Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

295 câu hỏi trắc nghiệm hóa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.66 KB, 55 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN HỌC HÓA LÝ
1. Thông số trạng thái:
a. là những đại lượng hóa lý vĩ mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của hệ.
b. là những đại lượng hóa lý vi mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của hệ.
c. là những đại lượng hóa lý vi mô qui định cho mỗi trạng thái của hệ.
d. là những đại lượng hóa lý vĩ mô qui định cho mỗi trạng thái của hệ.
2. Thông số cường độ là:
a. những thông số phụ thuộc vào lượng chất.
b. những thông số không phụ thuộc vào lượng chất.
c. những thông số phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất.
d. những thông số không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của lượng chất.
3. Hệ sinh công và nhiệt, có:
a. Q < 0 và A > 0.
b. Q > 0 và A > 0.
c. Q < 0 và A < 0.
d. Q > 0 và A < 0.
4. Định luật Hess cho biết:
a. ∆H
nghịch
= ∆H
thuận
b. ∆H
thuận
= -∆H
nghịch
c. ∆H
thuận
+ ∆H
nghịch
= 0
d. b và c đúng.


5. Khi đun nóng hoặc làm lạnh hệ nhưng nhiệt độ của hệ không thay đổi. Vậy
lượng nhiệt đó:
a. gây ra quá trình chuyển pha.
b. không thể gây ra quá trình chuyển pha.
c. không có trường hợp nào như vậy.
d. a, b và c đều sai.
6. Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:
a.
AQΔU −=
b.
QAΔU −=
1
c.
QAΔU +=
d. ∆U = Q
p
7. Biểu thức toán của nguyên lý I nhiệt động học, dựa trên:
a. định luật bảo toàn khối lượng.
b. định luật bảo toàn năng lượng.
c. định luật bảo toàn xung lượng.
d. định luật bảo toàn động lượng.
8. Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:
a. công > 0.
b. công < 0.
c. công ≤ 0.
d. công ≥ 0.
9. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và với môi trường:
a. công.
b. năng lượng.
c. nhiệt.

d. bức xạ.
10. Biểu thức tính năng lượng: Q = m (n).λ
cp
, áp dụng cho quá trình:
a. chuyển pha.
b. không có chuyển pha.
c. chuyển dung môi.
d. chuyển chất.
11. Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và
có thể tích luôn thay đổi.
b. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
c. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và
có nhiệt độ luôn không đổi.
d. Hệ đọan nhiệt là hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.
12. Chọn phát biểu đúng:
a. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.
b. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
c. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá
trình.
d. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng
thái cuối của hệ mà không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
2
13. Chọn phát biểu đúng: “ Đại lượng không phải hàm trạng thái là”:
a. Nội năng
b. Entanpy
c. Entropy
d. Công
14. Chọn phát biểu đúng:
a. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên

entanpy của hệ.
b. Khi phản ứng thu nhiệt có ∆H < 0.
c. Khi phản ứng tỏa nhiệt có ∆H > 0.
d. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện cũng như nhiệt độ
chất đầu và sản phẩm tạo thành.
15. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo
thành chất đó.
b. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo
thành 1 mol chất đó.
c. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của
phản ứng tạo thành 1 mol chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.
d. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của
phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ứng với trạng thái
tự do bền vững nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
16. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1
mol chất đó bằng oxi.
b. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1
mol chất đó để tạo ra oxít cao nhất.
c. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1
mol chất đó bằng oxi để tạo thành các oxit hóa trị cao nhất trong điều
kiện nhiệt độ và áp suất xác định.
d. Nhiệt cháy của một chất hữu cơ là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt
cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy.
17. Chọn phát biểu đúng:
a. Nội năng là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào trạng thái đầu và
trạng thái cuối mà chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
3
b. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào trạng thái đầu và

cuối của hệ.
c. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào
cách tiến hành quá trình.
d. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào cách
tiến hành quá trình.
18. Chọn phát biểu đúng:
a. Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính chất
nhiệt động của hệ và có tính chất như nhau.
b. Thông số trạng thái là các đại lượng hóa lý đặc trưng cho tính chất
nhiệt động của hệ và chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối.
c. Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số dung
độ trong đó thông số cường độ là thông số phụ thuộc vào lượng chất
còn thông số dung độ không phụ thuộc lượng chất.
d. Thông số trạng thái có 2 loại là thông số cường độ và thông số dung
độ trong đó thông số cường độ là thông số không phụ thuộc vào lượng
chất còn thông số dung độ phụ thuộc vào lượng chất.
19. Chọn phát biểu đúng:
a. Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1
gam chất lên 1 độ.
b. Nhiệt dung phân tử là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1
lượng chất lên 1 độ.
c. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 gam
chất lên 1 độ.
d. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để nâng nhiệt độ 1 mol
chất lên 1 độ.
20. Chọn phát biểu đúng: “Hiệu ứng nhiệt của phản ứng sẽ thay đổi theo nhiệt
độ khi”
a. ∆H > 0.
b. ∆H < 0.
c. ∆C

p
= 0.
d. ∆C
p
≠ 0.
21. Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng: H
2
(k)

