Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Dự án đầu tư xây dựng công trình tại 88 Láng Hạ của Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội Haprosimex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.5 KB, 56 trang )

Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

Lời nói đầu kháI quát dự án
Núi n s ln mnh v phỏt trin ca 1 quc gia, b mt ụ th cú ý ngha
rt ln trong vai trũ núi lờn tm vúc kinh t, kt cu xó hi, nng lc qun lý v
trỡnh o to, s dng chuyờn mụn. í ngha ụ th gn lin vi vic xõy dng
cỏc c s Kinh t - Vn hoỏ Xó hi, An ninh v Quc phũng, ng thi, s phỏt
trin ụ th l hỡnh nh v nim t ho ca tng Dõn tc.
Cụng cuc i mi nc ta sau gn 20 nm thc hin ó to ra nhng thay
i ton din v sõu sc trong tt c mi lnh vc ca i sng xó hi cng nh
trờn mi vựng lónh th ca t nc. S i mi ú cú th hin mt Th gii
quan mi, mt Nhõn sinh quan mi vi nhng quan im ca hi nhp v m
ca vi nn kinh t m ca Th gii, tin ti vic xoỏ b cỏc hng ro thu
quan, tng cng quan h mu dch vi cỏc nc trờn Th gii. iu ú m ra
mt trin vng ti sỏng cho s phỏt trin ca Kinh t t nc thụng qua nhng
cuc gp g v m phỏn cp cao, m ASEM 5 va qua l 1 vớ d in hỡnh, nú
gn kt nhanh hn s gia nhp ca nc ta vo WTO (T chc thng mi th
gii). ng thi vi tớnh mnh m ca cụng cuc i mi ú, cng thỳc gic cỏc
doanh nghip phi t chuyn mỡnh c v quy mụ v nng lc kinh doanh, phỏt
huy ni lc vt qua nhng tin trỡnh i mi to ra, ho nhp vi th gii
mi .
Cú th nhn thy rt rừ, nhng thnh qu i mi ca nc ta cú l c
biu hin rừ nht cỏc ụ th ln ca t nc. Ti H Ni, TP H Chớ Minh,
Hi Phũng, Nng, trong tm mt cú th cm nhn nhng thay i nhanh
chúng trong lch s phỏt trin, t phõn b khụng gian, cnh quan kin trỳc v
quy hoch, cỏc cao c, khỏch sn v vn phũng cho thuờ, cỏc d ỏn T hp nh
cao cp v vn phũng, siờu th ln lt ra i, hin hin v i vo i sng xó
hi. iu ú núi lờn s ỳng n trong Chớnh sỏch i mi ca cỏc nh Qun lý

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
1


Dù ¸n ®Çu t Tæ HîP C¤NG TR×NH 88 L¸NG H¹

Xã hội, đem lại hiệu quả kinh tế cao và chứng minh sự đi lên của nền kinh tế đất
nước.
Đồng thời, tại các đô thị, trong vấn đề Xây dựng - một lĩnh vực nhạy cảm
nhất đối với người dân cũng như đối với các giới chức Quản lý đô thị, những
thành quả to lớn nhất cũng thường đi kèm những thách thức - vấn đề nan giải và
làm đau đầu các nhà Quản lý đô thị.
Nhằm đạt được một cách có hiệu quả về Kinh tế - phát huy nội lực, Công ty
Sản xuất - Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội HAPROSIMEX, đơn vị trực thuộc
UBNDTP Hà Nội, đã tiến hành nghiên cứu lập Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp
nhà ở căn hộ cao cấp và văn phòng làm việc, giới thiệu sản phẩm tại 88 Láng Hạ
- Quận Đống Đa - Hà Nội, hoàn thành tốt vai trò trong việc thực hiện trách
nhiệm kinh doanh, cũng như góp phần cải tạo chỉnh trang bộ mặt đô thị, tăng
quỹ nhà cho Thành phố phục vụ nhân dân Thủ đô đồng thời phục vụ công tác
đảm bảo phát triển xây dựng trên đìa bàn thủ đô


Chương I

Nguyễn Thanh Hùng- Đầu tư 48A
2
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

Những căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải đầu t
I.1 Nhng cn c phỏp lý:
* Cn c Ngh nh s 52/1999/N - CP ngy 8/7/1999 ca Chớnh ph v
vic ban hnh Quy ch qun lý u t xõy dng v Ngh nh s 12/2000/N -
CP ngy 5/5/2000 v sa i b sung mt s iu ca Quy ch qun lý u t v
xõy dng ban hnh theo Ngh nh s 52/1999/N - CP ca Chớnh ph.

* Cn c Ngh nh s 07/2003/N - CP ngy 30/1/2003 ca Chớnh ph
v vic sa i b sung mt s iu ca Quy ch qun lý u t v xõy dng
ban hnh theo Ngh nh s 52/1999/N-CP v Ngh nh s 12/2000/N CP.
* Cn c lut Doanh nghip - Lut s 13/1999/QH - 10 ca Quc Hi
nc Cng Ho Xó Hi Ch Ngha Vit Nam v ban hnh Lut Doanh nghip.
* Cn c Lut Khuyn khớch u t trong nc s 03/1998/QH - 10 ngy
20/5/1998 v Ngh nh s 51/1999/N - CP ngy 8/7/1999 ca Th tng
Chớnh ph.
* Cn c Hp ng thuờ t s 32-245-99/C - HT ký ngy
16/1/1999 gia S a Chớnh - Nh t HN (nay l S Ti Nguyờn - Mụi
Trng v nh t H Ni) vi Cụng Ty Dch v Vt t K thut HN ( nay l
Cụng Ty Sn xut Xut nhp khu Tng hp HN HAPROSIMEX )
* Cn c bn hin trng t l 1/500 ca Cụng Ty Kho Sỏt o c HN
- S Ti Nguyờn Mụi Trng v nh t HN, lp thỏng 7/2003.
* Cn c bn v ch gii ng A - B do vin Quy Hoch - Xõy Dng
HN xut thỏng 11/2003 .
* Cn c cụng vn s 1395/QHKT - P2 ca giỏm c S Quy Hoch
-Kin Trỳc HN ngy 8/7/2004 v vic quy hoch kin trỳc ti khu t 88 Lỏng
H - ng a - HN .

