Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cau hoi trac nghiem hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.96 KB, 3 trang )

đề Thi kiểm tra chất lợng học kỳ I (06-07)
Môn: Hoá học 8
Thời gian 60 phút
Câu 1:(2đ)
Một hợp chất có công thức hóa học là: S
x
0
y
hãy lập công thức hoá học của hợp chất có hoá tri
VI và 0 có hoá trị II
Câu 2:(5đ) Lập các phơng trình sau
1. H
2
+ 0
2
H
2
0
2. Fe
2
+ 0
2
Fe
3
0
4

t
0
3.2KCLO
3


2KLC + 3O
2

4. N
2
+ 0
2
N0
2

t
0
5.AL(0H)
3
AL
2
0
3
+ H
2
0
Câu 3: (1đ)
1 .Viết công thức tính số mol
2. Số mol của 3,2g là S
a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4
Câu 4: (2đ)
Cho PT sau Ca0 + H
2
0 Ca(0H)
2

1.Cần dùng bao nhiêu mol Ca0 để thu đợc 7,4 g Ca(0H)
2
2.Tính khối lợng của Ca0 phản ứng nếu có 0,1 mol Ca(0H)
2
tạo thành
(biết Ca=40 ,0 =16, H =1).
Đáp án
Câu 1:(2đ)
công thức hoá học là: S
x
vI


O
y
II
. theo quy tắc hoá trị:VI . x = II.y
3
1
6
2
==
y
x
Suy ra x=1 , y=3 vậy CT : S O
3

Câu 2:(5đ) Lập các phơng
trình sau
1. 2H

2
+ O
2
2 H
2
O

2 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4

t
0
3.2KCLO
3
2KLC + 3O
2

4. N
2
+2 O
2
2NO
2

t
o

5.2AL(OH)
3
AL
2
O
3
+ 3H
2
O
Câu 3: (1đ)
1 . công thức tính số mol:n=
M
m
2. Đáp án a
1
Câu 4: (2đ)Số mol của Ca(OH)
2
=
74
4,7
= 0,1 mol
PT CaO + H
2
O Ca(OH)
2
1 1 1
0,1 0,1
2. Khối lợng CaO =n. M = 0,1. 56 = 5,6 g.
đề Thi kiểm tra chất lợng học kỳ II(06-07)
Môn: Hoá học 8

Thời gian 60 phút
Câu1:(2đ)
Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết PT
Câu 2:(3đ) Cho các oxit có CTHH nh sau?
a. S O
2
c. NO
2
e. CO
2
b. FeO d. CaO g. Na
2
O
Những oxit nào thuộc loại oxit axit?
Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ?
Câu 3: (3đ)
Lập PT hh của các sơ đồ PƯ sau và cho biết chúng thuộc loại pứ hh nào?
1. Mg + O
2
MgO
2. KCLO
3
t

KLC + O
2

3. Fe + HCL

FeCL

2
+H
2
Câu 4: (2đ)FeO t/d với H
2
SO
4
theo phơng trình hh sau:
FeO + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
O
Tính khối lợng của muối FeSO
4
tạo thành nếu có 0,72 g FeO phản ứng.
Đáp án
Câu1:(2đ)
Nêu tính chất hóa học của oxi
T/d với phi kim
t
0

O
2
+S SO

2
t
o
5 O
2
+4P 2P
2
O
5
T/d với kim loại
2 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4

T/d với hợp chất
t
0
CH
4
+ 2 O
2
CO
2
+ 2H
2
O
Câu 2:(3đ)

a. S O
2
c. NO
2
e. CO
2
2
b. FeO d. CaO g. Na
2
O
Những oxit nào thuộc loại oxit axit :S O
2
NO
2
CO
2
Những oxit nào thuộc loại oxit bazơ :FeO CaO Na
2
O
Câu 3: (3đ)
Lập PT hh của các sơ đồ PƯ sau và cho biết chúng thuộc loại pứ hh nào?
1. 2Mg + O
2
2MgO phản ứng hoá học
t
0
2. 2KCLO
3
2 KLC + 3 O
2

phản ứng phân huỷ
3. Fe + 2HCL

FeCL
2
+H
2
phản ứng thế
Câu 4: (2đ) số mol củaFeO =0,72:72=0,01
phơng trình hh sau:

FeO + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
O
1 1
0,01 0,01
Số mol FeSO
4
=0,01
Suy ra khối lợng của muối FeSO
4
= n.M =0.01.152=1,52g.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×