+ I
2
(k)

= 2HI(k) có:
a. ∆H
0
298
> ∆U
0
298
b. ∆H
0
298
= ∆U
0
298
4
c. ∆H
0

298
< ∆U
0
298
d. Không thể xác định.
22. Chọn phát biểu đúng:
a. λ
th
= λ
hh
+ λ
nt
b. λ
th
=

λ
hh
- λ
nc
c. λ
th
= λ
nc
- λ
hh
d. λ
th
= λ
nc

- λ
nt
23. Nhiệt dung là nhiệt lượng cần thiết để:
a. cung cấp cho một vật hóa hơi (hay đông đặc).
b. cung cấp cho một phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
c. cung cấp cho một vật để nâng nhiệt độ của nó lên 1
0
C.
d. cả a, b, c đều sai.
24. Xác định biểu thức liên hệ giữa C
P
và C
V
là:
a. C
P
= C
V
+ R
b. C
P
= C
V
− R
c. C
P
= R − C
V
d. Cả a, b, c đều sai.
25. Hệ đóng là:

a. hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
b. hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi
trường.
c. hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi
trường.
d. cả a, b, c đều sai.
26. Công và nhiệt của quá trình dãn nở đẳng nhiệt khí lý tưởng là:
a.
1
2
V
V
nRTlnAQ ==

b.
2
1
P
P
nRTlnAQ ==
c.
1
2
P
P
nRTlnAQ ==
d. a, b đều đúng.
27. Nhiệt hòa tan tích phân (nhiệt hòa tan toàn phần) là nhiệt:
a. hòa tan 1 mol chất tan trong một lượng xác định dung môi.
b. hòa tan 1 gam chất tan trong một lượng xác định dung môi.

c. hòa tan 1 lượng chất tan bất kỳ.
d. cả a, b, c đều sai.
5
28. Nhiệt chuyển pha là nhiệt mà hệ:
a. nhận trong quá trình chuyển chất từ pha này sang pha khác.
b. tỏa ra trong quá trình chuyển chất từ pha này sang pha khác.
c. nhận trong quá trình phản ứng.
d. a và b đều đúng.
29. Hệ dị thể là:
a. hệ gồm một pha trở lên.
b. hệ gồm hai pha.
c. hệ gồm hai pha trở lên.
d. hệ gồm ba pha trở lên.
30. Pha là tập hợp những phần:
a. đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở một
điểm.
b. dị thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi
điểm.
c. đồng thể của hệ có cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi
điểm.
d. dị thể của hệ không cùng thành phần hóa học và tính chất lý hóa ở mọi
điểm.
31. Hệ cô lập là hệ:
a. có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
b. không trao đổi cả chất và năng lượng với môi trường.
c. không trao đổi chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.
d. có trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.
32. Trong các hệ sau đây hệ nào là hệ đồng thể:
a. Nước lỏng + nước đá.
b. Dung dịch bảo hòa + NaCl rắn + nước đá rắn.

c. Một dung dịch chưa bão hòa.
d. Dung dịch gồm: AgNO
3
+ Ba(OH)
2
+ NaNO
3
.
33. Nhiệt hòa tan vô cùng loãng:
a. là giới hạn của nhiệt hòa tan vi phân khi lượng dung môi vô cùng lớn.
b. là giới hạn của nhiệt độ hòa tan tích phân khi lượng dung môi vô cùng
lớn.
c. là nhiệt lượng hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng lớn
dung dịch có nồng độ xác định.
6
d. là nhiệt độ hòa tan của một lượng chất tan trong một lượng vô cùng
lớn dung dịch có nồng độ xác định.
34. Đặc điểm của quá trình chuyển pha là….
a. thuận nghịch.
b. nhiệt độ không đổi.
c. không thuận nghịch.
d. a, b đều đúng.
35. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100
0
C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
100
0
C là 539 cal/g. Nhiệt chuyển pha ngưng tụ có giá trị:
a.
nt

cp
λ
= 539 cal/g
b.
nt
cp
λ
= -539 cal/g
c.
nt
cp
λ
=
hh
cp
λ
d. a, b, c đều sai
36. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100
0
C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
100
0
C là 539 cal/g. Nhiệt lượng của quá trình ngưng tụ có giá trị:
a. Q = 242550 cal.
b. Q = - 242550 cal.
c. Q = 242550 Kcal.
d. Q = - 242550 Kcal.
37. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100
0
C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở

100
0
C là 539 cal/g. Giá trị công tính ra được:
a. A = - 18529 cal.
b. A = 18529 cal.
c. A = -242550 cal
d. A = 224550 cal.
38. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100
0
C, 1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở
100
0
C là 539 cal/g. Biến thiên nội năng của quá trình là:
a.
ΔU
= 224021 cal.
b.
ΔU
= -224021 cal.
c.
ΔU
= 261079 cal.
d.
ΔU
= -261079 cal.
39. Biến thiên entropy được xác định theo biểu thức sau:
a.
T
Q
ΔS