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
3
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

* Cn c Quyt nh s 4714/Q-UB ngy 29/7/2004 ca UBND TP HN
v vic thu hi 3069m
2
t ti 88 Lỏng H- ng a -HN giao cho CTy SX-
XNK Tng Hp HN s dng lm c s kinh doanh, dch v .
* Cn c cụng vn s 3002/UB - NNC ngy 23/8/2004 ca UBND T.p

HN v vic chp thun cho CTy SX-XNK Tng Hp HN- Haprosimex lm ch
u t xõy dng cụng trỡnh hn hp nh vn phũng v nh bỏn ti 88 Lỏng H
- ng a - HN .
* Cn c cụng vn s 2213/QHKT - P2 ngy 29/10/2004 ca giỏm c S
Quy Hoch - Kin Trỳc HN v vic quy hoch tng mt bng v phng ỏn kin
trỳc ti 88 Lỏng H - ng a - HN .
* Cn c quy Hoch chi tit qun ng a, t l 1/2000 ó c
UBNDTPHN phờ duyt ti quyt nh s 32/2000/Q - UB ngy 3/4/2000.
I.2 S cn thit phi u t:
Nn kinh t Vit Nam ang trong quỏ trỡnh i mi sn xut v hon thin
ó v ang chuyn t k hoch hoỏ tp trung sang kinh t th trng cú s kim
soỏt, iu tit ca nh nc theo nh hng Xã Hội Chủ Nghĩa
Chuyn sang nn kinh t th trng cú nhiu thnh phn tham gia tt yu s
cú nhiu ch th s hu tham gia vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Doanh
nghip trong c ch mi mang nhng c trng mi khỏc vi c ch k hoch
hoỏ tp trung. S khỏc bit ú c bt ngun t quan im thc hin quyn t
ch sn xut kinh doanh, quyn s hu v thừa k ti sn T nhng thay i
trong ng li, chớnh sỏch ca ng v Nh nc, chng hn phỏt trin hng
hoỏ nhiu thnh phn, chớnh sỏch kinh t th trng m ca thu hỳt vn m
nhiu khu nh , vn phũng kt hp cho thuờ, dch v ra i .Vic xõy dng cỏc
tr s mi, cỏc khu nh cao tng ó phn no gii quyt c tỡnh trng thiu
ht v nh , v iu kin sng v lm vic. Tuy nhiờn, cỏc khu nh ny phn
ln c xõy dng thiu ng b, h tng k thut thp kộm, thiu tin nghi,

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
4
Dù ¸n ®Çu t Tæ HîP C¤NG TR×NH 88 L¸NG H¹

thiếu các cơ sở phúc lợi, thiếu điều kiện làm việc và chưa đủ cung cấp dịch vụ
cho đại bộ phận cư dân đang ngày một gia tăng nhanh chóng. Tình trạng cơi nới

lấn chiếm không gian xung quanh các nhà ở cao tầng là phổ biến, môi trường bị
ô nhiễm mất vệ sinh, úng ngập làm cho các công trình ngày càng xuống cấp
nghiêm trọng hơn .
Để nhanh chóng hoà nhập với sự phát triển chung của Thủ đô, chỉnh trang
diện mạo Thành phố, cải thiện cảnh quan kiến trúc khu vực cũng như tăng
cường cung cấp các dịch vụ tiện ích và công cộng, đồng thời góp phần vào kế
hoạch chung từ 2001-2005, phấn đấu đạt tiêu chẩn 7-7,5m
2
/người (cho diện tích
ở), giải quyết những bức xúc về nhà ở, vấn đề đang làm các nhà quản lý XH
quan tâm giải quyết. CTy SX - XNK Tổng Hợp HN – Haprosimex, với chức
năng và nhiệm vụ của mình, cần thiết phải đầu tư, xây dựng khu nhà ở cao tầng,
kết hợp văn phòng làm việc và giới thiệu sản phẩm, dịch vụ tiện ích công cộng,
góp phần cải thiện bức xúc về nhà ở cho cán bộ công nhân viên, đồng thời tăng
quỹ nhà cho Thành phố cũng như tăng khả năng phát triển của doanh nghiệp.
Hơn nữa, vì Dự án đầu tư xây dựng Tổ hợp nhà ở căn hộ cao cấp và văn
phòng làm việc - Giới thiệu sản phẩm tại 88 Láng Hạ - Đống Đa - HN là phù
hợp với chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp với các ngành nghề đa dạng và
phong phú về hàng may mặc, dệt len, xuất nhập khẩu các mặt hàng thủ công
nghiệp Các dịch vụ du lịch, khách sạn và nhà ở, bất động sản và dịch vụ xây
dựng việc đưa công trình vào đầu xây dựng không những góp phần không nhỏ
vào công cuộc xây dựng, đổi mới đất nước, mà còn là nơi để quảng bá giới thiệu
các sản phẩm và thương hiệu của công ty, đồng thời hoàn thành tốt các nhiệm
vụ chính trị của UBNDTP giao. Đây thực sự là hướng đi và đầu tư đúng, đáp
ứng thực tế và là nhu cầu hết sức thiết thực .
Với nội dung tinh thần như vậy, trong thời gian qua, CTy SX - XNK Tổng
Hợp HN - Haprosimex thực hiện các công việc để triển khai dự án như đã có

Nguyễn Thanh Hùng- Đầu tư 48A
5

Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

cụng vn trỡnh UBND tp HN, S Ti Nguyờn- Mụi Trng v nh t HN v
vic xin chuyn i mc ớch s dng, tin hnh kho sỏt o c v lp ch gii
ng , thit k QH tng mt bng khu t vi t l 1/500 v ó c s chp
thun ca Giỏm c S Quy Hoch - Kin Trỳc Tp HN. ng thi cụng ty cng
ó gi cụng vn v c Vin Quy hoch Xõy dng H ni tr li v cung cp
s liu k thut ụ th .
õy l d ỏn u t thc s ỳng hng, phự hp vi ch trng chớnh sỏch
ca ng v Nh nc ta trong vic khuyn khớch u t trong nc, mang li ý
ngha thit thc trong i sng kinh t xó hi, hiu qu trong vic phỏt huy ni
lc; a vo khai thỏc v s dng nõng cao giỏ tr s dng t. Vỡ vy nờn ó
c cỏc cp quan tõm v to iu kin hon thnh cỏc th tc h s phỏp lý ban
u u t xõy dng, gúp phn nõng cao hiu qu u t kinh doanh, ci
thin iu kin cho cỏn b cụng nhõn viờn Cty v nhõn dõn thnh ph núi
chung, to mụi trng cnh quan v chnh trang diờn mo ng ph cho thnh
ph HN hin ti v trong tng lai .
Chng II
hình thức đầu t và giới thiệu chủ đầu t
II.1 Phõn tớch hin trng v a im xõy dng :
- Ton b cụng trỡnh trong ni dung d ỏn u t xõy dng nm trờn trc
ph Lỏng H ó c Quy Hoch ( QH ) t lõu. Khu t d kin u t xõy

