Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

bài tập dòng điện xoay chiều hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.51 KB, 10 trang )


Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
1
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1. Xt mt mch đin gm mt đng cơ đin ghp ni tip vi mt t đin. Đt vo hai đầu
mch mt đin p xoay chiu c gi tr hiu dng U= 100V th mch c h s công sut l 0,9. Lc
ny đng cơ hot đng bnh thưng vi hiu sut 80% v h s công sut 0,75. Bit đin tr trong
ca đng cơ l 10Ω. Đin p hiu dng hai đầu đng cơ v cưng đ dng đin hiu dng qua đng
cơ lần lưt:
A. 120V, 6A B. 125V, 6A C. 120V, 1,8A D. 125V, 1,8A
Công thức p dng:










Đng cơ coi như mt cun dây c đin tr trong r = 10Ω
Đi vi cả mch:
U = 100V , cosφ = 0,9 m
r
r
U
os = U 90
U


cV


Đi vi đng cơ:
P
hao phí
= r.I
2

P
ton phần
= U
d
Icosφ


H =
.100
coich
toan phan
P
P
=> P
có ích
= 0,8P
ton phần

Mà P
ton phần
=P

hao phí
+ P
có ích
=> P
ton phần
=P
hao phí
+ 0,8P
ton phần
=> P
hao phí
= 0,2P
ton phần

=> r.I
2
= 0,2.U
d
Icosφ =>r.I
2
= 0,2.U
d
.I.0,75=>I = 0,015U
d
(1)




d

d
90
os 120
os 0,75
rr
d
d
UU
c U V
Uc


    
Thay vào (1) => I = 0,015.120 = 1,8A

Câu 2: Mt my bin th lõi đi xứng gm ba nhnh c tit din bằng nhau, hai nhnh đưc cun
hai cun dây. Khi mắc mt hiu đin th xoay chiu vo mt cun th cc đưng sức do n sinh ra
không b thot ra ngoi v đưc chia đu cho hai nhnh cn li. Khi mắc cun 1 vo mt hiu đin
th xoay chiu c gi tr hiu dng l 240V th cun 2 để h c hiu đin th U
2
. Hỏi khi mắc vo
cun 2 mt hiu đin th U
2
th  cun 1 để h c hiu đin th bao nhiêu? Bit rằng đin tr ca
cc cun dây không đng kể.
A. 60V B. 30V C. 40V D. 120V



Giải:

Gọi N
1
và N
2
l s vng dây
ca cun 1 v cun 2
U
1
U
2
P
có ích
=
A
t

P
hao phí
= R.I
2

P
ton phần
= UIcosφ
P
ton phần
=P
hao phí
+ P
có ích

H =
.100
coich
toan phan
P
P

=
.100
toan phan hao phi
toan phan
PP
P




Trong đ:

A:
Công cơ học (công m đng cơ sản ra)
đv: kWh


P
có ích
:
(công sut m đng cơ sản ra)
đv:kW



t:
thi gian
đv: h

R:
đin tr dây cun
đv: Ω

P
hao phí
:
công sut hao phí
đv:kW


P
ton phần
:
công sut ton phần ( công sut tiêu th ca đng cơ)
đv:kW


cosφ:
H s công sut ca đng cơ.

U:
Đin p lm vic ca đng cơ. Đv: V

I:

Dng đin hiu dng qua đng cơ. Đv: A


Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
2

t


l đ bin thiên từ thông qua mỗi vng
dây cun sơ cp

tt





2
1'
l đ bin thiên từ thông qua mỗi vng
dây cun thứ cp
Khi cun 1 l cun sơ cp: e
1
= N
1
t



và e
2
= N
2

t
N
t





2
1'
2

>
2
1
2
1
2
1
2
2
2
U
U
N

N
E
E
e
e

(1)
Khi cun 2 l cun sơ cp:
2
'
e
= N
2
t



1
'
e
= N
1

t
N
t






2
1'
2

>
1
2
1
2
1
2
2
1
2
2
''
'
2
'
'
'
'
U
U
U
U
N
N
E

E
e
e

(2)
nhân 2 v (1) v (2) Ta đưc U’
1
= U
1
/4 = 60V. Chọn đp n A
Câu3: Mch đin xoay chiu R, L, C mắc ni tip. Đin p  hai đầu đon mch l
0
u U cos t
.
Chỉ c

thay đổi đưc. Điu chỉnh

thy khi gi tr ca n l
1

hoc
2

(
2

<
1


) thì dòng
đin hiu dng đu nhỏ hơn cưng đ hiu dng cực đi n lần (n > 1). Biểu thức tính R l
A. R =
12
2
()
L n 1
 

