Ninh
461,6

465,6


469,9

472,0

478,7

Quảng Ninh
522,5

530,2

537,9

544,0

547,9

Hải Dơng
800,0

802,5

806,5

809,3

813,0

Hải Phòng
837,3


845,7

854,0

859,0

868,8

Hng Yên
521,0

524,4

527,1

532,5

533,9

Thái Bình
854,9

855,3

855,6

859,7

860,7


Hà Nam
385,2

385,0

384,8

385,2

383,6

Nam Định
917,9

914,6

911,3

908,5

907,2

Ninh Bình
434,0

435,0

435,6


435,7

436,0

Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
5064,1

5122,4

5181,2

5240,4

5307,3

Hà Giang
306,5

312,7

318,7

324,9

331,2

Cao Bằng
241,3


242,4

243,6

244,4

246,8

Bắc Kạn
139,1

140,1

141,1

142,1

143,5

Tuyên Quang
338,2

341,2

344,2

347,0

350,3


Lào Cai
303,3

307,6

312,1

316,0

285,7

Yên Bái
343,2

346,5

349,2

352,2

355,5

Thái Nguyên
525,9

529,9

533,6


538,0

544,3

Lạng Sơn
351,1

352,4

353,8

355,6

358,2

Bắc Giang
742,6

745,7

749,1

752,8

756,6

Phú Thọ
623,5

626,4


629,1

631,8

635,0

Điện Biên
212,5

Lai Châu
311,7

322,8

334,4

344,6

176,5

Sơn La
456,2

467,0

477,8

489,1


500,1

Hòa Bình
381,5

387,7

394,5

401,9

411,1

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and Central coastal areas
8941,0

8984,0

9023,3

9064,3

9109,2

Thanh Hóa
1694,8

1692,7


1689,7

1687,0

1686,4

Nghệ An
1413,6

1416,5

1418,8

1419,1

1420,3

Hà Tĩnh
622,3

620,7

618,6

616,6

621,8

Quảng Bình

396,5

399,5

402,8

405,3

408,0

Quảng Trị
284,2

285,8

287,3

290,0

291,0

Thừa Thiên - Huế
518,9

520,9

522,8

523,8


524,9

13

46

Dân số và Lao động - Population and Employment

(Tiếp theo) Dân số nam trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average male population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2000