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
6
Dù ¸n ®Çu t Tæ HîP C¤NG TR×NH 88 L¸NG H¹

dựng công trình trong QH của khu vực đường Láng Hạ - Phường Láng Hạ -
Quận Đống Đa - HN, bản vẽ QH tổng MB với tỷ lệ 1/500 đã được Giám đốc Sở
QH - KT tpHN chấp thuận tại công văn số 2213/QHKT - P2 ngày 29/10/2004

với các thông số chính thức sau :
+ Diện tích đất nghiên cứu : 3068,65m
2
.
+ Mật độ xây dựng : 38%
+ Hệ số sử dụng đất : Khoảng 5 lần
Số tầng cao công trình dự kiến : 25 tầng
II.2 Vị trí hành chính khu đất:
+ Hướng Đông-Nam : giáp đường Láng Hạ có mặt cắt lòng đường là
23m.
+ Hướng Đông-Bắc : giáp HTX Hồng Quang và sân bóng .
+ Hướng Tây- Bắc : giáp khu dân cư với các nhà dân tự xây 3 tầng và 2
tầng .
+ Hướng Tây- Nam : giáp khu dân cư và nhà tạm
II.3 Điều kiện tự nhiên - môi trường:
II.3.1. Địa hình:
Vị trí Dự án đầu tư xây dựng công trình nằm trên trục đường Láng Hạ,tiếp
giáp với đường Thái Hà,Huỳnh Thúc Kháng Lô đất dự kiến nghiên cứu đầu tư
xây dựng nằm trong QH của tuyến phố và QH chi tiết quận Đống Đa đã được
UBND Tp HN phê duyệt. Đặc điểm địa hình bằng phẳng, giao thông thuận tiện,
hướng cấp điện cấp nước và thoát nước đã được đầu tư sẵn sàng, rất dễ dàng và
thuận lợi cho các giai đoạn của công tác đầu tư xây dựng cũng như sau khi đưa
công trình vào vận hành khai thác và sử dụng .Với độ cao hiện tại cộng với bố
trí hiện trạng có đặc thù như hiện nay là rất thuận tiện cho công tác đầu tư giải

Nguyễn Thanh Hùng- Đầu tư 48A
7
Dù ¸n ®Çu t Tæ HîP C¤NG TR×NH 88 L¸NG H¹

quyết kỹ thuật hạ tầng trong giao thông vận chuyển và tập kết vật liệu xây dựng

(VLXD), trong việc tạo mặt bằng xây dựng và thi công xây lắp công trình
II.3.2 Địa chất:
Căn cứ vào các số liệu và tài liệu địa chất khu vực cho thấy: Không có sự
xuất hiện của dải nước ngầm, không có công trình ngầm, tính chất đất hiện tại là
ổn định. Với việc cải tạo, tôn tạo mặt bằng theo quy chuẩn và xử lý móng hợp lý
sẽ có đủ sức chịu đựng cho công trình nhà cao tầng.
II.3.3 Khí hậu:
Theo tài liệu quan trắc thống kê khu vực dự kiến xây dựng nằm trong khu
vực khí hậu Hà Nội có những đặc điểm khí hậu sau :
Nhiệt độ không khí:
- Nhiệt độ trung bình hàng năm : 24
0
C
- Nhiệt độ tối cao trung bình : 26,6
0
C
- Nhiệt độ tối thấp trung bình : 221,4
0
C
- Nhiệt độ tối cao tuyệt đối : 42
0
C
- Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối : 30
0
.
Độ ẩm không khí:
- Độ ẩm tương đối trung bình trong năm là 82-84%
- Độ ẩm các tháng mùa đông thường thấp khoảng 50-55%
II.4. Hình thức đầu tư:
* Tên công trình: Tổ hợp Văn Phòng làm việc – Giới thiệu sản phẩm và

căn hộ cao cấp.
* Địa điểm xây dựng công trình: 88 Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
* Cơ quan chủ đầu tư: Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Tổng Hợp HN-
Haprosimex.

Nguyễn Thanh Hùng- Đầu tư 48A
8
Dù ¸n ®Çu t Tæ HîP C¤NG TR×NH 88 L¸NG H¹

- Căn cứ vào Quy hoạch đô thị, định hướng phát triển đô thị của Thành phố,
vào Nghị định số 51 và Luật khuyến khích đầu tư trong nước
- Căn cứ Công văn chấp thuận về nguyên tắc đề nghị của Công ty
Haprosimex cho chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại 88 Láng Hạ - Đống Đa –
Hà Nội của UBND – Tp Hà Nội, công văn số 3539/UB - CN ngày 10/11/2003.
- Căn cứ Bản đồ xác định chỉ giới đường đỏ do Viện Quy Hoạch Xây Dựng
Hà Nội đề xuất tháng 11/2003.
- Căn cứ công văn trả lời số liệu kỹ thuật của Viện Quy hoạch – Xây dựng
Hà Nội.
- Căn cứ văn bản trả lời thỏa thuận quy hoạch tổng mặt bằng của sở Quy
hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội số 2213/QHKT-P
2
ngày 29/10/2004.
- Căn cứ cơ sở hạ tầng xã hội khu vực, hiện trạng khu đất nghiên cứu lập dự
án và sự cần thiết phải đầu tư xây dựng công trình:
Tổ hợp văn phòng làm việc – giới thiệu sản phẩm và căn hộ cao cấp.
* Hình thức đầu tư: Xây mới toàn bộ.
* Nguồn vốn đầu tư: Vốn vay ngân hàng và các tổ chức tín dụng ưu đãi
đầu tư theo nghị định 51 và Luật Khuyến khích đầu tư trong nước.
II.5. Giới thiệu chủ đầu tư:
* Tên công ty: Công ty Sản xuất – Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội –

Haproximex.
* Trụ sở làm việc: 22 Hàng Lược – Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội.
* Điện thoại: 04 9281808 Fax: 04 8264014
* Vốn : 20.737.308.082 đồng VN
Trong đó :Vốn cố định : 6.040.182.097 đồng VN

Nguyễn Thanh Hùng- Đầu tư 48A
9
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