B. R =
12
2
L( )
n1
 

C. R =
12
2
L( )
n1
 

D. R =
12
2
L
n1




Giải: I
1
= I
2
=I
max
/n > Z
1
= Z
2
> 
1
L -
C
1
1

= - 
2
L +
C
2
1


> 
2
L-=
C

1
1

mà I
1
= I
max
/n
>
)
1
(
1
1
2
C
LR
U



=
R
U
n
1
>n
2
R
2

= R
2
+( 
1
L -
C
1
1

)
2
= R
2
+ ( 
1
L -
2
L )
2

> (n
2
– 1)R
2
= ( 
1
-
2
)
2

L
2
> R =
12
2
L( )
n1
 

. Chọn đp n B
Câu 4 : Mch đin xoay chiu không phân nhnh gm đin tr thuần R, cun cảm thuần c cảm
kháng
L
Z
v t đin c dung khng
CL
Z 2Z
. Vo mt thi điểm khi hiu đin th trên đin tr v
trên t đin c gi tr tức thi tương ứng l 40V v 30V th hiu đin th giữa hai đầu mch đin l:
A. 55V* B. 85V C. 50V D. 25V
Giải
v u
L
v u
C
ngưc pha v Z
c
=2Z
L
nên U

C
= 30V => U
L
= -15V
Vy u= u
R
+u
L
+ u
c
= 40 – 15 + 30 = 55V
Câu5: Mắc vo đon mch RLC không phân nhnh gm mt ngun đin xoay chiu c tần s thay
đổi đưc. Ở tần s
1
f 60Hz
, h s công sut đt cực đi
cos 1
. Ở tần s
2
f 120Hz
, h s công
sut nhn gi tr
cos 0,707
. Ở tần s
3
f 90Hz
, h s công sut ca mch bằng
A. 0,874* B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781
Giải
Vi f

1
=60Hz cosφ
1
=1 => Z
L1
=Z
C1

Vi f
2
= 2.f
1


Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
3

L2 C2
L1 C1
Z 2Z ; Z 0,5Z
= 0,5Z
L1


2 L1
2 2 2 2
L2 C2 L1 L1
R R R
cos 0,707 Z (1)

1,5
R (Z Z ) R (2Z 0,5Z )
     
   

Vi f
3
= 1,5f
1

Z
L3
=1,5Z
L1
; Z
C3
=
C1
L1
Z
Z
1,5 1,5



3
22
22
L1
L3 C3

L1
RR
cos
Z
R (Z Z )
R (1,5Z )
1,5
  


(2)
Thay (1) vo (2) ta đưc
3
22
22
L1
L1
RR
cos 0,874
Z 25 R
R ( )
R (1,5Z )
36 1,5
1,5
   




Câu 6. Đt đin p xoay chiu c gi tr hiu dng 60V vo hai đầu đon mch R, L, C mắc ni tip

th cưng đ dng đin qua đon mch l







2
.100cos
01

 tIi
(A). Nu ngắt bỏ t đin C th
cưng đ dng đin qua đon mch l







6
.100cos
02

 tIi
(A). Đin p hai đầu đon mch l
A.
 

3/.100cos260


tu
(V). B.
 
6/.100cos260


tu
(V)
C.
 
3/.100cos260


tu
(V). D.
 
6/.100cos260


tu
(V).
Hưng dẫn giải
Vì cùng I
0
nên Z
1
= Z

2
=> (Z
L
- Z
C
)
2
= Z
L
2
=> Z
C
= 2Z
L

Và cos
1
= cos
2
=> 
1
= - 
2
(*) ; (
1
< 0 ; 
2
>0 )

1

2
1 u i u
2 u i u
2
6


       





       


th φ
1
và φ
2
vo (*) ta đưc :
u u u
()
2 6 6
  
        

Vy chọn D

Câu 7. Điên p giữa 2 cực ca my pht đin cần tăng lên bao nhiêu lần để công sut hao phí giảm

100 lần vi điu kin công sut truyn đn tải tiêu thu không đổi v khi chưa tăng thi đ giảm đin
p trên đưng dây bằng 15% đin giữa hai cực my pht. Coi cưng đ dng đin luôn cùng pha
vi đin p.
A. 10 lần B. 8,515 lần. C. 10,515 lần. D. Đp n khc