2001

2002

2003

2004

Đà Nẵng
346,7

355,0


363,1

375,7

379,6

Quảng Nam
668,7

671,8

674,5

676,1

679,3

Quảng Ngãi
582,9

584,7

586,4

587,9

589,7

Bình Định

711,6

712,7

713,9

715,4

718,7

Phú Yên
396,0

400,3

404,5

408,6

412,9

Khánh Hòa
519,1

526,2

532,8

539,9


548,1

Ninh Thuận
254,8

259,3

262,6

265,5

268,8

Bình Thuận
530,9

537,9

545,5

553,4

559,7

Tây Nguyên -
Central Highlands
2149,0

2210,4


2259,9

2286,9

2349,0

Kon Tum
165,1

170,6

176,3

181,6

187,7

Gia Lai
518,2

538,1

551,8

556,3

583,8

Đắk Lắk
825,0


Đắk Nông
945,6

971,7

993,2

1006,2

200,1

Lâm Đồng
520,1

530,0

538,6

542,8

552,4

Đông Nam Bộ -
South East
5188,4

5362,0

5522,6


5674,2

5854,7

Bình Phớc
348,0

360,8

373,3

383,0

395,6

Tây Ninh
482,9

489,4

494,6

499,6

506,5

Bình Dơng
376,9


408,8

440,0

461,8

496,6

Đồng Nai
1025,3

1045,0

1064,2

1077,5

1101,4

Bà Rịa - Vũng Tàu
415,0

429,1

440,5

449,8

460,6


TP. Hồ Chí Minh
2540,3

2628,9

2710,0

2802,5

2894,0

Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta

7982,3

8043,4

8099,1

8153,4

8209,3

Long An
650,4

658,2

664,8


671,2

679,6

Tiền Giang
781,2

784,4

787,6

791,7

797,5

Bến Tre
627,9

626,4

623,6

621,9

620,6

Trà Vinh
484,6


486,3

488,2

489,9

491,0

Vĩnh Long
491,8

492,6

493,5

494,0

495,9

Đồng Tháp
775,2

780,9

786,5

792,1

793,8


An Giang
1014,1

1020,1

1025,9

1031,6

1035,9

Kiên Giang
750,6

759,6

768,8

777,0

788,5

Cần Thơ
559,7

Hậu Giang
898,6

906,0


913,0

919,7

368,9

Sóc Trăng
581,4

589,7

596,6

603,1

609,1

Bạc Liêu
367,1

374,2

380,7

386,5

389,6

Cà Mau
559,4


565,0

569,9

574,7

579,2

13

Dân số và Lao động - Population and Employment
47
(Tiếp theo) Dân số nam trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average male population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2005

2006

2007

2008

Sơ bộ

Prel.

2009

Cả nớc - Whole country
40522,2

40999,9

41448,6

41957,8

42597,2

Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

9308,2

9369,0

9432,0

9544,7

9671,0

Hà Nội
1568,0


1596,6

1618,3

3124,9

3187,6

Hà Tây
1310,9

1321,7

1336,8



Vĩnh Phúc
572,9

577,4

581,4

492,1

496,7

Bắc Ninh

481,7

486,8

491,4

498,0

504,5

Quảng Ninh
557,9

561,9

568,5

577,9

586,7

Hải Dơng
821,7

824,6

827,7

831,4


835,1

Hải Phòng
876,6

884,3

892,9

903,1

913,2

Hng Yên
538,8

539,8

542,1

544,3

555,4

Thái Bình
859,3

858,9

857,2


859,3

862,6

Hà Nam
382,7

382,9

382,2

382,4

385,7

Nam Định
901,4

897,4

892,6

887,0

895,8

Ninh Bình
436,3


436,7

440,9

444,3

447,7

Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
5362,1

5419,5

5469,3

5459,1

5543,7

Hà Giang
337,5

343,6

349,0

354,6


364,2

Cao Bằng
247,4

248,8

249,7

250,6

252,6

Bắc Kạn
144,1

145,2

146,1

147,7

149,2

Tuyên Quang
352,0

354,4

356,3


357,5

365,9

Lào Cai
289,4

294,5

299,2

304,5

309,3

Yên Bái
358,1

360,5

363,7

367,7

371,6

Thái Nguyên
549,4


553,8

556,3

558,4

560,5

Lạng Sơn
359,3

361,1

362,0

363,8

365,6

Bắc Giang
760,0

762,9

765,8

771,9

777,9


Phú Thọ
638,2

639,8

641,8

646,2

650,2

Điện Biên
219,9

227,1

233,8

240,5

247,3

Lai Châu
179,5

181,3

183,2

186,5


189,9

Sơn La
509,2

519,7

528,4

529,7

547,0

Hòa Bình
418,1

426,8

434,0

379,5

392,5

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and central coastal areas
9142,6


9177,7

9206,9

9269,0

9348,8

Thanh Hóa
1682,1

1679,3

1675,2

1687,7

1685,5

Nghệ An
1421,8

1423,1

1424,6

1438,4

1452,4


Hà Tĩnh
616,4

617,5

615,2

592,4

609,5

Quảng Bình
412,6

415,7

417,7

421,5

424,8

Quảng Trị
292,0

292,6

293,7

296,0


297,4

Thừa Thiên - Huế
526,1

529,5

531,0

533,8

538,1

13

48

Dân số và Lao động - Population and Employment

(Tiếp theo) Dân số nam trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average male population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2005


2006

2007

2008

Sơ bộ
Prel.