Vn lu ng : 4.142.375.303 ng VN
Vn XDCB : 10.554.750.682 ng VN
i din cụng ty : ụng Nguyn C Tm
Lnh vc hot ng - Kinh doanh gm :
- c nhp khu cỏc mt hng th cụng nghip, cụng nghip hng
nụng lõm, c sn, hi sn, khoỏng sn.
- c nhp khu: vt t nguyờn liu, thit b ph tựng, phng tin
phc v cho cỏc ngnh sn xut v nhp khu hng tiờu dựng phc v
cho nhu cu th trng.
- Nhp khu lng thc, thc phm nhng loi trong nc cha sn
xut c( nh bt m, ht mal ).
- Nhp khu phng tin vn ti, ụ tụ xe mỏy, thit b ph tựng phc v
cho nhu cu sn xut, xõy dng v cỏc thit b vt liu trang trớ ni tht.
- Xut khu thit b, mỏy múc, vt t, nguyờn liu ;
- Lm dch v du lch.
- Kinh doanh khỏch sn v nh .
- Cho thuờ kho.
Chơng III
quy mô dự án
III.1. Căn cứ xác định quy mô

T hp cụng trỡnh nghiờn cu lp d ỏn c th hin theo nhim v thit k
l nh hn hp vn phũng lm vic gii thiu sn phm v cn h cao cp.
Cỏc phn din tớch khỏc ca khu t c sp xp b cc cỏc khụng gian cõy
xanh, ng i li, bói xe ngoi tri v sõn chi th thao dnh cho mc ớch
cụng cng v dch v cho khu vc, ci thin cnh quan v tng cng vi khớ hu
mụi sinh. Mt xõy dng chim 38% vi h s s dng t khong 5 ln. Ton

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
10
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

b t hp d kin theo nhim v thit k, da theo cỏc ch tiờu s liu quy hoch
xut trờn, cú 2 tng hm dnh xe v 25 tng ni. Trong ú tng 1 dnh lm
snh cn h v snh vn phũng, khụng gian gii thiu sn phm v dch v cafộ,
n nhanh. Tng 2ữ5 l tng lm vic, vn phũng. Tng 6ữ24 l tng k thut v
cn h , tng 25 l tng mỏi, cha phũng k thut thang mỏy v b nc sinh
hot, nc PCCC.
Trong quỏ trỡnh lp d ỏn u t xõy dng, phi tuõn th cỏc yờu cu t ra
l tớnh toỏn h kt cu ca nh, m bo tuõn th ỳng quy chun, quy phm v
tiờu chun thit k ỏp ng tt nht cho cụng trỡnh, m bo bn vng,
chu ti ca cụng trỡnh, ng thi phi ỏp ng y cỏc yờu cu ngy cng
cao trong i sng sinh hot gia ỡnh v khụng gian lm vic.
III.2 Cp cụng trỡnh:
õy l cụng trỡnh t hp cú cht lng cao c v quy mụ, tớnh cht v th
loi, nờn yờu cu tớnh bn lõu cho cht lng s dng v cụng nng, hỡnh thc
kin trỳc c t lờn hng u. õy l nh hng xỏc nh mc vn u t
xõy dng. Do vy cn tớnh toỏn xỏc nh cp cụng trỡnh cho phự hp.
III.2.1 Cp cụng trỡnh theo cht lng s dng:
Cht lng s dng ca cụng trỡnh thuc loi : Bc I. õy l loi cụng trỡnh
cú yờu cu cao v cht lng s dng.

III.2.2 Cp theo bn ca cụng trỡnh:
bn lõu ca cụng trỡnh c quy thnh thi gian s dng. T hp cụng
trỡnh c la chn chn cỏc nguyờn, vt liu v gii phỏp kt cu (cu kin bờ
tụng, sn, trn, dm bờ tụng ct thộp, tng gch) cú kh nng chng li s
phỏ hoi v xõm thc ca mụi trng bờn ngoi. bn lõu ca cụng trỡnh
thuc loi bc I, l loi cụng trỡnh m bo niờn hn s dng t 50ữ100 nm.
III.2.3 Phõn cp theo chu la ca cụng trỡnh:

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
11
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

Cp chu la ca t hp cụng trỡnh thuc loi bc I, vi cỏc cu kin chớnh
cng nh vt liu lm cỏc cu kin ú u nm trong gii hn chu la ti
thiu theo quy nh ti TCVN 6160:1996. Kt cu thộp cho tng hm, mỏi v
sn phi c bo v bng vt liu khụng chỏy, kt cu phi cú gii hn chu la
khụng nh hn 60 phỳt.
III.3 Quy mụ xõy dng cụng trỡnh:
T hp cụng trỡnh trong ni dung u t xõy dng v c bn thuc quy
hoch chi tit Qun ng a ó c phờ duyt. Trc ph Lỏng H cng ó
nh hỡnh phỏt trin v khụng gian v ó c u t v h tng nh ngun cp
in, cp nc v thoỏt nc. Tha thun quy hoch tng mt bng ó cú cỏc s
liu k thut c bn nh: mt xõy dng l 38%, tng ng din tớch xõy
dng l 1165m
2
. H s s dng t khong 5 ln, tng ng s tng cao l 25
tng khụng k 2 tng hm dnh xe v cỏc tng k thut. T hp cú 5 tng vn
phũng, trong ú tng 1 l snh vn phũng, snh cn h v khụng gian gii thiu
sn phm, cafộ gii khỏt v n nh. Tng 6 l tng k thut. T tng 7ữ24 l tng
cn h . Tng 25 l tng mỏi, bao gm b nc mỏi cho sinh hot v PCCC,

phũng k thut thang mỏy v dch v nh. Cnh quan c quy hoch i kốm t
hp cụng trỡnh l h thng cõy xanh, ng giao thụng, bói xe ngoi tri v
sõn chi th thao vi mc ớch dnh cho cụng cng khu vc.
III.4 Quy mụ u t cụng trỡnh:
III.4.1 Xõy lp cỏc cu kin v h tng k thut.
- Phỏ d cỏc cụng trỡnh kin trỳc hin cú, nh tm.
- n bự, gii phúng mt bng.
- San lp, tụn nn, to mt bng xõy dng.
- Xõy dng cỏc hng mc thoỏt nc, u ni ngun cp nc, in.
- B thu gom rỏc thi, b ngm sinh hot v PCCC.

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
12
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

- Cỏc khi lng o, p cho phn múng v chuyờn ch.
- Thi cụng phn múng v cc khoan nhi.
- Xõy dng phn thõn nh 25 tng.
- Thi cụng xõy dng sõn ng ni b, cõy xanh cnh quan v sõn th
thao.
- Lp t ni tht bờn trong nh.
- H thng chiu sỏng cụng cng, tr cu ha ngoi nh.
III.4.2 Phn thit b:
- Thit b bỏo chỏy, h thng phũng chỏy cha chỏy trong nh.
- iu hũa trung tõm cho khi vn phũng.
- Thang mỏy cn h v vn phũng dch v.
III.4.3 Chi phớ kin thit c bn khỏc:
- Chi phớ lp bỏo cỏo u t, bỏo cỏo nghiờn cu kh thi, quy hoch tng
mt bng, phng ỏn thit k c s v thit k k thut thi cụng, tng
d toỏn. Chi phớ cỏc tha thun liờn ngnh v chi phớ thit k h tng

v kho sỏt a cht.
- Chi phớ qun lý d ỏn, bo him thit k v bo him cụng trỡnh.
- Chi phớ lp h s mi thu, ỏnh giỏ h s d thu xõy lp.
- Chi phớ thm nh v xột duyt d ỏn.
- Kinh phớ d phũng cho cụng tỏc thi cụng xõy lp.