Bi giải: Gọi P l công sut nơi tiêu thu, R đin tr đưng dây
Công sut hao phí khi chưa tăng đin p
P
1
=
2
1
2
1
R
P
U
Vi P
1
= P + P
1
; P
1
= I
1
.U
1
P
2
=

2
2
2
2
R
P
U
Vi P
2
= P + P
2
.
Đ giảm đin p trên đưng dây khi chưa tăng đin p
U = I
1
R = 0,15U
1
 R =
2
1
1
0,15
U
P


Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
4
22

1 1 2 2 2
22
2 2 1 1 1
100 10
P P U U P
P P U U P

   


P
1
= P + P
1

P
2
= P + P
2
= P + 0,01P
1
= P + P
1
- 0,99P
1
= P
1
– 0,99P
1


Mt khc P
1
= 0,15P
1

P
1
=
2
1
22
1
1 1 1
22
11
0,15
0,15
U
P
R
P P P
UU


Do đ:
2 2 1 1 1 1
1 1 1 1
0,99 0,99.0,15
10 10 10 8,515
U P P P P P

U P P P
  
   

Vy U
2
= 8,515 U
1
Câu 8: Cho mch đin xoay chiu AB gm đon mch AM ni tip vi đon mch MB. Đon mch
AM gm đin tr thuần R
1
ni tip vi cun thuần cảm c đ tự cảm L, đon mch MB gm đin
tr thuần R
2
ni tip vi t đin c đin dung C (R
1
= R
2
= 100 ). Đt vo hai đầu đon mch AB
đin p u = 100
2
cost(V). Khi mắc ampe k c đin tr không đng kể vo hai đầu đon mch
MB th ampe k chỉ
2
/2 (A). Khi mắc vo hai đầu đon mch MB mt vôn k đin tr rt ln th
h s công sut ca mch đt gi tr cực đi. S chỉ ca vôn k l
A. 100 V. B.50
2
V. C. 100
2

V. D. 50 V

Giải
+ khi mắc ampe k: hai đầu M, B b ni tắt, ta c mch AB (R1 nt L)
22
1 1 1
100 2 100
AB
L
U
Z Z Z R
I
       

+khi mắc vôn k , h s công sut cực đi suy ra mch cng hưng, ta có Z
C
= Z
L
=100Ω, khi đ
tổng tr l Z = 2R
1
= 200Ω; cưng đ dng đin: I’ =U
AB
/Z = 0,5 A
S chỉ vôn k: U
V
= U
MB
=
22

2
' 50 2
C
I R Z V

Đp n B
Câu 9: Mt ngưi đnh cun mt bin th từ hiu điên th U
1
= 110V lên 220V vi lõi không phân
nhnh, không mt mt năng lưng v cc cun dây c đin tr rt nhỏ , vi s vng cc cun ứng
vi 1,2 vng/Vôn. Ngưi đ cun đng hon ton cun thứ cp nhưng li cun ngưc chiu những
vng cui ca cun sơ cp. Khi thử my vi ngun thứ cp đo đưc U2 = 264 V so vi cun sơ cp
đng yêu cầu thit k, đin p ngun l U1 = 110V. S vng cun sai l:
A 20 B 10 C 22 D 11
Giải:
Gọi s vng cc cun dây ca MBA teo đng yêu cầu l N
1
và N
2

Ta có

2
1
220
110
2
1
N
N

N
2
= 2N
1
(1) Vi N
1
= 110 x1,2 = 132 vòng
Gọi n l s vng dây b cun ngưc. Khi đ ta c

264
110
2
2
264
110
2
1
1
2
1




N
nN
N
nN
(2)
Thay N

1
= 132 vng ta tm đưc n = 11 vng. Chọn đp n D
Chú ý: Khi cun sơ cp b cun ngưc n vng th sut đin đng cảm ứn xut hin  cc cun sơ
cp v thứ cp ln lưt l
e
1
= (N
1
-n)e
0
– ne
0
= (N
1
– 2n) e
0
vi e
0
sut đin đng cảm ứng xut hin  mỗi vng dây.
e
2
= N
2
e
0


Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
5

Do đ
264
110
22
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1




N
nN
U
U
E
E
e
e
N
nN



Câu 10: Cho mch đin xoay chiu gm R,L,C mắc ni tip. Tần s ca hiu đin th thay đổi đưc.
Khi tần s l f
1
và 4f
1
công sut trong mch như nhau v bằng 80% công sut cực đi m mch c thể
đt đưc. Khi f=3.f
1
th h s công sut l:
A. 0,8 B. 0,53 C. 0,6 D. 0,47
Giải:
P
=
22
22
max
2
U R U
cos P cos
ZR


 vi f
1
và f
2
ta có cos
2
 = 0,8
22

1 2 0
11
4 4 L
LC C
    

    
. Tức khi f
1
= f thì Z
C
= 4Z
L
v khi đ
cos
2
 = 0,8 =
 
2
2 2 2
LL
2
2
LL
RR
R 9Z 1,25R Z
6
R Z 4Z
    


 Z
C
= 2R/3
Khi f
3
= 3f thì Z
3L
= 3Z
L
= R/2 Z
3C
= Z
C
/3 = 2R/9
Vy cos =
22
2
R 18 18
349
18 25
R 2R
R
29






 0,9635

Câu 11 .Cho mch đin RLC, cun cảm c đin tr thuần r . Đin p đt vo hai đầu đon mch c
dng u=125
2
cos100t,  thay đổi đưc. Đon mch AM gm R v C, đon mch MB chứa cun
dây. Bit u
AM
vuông pha vi u
MB
v r = R. Vi hai gi tr ca tần s gc l 
1
= 100 và 
2
=
56,25 th mch c cùng h s công sut. Hãy xc đnh h s công sut ca đon mch.
A. 0,96 B. 0,85 C. 0,91 D. 0,82
Giải: cos
1
=
1
Z
rR

= cos
2
=
2
Z
rR

> Z

1
= Z
2
> 
1
L -
C
1
1

=
C
2
1

- 
2
L
> (
1
+
2
)L =
C
1
(

1
1


)
1
2

> LC =
21
1

hay Z
C1
= Z
L2
. (1)
tan
AM
=
R
Z
L
1
; tan
MB
=
r
Z
C
1

u
AM

vuông pha vi u
MB
và r = R >
Z
L1
Z
C1
= R
2
> Z
L1
.Z
L2
= R
2

>L =
21

R

cos
1
=
1
Z
rR

=
2

11
2
)(4
2
CL
ZZR
R

=
2
21
2
)(4
2
LL
ZZR
R

=
22
21
2
)(4
2
LR
R





Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
6
cos
1
=
21
2
2
21
2
)(4
2


R
R
R

=
21
2
21
)(
4
2





= 0,96. Chọn đp n A
Câu 12: Cho mch đin xoay chiu RLC mắc ni tip, cun dây thuần cảm. Bit L = CR
2
. Đt vo
2 đầu đon mch đin p xoay chiu ổn đnh, mch c cùng h s công sut vi hai gi tr ca tần
s

50
1

rad/s và

100
2

rad/s. H s công sut l
A.
13
2
B.
2
1
C.
2
1
D.

Giải:
22
os

1
()
RR
c
Z
RL
C





H s công sut vi hai gi tr ca tần s

50
1

rad/s và

100
2

rad/s bằng nhau, nên Z
1
= Z
2
hay:
22
12
12

11
( ) ( )
LL
CC


  

Do ω
1
≠ ω
2
nên
12
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1
( ) ( )

L L L LC
C C C

   
     

        
hay Z
L1
=
Z

C2
.
2
2 2 2 2 2 2
2
12
1
2
2 2 2
1 2 1 2 1
12
os
1 1 1 1 1 1
()
1
( ) ( ) ( )
R R R R
c
R L R R
R
C C C C
C



    

   

     



2 2 2
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
12
os
3
1
( ) ( ) ( )
1 1 1
1

2
R R R
c
R
R R R L
C C C L

     
     
    
  

  
Chắc l đp n D

Câu 13: Đt đin p xoay chiu c gi tr hiu dng U = 30
2
V vo hai đầu đon mch RLC ni
tip. Bit cun dây thuần cảm, c đ cảm L thay đổi đưc. Khi đin p hiu dng hai đầu cun dây
đt cực đi th hiu đin th hiu dng hai đầu t đin l 30V. Gi tr hiu đin th hiu dng cực
đi hai đầu cun dây l:
A. 60V B. 120V C. 30
2
V D. 60
2
V