2009

Đà Nẵng
395,8

400,5

409,9

427,1

439,2

Quảng Nam
681,3

683,4

684,6

689,0


693,2

Quảng Ngãi
592,1

594,2

596,1

598,5

601,2

Bình Định
719,8

720,9

722,8

725,3

727,8

Phú Yên
415,2

420,0


422,0

427,1

432,2

Khánh Hòa
552,6

558,7

564,7

570,4

573,8

Ninh Thuận
270,4

272,7

274,9

278,4

281,9

Bình Thuận
564,4


569,6

574,5

583,4

591,8

Tây Nguyên -
Central Highlands
2406,9

2454,4

2491,8

2526,5

2592,3

Kon Tum
193,5

199,2

205,0

209,5


219,8

Gia Lai
583,9

611,0

623,7

624,7

642,8

Đắk Lắk
849,2

852,7

855,8

866,0

876,0

Đắk Nông
217,3

218,7

226,8


237,2

256,4

Lâm Đồng
563,0

572,8

580,5

589,1

597,3

Đông Nam Bộ -
South East
6045,2

6275,8

6488,0

6691,9

6878,7

Bình Phớc
406,0


417,0

427,0

436,0

446,0

Tây Ninh
509,0

515,0

518,0

525,0

532,0

Bình Dơng
527,0

576,0

626,0

675,0

720,0


Đồng Nai
1121,0

1148,0

1177,0

1209,0

1236,0

Bà Rịa - Vũng Tàu
470,0

479,0

486,0

493,0

499,0

TP. Hồ Chí Minh
3012,2

3140,8

3254,0


3353,9

3445,7

Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta

8257,2

8303,5

8360,6

8466,6

8562,7

Long An
683,8

690,9

704,6

709,5

714,4

Tiền Giang
799,6


803,6

806,6

814,7

822,6

Bến Tre
617,5

616,6

615,3

615,5

616,4

Trà Vinh
491,9

492,9

493,7

495,0

495,6


Vĩnh Long
496,7

497,5

498,5

503,0

507,6

Đồng Tháp
798,8

803,7

807,5

829,5

833,4

An Giang
1039,4

1045,0

1049,2


1059,6

1069,3

Kiên Giang
800,2

807,6

816,0

834,1

851,9

Cần Thơ
565,3

570,7

577,6

583,6

590,7

Hậu Giang
368,9

371,2


373,6

377,5

381,4

Sóc Trăng
613,4

616,9

622,1

631,3

643,3

Bạc Liêu
398,2

400,6

406,4

413,0

428,1

Cà Mau

583,5

586,3

589,5

600,3

608,0

(*)
Xem ghi chú Biu 11 - See the note at Table 11
13

Dân số và Lao động - Population and Employment
49
Dân số nữ trung bình phân theo địa phơng
(*)

Average female population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2000

2001

2002


2003

2004

Cả nớc - Whole country
39465,6

39964,4

40426,0

40932,9

41395,1

Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

9220,2

9315,5

9406,3

9501,2

9594,8

Hà Nội
1383,2


1425,8

1463,4

1499,8

1531,9

Hà Tây
1246,4

1269,6

1296,0

1334,6

1372,4

Vĩnh Phúc
566,3

571,0

576,3

576,9

578,1


Bắc Ninh
489,0

493,3

497,7

503,3

504,5

Quảng Ninh
501,7

509,1

516,5

524,4

533,9

Hải Dơng
856,9

860,2

861,6


864,4

867,4

Hải Phòng
854,2

862,9

871,3

882,0

889,0

Hng Yên
558,0

561,6

564,4

564,5

570,4

Thái Bình
934,5

935,0


935,3

931,2

930,5

Hà Nam
408,6

408,2

408,0

407,1

408,3

Nam Định
968,6

965,1

961,5

957,8

952,2

Ninh Bình

452,8

453,7

454,3

455,2

456,2

Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
5140,3

5199,4

5258,8

5319,1

5373,7

Hà Giang
312,7

318,9

325,2


331,3

337,8

Cao Bằng
252,6

253,8

255,1

256,4

256,0

Bắc Kạn
139,3

140,4

141,4

142,3

143,0

Tuyên Quang
345,9

349,0


352,1

354,9

357,2

Lào Cai
304,1

309,0

313,6

318,2

288,2

Yên Bái
344,8

347,6

350,9

354,6

358,0

Thái Nguyên

529,6

533,7

537,4

541,5

544,7

Lạng Sơn
356,8

358,1

359,4

361,1

362,3

Bắc Giang
760,1

763,4

766,7

769,8


773,7

Phú Thọ
646,6

649,6

652,3

654,5

656,7

Điện Biên
210,8

Lai Châu
305,1

315,9

327,2

340,1

174,8

Sơn La
453,7


464,4

475,2

485,4

494,5

Hòa Bình
389,0

395,6

402,3

409,0

416,0

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and Central coastal areas
9277,3