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
13
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

Chơng IV
GiảI pháp quy hoạch tổng mặt bằng và kiến trúc của dự án
IV.1 Gii phỏp quy hoch tng mt bng.
V trớ khu t thuc khu vc ó c Quy hoch chi tit thuc phng Lỏng
H - Qun ng a v ó c nh hỡnh l trc ng quy hoch chớnh ca
Thnh ph, bao gm cỏc Trung tõm Thng mi, Ti chớnh v nh ca Thnh
ph. Ti trc ng Lỏng H ó hỡnh thnh cỏc cụng trỡnh cụng cng v cao
tng cp I, cp II. Cỏc cụng trỡnh ny ó v ang xõy dng thuc quy hoch chi
tit m bo bỏn kớnh phc v cho ton khu vc.
Khu t quy hoch ó c s lc khỏi quỏt nh trờn cú din tớch 3068,65
m
2
, nm trong ch gii ng A-B c gii hn bi cỏc im 1,2 25, 26,
27. Hin trng v c im cng nh v trớ Hnh chớnh ó c gii thiu
Chng II. Ton b t hp cụng trỡnh ó c nh hỡnh v hng phỏt trin, c
v quy mụ v chc nng, khụng gian s dng. Vỡ vy phng ỏn a ra l phi
tụn trng cỏc ch tiờu k thut ó c xỏc nh qua vn bn ca S Quy hoch

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
14

Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

Kin trỳc Thnh ph H Ni vi mt chim t xõy dng l 38%, h s s
dng khong 6.93 ln, v theo cỏc tớnh toỏn ny, s tng cao ca t hp cụng
trỡnh l khong 25 tng.
V cựng vi c im hin trng khu t nh vy, phng ỏn a ra l chn
hng ụng-Nam l hng chớnh. S thun li ca hin trng khu t l khụng
tip xỳc quỏ gn vi ng Lỏng H, khong cỏch t va hố vo n ni b khu
t l mt con ng bờ tụng,khụng b nh hng bi ting n v hin tng
ỏch tc giao thụng
IV.2 Gii phỏp b cc mt bng v kin trỳc kt cu s b.
IV.2.1.Gii phỏp b cc mt bng:
Phng ỏn b cc mt bng l vn la chn gii phỏp mt bng hỡnh chong
chúng, cú cỏc khong khụng gian thng trong h li ct m bo v tng
cng yu t vi khớ hu cho cỏc khụng gian cụng cng nh: snh tng, hnh
lang i li ca cỏc tng cng nh cỏc cn h cú mt tip xỳc vi cỏc khong
thng ny c thun li hn v thụng thoỏng t nhiờn.
Theo yờu cu v nhim v t ra, t hp cụng trỡnh cú 2 tng hm lm
garage ụ tụ, xe mỏy vi chiu cao 3,6m/tng
Cng theo yờu cu kinh doanh t ra, ton b t hp cụng trỡnh cha ng
trong ú 4 chc nng i tng s dng chớnh, bao gm:
+ Khi vn phũng lm vic v giao dch.
+ Khi trng by, gii thiu sn phm.
+ Khi cn h cao cp.
+ Khi dch v nh mỏi (tn dng khụng gian tha ca tng ny, sau khi
tr i din tớch ca phũng k thut thang mỏy, b nc dựng trong sinh hot v
PCCC).

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
15

Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

IV.2.2.Phng ỏn kin trỳc:
Tng 1 ca tũa nh b trớ cỏc khụng gian dựng trng by v gii thiu sn
phm, cỏc snh riờng cho vn phũng v cn h. Khu vc dnh cho cafộ gii khỏt
c y lựi v phớa sau, gn khu vc sõn chi th thao.
Tng 2ữ5 ca tũa nh dnh cho khụng gian chc nng vn phũng lm vic
v giao dch.
Tng 6 l tng k thut vi chiu cao tng nh l 3,9m, cú s dng h thng
trn k thut thu gom cỏc ng ng k thut. Tng 7ữ24 l dnh cho khi
cn h vi trung bỡnh 1 tng cú 8 cn h vi s ỏp ng tiờu chun cao.
Theo d kin sp xp nh vy, ton b khi cn h s cú 144 cn, vi din tớch
trung bỡnh 1 cn h l 100m
2
, c b cc khộp kớn, m bo cỏc yờu cu s
dng nh: thụng thoỏng t nhiờn n tng khụng gian s dng. Ti cỏc cn h
ny, s sp xp v b cc cỏc khụng gian chc nng c chia lm 2 loi l :
KHễNG GIAN TNH & KHễNG GIAN NG. Khụng gian tnh bao gm cỏc
phũng ng v khụng gian ng bao gm : khu bp n v phũng khỏch (phũng
sinh hot chung).
Tng 25 l tng k thut v dch v mỏi,din tớch cua cỏc b nc sinh
hot
IV.3. Phn kt cu :
IV.3.1. Quy mụ cụng trỡnh v c s thit k :
a. Quy mô công trình:
Công trình Tổ Hợp nhà ở cao tầng và văn phòng làm việc của Công ty Sản
xuất - Xuất nhập khẩu tổng hợp Hà Nội xây dựng tại 88 Láng Hạ - Đống Đa -
Hà nội là một toà nhà với quy mô 25 tầng nổi và 02 tầng hầm. Bớc cột chính của
nhà là 10,0m. Chiều cao tới đỉnh công trình là 90,750m.
b. Cơ sở thiết kế:

* Hồ sơ thiết kế kiến trúc công trình.
* Báo cáo khảo sát địa chất công trình.