TN
=
.
b.
T
Q
ΔS −=
.
7
c.
T
λ
ΔS
nt
cp
−=
.
d.
T
λ
ΔS
hh
cp
−=
40. Khi trộn 200 gam nước 15
0
C với 400 gam nước 60
0
C, coi hệ là cô lập và
nhiệt dung mol của nước lỏng là 75,35 J/mol.K. Để giải quyết bài toán trên

ta phải:
a. áp dụng định luật bảo toàn năng lượng.
b. áp dụng định luật bảo toàn nhiệt lượng.
c. áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.
d. áp dụng định luật bảo toàn vật chất.
41. Khi trộn 200 gam nước 15
0
C với 400 gam nước 60
0
C, coi hệ là cô lập và
nhiệt dung mol của nước lỏng là 75,35 J/mol.K. Nhiệt độ của hệ đạt được
sau khi trộn lẫn:
a. 138K
b. 381K.
c. 318K.
d. 183K.
42. Cho các phản ứng:
(1) C + 1/2O
2
= CO(k). Có ΔG = - 110500 - 89.T (cal)
(2) C + O
2
= CO
2
(k). Có ΔG = - 393500 - 3.T (cal)
(3) 2CO = C + CO
2
(k).
Phản ứng (3) có ΔG bằng:
a. ∆G = 172500 + 175.T cal

b. ∆G = - 172500 + 175.T cal
c. ∆G = - 172500 - 175.T cal
d. ∆G = 172500 - 175.T cal
43. Cho các phản ứng:
(1) C + 1/2O
2
= CO(k). Có ΔG = - 110500 - 89.T (cal)
(2) C + O
2
= CO
2
(k). Có ΔG = - 393500 - 3.T (cal)
(3) 2CO = C + CO
2
(k).
Ở 1000
0
K, phản ứng (3) có ΔG bằng:
a. ∆G = - 2500 cal
b. ∆G = 2500 cal
c. ∆G = -2500 Kcal
d. ∆G = 2500 Kcal
8
44. Cho các phản ứng:
(1) C + 1/2O
2
= CO(k). Có ΔG = - 110500 - 89.T (cal)
(2) C + O
2
= CO

2
(k). Có ΔG = - 393500 - 3.T (cal)
(3) 2CO = C + CO
2
(k).
Ở 1000
0
K phản ứng (3) có hằng số cân bằng K
p
:
a. 35,19 atm.
b. 3,519 atm.
c. 35,19 (atm)
-1
.
d. 3,519 (atm)
-1
.
45. Nếu có hệ thực hiện chuyển trạng thái từ rắn 1 sang rắn 2. Ta gọi hệ thực
hiện quá trình:
a. thăng hoa.
b. nóng chảy.
c. hóa hơi.
d. chuyển dạng thù hình.
46. Đối với hệ một chất nguyên chất, quá trình nóng chảy và quá trình đông
đặc:
a. là quá trình thuận nghịch đẳng nhiệt.
b. là quá trình đa nhiệt.
c. là quá trình thuận nghịch.
d. là quá trình không thuận nghịch.

47. Khi dùng ΔS để xét chiều cho quá trình sẽ dẫn đến một giả thiết phải đặt ra
là:
a. hệ cô lập.
b. hệ không trao đổi chất với môi trường.
c. hệ mở.
d. hệ trao đổi nhiệt với môi trường.
48. Hàm H, G và S có mối quan hệ ràng buộc theo mô tả toán học như sau:
a. H = G - T.S.
b. G = H - T.S.
c. T.S = G + H
d. G = - H + T.S
49. Cho phản ứng: Cl
2
(k) + H
2
(k) = 2HCl(k), xảy ra trong bình kín. Vậy sau khi
đạt cân bằng thì áp suất trong hệ sẽ:
a. tăng.
b. giảm.
9
c. không thay đổi.
d. không dự đoán được.
50. Cho phản ứng: Cl
2
(k) + H
2
(k) = 2 HCl(k), xảy ra trong bình kín, khi phản
ứng diễn ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho hệ, vậy phản ứng:
a. thu nhiệt.
b. tỏa nhiệt.

c. sinh công.
d. nhận công.
51. ΔS là tiêu chuẩn để xét chiều cho hệ:
a. cô lập.
b. mở.
c. đóng.
d. không cô lập.
52. Mô tả toán học:

=
2
1
T
T
vp,
dT
T
C
ΔS
được áp dụng cho hệ có tính chất:
a. thuận nghịch.
b. không thuận nghịch.
c. quá trình bất kỳ.
d. a, b, c đều sai.
53. Quá trình chuyển pha từ hơi sang rắn là quá trình:
a. thu nhiệt.
b. tỏa nhiệt.
c. giảm áp suất.
d. b và c đều đúng.
54. Cho phản ứng: CaCO