9321,4

9360,9

9395,3


9429,3

Thanh Hóa
1773,4

1771,3

1768,1

1762,8

1756,2

Nghệ An
1457,5

1460,5

1462,8

1465,8

1469,7

Hà Tĩnh
646,1

644,4

642,2


639,7

630,4

Quảng Bình
405,6

408,6

412,0

414,5

417,0

Quảng Trị
293,4

295,0

296,6

296,3

297,6

Thừa Thiên - Huế
533,2


535,4

537,3

540,4

543,7

14

50

Dân số và Lao động - Population and Employment

(Tiếp theo) Dân số nữ trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average female population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2000

2001

2002

2003


2004

Đà Nẵng
359,4

368,1

376,6

385,0

405,2

Quảng Nam
713,8

717,0

719,8

722,5

723,7

Quảng Ngãi
611,4

613,1

614,2


615,3

616,8

Bình Định
754,5

755,7

756,8

757,7

756,8

Phú Yên
403,6

408,1

412,3

416,2

419,1

Khánh Hòa
530,5


537,6

544,4

551,2

555,9

Ninh Thuận
261,9

266,5

269,9

272,7

274,7

Bình Thuận
533,0

540,1

547,9

555,2

562,5


Tây Nguyên -
Central Highlands
2097,4

2157,1

2205,4

2274,3

2315,2

Kon Tum
163,0

168,4

173,9

179,9

186,0

Gia Lai
508,1

527,5

541,1


562,8

563,3

Đắk Lắk
810,6

Đắk Nông
915,3

940,5

961,3

989,4

203,3

Lâm Đồng
511,0

520,7

529,1

542,2

552,0

Đông Nam Bộ -

South East
5416,1

5593,6

5759,5

5955,7

6136,0

Bình Phớc
334,9

347,1

359,3

371,6

381,8

Tây Ninh
500,4

507,1

512,6

518,3


522,7

Bình Dơng
402,5

436,7

470,0

511,3

540,5

Đồng Nai
1028,8

1048,7

1067,9

1098,6

1119,1

Bà Rịa - Vũng Tàu
414,9

428,9


440,3

449,3

458,3

TP. Hồ Chí Minh
2734,6

2825,1

2909,4

3006,6

3113,6

Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta

8314,3

8377,4

8435,1

8487,3

8546,1


Long An
676,7

684,9

691,7

697,8

702,6

Tiền Giang
832,3

835,7

839,1

842,3

845,2

Bến Tre
670,0

668,5

665,4

660,9


657,0

Trà Vinh
487,4

489,0

491,0

492,6

495,3

Vĩnh Long
521,6

522,5

523,4

524,4

524,2

Đồng Tháp
805,4

811,3


817,0

822,2

832,8

An Giang
1047,6

1053,7

1059,7

1064,7

1071,5

Kiên Giang
772,1

781,3

790,8

801,9

810,6

Cần Thơ
578,4


Hậu Giang
932,1

939,7

946,9

953,8

380,9

Sóc Trăng
612,0

620,6

628,0

634,3

640,7

Bạc Liêu
382,6

390,0

396,7


402,6

411,7

Cà Mau
574,5

580,2

585,4

589,8

595,2

14

Dân số và Lao động - Population and Employment
51
(Tiếp theo) Dân số nữ trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average female population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2005

2006


2007

2008

Sơ bộ
Prel.