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
16
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

* Các tiêu chuẩn thiết kế:
- Quy chuẩn Xây dựng Việt nam tập I, II, III.
- Tải trọng và tác động TCVN 2737 - 1995.
- Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCXD 205-1998.
- Nhà cao tầng thiết kế cọc khoan nhồi TCXD 195-1997.
- Nhà cao tầng Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lợng cọc khoan
nhồi TCXD 196-1997.
- Nhà cao tầng thi công cọc khoan nhồi TCXD 197-1997.
- Nhà cao tầng thiết kế cấu tạo bê tông cốt thép toàn khối
TCXD 198-1997.
- Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình TCXD - 45 - 78.
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép TCVN 5574-91.
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575 - 1991.
- Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cấu BTCT TCVN 5578-1991.
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gạch đá TCVN 5573 - 1991.
- Các tài liệu chỉ dẫn thiết kế khác do NXB Xây dựng phát hành.
- Chơng trình phân tích hệ kết cấu SAP2000, ETABS.
IV.3.2. Gii phỏp kt cu :
a. Tải trọng tác động lên công trình:
Tải trọng tác động lên công trình gồm tải trọng thẳng đứng và tải trọng
ngang.
* Tải trọng thẳng đứng gồm trọng lợng của các lớp sàn, trọng lợng bản thân
của các kết cấu chịu lực và kết cấu bao che, của các vách ngăn, của kính và

hoạt tải sử dụng.
* Tải trọng ngang gồm tải trọng gió và tải trọng động đất.
Công trình cao >40m, theo TCVN 2737-1995 phải kể đến thành phần tĩnh và
thành phần động của tải trọng gió. Công trình xây dựng nằm tại Hà nội thuộc
vùng áp lực gió IIB có áp lực gió tiêu chuẩn Wo=95 Kg/m
2
.
*Tải trọng động đất tính toán cho công trình là cấp 7 (căn cứ bản đồ kháng
chấn trong Quy chuẩn xây dựng Việt nam). Tải trọng động đất đợc đa vào tính

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
17
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

toán theo phơng pháp lực ngang thay thế. Việc tính toán tuân thủ TCXD
198:1997 và TCVN 2737:1995.
b. Giải pháp kết cấu móng:
* Điều kiện địa chất:
Do cha có kết quả khảo sát địa chất công trình, trong giai đoạn lập báo cáo
u t này, thiết kế giả định điều kiện địa chất tơng tự tại một công trình lân cận
để tính toán. Trớc khi lập thiết kế kỹ thuật phải tiến hành khảo sát địa chất công
trình để có số liệu địa chất phục vụ thiết kế nền móng cho công trình. Nền đất
giả định bao gồm các lớp đất sau:
- Lớp 1: Đất lấp dày trung bình 3.1m
- Lớp 2: Sét pha màu nâu vàng, nâu gụ, nâu hồng trạng thái dẻo cứng, dày
trung bình 2.3m. Lớp này có Ro=1.15 Kg/cm
2
, Eo=91.5Kg/cm
2
.

- Lớp 3: Cát pha, sét pha, cát bụi màu nâu vàng, nâu hồng, trạng thái dẻo
mềm, dày trung bình 4.2m. Lớp này có Ro=0.86 Kg/cm
2
, Eo=76.9Kg/cm
2
.
- Lớp 4: Sét pha màu nâu vàng, nâu gụ, nâu hồng trạng thái nửa cứng, dày
trung bình 4.9m. Lớp này có Ro=1.65 Kg/cm
2
, Eo=159.7Kg/cm
2
.
- Lớp 5: Cát pha màu nâu vàng, nâu gụ, nâu hồng trạng thái dẻo mềm, dày
trung bình 5.3m. Lớp này có Ro=0.89 Kg/cm
2
, Eo=82.7Kg/cm
2
.
- Lớp 6: Cát bụi, cát mịn màu nâu vàng, xám vàng, trạng thái chặt vừa, dày
trung bình 10.9m. Lớp này có Ro=1.2 Kg/cm
2
, Eo=100.2Kg/cm
2
. Chỉ số SPT của
lớp N
30
=19ữ26.
- Lớp 7: Cát trung, cát thô màu xám vàng, nâu vàng lẫn sạn sỏi, sỏi nhỏ,
trạng thái chặt vừa đến chặt, dày trung bình 4.5m. Lớp này có Ro=2.7 Kg/cm
2

,
Eo=246.1Kg/cm
2
. Chỉ số SPT của lớp N
30
=29ữ39.
- Lớp 8: Cát trung, cát thô lẫn sỏi, sạn, cuội nhỏ, trạng thái rất chặt, dày
trung bình 4.5m. Lớp này có Ro=3.8 Kg/cm
2
, Eo=341.5Kg/cm
2
. Chỉ số SPT của
lớp N
30
=44ữ91.
- Lớp 9: Cát trung, cát thô màu xám vàng, nâu vàng lẫn sạn sỏi, sỏi nhỏ,
trạng thái chặt, dày trung bình 3.3m. Lớp này có Ro=3.12 Kg/cm
2
,
Eo=289.4Kg/cm
2
. Chỉ số SPT của lớp N
30
=46ữ58.
- Lớp 10: Lớp cuội, sỏi, cát, sạnmàu xám vàng, xám trắng, trạng thái rất chặt.
Trong phạm vi khảo sát cha xuyên qua lớp này. Bề mặt xuất hiện ở độ sâu

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
18
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ


41ữ42m. Lớp này có Ro=3.95 Kg/cm
2
, Eo=378.2Kg/cm
2
. Chỉ số SPT của lớp
N
30
>100.
* Giải pháp nền móng-tầng hầm:
Căn cứ quy mô công trình và tải trọng chân cột,căn cứ điều kiện địa chất khu
vực xây dựng công trình, thiết kế lựa chọn giải pháp móng sâu (móng cọc) để
truyền tải trọng của công trình xuống lớp đất tốt phía dới. Cụ thể ở đây sử dụng
cọc BARET kích thớc 0.8mx2.8m, mũi cọc ở độ sâu khoảng 45m so với cốt tự
nhiên, ngàm vào lớp cuội sỏi lẫn cát sạn (lớp số 10) khoảng 3m. Sức chịu tải dự
kiến của cọc [P] = 1200 Tấn.
Việc thi công móng và tầng hầm dự kiến thực hiện theo phơng pháp thi công
TOP-DOWN.
Cọc BARET bằng bê tông mác 300, cốt thép nhóm AII. Thí nghiệm sức chịu
tải và kiểm tra chất lợng cọc tuân thủ TCXD 196-1997.
Đài và giằng móng sử dụng bê tông mác 300, cốt thép nhóm AI, AII, AIII.
Lót móng bằng bê tông đá 4x6 mác 100.
c. Giải pháp kết cấu thân nhà:
Kết cấu chịu lực chính phần thân nhà là hệ khung sàn kết hợp vách, lõi
thang máy bằng bê tông cốt thép toàn khối, chịu các loạt tải trọng đứng và
ngang. Do nhà có khẩu độ lớn, đồng thời muốn hạn chế chiều cao kết cấu hệ
dầm để tận dụng không gian và làm giảm chiều cao tông thể của công trình, thiết
kế sử dụng hệ dầm sàn bê tông cốt thép ứng lực trớc. Việc xác định nội lực,
chuyển vị của công trình ứng với mỗi phơng án tải và tổ hợp tải trọng đợc thực
hiện theo phơng pháp phần tử hữu hạn với sự trợ giúp của máy tính bởi chơng