3
(r)

= CaO(r) + CO
2
(k). Số pha của phản ứng là:
a. 1
b. 2
c. 3.
d. 4
55. Cho phản ứng: CaCO
3
(r)

= CaO(r) + CO
2
(k) là phản ứng thu nhiệt và
không tự xảy ra nên:
a. ∆H > 0, ∆S > 0, ∆G < 0.
b. ∆H > 0, ∆S > 0, ∆G > 0.
c. ∆H < 0, ∆S < 0, ∆G > 0.
d. ∆H < 0, ∆S < 0, ∆G > 0.
56. Chọn phát biểu đúng:
10
a. H
2
O(l) = H
2
O(k)


có ∆S
1
< 0
b. 2Cl(k) = Cl
2
(k)

có ∆S
2
> 0
c. C
2
H
4
(k) + H
2
(k)

= C
2
H
6
(k)

có ∆S
3
> 0
d. N
2
(k)


+

3H
2
(k)

= 2NH
3
(k)

có ∆S
4
< 0
57. Cho các phản ứng sau:
H
2
O(l) = H
2
O(k)

có ∆S
1

2Cl(k)

= Cl
2
(k)


có ∆S
2

C
2
H
4
(k) + H
2
(k)

= C
2
H
6
(k)

có ∆S
3

N
2
(k) +

3H
2
(k) = 2NH
3
(k)


có ∆S
4

Biến thiên entropy của các phản ứng là:
a. ∆S
1
> 0, ∆S
2
< 0, ∆S
3
< 0, ∆S
4
< 0.
b. ∆S
1
< 0, ∆S
2
> 0, ∆S
3
> 0, ∆S
4
> 0.
c. ∆S
1
> 0, ∆S
2
> 0, ∆S
3
> 0, ∆S
4

< 0.
d. ∆S
1
< 0, ∆S
2
< 0, ∆S
3
> 0, ∆S
4
> 0.
58. Trường hợp nào dưới đây phản ứng có thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào:
a. ∆H < 0, ∆S < 0
b. ∆H < 0, ∆S > 0
c. ∆H > 0, ∆S < 0
d. ∆H > 0, ∆S > 0
59. Trường hợp nào dưới đây phản ứng không thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ
nào:
a. ∆H < 0, ∆S < 0
b. ∆H < 0, ∆S > 0
c. ∆H > 0, ∆S < 0
d. ∆H > 0, ∆S > 0
60. Chọn phát biểu đúng:
a. H = U - TS
b. F = U + PV
c. G = H + TS
d. G = U + PV – TS
61. Chọn phát biểu đúng:
a. với hệ không cô lập, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng entropi cho
tới khi đạt giá trị cực đại.
b. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng tích, quá trình tự diễn biến theo

chiều tăng thế đẳng tích cho tới khi đạt giá trị cực đại.
11
c. với hệ có thành phần thay đổi ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp, quá
trình tự diễn biến theo chiều làm tăng hóa thế cho tới khi cân bằng.
d. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, quá trình tự diễn biến theo
chiều giảm thế đẳng áp cho tới khi đạt giá trị cực tiểu.
62. Chọn phát biểu đúng:
a. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy không phụ
thuộc đường đi.
b. Entropy là thuộc tính cường độ của hệ, giá trị của nó phụ thuộc lượng
chất.
c. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có ∆S <0.
d. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ.
Mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ càng nhỏ thì giá trị của
entropy càng nhỏ.
63. Nhiệt hòa tan vi phân là nhiệt hòa tan của:
a. một số mol chất tan trong một lượng lớn dung dịch có nồng độ xác
định.
b. một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng độ
chưa xác định.
c. một mol chất tan trong một lượng vô cùng lớn dung dịch có nồng độ
xác định.
d. một mol chất tan trong một lượng ít dung dịch có nồng độ xác định.
64. Thông số cường độ là những thông số như thế nào?
a. không phụ thuộc vào lượng chất như: nhiệt độ, áp suất, nồng độ, mật
độ…
b. phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất.
c. phụ thuộc vào nồng độ.
d. a, b, c đều đúng.
65. Nhiệt hòa tan một mol chất tan trong một lượng dung môi để tạo thành dung

dịch có nồng độ xác định là:
a. nhiệt hòa tan vô cùng loãng.
b. nhiệt hòa tan tích phân.
c. nhiệt hòa tan vi phân.
d. a, b, c đều đúng.
66. Trong các ý sau đây, ý nào là nội dung của định luật Hess?
a. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc
vào những trạng thái trung gian.
12
b. Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà không phụ thuộc
vào trạng thái cuối.
c. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái
cuối.
d. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc
vào trạng thái đầu và trạng thái cuối mà không phụ thuộc vào các trạng
thái trung gian.
67. Hệ đồng thể là hệ gồm có mấy pha?
a. 1 pha.
b. 2 pha.
c. 3 pha.
d. 4 pha.
68. Trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp. Nếu ∆G < 0:
a. quá trình không tự xảy ra.
b. quá trình cân bằng.
c. quá trình tự xảy ra.
d. cả a, b, c đều sai.
69. Entropy của quá trình đẳng nhiệt đối với khí lý tưởng có biểu thức là:
a.
nRT.ΔUΔH
∆+=