2009

Cả nớc - Whole country
41871,3

42313,1

42772,5

43164,5

43427,4

Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

9668,5

9739,9

9796,8


9929,0

9954,0

Hà Nội
1565,4

1588,2

1610,2

3256,9

3284,6

Hà Tây
1392,0

1420,7

1436,9



Vĩnh Phúc
584,1

588,6

592,7


501,7

506,3

Bắc Ninh
509,4

513,0

518,0

520,1

522,2

Quảng Ninh
538,2

547,4

554,0

557,2

559,9

Hải Dơng
863,8


865,1

867,0

869,4

871,7

Hải Phòng
896,8

904,8

913,6

921,0

928,5

Hng Yên
572,2

576,6

579,2

581,9

575,8


Thái Bình
931,2

928,5

926,7

923,4

921,4

Hà Nam
408,6

407,1

406,2

404,5

400,7

Nam Định
949,6

942,0

937,1

939,1


930,5

Ninh Bình
457,2

457,9

455,2

453,8

452,4

Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
5436,6

5484,8

5534,9

5538,2

5551,5

Hà Giang
344,2


349,8

355,9

361,6

362,8

Cao Bằng
257,5

258,0

258,9

259,9

259,9

Bắc Kạn
144,3

144,8

145,7

145,9

146,1


Tuyên Quang
360,1

361,3

363,1

366,0

361,6

Lào Cai
292,0

295,7

299,1

302,0

305,6

Yên Bái
361,4

364,9

367,9

369,8


371,8

Thái Nguyên
549,1

552,7

556,7

561,9

566,9

Lạng Sơn
364,8

365,2

366,2

366,9

367,5

Bắc Giang
777,3

780,1


783,0

782,7

782,3

Phú Thọ
659,1

661,7

663,8

665,3

666,5

Điện Biên
218,6

225,6

232,2

238,8

245,7

Lai Châu
177,2


179,4

181,2

181,4

181,5

Sơn La
505,3

513,8

522,4

537,5

536,8

Hòa Bình
425,7

431,8

438,8

398,5

396,5


Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and Central coastal areas
9466,0

9489,7

9522,2

9528,9

9521,6

Thanh Hóa
1754,3

1748,7

1742,1

1721,1

1719,5

Nghệ An
1473,8

1477,0


1480,6

1473,7

1466,8

Hà Tĩnh
631,4

626,1

623,8

641,6

620,8

Quảng Bình
417,7

418,8

420,8

422,0

423,2

Quảng Trị
298,3


299,3

300,4

300,7

301,8

Thừa Thiên - Huế
546,8

547,4

550,0

551,1

550,6

14

52

Dân số và Lao động - Population and Employment

(Tiếp theo) Dân số nữ trung bình phân theo địa phơng
(*)

(Cont.) Average female population by province

(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.

2005

2006

2007

2008

Sơ bộ
Prel.

