Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề, đáp Toán 9 kỳ 2 có ma trận . Số 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.77 KB, 5 trang )

đề kiểm tra chất lợng Học kỳ II
Môn : Toán 9.( Thời gian 90 phút không kể chép đề)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
- Hệ phơng trình bậc
nhất hai ẩn
1
(1,0)
1
(2,0)
2
(3,0)
- Hàm số y=ax
2
(a
)0

- Phờng trình bậc hai
một ẩn
1
(
1,0)
1
(
2,0)
2
(
3,0)


- Góc với đờng tròn
1
(1,0)
1
(2,0
)
2
(3,0)
- Hình trụ ,hình nón
,hình cầu
1
(1,0)
1
(1,0)
Tổng
3
(3,0)
2
( 4,0)
2
(3,0)
7
(10)
II.Đề bài
A. Trắc nghiệm khách quan : (3đ)
Khoanh tròn trớc đáp án đúng
Câu 1:
a, cho phơng trình 2x
2
+3x+1= 0. Tập nghiệm của phơng trình là :

A.
)
3
1
;1(

C.
)
2
1
;1(

B.
)1;
2
1
(

D.
)
2
1
;1(
b. Phơng trình 2x
2
6x +5 =0 có tích 2 nghiệm bằng:

A.
2
5

C. 3
B.
2
5

D. Không tồn tại
Câu 2: Khoanh tròn trớc đáp án đúng :
a. Số nghiệm của hệ phơng trình
x + y =5 là :
x + y = 10
A. Vô số nghiệm C. Có nghiệm duy nhất
B. Vô nghiệm D. Một kết quả khác
b. Cặp số (1;-3) là nghiệm của phơng trình nào sau đây ?
A. 3x 2y =3
B. 3x y = 0
C. 0x + 4y = 4
D. 0x 3y= 9
Câu 3 : Hãy chọn 1 ý đúng ở cột A ghép với 1 ý ở cột B để đợc phát biểu đúng
A B
1. Góc nối tiếp chắn nửa đờng tròn
2. Hai góc nối tiếp bằng nhau
3. Nửa đờng tròn
4. Trong một đờng tròn ,góc ở tâm
a.Có số đo 180
0
b. Gấp đôi góc nội tiếp cung chắn một
cung
c. Có số đo 90
0
d.Chắn trên cung một góc tròn 2 cung

bằng nhau
B. Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy 3,6cm, đờng sinh 4,8cm .Tính diện tích toàn
phần
Câu 5: Cho hệ phơng trình
kx - y =5
x + y = 1
a. Với giá trị nào của k thì hệ phơng trình có nghiệm là (x,y) =(2; -1)
b. Với giá trị nào của k thì hệ phơng trình có nghiệm duy nhất ? hệ phơng trình
vô nghiệm ?
Câu 6: Cho ABC cân tại A (AB =AC ) .Các đờng cao AG ; BE; CF gặp nhau tại H
a.Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác
đó .
b. Chứng minh GE là tiếp tuyến của đờng tròn tâm I
Câu 7: Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian đã định .Nhng
thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Mặc dù ngời đó mỗi giờ đã làm thêm 1 sản
phẩm so với dự kiến, nhng thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm so với dự định
12phút .Tính số sản phẩm dự kiến làm trong 1giờ của ngời đó ,biết mỗi giờ ngời đó
làm không quá 20 sản phẩm .
Đáp án +thang đIểm chấm môn toán 9
năm học 2006 - 2007
A.Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu1(1đ)
a.Chọn
2
1
;1(

) (0,5đ)
b.Chọn D không tồn tại (0,5đ)

Câu 2
a.Chọn B vô nghiệm
b.Chọn D 0x 3y =9
Câu 3: Ghép
1 -- c (0,25đ)
2 -- d (0,25đ)
3 -- a (0,25đ)
4 -- b (0,25đ)
B.Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu4:
Sxq =
=
rl
3,6 .4,8

=17,28.

(cm
2
)
Sđáy =

r
2
=3,6
2
.

=12,96


(cm
2
)
S tp = Sxq + Sđáy = 17,28.

+ 12,96

(cm
2
) = 30,24

(cm
2
)
Câu 5: Cho hệ phơng trình
kx - y =5 (1)
x + y = 1 (2)
a.Thay x=2; y=-1 vào phơng trình (1)
2k (-1) =5
2k =5 - 1
k = 2
Và x = 2; y = -1 thảo mãn phơng trình (2)
Vậy với k =2 hệ phơng trình có nghiệm là (x; y) = (2; -1) (1đ)
b. Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất

1
1
1
1




k
k
(0,5đ)
Hệ phơng trình vô nghiệm

1
1
5
1
1
1
=


k
k
(0,5đ)
Câu 6: (2đ) (Ghi giả thiết, kết luận đúng hình vẽ đẹp ( 0,25đ)

E

A

I

F

B


G

C

Chứng minh
a. Xét tứ giác AEHF có
AÊH =90
0
,
HFA

=90
0
(gt)
=>AÊH +
HFA

=180
0

=> Tứ giác AEHF nội tiếp đờng tròn (vì có tổng giá trị 2 góc đối diện bằng 180
0
)
(0,5đ)
vì AÊH =90
0
=>AH là đờng kính của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF
Tâm I của đờng tròn ngoại tiếp tứ giác là trung đIểm của AH(0,25đ)
b. Theo đầu bàI ABC cân tại A => đờng cao AG đồng thời là trung tuyến :BG =

GC
Trong tam giác vuông BEC có GE là trung tuyến thuộc cạnh huyền =>
2
BC
GBGE
==
BGE cân tại G
=>GÊB =
GBE

Ta lại có Ê
2
=
1

H
(do IEH cân )
1

H
=
2

H
(đối đỉnh )
Do đó :GÊB + Ê
2
=
GBE


+
2

H
=90
0
=>
GEIEGE
=>
là tiếp tuyến đờng tròn (I) (0,5đ)
Câu 7 :
Gọi số sản phẩm dự kiến làm trong mỗi giờ của ngời đó là x (SP)
đIều kiện : 0 < x <20 (0,25đ)
Thời gian làm theo dự kiến là :
x
72
(h) (0,25đ)
Số sản phẩm mỗi giờ làm đợc trong thực tế là x+1 (sp)
1
2
H
2
1
Thêi gian lµm thùc tÕ lµ :
1
80
+
x
(h) (0,25®)
§æi 12 phót =

h
5
1
ta cã ph¬ng tr×nh :
9
081360.4)39(
036039
360360400
)1()1(360400
5
172
1
80
2
2
2
=∆
>=−−=∆
=+−⇔
+=−−⇔
+=+−⇔
=−
+
xx
xxxx
xxxx
xx
x
1
=24; x

2
=15 (0,5®)
§èi chiÕu ®IÒu kiÖn x
1
=24(lo¹i )
x
2
=15(tho¶ m·n )
Tr¶ lêi : Sè s¶n phÈm dù kiÕn lµm trong 1giê cña ngêi ®ã lµ 15 s¶n phÈm (0,25®)

×