b.
VnRQΔU ∆−=
c.
2
1
1
2
P
P
nRln
V
V
nRlnΔS ==
d.
1
2
2
1
P
P
nRln
V
V
nRlnΔS ==
70. Một quá trình sẽ tự xảy ra theo các chiều hướng nào?
a. từ trật tự đến hỗn độn.
b. từ xác suất nhiệt động nhỏ đến xác suất nhiệt động lớn.
c. từ entropy nhỏ đến entropy lớn.
d. a, b, c đều đúng
71. Dấu hiệu của trạng thái cân bằng bền trong hóa học là:

a. tính bất biến theo thời gian.
b. tính linh động.
c. tính hai chiều.
d. a, b, c đều đúng.
72. Trong các hàm sau, hãy chỉ ra hàm đặc trưng biểu diễn thế đẳng nhiệt đẳng
tích?
a. ∆H = ∆U + ∆nRT
13
b. ∆F = ∆U - T∆S
c. ∆G = ∆H - T∆S
d. ∆U = Q - A
73. Trong hóa học trạng thái cân bằng có tính chất:
a. là cân bằng động.
b. cân bằng tuyệt đối.
c. cân bằng tĩnh.
d. cân bằng như cơ học.
74. Hằng số cân bằng K
p
liên hệ với năng lượng tự do Gibbs như sau:
a.
p
0
RTlnKΔG −=
.
b.
p
0
RTlnπΔGΔG +=
.
c.

dT
T
ΔH
lnK
2
p
⋅−=∂
.
d.
dT
RT
ΔΗ
lnK
2
p
−=∂
.
75. Trong biểu thức K
p
= K
c
(RT)
Δn
, vậy Δn là:
a. biến thiên số mol khí trong phản ứng.
b. biến thiên số mol trong phản ứng.
c. biến thiên số mol của pha lỏng.
d. biến thiên số mol của pha rắn.
76. Người ta gọi cân bằng phản ứng là một cân bằng động vì lý do:
a. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra.

b. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra cùng vận tốc.
c. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng cùng chiều.
d. khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng khác chiều.
77. Các hằng số cân bằng: K
p
= K
c
= K
n
= K
x
khi phản ứng có:
a. ∆n = 1.
b. ∆n = 0.
c. Δn ≠ 0.
d. Δn ≠ 1.
78. Cho phản ứng: Fe
2
O
3
(r) + 3CO(k) = 2 Fe(r) + 3CO
2
(k), vậy hằng số cân
bằng K
p
có dạng:
a.
3
co
3

co
p
2
P
P
K =
.
b.
3
co
3
co
p
P
P
K
2
=
.
c.
3
co
3
cop
.PPK
2
=
.
14
d.

co
co
p
.3P3PK
2
=
.
79. Xét phản ứng: CaCO
3
(r) = CaO(r) + CO
2
(k). Vậy K
p
của phản ứng trên là:
a.
2
co
p
PK =
.
b.
2
co
p
P
1
K =
.
c.
][CaO].[COK

2p
=
.
d.
[ ] [ ]
3
co
p
CaCO.CaO
P
K
2
=
.
80. Khi phản ứng đạt cân bằng thì:
a.
0ΔG =
.
b.
0ΔG ≤
.
c.
0ΔG ≥
d.
0ΔG ≠
.
81. Khi phản ứng có Δn = 0 thì:
a.
cxnp
KKKK ===

b.
0KKKK
cxnP
====
c.
1KKKK
cxnp
====
d.
1KKKK
cxnp
≠===
82. Cân bằng trong phản ứng hoá học chỉ có tính chất:
a. tuyệt đối.
b. tương đối.
c. tĩnh.
d. động.
83. Cho phản ứng: CaCO
3
(r) = CaO(r) + CO
2
(k), vậy biến thiên số mol khí của
hệ bằng:
a. Δn = 1.
b. Δn = 2.
c. Δn = 3.
d. Δn = 0.
84. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I
2
và 5,3 mol H

2
thì tạo ra 9,5 mol HI lúc
cân bằng. Hằng số cân bằng của phản ứng là:
a. K
c
= 5,36
b. K
c
= 59,0
c. K
c
= 50,9
d. K
c
= 5,63
85. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I
2
và 5,3 mol H
2
thì tạo ra 9,5 mol HI lúc
cân bằng. Lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I
2
và 3 mol H
2
là:
15
a. 5,36 mol
b. 5,70 mol
c. 5,75 mol
d. 5,66 mol

86. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I
2
và 5,5 mol H
2
thì tạo ra 10 mol HI lúc
cân bằng. Hằng số cân bằng của phản ứng là:
a. K
c
= 50,90
b. K
c
= 6,67
c. K
c
= 65,67
d. K
c
= 66,67
87. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I
2
và 5,5 mol H
2
thì tạo ra 10 mol HI lúc
cân bằng. Lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I
2
và 3 mol H
2
là:
a. 17,56 mol
b. 5,70 mol

c. 5,75 mol
d. 5,80 mol
88. Có thể điều chế Clo bằng phản ứng:
4HCl(k) + O
2
(k) = 2H
2
O(h) + 2Cl
2
(k)
Ở 386
0
C và áp suất 1 atm, khi cho 1 mol HCl tác dụng với 0,48 mol O
2
thì
khi cân bằng sẽ thu được 0,402 mol Cl
2
. Hằng số cân bằng K
p
của phản ứng là:
a. K
p
= 80,2 atm
-1
b. K
p
= 80,2 atm
c. K
p
= 81,2 atm

-1
d. K
p
= 81,2 atm
89. Có thể điều chế Clo bằng phản ứng:
4HCl(k) + O
2
= 2H
2
O(h) + 2Cl
2
Ở 386
0
C và áp suất 1 atm, khi cho 1 mol HCl tác dụng với 0,48 mol O
2
thì
khi cân bằng sẽ thu được 0,402 mol Cl
2
. Tổng số mol khí (∑n
i
) tại thời điểm cân
bằng là:
a. 1,279 mol
b. 1,297 mol
c. 1,209 mol
d. 0,882 mol
90. ∆n của phản ứng: 4HCl(k) + O
2
(k) = 2H
2

O(h) + 2Cl
2
(k), có giá trị là:
a. -1
b. 0
16
c. 1
d. 2
91. Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H
2
O(h) = Fe
3
O
4
(r) + 4H
2
(k)
Ở 200
0
C, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân bằng
áp suất riêng phần của hydro là 1,255 atm. Lượng hydro tạo thành khi cho hơi
nước ở 3 atm vào một bình có thể tích 2 lit.
a. 0,269 g
b. 0,529 g
c. 0,296 g
d. 0,882 g
92. Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H
2

O(h) = Fe
3
O
4
(r) + 4H
2
(k)
Ở 200
0
C, nếu áp suất ban đầu của hơi nước là 1,315 atm, thì khi cân bằng,
áp suất riêng phần của hydro là 1,255 atm. Hằng số cân bằng K
p
của phản ứng
là:
a. K
p
= 1,91.10
5
b. K
p
= 19,1.10
5
c. K
p
= 191.10
5
d. K
p
= 0,191.10
5

93. ∆n của phản ứng: 3Fe(r) + 4H
2
O(h) = Fe
3
O
4
(r) + 4H
2
(k), có giá trị là:
a. -1
b. 0
c. 1
d. 2
94. Hằng số cân bằng K
p
ở 25
0
C và 50
0
C của phản ứng:
CuSO
4
.3H
2
O(r) = CuSO
4
(r) + 3 H
2
O(h), lần lượt là 10
-6

và 10
-4
atm
3
. Hiệu
ứng nhiệt trung bình trong khoảng nhiệt độ trên là:
a. 352,31 kcal
b. 35,231 kcal
c. -352,31 kcal
d. -35,231 kcal
95. Áp suất hơi do sự phân ly của một chất tạo thành là đặc trưng cho chất đó
ở mỗi nhiệt độ và được gọi là áp suất phân ly. Khi nhiệt độ tăng, áp suất
phân ly…
a. không thay đổi.
17
b. tăng.
c. giảm.
d. không xác định được.
96. Sắt tác dụng với hơi nước theo phản ứng:
3Fe(r) + 4H
2
O(h) = Fe
3
O
4
(r) + 4H
2
(k)
Hằng số cân bằng K
p

của phản ứng là:
a.
cb










=
OHFe
HOFe
p
2
243
.PP
.PP
K
b.
cb











=
O
2
H
2
43
4
Fe
H
4
OFe
p
.PP
.PP
K

c.
cb
OH
H
p
2
2
P
P
K











=
d.
cb
OH
4
H
4
p
2
2
P
P
K






=

97. Cho phản ứng thuận nghịch sau:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Hằng số cân bằng K
p
của phản ứng là:
a.
cb
HN
NH
p
22
3
.PP
P
K











=
b.
cb










=
3
22
NH
HN
p
P
.PP
K

c.
cb
H
3
N
NH

2
p
2
2
3
.PP
P
K










=
d.
cb
NH
2
H
3
N
p
3
2
2

P
.PP
K










=
98. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng K
c
=
4.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất như sau: [A] =
0,2 M; [B] = 0,2M; [C] = 0,2M; [D] = 0,4M. Phát biểu nào dưới đây là đúng
ứng với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
18
99. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng K
c
=

