Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

tiet 59 moi truong song va su van dong di chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 28 trang )


gi¸o viªn thùc hiÖn: hoµng thÞ ch©m
®¬n vÞ : trêng ptdt néi tró thcs cao léc

CHƯƠNG 7:
SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
TiÕt 59, bài 53
m«i trêng sèng
vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
PhÇn ghi nhí vµo vë phÇn ch÷ mµu mùc ®en
I. Các hình thức di chuyển.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển

Em hãy kể tên đại  của các  động vật có xương
sống đã học theo thứ tự từ trước đến sau và cho biết
chúng di chuyển bằng cách nào?
Cá Lưỡng cư Thú
Chim
Bò sát
Bay

Bơi
Nhảy cóc
Nhảy, đi
chạy…
I. Các hình thức di chuyển.
tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt

I. Các hình thức di chuyển.
Nối các cách di chuyển ở mỗi ô vào các loài động vật cho phù hợp?


tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt

Nối các cách di chuyển ở mỗi ô vào các loài động vật cho phù hợp.

Động vật có những hình thức di chuyển như:
- Bò
- Bơi
- Bay
- Đi, chạy
- Nhảy bằng 2 chân sau
- Leo, trèo, chuyền cành bằng cách cầm, nắm…
I. Các hình thức di chuyển.
tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt

I. Các hình thức di chuyển.
Hãy cho biÕt cách di chuyển của các loài động vật sau:
Thỏ
Bơi, đi
Đi, chạy
Đi, chạy
Hổ
Đi, chạy, nhảy
Chuột
Chim cánh cụt
tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt
- Động vật có những hình
thức di chuyển như:Bò,Bơi,

Bay, Đi, chạy, Nhảy ,Leo,
trèo, chuyền cành bằng
cách cầm, nắm…

I. Cỏc hỡnh thc di chuyn.
tiết 59. môi trờng sống và sự vận động di chuyển
- ng vt cú nhng hỡnh thc di chuyn nh:
Bũ, Bi, Bay, i, chy, Nhy, Leo, trốo,
chuyn cnh bng cỏch cm, nm
- Sự di chuyển phù hợp với môi trờng sống và tập tính
của động vật, giúp động vật:
+Tìm kiếm thức ăn.
+ Tìm môi trờng sống thích hợp.
+ Tìm đối tợng sinh sản.
+ Lẩn trốn kẻ thù
chơng 7. sự tiến hóa của động vật
II. S tin húa c quan di chuyn.

II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ cơ)
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được
phân hóa thành các chi có
cấu tạo và chức năng khác

nhau.
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón, có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm, nắm
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ cơ)
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được
phân hóa thành các chi có
cấu tạo và chức năng khác
nhau.
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón, có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm, nắm
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu


Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiÒu t¬
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển

ChÊm ®iÓm cho B¹n
1 §iÒn ®óng 10 -> 11 ®¹i diÖn Lo¹i tèt
2 §iÒn ®óng 7 -> 9 ®¹i diÖn Lo¹i kh¸
3 §iÒn ®óng 5 -> 6 ®¹i diÖn Lo¹i TB
4 §iÒn ®óng 1 -> 4 ®¹i diÖn CÇn cè g¾ng

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ cơ)
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được
phân hóa thành các chi có
cấu tạo và chức năng khác
nhau.
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón, có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da

Bàn tay, bàn chân cầm, nắm
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiÒu t¬
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển

II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
San hô Hải quỳ
Chưa có chi, sống bám.
Thủy tức
Chưa có cơ quan di chuyển
phân hóa, di chuyển chậm
kiểu sâu đo.
tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ cơ)
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được

phân hóa thành các chi có
cấu tạo và chức năng khác
nhau.
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón, có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm, nắm
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiÒu t¬
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển

Giun nhiÒu t¬
Rết
Chi bên phân đốt -> cử
động đa dạng hơn.
Chi bên là những mấu lồi
cơ đơn giản, có tơ bơi.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển

tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ cơ)
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được
phân hóa thành các chi có
cấu tạo và chức năng khác
nhau.
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón, có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm, nắm
San hô, hải quỳ
Ếch, C¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Giun nhiÒu t¬
Thủy tức

Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển

Châu chấu
Chi phân hóa thành đốt
khác nhau và được
chuyển hóa thành 2 đôi
ch©n bò, 1 đôi ch©n
nhảy.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
Chi phân hóa thành 5
đôi chân bò và 5 đôi
chân bơi.
Tôm
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ cơ)
Giun nhiÒu t¬
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được
phân hóa thành các chi có
cấu tạo và chức năng khác
nhau.
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón, có màng bơi

Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm, nắm
San hô, hải quỳ
Ếch, c¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển

Động vật có xương sống, có chi ph©n ngón chuyên hóa thích nghi
với các hình thức di chuyển trên cạn, trên cây và trong nước.
II. Sự tiến hóa cơ quan di chuyển
tiÕt 59. m«i trêng sèng vµ sù vËn ®éng di chuyÓn
ch¬ng 7. sù tiÕn hãa cña ®éng vËt
Dơi
Vượn
Chim hải âu
Cá sấuẾch

Õch

Đặc điểm cơ quan di chuyển Tên động vật
Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định
Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo

Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ cơ)
Giun nhiÒu t¬
Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt
Cơ quan di chuyển được
phân hóa thành các chi có
cấu tạo và chức năng khác
nhau.
5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy
Vây bơi với các tia vây
Chi 5 ngón, có màng bơi
Cánh được cấu tạo bằng lông vũ
Cánh được cấu tạo bằng màng da
Bàn tay, bàn chân cầm, nắm
San hô, hải quỳ
Ếch, c¸ sÊu
Châu chấu

Chim
Dơi
Vượn
Rết
Tôm
Thủy tức
Điền tên đại diện động vật cho phù hợp với đặc điểm cơ quan di chuyển

II. S tin húa c quan di chuyn
I. Cỏc hỡnh thc di chuyn.
tiết 59. môi trờng sống và sự vận động di chuyển
- ng vt cú nhng hỡnh thc di chuyn nh:Bũ, Bi, Bay, i, chy, Nhy,

Leo, trốo, chuyn cnh bng cỏch cm, nm
- Sự di chuyển phù hợp với môi trờng sống và tập tính của động vật, giúp
động vật:
+Tìm kiếm thức ăn.
+ Tìm môi trờng sống thích hợp.
+ Tìm đối tợng sinh sản.
+ Lẩn trốn kẻ thù

* Sự tiến hóa của cơ quan di chuyển thể hiện:
- Từ cha có bộ phận di chuyển đến có bộ phận di chuyển.
- Bộ phận di chuyển đợc cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp.
- Từ sống bám đến di chuyển chậm, rồi di chuyển nhanh.
chơng 7. sự tiến hóa của động vật

-
T cha cú b phn di chuyn n cú b phn di chuyn.
-
B phn di chuyn c cu to t n gin n phc tp.
-
T sng bỏm n di chuyn chm, ri di chuyn nhanh.
2. S tin húa c quan di chuyn
1. Cỏc hỡnh thc di chuyn.
tiết 59. môi trờng sống và sự vận động di chuyển
* S tin húa ca c quan di chuyn th hin:
- ng vt cú nhng hỡnh thc di chuyn nh: Bũ, Bi, Bay, i, chy, Nhy, Leo,
trốo, chuyn cnh bng cỏch cm, nm
- Sự di chuyển phù hợp với môi tr$ờng sống và tập tính của động vật, giúp động
vật:
+Tìm kiếm thức ăn.
+ Tìm môi tr$ờng sống thích hợp.

+ Tìm đối t$ợng sinh sản.
+ Lẩn trốn kẻ thù
-
m bo cho s vn ng cú hiu qu hn.
-
Giỳp ng vt thớch nghi vi cỏc hỡnh thc di chuyn cỏc iu kin môi tr$ờng sng
khỏc nhau.
* ý nghĩa
chơng 7. sự tiến hóa của động vật

em cã biÕt?

-
T cha cú b phn di chuyn n cú b phn di chuyn.
-
B phn di chuyn c cu to t n gin n phc tp.
-
T sng bỏm n di chuyn chm, ri di chuyn nhanh.
II. S tin húa c quan di chuyn
I. Cỏc hỡnh thc di chuyn.
tiết 59. môi trờng sống và sự vận động di chuyển
* S tin húa ca c quan di chuyn th hin:
- ng vt cú nhng hỡnh thc di chuyn nh: Bũ, Bi, Bay, i, chy, Nhy , Leo,
trốo, chuyn cnh bng cỏch cm, nm
- Sự di chuyển phù hợp với môi trờng sống và tập tính của động vật, giúp động vật:
+Tìm kiếm thức ăn.
+ Tìm môi trờng sống thích hợp.
+ Tìm đối tợng sinh sản.
+ Lẩn trốn kẻ thù
-

m bo cho s vn ng cú hiu qu hn.
-
Giỳp ng vt thớch nghi vi cỏc hỡnh thc di chuyn cỏc iu kin sng khỏc nhau.
* ý nghĩa
chơng 7. sự tiến hóa của động vật

×