2009

Đà Nẵng
409,9

425,4

437,6

441,7

451,3

Quảng Nam
726,1


727,4

729,3

728,8

728,0

Quảng Ngãi
617,9

618,4

618,7

618,5

618,0

Bình Định
758,0

759,2

759,5

760,3

761,2


Phú Yên
423,0

424,3

428,3

429,6

430,8

Khánh Hòa
562,4

566,5

572,8

578,9

585,9

Ninh Thuận
277,5

278,7

280,9


282,3

283,8

Bình Thuận
568,9

572,5

577,4

578,6

579,9

Tây Nguyên -
Central Highlands
2361,3

2406,5

2456,2

2510,2

2532,6

Kon Tum
192,5


197,4

203,1

211,0

213,1

Gia Lai
590,7

589,5

601,8

626,6

634,8

Đắk Lắk
809,3

825,1

840,8

849,1

857,1


Đắk Nông
206,3

222,2

230,5

237,2

235,6

Lâm Đồng
562,5

572,3

580,0

586,3

592,0

Đông Nam Bộ -
South East
6335,4

6547,0

6778,4


6991,7

7217,0

Bình Phớc
393,6

402,0

411,3

422,0

431,5

Tây Ninh
529,2

531,4

535,0

535,5

535,7

Bình Dơng
582,3

627,7


681,0

727,7

777,1

Đồng Nai
1142,8

1166,9

1195,6

1223,7

1255,3

Bà Rịa - Vũng Tàu
468,8

476,7

484,2

490,6

497,9

TP. Hồ Chí Minh

3218,7

3342,3

3471,3

3592,2

3719,5

Đồng bằng sông Cửu Long
- Mekong River Delta

8603,5

8645,2

8684,0

8666,5

8650,7

Long An
709,6

714,3

713,3


718,7

724,1

Tiền Giang
850,5

851,7

855,0

853,3

851,3

Bến Tre
655,7

652,7

649,5

644,1

639,4

Trà Vinh
498,3

500,8


503,5

505,8

508,8

Vĩnh Long
524,9

525,9

526,9

524,6

522,2

Đồng Tháp
840,7

843,1

847,0

833,0

834,3

An Giang

1078,7

1080,8

1085,1

1083,0

1079,9

Kiên Giang
819,6

830,2

838,9

838,2

836,0

Cần Thơ
583,7

589,8

594,4

597,3


598,9

Hậu Giang
382,6

381,6

381,1

378,8

376,6

Sóc Trăng
645,2

648,7

654,2

653,8

649,9

Bạc Liêu
414,6

423,2

429,4


434,5

430,3

Cà Mau
599,4

602,4

605,7

601,4

599,0

(*)
Xem ghi chú Biu 11 - See the note at Table 11
14

Dân số và Lao động - Population and Employment
53
Dân số thành thị trung bình phân theo địa phơng
(*)

Average urban population by province
(*)

Nghìn ngời - Thous. pers.


2000

2001

2002

2003

2004

Cả nớc - Whole country
18725,4

19299,2

19873,3

20725,1

21601,4

Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta

3923,8

4048,4

4224,9


4428,1

4764,9

Hà Nội
1603,0

1650,0

1719,5

1830,2

1992,3

Hà Tây
194,5

203,7

211,2

216,8

270,1

Vĩnh Phúc
119,7

121,9


124,6

137,6

160,8

Bắc Ninh
96,4

106,8

118,4

131,1

145,1

Quảng Ninh
473,0

484,6

496,3

507,7

519,0

Hải Dơng

229,8

230,9

231,6

235,2

259,7

Hải Phòng
594,0

618,4

643,6

669,4

696,6

Hng Yên
103,6

107,1

110,7

114,3


118,2

Thái Bình
103,5

103,8

132,5

133,3

134,1

Hà Nam
49,7

52,2

54,8

57,6

60,5

Nam Định
240,1

248,2

256,5


265,2

274,1

Ninh Bình
116,5

120,8

125,2

129,7

134,4

Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
1430,4

1463,8

1499,9

1559,6

1602,7

Hà Giang

66,3

68,5

70,8

73,0

75,4

Cao Bằng
66,9

67,4

68,1

68,6

68,9

Bắc Kạn
39,9

40,8

41,6

42,5


43,4

Tuyên Quang
64,4

67,3

70,3

73,4

76,6

Lào Cai
103,2

105,1

106,9

108,7

112,2

Yên Bái
135,0

136,0

137,2


138,6

140,6

Thái Nguyên
233,9

239,5

245,1

251,1

257,4

Lạng Sơn
130,8

132,0

133,1

134,5

135,9

Bắc Giang
124,3


127,0

129,7

132,5

135,4

Phú Thọ
180,6

183,7

186,8

189,9

193,2

Điện Biên
68,3

Lai Châu
75,0

79,0

83,0

107,0


45,6

Sơn La
103,3

108,2

113,2

118,4

123,6

Hòa Bình
106,8

109,3

114,1

121,4

126,2

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

North Central and Central coastal areas
3543,1


3642,8

3762,0

3878,2

3987,5

Thanh Hóa
319,2

323,3

327,3

331,1

335,1

Nghệ An
296,1

303,4

310,8

318,3

326,1


Hà Tĩnh
124,4

130,0

135,8

141,8

148,1

Quảng Bình
90,6

95,5

100,0

105,5

110,3

Quảng Trị
137,3

140,4

143,5

146,5


149,5

Thừa Thiên - Huế
314,7

322,6

330,6

338,9

347,5

15

×