trình SAP2000 và ETABS.
Tiết diện cột từ móng đến tầng 6 là 1.4mx1.4m, từ tầng 7 đến mái là 1.2m x
1.25m. Dầm chính tiết diện 1.40m x 0.55m có thép căng ứng suất trớc, dầm biên
tiết diện 400x550. Những vị trí có yêu cầu kiến trúc đặc biệt sẽ đợc cân nhắc
đảm bảo đồng thời về kỹ thuật, mỹ thuật và kinh tế.
Toàn bộ kết cấu chịu lực chính sử dụng bê tông mác 350 và 400, cốt thép
nhóm AI, AII và AIII.



Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
19
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

Chơng V
Giải pháp hệ thống kỹ thuật
V.1. H thng giao thụng v cnh quan mụi trng :
Da vo a hỡnh khu t nờn phng ỏn a ra l chn hng ụng Nam,
l hng nhỡn ra ng Lỏng H lm hng chớnh. T ni b khu t ni ra
ng Lỏng H l mt ng bờ tụng, con ng ny cú chiu di l 27,9m,
thuc din tớch t nghiờn cu. Giao tip t T hp cụng trỡnh vi giao thụng
bờn ngoi l con ng ny vi chiu rng lũng ng l 3,36m. S thun li v
mt giao thụng ca T hp cụng trỡnh l mt tip xỳc ca ng Lỏng H, trc
ng ln vi 2 ln ng rng, cú mt ct lũng ng l 23m/ln vi gii phõn
cỏch cõy xanh gia. Va hố trc ng ny cng rt rng rói vi chiu cao bú
va l 0,25m. Cỏc h thng h tng cng c xõy dng v lp t nh ng cp,

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
20
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ


thoỏt nc, cỏp in v cỏp thụng tin liờn lc cng c t di nn ng, va
hố. Phớa trong ni b ca khu t, cỏc cõy xanh cnh quan v cm tiu cnh
trang trớ, ci thin mụi trng c sp xp v b trớ hp lý, ch yu l dc theo
cỏc tng ngn vi khu vc lõn cn v ngay ti sỏt cụng trỡnh. Li i b, ch
yu l giao thụng xe xung hm garage c t chc rng rói v phõn lung xe
hp lý vi s m bo bỏn kớnh quay xe ti thiu 7,5m. Cỏc li i do vũng
quanh cng cú chiu ngang nh nht l 3m, kt hp cõy xanh, ốn chiu sỏng,
gh ngh, to cnh quan v vi khớ hu mụi trng cho khu t. Sõn ng ni b
cú kt cu ng chia lm 3 lp, th t t trờn xung :
- Bờ tụng ỏ dm khụng ct thộp mỏc 150 dy 0,2m.
- ỏ, gch v lút ng trn va dy 0,4m.
- Lp ỏ t nhiờn c ti nc m cht.
V.2. Gii phỏp to mt bng nn cho cụng trỡnh :
Thit k to mt bng nn cho cụng trỡnh da trờn c s phn nn hin trng
v s liu k thut m Vin Vin Quy Hoch Xõy dng HN ó cung cp, t ú
a ra phng ỏn phự hp vi cao thit k chung ca ton thnh ph. Khi to
mt bng nn cụng trỡnh phi tớnh n vic thoỏt nc bn ca khu vc trỏnh
ng. Vn ny s c x lý khi cp ti mc gii phỏp thoỏt nc
chung .
V.3. H thng cp in :
V.3.1 Hng cp in :
cú in cp cho cụng trỡnh trong cụng tỏc thi cụng cng nh cho t hp
cụng trỡnh khi ó hon thnh u t v khai thỏc s dng, hng cp in v
ngun in cú th ly t tuyn in trờn trc ng Lỏng H. im u c th
c xỏc nh theo hng dn ca Vin Quy Hoch Xõy dng HN, S in lc

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
21
Dù ¸n ®Çu t Tæ HîP C¤NG TR×NH 88 L¸NG H¹


HN. Việc ký hợp đồng cung cấp điện được tiến hành giữa chủ đầu tư và chi
nhánh điện Quận Đống Đa.
V.3.2 Hệ thống điện sinh hoạt – tiêu dùng :
Theo thiết kế, các không gian của tổ hợp công trình như khối văn phòng,
dịch vụ - giới thiệu sản phẩm và căn hộ ở đều được bố trí đủ các thiết bị điện
cho chiếu sáng cũng như các dụng cụ điện dân dụng khác như : quạt, tủ lạnh,
tivi, điều hòa nhiệt độ …
Tại các không gian công cộng như hành lang cầu thang, sảnh tầng và các
sảnh chức năng, hệ thống chiếu sáng được bố trí đủ kết hợp với ánh sáng tự
nhiên qua 4 mặt công trình và hệ kết cấu thủng thông thoáng, đồng thời, mỗi
tầng của tổ hợp công trình đều được bố trí một tủ phân phối điện. Khu vực công
cộng như đường vào, sân, vườn, đường nội bộ và đường dạo bộ, sân chơi thể
thao được bố trí điện đủ cho chiếu sáng và công tác bảo vệ, an ninh…
Tùy theo các không gian chức năng riêng mà bố trí hệ thống ánh sáng riêng
theo 2 hệ ánh sáng: sáng vàng và ánh sáng trắng. Về cơ bản, sẽ dùng loại đèn
Down Light để chiếu sáng và trang trí cho các không gian công cộng có lắp đặt
hệ thống trần giả như các sảnh chức năng, khu vực café – giải khát và dịch vụ kỹ
thuật mái .
Trong các căn hộ của khối ở, không gian văn phòng làm việc, hệ ánh sáng
cơ bản và điển hình là đèn neon ánh sáng trắng và Down Light để tăng cường độ
sáng cũng như tiết kiệm điện năng tiêu thụ
Công suất điện tiêu thụ được tính trung bình trên cơ sở nhu cầu công suất lắp
đặt được dụ kiến phụ tải điện :
* Khối văn phòng làm việc và giới thiệu sản phẩm : 210KW
* Khối dịch vụ công cộng, sảnh, hành lang, tầng kỹ thuật:
240KW

