Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi Toan 9 ky 2 de 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 3 trang )

De so5/lop9/ki2

1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Hệ phương trình



+−=
+=
4)12(
3
xmy
mxy
có nghiệm duy nhất với giá trị nào sau đây
của m?
A. mọi giá trị của m B. m ≠ 0 C. m ≠
1
2
D. m ≠ 1
Câu2: Hệ phương trình
y(m1)x3
y(2m3)x4


=−+


=−+

có nghiệm duy nhất khi:
A. m ≠ 2 B. m ≠ 1 và m ≠
3
2
C. m ≠
3
2
D. m ≠ 1
Câu 3: Cho hàm số
2
)343( xmy −+=
, khi x > 0, hàm số đồng biến với giá trị nào của
m?
A. m <
3
5
B.
3
5
3
4
<<− m C. m >
3
5
D. Đáp số khác

Câu 4: Phương trình bậc hai
0222
2
=+−+ xxx đưa về dạng ax
2
+ bx + c = 0 thì các
hệ số a, b, c lần lượt là:
A.
2;2;12 −+ B. 2;2;2 − C. 2;12;2 + D. 2;12;2 −+
Câu 5: Nếu phương trình (x+2)
2
= 2x (x+5) − 1 có hai nghiệm x
1
; x
2
thì (x
1
+ x
2
)
bằng:
A. 6 B. − 6 C. − 14 D. 3
Câu 6: Biết phương trình x
2
− 2(m+1)x − 2m − 3 = 0 có một nghiệm là − 1, thế thì
nghiệm còn lại là:
A. −3 B. 3 C. − 2m −3 D. 2m + 3
De so5/lop9/ki2

2

Câu 7: Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
.
C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180
0
.
Câu 8: Cho hình vẽ sau, trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định nào là sai ?
Q
M
N
A
B
C

A. Bốn điểm M, Q, N, C nằm trên một đường tròn.
B. Bốn điểm A, N, M, B nằm trên một đường tròn.
C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm A, B, M, C nằm trên đường tròn.

II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A =
xx1x
():
x1
x1 x1 22x
−+


+− +

a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định
b. Rút gọn A
Câu 10: (1 điểm) Cho phương trình x
2
− 3x + 1 = 0. Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của
phương trình đã cho.
Tính: a) x
2
1
+ x
2
2

b)
21
xx +
De so5/lop9/ki2

3
Câu 11: (1,5 điểm) Một nhóm học sinh tham gia lao động dự kiến chuyển 90 bó sách
về thư viện của trường. Đến buổi lao động thì ba bạn được cô giáo chủ nhiệm chuyển
đi làm việc khác. Vì vậy mỗi bạn còn lại phải chuyển thêm 5 bó nữa mới hết số sách
cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm lúc ban đầu.

Câu 12: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đườ
ng kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và
vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Qua M kẻ
dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I.
a. Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao?
b. Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Câu 13: (1 điểm) Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại
D quay trọn một vòng quanh cạ
nh góc vuông CD cố định. Biết CD = 6cm; AD = 4cm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×