Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập cơ lý thuyết dhbk hcm ( có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.07 KB, 5 trang )

ĐỘNG LỰC HỌC
BÀI 1:
Cho cơ hệ như hình vẽ, trụ B đặc đồng chất, pouli C có C là khối tâm. Các khối lượng tương ứng
m
A
= 100m0, m
B
= m
0
, m
C
=11m
0
, bán kính quán tính của pouli C với trục C là
C
ρ
. Động cơ
bắt chặt vào dầm CD tại C tạo moment M tác động vào pouli C.
Cho
,3
CC
rR =
,2
CB
rR =
,
CC
r=
ρ
C
grmM


0
121=


Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tính các vận tốc góc
CB
ωω
,
qua

A
V
(vận tốc A đi lên)
a.
C
A
CB
r
V
==
ωω
b.
C
A
C
C
A
B
r

V
r
V
==
ωω
;
2

c.
C
A
CB
r
V
2
==
ωω
d. Không có kết quả đúng
Câu 2: Tính động năng T của cơ hệ
a.
2
0
57
A
VmT
=
b.
2
0
5,54

A
V
mT =
c. Không có kết quả đúng d.
2
0
5,
73
A
Vm
T =

Câu 3: Tính tổng công suất N của ngoại nội lực tác động vào cơ hệ
a.
0
30
A
N m gV=
b.
0
20
A
N m gV
=
c.
A
gV
mN
0
9

,10=
d. Không có kết quả đúng
Câu 4: Tính gia tốc W
A
của tải A
a.
10
1
↑=
A
W
b.
↑=
A
Wg
147
30
c. Không có kết quả đúng d.
g
W
A
114
20
↑=



D
C



M
A
C
A
B
H
I
Câu 5:
Xem CD là dầm đàn hồi có độ cứng K (ứng vị trí C). Gọi

C
y
là độ dời thẳng đứng đi xuống
của điểm C từ vị trí cân bằng tĩnh,
C
ϕ
là góc quay của trụ C là hai tọa độ suy rộng tương ứng q
1
,
q
2.
Tính động năng của cơ hệ qua
C
C
y
ϕ


,


a.
0
222
)20221856( myrr
yT
CCCCCC
ϕϕ




−+=

b.
0
222
)1015,7356( myrryT
CCCCCC
ϕϕ




−+=

c.
0
222
)1015756( myrryT

CCCCCC



ϕϕ
−+=

d. Không có kết quả đúng

BÀI 2:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Các khối lượng tương ứng:
123
,,mmm
, các bán kính
22
,Rr

moment quán tính với trục tâm qua B, vuông góc với mặt phẳng hình vẽ là
2
22
2
3
B
J mR=
.
Hệ số ma sát động và tĩnh đều bằng
f
. Thả hệ từ trạng thái đứng yên, bỏ qua ma sát tại
các vị trí khác và khối lượng của ròng rọc cố định. Xác định các kết quả đúng.


Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Động năng cơ hệ T, cho
2 21
2
2,
3
R rm= =

a.
2
1
1
2
TV=
b.
2
1
TV=
c.
2
1
2TV=
d. Không có kết quả đúng
1
2
3
α

C

B
A
1
τ

2
τ

3
τ

Câu 2:
Tổng công theo độ dời
1
s
của tải A, cho
0
1 22
2
, 2 , 0,4, 30
3
m R rf
α
= = = =
. Kí hiệu
A ↑
(đi
lên);
A


(đi xuống)
a.
11
4
10 7,69
3
A ss

↑= − =



b.
(
)
1
5 23
As↓= +


c.
( )
1
5 23
As↑= −

d. Không có kết quả đúng
Câu 3:
Cho
4,0,30,2,

2
3
0
221
==== frRm
α
. Gia tốc
1
W
của tải A
a.
gW






−↑= 33,0
12
7
17
6
1
b.
(
)
gW
33
,0

3
15
4
1

↑=

c.
( )
gW 32,04
9
5
1
−↓=
d.
0
1
=W

Câu 4:
Cho
0
22
30,4,0,2 ===
α
frR
. Xác định giá trị của
1
m
để hệ không khởi động từ trạng thái

đứng yên (cân bằng)
a.
98,
345
,
0
1

≤ m
b.
28
,
645,
1
1
≤≤
m
c.
68
,858
,1
1
≤≤ m
d.
62,
920,
3
1
≤≤
m



Bài 3:
Cơ cấu có liên kết và chịu lực như hình vẽ.
Các đại lượng được cho:
( )
00 1 0 2 0 0
5 30
; 4, 6,
6 58
M mgrm mm mm kg= = =

bán kính tương ứng
22 00
22 4RrRr
= = =
(lớn và nhỏ của vật  và vật ), các moment quán tính
với trục vuông góc với mặt phẳng hình vẽ
2 22
0 00 22 0
; 24
B
J mr J mr mr= = =


Ban đầu cơ hệ đứng yên, con lăn lăn không trượt.
Tại thời điểm đang xét giả sử tải A đạt vận tốc V
A
đi xuống ứng với độ dời h
Câu 1:

Vận tốc góc của O và B:
a.
02
0
;
3
AA
o
VV
rr
ωω
= =
b.
02
0
;
3
AA
o
VV
rr
ωω
= =

c.
02
0
;
2
AA

o
VV
rr
ωω
= =
d. Không có kết quả đúng
Câu 2:
Động năng của cơ hệ:
a.
2
0
28
3
A
T mV=
b.
2
0
27
3
A
T mV=
c.
2
0
29
3
A
T mV=
d. Không có kết quả đúng

Câu 3:
Tổng công suất:
a.
0
0
4,5
A
M
N mg V
r

= +


b.
0
0
2
3
A
M
N mg V
r

= +



c.
0

0
A
M
N mg V
r

= +


d.
0
0
4
A
M
N mg V
r

= +



Câu 4:
Gia tốc của vật A:
a.
0,25
A
Wg=
b.
0,3

A
Wg=
c.
0,4
A
Wg=
d.
0,5
A
Wg=

2
0
1
A
M
B
I
O

Bài 4:
Vật rắn gồm thanh AB đồng chất khối lượng m dộ dài 4R, hàn cứng với đĩa phẳng đồng chất
khối lượng 2m, bán kính R (hình vẽ). Cho biết vật quay đều quanh trục nằm ngang vận tốc góc
hằng số
0
ω



Câu 1: Xác định moment quán tính J

A
của cơ hệ tới trục nằm ngang qua A
a.
2
150
3
A
J mR=
b.
2
196
3
A
J mR=
c.
2
169
3
A
J mR=
d.
2
160
3
A
J mR=

Câu 2: Động năng của hệ
a.
22

0
169
3
T mR
ω
=
b.
22
0
160
3
T mR
ω
=
c.
22
0
150
3
T mR
ω
=
d. Không có câu đúng

A
B
C
0
ω


×