Nguyễn Thanh Hùng- Đầu tư 48A
22

Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

* Cỏc cn h:(cú tớnh ph ti nh bỡnh núng lnh) iu hũa khụng khớ :
240KW
* H thng iu hũa trung tõm : 360KW
* Bn thang mỏy ch ngi : 60KW
* Thit b thụng tin liờn lc, camera an ninh : 10KW
* Trung tõm bỏo chỏy : 2KW
* Bm cp nc sinh hot : 40KW
* Chiu sỏng mt tin v sõn vn : 40KW
* Chiu sỏng s c, hnh lang, cu thang : 30KW
Tng cụng sut thit b in ton nh : 1225KW
Tng cụng sut tớnh toỏn in ton nh : 1895KW
(h s s dng 0,6)
cp in cho cỏc ph ti in nờu trờn cn thit phi u t xõy dng 2
trm bin ỏp hp b vi dung lng mi mỏy l 2500KVA cú cp in ỏp
22/0,4KV ngoi ra, phũng khi xy ra s c mt in li ca thnh ph,
cn thit phi lp t 1 trm mỏy phỏt in Diezen d phũng cú dung lng 800
KVA vi cp in ỏp 380/222V cp in cho cỏc ph ti in quan trng
nh: Thang mỏy, bm cha chỏy, chiu sỏng s c
Ton b T hp cụng trỡnh ca D ỏn cn c cung cp in vi tin cy
cao v khụng giỏn on, do ú cn c cung cp trong ngun in tuyn u
tiờn hoc vic ký hp ng mua in c thc hin t vic kộo ngun t ngun
in li Quc gia. Vic ny Ban qun lý cn liờn h vi S in lc H Ni v
Cụng ty in lc H Ni c cung cp cụng sut in nh ó d tớnh v -
tin cy cao an ton cao.
V.4. H thng thụng tin liờn lc - Vin thụng :

Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
23

Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

õy l D ỏn u t xõy dng t hp cụng trỡnh vn phũng lm vic - Gii
thiu sn phm v cn h tiờu chun cao, nờn yu t thụng tin liờn lc v h
thng truyn hỡnh, vin thụng cng l mt b phn cu thnh khụng th tỏch ri
ca ton b T hp. Cỏc b cc chc nng trong kt cu T hp phi c cung
cp cỏc k thut u vo ngay t u v cú s kt hp vi nhau ngay t khõu
chun b u t v trong sut quỏ trỡnh thi cụng xõy lp, vỡ vy, phng ỏn thit
k khụng nhng phi m bo v thm m Kin trỳc v cụng nng s dng, m
cũn phi tớnh toỏn n s hon ho trong nhu cu s dng mt bng chung cho
ton th cỏc b phn chc nng ca T hp. Cỏc vn nh truyn hỡnh vi cỏc
h thng cỏp truyn dn, cỏp in thoi liờn lc, h thng truyn dn tớn hiu
internet, u phi c cp n trong thit k v c u t ng b song
cựng quỏ trỡnh thi cụng xõy lp. H thng truyn hỡnh, liờn lc - Vin thụng ny
c truyn dn lp t n tng khụng gian chc nng c th, n tng vn
phũng lm vic, b phn dch v v n tng cn h .H thng thụng tin liờn
lc in thoi c tớnh toỏn nh sau:
- Mi h lp t mt mỏy in thoi thuờ bao, tng cng mỏy thuờ bao ca
khi cn h l 144 mỏy.
- Mi vn phũng lm vic s lp t mt mỏy in thoi thuờ bao c th nh:
+ Tng 1 gm cỏc b phn: Trc cn h, qun lý nh, dch v cafe gii
khỏt, gii thiu sn phm, snh vn phũng : 12 mỏy thuờ bao.
+ Tng 2 n tng 5: Cỏc vn phũng lm vic : 30 mỏy thuờ bao.
+ Tng dch v k thut mỏi: 5 mỏy thuờ bao.
Tng cng s mỏy in thoi thuờ bao ca t hp l: 191 mỏy in thoi
thuờ bao.
Vi s lng mỏy thuờ bao nh trờn, d kin s a ra phng ỏn vi 3 t
phõn cỏp (TPC) t cỏc hp u cỏp t c nh ti cỏc tng s c ch nh
kộo ti cỏc s thuờ bao. T phõn cỏp chớnh TPC-1 s la chn l t cú dung


Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
24
Dự án đầu t Tổ HợP CÔNG TRìNH 88 LáNG Hạ

lng 2 ì 300, t ny s phõn cho t TPC-2 ti tng 6 l tng k thut v t
TPC-3 t ti tng 25.
Cỏc t phõn cỏp s c lp t ti phũng k thut, t trờn b k thut trờn
tng cao l 1,5m Cỏc cm in thoi t ngm tng cao 0,7m cũn
trong cỏc cn h thỡ t ngm tng cao l 0,5m tu theo yờu cu thit k
ni tht. Dõy in thoi t hp u cỏp ti cỏc cm mỏy in thoi thuờ bao
dựng loi 2 ì 2 ì 0,5 ca Hn Quc c lun trong ng nha D15 Clipsal chụn
ngm tng, cỏp t thnh ph ti TPC-1 dựng loi Daesung Hn - Vit t trong
ng siờu cng ca Bu in t ngm di t.
Ton b h thng thuờ bao in thoi ca T hp cụng trỡnh s c thit k
theo s nguyờn lý mng hỡnh tia. Xớ nghip qun lý nh s kt hp vi nh
thu cung cp v bu in a phng cú hỡnh thc qun lý khai thỏc bo
hnh v bo dng theo quy ch hot ng.
V.5. H thng cp - thoỏt nc:
H thng cp thoỏt nc ca T hp cụng trỡnh c ỏp dng thit k theo
cỏc tiờu chun hin hnh nh:
- Tiờu chun thit k cp nc bờn trong TCVN: 4513 88
- Tiờu chun thit k thoỏt nc bờn trong TCVN: 4478-87
- Tiờu chun thit k phũng chỏy, chng chỏy cho nh v cụng trỡnh
TCVN: 2622-1995.
- Tiờu chun thit k cp nc bờn ngoi cụng trỡnh: 20 TCVN 33 85
- Tiờu chun thit k thoỏt nc bờn ngoi cụng trỡnh: 20TCVN-51-84,
TCVN: 5945-1995
V.5.1 Phn cp nc:
- Ngun cp nc cho t hp cụng trỡnh c ly t ngun nc cú sn ca
thnh ph trờn trc ng Lỏng H. ng kớnh ng cp nc vo b cha


Nguyn Thanh Hựng- u t 48A
25

×