4.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất như sau: [A] =
0,1 M; [B] = 0,2M; [C] = 0,2M; [D] = 0,4M. Phát biểu nào dưới đây là đúng ứng
với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
100. Ở một nhiệt độ, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng K
c
=
8.
A + B C + D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất như sau: [A] =
0,1 M; [B] = 0,1M; [C] = 0,3M; [D] = 0,3M. Phát biểu nào dưới đây là đúng ứng
với thời điểm này:
a. phản ứng đang ở trạng thái cân bằng.
b. phản ứng đang diễn theo chiều thuận.
c. phản ứng đang diễn theo chiều nghịch.
d. không thể biết được.
101. Cho phản ứng sau:
2HI(k) H
2
(k) + I
2
(k), có hằng số cân bằng
64
1
K

C
=
.
Phần trăm khối lượng HI phân hủy là:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
102. Cho phản ứng: CO
2
(k) + H
2
(k) CO(k) + H
2
O(k), có hằng số
cân bằng K
C
= 9/4. Giả sử lúc đầu ta đưa vào bình phản ứng 1 mol CO
2
, 1
mol H
2
, 1 mol CO và 1 mol H
2
O. Vậy, tại thời điểm cân bằng số mol CO là:
a. 0,12 mol
b. 0,24 mol
c. 1,20 mol
d. 2,40 mol
19

103. Trộn 1,0 mol A, 1,4 mol B và 0,5 mol C vào bình dung tích 1,0 lít. Phản ứng
xảy ra: A(k) + B(k) 2C(k), khi cân bằng nồng độ của C là 0,75
M. Hằng số cân bằng K
c
của phản ứng là:
a. 0,05
b. 0,50
c. 5,0
d. 50
104. Phản ứng 2NO
2
N
2
O
4
có K
p
= 9,18 ở 25
0
C, ở cùng nhiệt độ đó một
hỗn hợp gồm: 0,90 atm N
2
O
4
và 0,10 atm NO
2
thì phản ứng sẽ xảy ra:
a. theo chiều thuận.
b. theo chiều nghịch.
c. theo chiều tăng áp suất.

d. theo chiều giảm số mol khí.
105. Phản ứng 2NO
2
N
2
O
4
. Khi làm lạnh phản ứng thì màu nâu nhạt dần.
Vậy:
a. phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt .
b. phản ứng theo chiều nghịch là thu nhiệt.
c. phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt.
d. phản ứng theo chiều nghịch là tỏa nhiệt.
106. Khi hạ nhiệt độ của phản ứng 2NO
2
N
2
O
4
thì màu nâu nhạt dần.
Vậy K
p
:
a. tăng.
b. giảm.
c. không đổi.
d. không đủ dữ kiện để khẳng định.
107. Độ tự do của hệ có ý nghĩa:
a. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập hệ ở
trạng thái cân bằng.

b. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác lập hệ
ở trạng thái cân bằng.
c. cho biết số thông số nhiệt động độc lập tối thiểu dùng để xác lập hệ ở
trạng thái không cân bằng.
d. cho biết số thông số nhiệt động phụ thuộc tối thiểu dùng để xác lập hệ
ở trạng thái không cân bằng.
108. Pha là khái niệm dùng để mô tả:
a. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ.
20
b. một tập hợp những phần đồng thể tồn tại trong hệ.
c. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà có cùng tính chất lý
hóa ở mọi điểm.
d. một tập hợp những phần đồng thể có trong hệ mà tính chất vật lý và
hóa học là đồng nhất.
109. Hỗn hợp FeO và CuO có số pha bằng:
a. 2.
b. 1.
c. 0.
d. 3.
110. Cấu tử:
a. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
b. là số hợp phần tối thiểu tạo ra hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
c. là số hợp phần có mặt trong hệ và không thể tách ra khỏi hệ.
d. là số hợp phần có mặt trong hệ và có thể tách ra khỏi hệ.
111. Độ tự do tính theo qui tắc pha Gibbs:
a. c = k - f + n.
b. c = k - n + f.
c. c = f - n + k.
d. c = k - f - n.
112. Cho hệ: NaIO

3
(r) = NaI(r) + 3/2O
2
(k). Biết NaIO
3
và NaI tạo dung dịch rắn.
Vậy số pha f của hệ:
a. 3.
b. 2.
c. 1.
d. 0
113. Số thông số bên ngoài n tác động lên hệ:
a. 0.
b. 2.
c. 2 (P= hằng số).
d. 2 (T= hằng số).
114. Cho hệ: NaIO
3
(r) = NaI(r) + 3/2O
2
(k). Biết NaIO
3
và NaI tạo dung dịch rắn.
Số phương trình liên hệ về nồng độ q là:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
21
d. 3.
115. Cho hệ: NaIO