Giải: Khi L thay đổi U
Lmax
khi Z
L
=
22
C
C
RZ
Z

(1)và U
Lmax
=
22
C
U R Z
R



Ta có:
2 2 2
22
30 2 30
2 ( )
()
C
C L C
CC
LC
U
U
Z R Z Z
Z Z Z
R Z Z
      

(2)
Th (1) vo (2) ta đưc pt

4 2 2 4 2 2
20
C C C C
R Z R Z R Z R Z
      

Do đ U
Lmax

=
2
2 60
UR
U
R

V. Chọn đp n A

Bài 14. Đt mt đin p u = U
0
cos
t
( U
0
không đổi,

thay đổi đưc) vo 2 đầu đon mch gm
R, L, C mắc ni tip thỏa mãn điu kin CR
2
< 2L. Gọi V
1,
V
2
, V
3
lần lưt l cc vôn k mắc vo 2

Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng

7
đầu R, L, C. Khi tăng dần tần s th thy trên mỗi vôn k đu c 1 gi tr cực đi, thứ tự lần lưt cc
vôn k chỉ gi tr cực đi khi tăng dần tần s l
A. V
1
, V
2
, V
3
. B. V
3
, V
2
, V
1
. C. V
3
, V
1
, V
2
. D. V
1
, V
3
,V
2
.
Giải:
Tóm lai ta có 

3
2
=
2
2
2
1
L
R
LC

< 
1
2
=
LC
1
< 
2
2
=
)2(
2
2
CRLC


Theo thứ tự V
3
, V

1
, V
2
Chọn đp n C
Câu 15: Mt my pht đin xoay chiu c đin tr trong không đng kể. Mch ngoi l cun cảm thuần
ni tip vi ampe k nhit c đin tr nhỏ. Khi rôto quay vi tc đ gc
25 /
rad s
th ampe k chỉ
0,1
A
.
Khi tăng tc đ quay ca rôto lên gp đôi th ampe k chỉ:
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Giải: Sut đin đng xut hin trong my E =
2
NBS

Cưng đ hiu dng dng đin qua cun dây: I =
L
E NBS NBS
Z L L




I không ph thuc tc đ gc ω nên I = 0,1 A. Chọn đp n A
Câu 16. Trong mt gi thực hnh mt học sinh mun mt qut đin loi 180 V - 120W hot đng
bnh thưng dưi đin p xoay chiu c gi tr hiu dng 220 V, nên mắc ni tip vi qut mt bin
tr. Ban đầu học sinh đ để bin tr c gi tr 70


th đo thy cưng đ dng đin hiu dng trong
mch l 0,75A v công sut ca qut đin đt 92,8%. Mun qut hot đng bnh thưng th phải
điu chỉnh bin tr như th no?
A. giảm đi 20

B. tăng thêm 12

C. giảm đi 12

D. tăng thêm 20



Giải :
Gọi R
0
, Z
L
, Z
C
l đin tr thuần, cảm khng v dung khng ca qut đin.
Công su đnh mức ca qut P = 120W ; dng đin đnh mức ca qut I. Gọi R
2
l gi tr ca bin
tr khi qut hot đng bnh thưng khi đin p U = 220V
Khi bin tr c gi tri R
1
= 70 thì I
1

= 0,75A, P
1
= 0,928P = 111,36W
P
1
= I
1
2
R
0
(1) > R
0
= P
1
/I
1
2
 198 (2)
I
1
=
2222
10
1
)(268
220
)()(
CLCL
ZZZZRR
U

Z
U





Suy ra
(Z
L
– Z
C
)
2
= (220/0,75)
2
– 268
2
>  Z
L
– Z
C
  119 (3)
Ta có P = I
2
R
0
(4)
Vi I =
22

20
)()(
CL
ZZRR
U
Z
U


(5)
P =
22
20
2
)()(
CL
ZZRR
U

> R
0
+ R
2
 256 > R
2
 58
R
2
< R
1

> ∆R = R
2
– R
1
= - 12
Phải giảm 12. Chọn đp n C

Câu 17: Mt my pht đin xoay chiu mt pha c đin tr không đng kể, đưc mắc vi mch
ngoi l mt đon mch mắc ni tip gm đin tr thuần R, t đin C v cun cảm thuần L. Khi tc
đ quay ca roto l n
1
và n
2
th cưng đ dng đin hiu dng trong mch c cùng gi tr. Khi tc

Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
8
đ quay l n
0
th cưng đ dng đin hiu dng trong mch đt cực đi. Mi liên h giữa n
1
, n
2

n
0

A.
2

0 1 2
.
n n n

B.
22
2
12
0
22
12
2.
nn
n
nn


C.
22
2
12
2
o
nn
n


D.
2 2 2
0 1 2

n n n



Giải: Sut đin đng ca ngun đin: E =
2
N
0
=
2
2fN
0
= U ( do r = 0)
Vi f = np n tc đ quay ca roto, p s cp cực từ


2
0
2
2
2
1
211
fff

hay
2
0
2
2

2
1
211
nnn

>
22
2
12
0
22
12
2.
nn
n
nn


Chọn đp n B
Câu 18. Hai chic bn i 220V-1100W đưc mắc vo hai pha ca lưi đin ba pha 4 dây, có U
P

= 220V. Mt ni cơm đin 220V-550W đưc mắc vo pha thứ 3 ca lưi đin ny, th cả
3 dng c đu hot đng bnh thưng (đng đnh mức). Khi đ dng đin chy trong dây trung ha
c gi tr bằng
A. 2.5A B. 4.17A C. 12,5A D. 7.5A
Giải: Gọi dng đin qua hai bn i l I
1
= I
2

= 5A; qua bng đèn I
3
= 2,5A
Dng đin qua dây trung tính i = i
1
+ i
2
+ i
3

Dùng phương php cng vc tơ ta c

I = I
1
+ I
2
+ I
3

Gc giữa i
1
, i
2
., i
3
là 2 /3

Đt liên tip cc vc tơ
cưng đ dng đin
như hnh vẽ, ta đưc

tam gic đu


Theo hnh vẽ ta c I = I
3
= 2,5A
Chọn đp n A: 2,5A









Câu 18 .Cho ba linh kin: đin tr thuần R = 60  , cun cảm thuần L v t đin C. Lần lưt đt đin p
xoay chiu c gi tr hiu dng U vo hai đầu đon mch ni tip RL hoc RC th biểu thức cưng đ
dng đin trong mch lần lưt l
1
2cos(100 /12)( )
i t A


2
2cos(100 7 /12)( )
i t A

. Nu đt đin p trên vo hai đầu đon mch RLC ni tip th dng
đin trong mch c biểu thức:

A.
2 2cos(100 /3)( )
i t A

B.
2cos(100 /3)( )
i t A


C.
2 2cos(100 /4)( )
i t A

D.
2cos(100 /4)( )
i t A



I
3
I
2
I
1
I
3
I

I

1
I
2
I

I
3
I
2
I
1

Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
9
Giải: Ta thy cưng đ hiu dng trong đon mch RL v RC bằng nhau suy ra Z
L
= Z
C
đ lch pha
φ
1
giữa u v i
1
và φ
2
giữa u v i
2
đi nhau. tanφ
1

= - tanφ
2
Giả sử đin p đt vo cc đon mch c dng: u = U
2
cos(100πt + φ) (V).
Khi đ φ
1
= φ –(- π/12) = φ + π/12 ; φ
2
= φ – 7π/12
tanφ
1
= tan(φ + π/12) = - tanφ
2
= - tan( φ – 7π/12)
tan(φ + π/12) + tan( φ – 7π/12) = 0  sin(φ + π/12 +φ – 7π/12) = 0
Suy ra φ = π/4 - tanφ
1
= tan(φ + π/12) = tan(π/4 + π/12) = tan π/3 = Z
L
/R
 Z
L
= R
3

U = I
1

22

1
2 120
L
R Z RI
  
(V)
Mch RLC c Z
L
= Z
C
trong mch c sự cng hưng I = U/R = 120/60 = 2 (A) v i cùng pha vi
u = U
2
cos(100πt + π/4) .
Vy i = 2
2
cos(100πt + π/4) (A). Chọn đáp án C

Câu 19. Ngưi ta truyn tải dng đin xoay chiu từ tram pht đin cch nơi tiêu thu 10km bằng
dây dẫn kim loi c điên tr sut  = 2,5.10
-8
m, tit din 0,4cm
2
. H s công sut ca mch đin
0,9. Đin p v công sut  trm l 10kV v 500kw. Hiu sut ca ca qu trnh truyn tải đin l:
C 92,28%. D. 99,14%.