3
(r) = NaI(r) + 3/2O
2
(k). Biết NaIO
3
và NaI tạo dung dịch rắn.
Độ tự do của hệ là:
a. 0.
b. 1.
c. 2.
d. 3.
116. Thông qua giản đồ pha ta sẽ:
a. định tính được các quá trình chuyển pha.
b. định lượng các quá trình chuyển pha.
c. định tính và định lượng các quá trình.
d. định tính và định lượng các quá trình chuyển pha.
117. Cho giản đồ pha:
Qua giản đồ pha ta thấy:
a. hàm lượng của cấu tử A lớn hơn cấu tử B.
b. hàm lượng của cấu tử B lớn hơn cấu tử A.
c. hàm lượng của cấu tử B bằng cấu tử A.
d. a, b, c đều sai.
118. Cho giản đồ:
Hệ M có thành phần:
a. x
A
= 0,2
b. x
B
= 0,2

c. x
A
= 0,8
d. a, b, c đều sai
119. Cho giản đồ pha hệ ba cấu tử như sau:
Qua giản đồ ta có:
22
a. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử A.
b. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử B.
c. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử C.
d. Các điểm hệ thuộc cạnh song song với BC sẽ biểu diễn cho hệ có
cùng thành phần cấu tử B và C.
120. Cho giản đồ pha hệ ba cấu tử như sau:
Khi tăng nồng độ cấu tử A thì điểm hệ M sẽ:
a. di chuyển về đỉnh A.
b. di chuyển về đỉnh B.
c. di chuyển về đỉnh C.
d. đứng yên không đổi.
121. Khi một hệ ban đầu tách thành 2 hệ con thì:
a. các điểm hệ phải thẳng hàng.
b. các điểm hệ tạm thành một tam giác.
c. các điểm hệ ở trên một đường tròn.
d. a, b, c đều sai.
122. Cho quá trình sau: NH
4
Cl(r) = NH
3

(h) + HCl(k). Độ tự do của hệ:
a. 2.
b. 1
c. 0.
d. 3.
123. Hệ có độ tự do c = 1, trong đó biết hệ chịu sự tác động bởi 2 yếu tố nhiệt độ
(T) và áp suất (P). Vậy ta có thể nói:
a. sẽ tìm được một hàm số biểu diễn quan hệ hai thông số T, P của hệ.
b. ứng với mỗi giá trị của T ta sẽ có một giá trị của P và ngược lại.
23
c. mô tả toán học của hệ là một hàm chỉ có một biến với miền xác định là
R.
d. a, b và c đúng.
124. Thép là một hợp kim giữa Fe và C, vậy số pha của thanh thép trên bằng:
a. f = 1.
b. f = 2.
c. f = 3.
d. f = 0.
125. Số pha của hệ sẽ bằng số bề mặt phân chia pha cộng thêm:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
126. Nước có 9 trạng thái tồn tại khác nhau, trong cùng một điều kiện nhiệt độ và
áp suất thì số pha tối đa mà nước có thể tồn tại là:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
127. Cho giản đồ tam giác đều của hệ ba cấu tử ABC như sau:

Có bao nhiêu hệ 1 cấu tử:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 0.
128. Tam giác ABC trên có bao nhiêu loại hệ 2 cấu tử:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
24
d. 0.
129. Tam giác ABC trên có bao nhiêu hệ 3 cấu tử:
a. có 3 hệ.
b. có 3
3
hệ.
c. có 3! hệ.
d. có vô số hệ.
130. Theo qui tắc đường thẳng liên hợp thì từ một hệ M khi tách pha thành hai
hệ con, thì các điểm hệ phải:
a. nằm trên cùng một mặt phẳng.
b. nằm trên cùng một đường thẳng.
c. nằm trên cùng một đường cong.
d. không nằm trên cùng một đường thẳng.
131. Trên giản đồ pha, khi điểm hệ chạy về phía cấu tử nào thì:
a. hàm lượng của cấu tử đó tăng lên.
b. hàm lượng của cấu tử đó giảm xuống.
c. hàm lượng của cấu tử đó không thay đổi.
d. hàm lượng có thể tăng, có thể giảm.
132. Hiện tượng thẩm thấu là quá trình vật lý:

a. chuyển chất qua màng bán thấm.
b. chuyển dung môi qua màng bán thấm.
c. chuyển chất tan qua màng bán thấm
d. chuyển dung môi và chất tan qua màng bán thấm
133. Quá trình thẩm thấu khi cân bằng sẽ tạo ra một áp suất p, áp suất đó có ý
nghĩa là:
a. áp suất cản trở quá trình thẩm thấu xảy ra.
b. áp suất của môi trường cộng với hệ.
c. áp suất thủy tĩnh của cột dung môi
d. áp suất của khí quyển
134. Màng bán thấm có tính chất:
a. chuyển dung môi theo 2 chiều.
b. chuyển dung môi theo 1 chiều.
c. thấm ướt một bên.
d. thấm theo một hướng.
135. Quá trình rút một chất nào đó ra khỏi hỗn hợp bằng một dung môi thích hợp
gọi là:
a. quá trình chiết.
25

×