Giải: Gọi ∆P l công sut hao phí trên đưng dây.
Hiu sut H =
P

P
P
PP



1

∆P = P
2

2
)cos(
U
R
>
2
84
485
2
10.716,7
81,0.10.10.4,0
10.210.5,210.5
)cos(
2.








US
lP
P
P

H = 1-0,0772 = 0,9228 = 92,28%. Chọn đp n C
Nu ly chiu di dây dẫn l 10km sẽ đưc kt quả D, đưng dây tải đin cần hai dây dẫn.

Câu 20. Mt my pht đin gm n tổ my c cùng công sut P. Điên sx ra đưc truyn đn nơi tiêu
th vi hiu sut H Hỏi nu khi chỉ cn mt tổ my th hiu sut H’ bằng bao nhiêu, (tính theo n
và H)
Giải:
Hiu sut: H =
nP
P
nP
PnP



1
>
)1(
Hn
P
P



(1)
∆P = n
2
P
2

2
)cos(
U
R
(2)
H’ =
P
P
P
PP
'
1
' 


>
'1
'
H
P
P


(3)

∆P’ = P
2
2
)cos(
U
R
(4)
Từ (1) v (3) ta c:
)1(
'1'
Hn
H
P
P





(5)
Từ (2) v (4) ta c:
2
1'
n
P
P



(6)

Từ (5) v (6) ta c

n
Hn
n
H
H
n
H
H
n
Hn
H
11
1'
1
'1
1
)1(
'1
2











Tải nhiều tài liệu, đề thi hơn tại bookbooming.com
Sưu tầm by: Phan Văn Lăng
10

Đp s:
n
Hn
n
H
H
11
1'






Câu 21. Điên p giữa 2 cực ca my pht đin cần tăng lên bao nhiêu lần để công sut hao phí
giảm 100 lần vi điu kin công sut truyn đn tải tiêu thu không đổi v khi chưa tăng thi đ giảm
đin p trên đưng dây bằng 15% đin giữa hai cực my pht. Coi cưng đ dng đin luôn cùng
pha vi đin p.
A. 10 lần B. 8,515 lần. C. 10,515 lần. D. Đp n khc

Bi giải: Gọi P l công sut nơi tiêu thu, R đin tr đưng dây
Công sut hao phí khi chưa tăng đin p
P
1
=

2
1
2
1
R
P
U
Vi P
1
= P + P
1
; P
1
= I
1
.U
1
P
2
=
2
2
2
2
R
P
U
Vi P
2
= P + P

2
.
Đ giảm đin p trên đưng dây khi chưa tăng đin p
U = I
1
R = 0,15U
1
 R =
2
1
1
0,15
U
P

22
1 1 2 2 2
22
2 2 1 1 1
100 10
P P U U P
P P U U P

   


P
1
= P + P
1


P
2
= P + P
2
= P + 0,01P
1
= P + P
1
- 0,99P
1
= P
1
– 0,99P
1

Mt khc P
1
= 0,15P
1

P
1
=
2
1
22
1
1 1 1
22

11
0,15
0,15
U
P
R
P P P
UU


Do đ:
2 2 1 1 1 1
1 1 1 1
0,99 0,99.0,15
10 10 10 8,515
U P P P P P
U P P P
  
   

Vy U
2
= 8,515 U
1
Chọn đp n B
Câu 22.Đon mch xoay chiu AB gm đin tr R ni tip cun dây thuần cảm c L thay đổi đưc,
đin p hai đầu cun cảm đưc đo bằng mt vôn k c đin tr rt ln. Khi L = L
1
th vôn k chỉ
V

1
, đ lch pha giữa đin p hai đầu đon mch vi dng đin l 
1
, công sut ca mch l P
1
. Khi
L = L
2
th vôn k chỉ V
2
, đ lch pha giữa đin p hai đầu đon mch v dng đin l 
2
, công sut
ca mch l P
2
. Bit 
1
+ 
2
= /2 và V
1
= 2V
2
. Tỉ s P
1
/P
2
là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8


Giải:
tan
1
=
R
Z
L
1
; tan
2
=
R
Z
L
2
; Do 
1
+ 
2
= /2 > tan
1
= cotan
2
=
2
tan
1


Suy ra R

2
= Z
L1
Z
L2

Gọi U l đin p hiu dng đt vo hai đầu đon mch
I
1
=
)(
121
2
1
2
1
LLLL
ZZZ
U
ZR
U
Z
U





×