Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

giao an tc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.44 KB, 68 trang )

TUN
Ngy son:/./2010
CH i: Cơ chế di truyền và biến dị
i/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về:
- Thành phần cấu trúc của gen, hình thái cấu trúc của NST, thành phần tham gia vào quá trình tái
bản, phiên mã và dịch mã.
- Đặc điểm của mã di truyền
- Diễn biến quá trình nhân đôi của AND, phiên mã và dịch mã .
- Điều hòa hoạt động của gen và cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ.
- Đột biến gen, các dạng ĐBG, nguyên nhân và cơ chế phát sinh ĐBG
- ĐB NST, các dạng, nguyên nhân và cơ chế ĐB NST.
2. Kỹ năng và thái độ:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, t duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua
các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan.
- Phơng pháp giải một số bài tập di truyền có liên quan
- Nâng cao ý thức học bài và ôn bài tự giác đối với cá nhân học sinh trong bộ môn sinh học.
iii. Tiến trình bài ôn tập:
TIT 01: GEN, M DI TRUYN,PHIấN M, DCH M
I.Mc tiờu:
1.Kin thc:
-Gen, mó di truyn
-Quỏ trỡnh phiờn mó, dch mó
2.K nng v thỏi
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, t duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua
các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan.
- Phơng pháp giải một số bài tập di truyền có liên quan
- Nâng cao ý thức học bài và ôn bài tự giác đối với cá nhân học sinh trong bộ môn sinh học.
II.Phng phỏp, phng tin
-Phng phỏp: vn ỏp, tho lun nhúm
-Phng tin: sgk c bn, sỏch bi tp, cõu hi TNKQ, cõu hi t lun


III.Tin trỡnh bi ging
1. n nh lp:
Ngy ging Lp Tit S s Tờn hc sinh vng
12A1
12A2
12A3
12A5
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo y/c của GV đã thông báo từ giờ trớc.
1
3. Néi dung

A.CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
I. Gen
1. Khái niệm
- Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
ARN.
Vd: Gen Hbα mã hoá chuỗi pôlipeptit α, gen t- ARN mã hoá cho phân tử tARN.
- Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá liên tục (không phân mảnh), còn ở sinh
vật nhân thực là gen phân mảnh (bên cạnh các đoạn exon mã hoá axit amin còn được xen kẽ
các đoạn intron không mã hoá axit amin).
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc (gen mã hóa chuỗi Polipepetit)
Gen cấu trúc mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit.
- Vùng điều hoà: nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, có trình tự các nuclêôtit đặc biệt
giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã, đồng
thời cũng chứa trình tự nuclêôtit điều hoà quá trình phiên mã.
- Vùng mã hoá: mang thông tin mã hoá các axit amin. Các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng
mã hoá liên tục (gen không phân mảnh). Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng
mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (exon) là các đoạn không mã hoá
axit amin (itron). Vì vậy, các gen này gọi là gen phân mảnh.
- Vùng kết thúc: nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

II. Mã di truyền:
1. Khái niệm:
- Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen (mạch gốc) quy định trình tự sắp
xếp các axit amin trong prôtêin.
2. Đặc điểm:
+ Mã di truyền được đọc từ một điểm theo chiều 3’=>5’, theo từng bộ ba, không gối lên
nhau
+ Mã di truyền có tính phổ biến.
+ Mã di truyền có tính đặc hiệu.
+ Mã di truyền có tính thoái hoá.
III.Phiên mã, dịch mã:
1. Phiên mã: (Tổng hợp ARN )
- Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN.
- Diễn biến của quá trình phiên mã.
2
ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn lộ mạch gốc có chiều 3’=>5’
bắt đầu phiên mã.
ARN polimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 3’=>5’.
mARN được tổng hợp theo chiều 5’=>3’, mỗi nu trên mạch gốc liên kết với nu tự do theo
nguyên tắc bổ sung A-U, G-X, T-A, X-G (vùng nào trên gen được phiên mã song thì sẽ
đóng xoắn ngay). Khi ARN polimeraza gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã. Một phân
tử mARN được giải phóng.
Ở sinh vật nhân thực mARN sau khi tổng hợp sẽ cắt bỏ các đoạn Intron, nối các đoạn Exon
tạo thành mARN trưởng thành sẵn sằng tham gia dịch mã.
Kết quả: Tạo nên phân tử mARN mang thông tin di truyền từ gen tới ribôxôm để làm khuôn
trong tổng hợp prôtêin.
2. Dịch mã: ( Tổng hợp prôtêin)
a. Hoạt hoá axit amin:
- Nhờ các enzim đặc hiệu và ATP mỗi axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN tương ứng
tạo axit amin- tARN( aa- tARN).

b. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit:
- Ribôxôm gắn với mã mở đầu AUG và Met-tARN (anticôdon UAX) bổ sung chính xác với
côdon mở đầu.
- Các aa-tARN vận chuyển axit amin tới, anticôdon của tARN bổ sung với côdon trên
mARN. Enzim xúc tác hình thành liên kết peptit giữa 2 axit amin.
- Ribôxôm dịch chuyển đến côdon tiếp và cứ tiếp tục như vậy cho đến khi tiếp xúc với mã
kết thúc (không có axit amin vào Riboxom) thì dừng dịch mã hoàn tất. Một chuỗi Polipeptit
được hình thành.
- Nhờ enzim đặc hiệu axit amin đầu tiên (Met) được cắt khỏi chuỗi tạo thành chuỗi polipeptit
hoàn chỉnh. Sau đó hình thành các cấu trúc bậc cao thực hiện chức năng sinh học của
Protein.
- Một nhóm ribôxôm (pôlixôm) gắn với mỗi mARN giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B.BÀI TẬP VẬN DỤNG
I.CÂU HỎI TNKQ
Câu 1 : Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch gốc của gen có chức năng :
A.Khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B.Mã hóa thông tin các axitamin
C.Vận hành quá trình phiên mã D.Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 2 : Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gọi là :
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen không phân mảnh D.Gen phân
mảnh
Câu 3 : Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục xen kẽ các
đoạn mã hóa axitamin (exon) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron). Vì vậy các gen
này được gọi là :
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen không phân mảnh D.Gen phân
mảnh
3
Câu 4 : Gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức
năng của tế bào là :
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen vận hành D.Gen cấu trúc
Câu 5 : Một trong các đặc điểm của mã di truyền là : “một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại

axitamin ”. Đó là đặc điểm nào sau đây :
A.Mã di truyền có tính đặc hiệu B.Mã di truyền có tính thoái hóa
C.Mã di truyền có tính phổ biến D.Mã di truyền là mã bộ ba
Câu 6 : Ở sinh vật nhân sơ bộ ba AUG là mã mở đầu có chức năng quy định điều khiển khởi
đầu dịch mã và quy định axitamin là :
A.Mêtiônin B.Foocmin mêtiônin C.Phêninalanin D.Foocmin
alanin
Câu 7 : Trong quá trìn tái bản của ADN, ở mạch bổ sung thứ 2 được tổng hợp từng đoạn
ngắn gọi là các đoạn okazaki. Các đoạn okazaki ở tế bào vi khuẩn dài trung bình từ :
A.1000 – 1500 Nuclêôtit B.1000 – 2000 Nuclêôtit
C.2000 – 3000 Nuclêôtit D.2000 – 4000 Nuclêôtit
Câu 8 : Quá trình tự nhân đôi của ADN, mạch bổ sung thứ 2 được tổng hợp từng đoạn ngắn
gọi là các đoạn okazaki.Các đoạn này được nối liền với nhau tạo thành mạch mới nhờ
enzim :
A.ADN polimeraza B.ARN polimeraza C.ADN ligaza
D.Enzim redulaza
Câu 9 : Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch
đơn là quá trình :
A.Di truyền B.Phiên mã C.Giải mã D.Tổng hợp
Câu 10 : Trong 2 mạch đơn của gen chỉ có mạch khuôn (mạch mã gốc) được phiên mã thành
ARN theo :
A.Nguyên tắc bán bảo tồn B.Nguyên tắc bổ sung
C.Nguyên tắc giữ lại một nửa D.Nguyên tắc tự trị
Câu 11 : Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó tạo thành
ARN trưởng thành tham gia quá trình dịch mã chỉ gồm :
A.Các enxon B.Các intron C.Các endoxon D.Các
endointron
Câu 12 : Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự các axitamin trong
chuỗi pôlipeptit của prôtêin gọi là :
A.Di truyền B.Phiên mã C.Giải mã D.Tổng hợp

Câu 13 : Cơ chế điều hòa hoạt động của gen được Jaccôp và Mônô phát hiện vào năm 1961
ở đối tượng là :
A.Vi khuẩn E.Coli B.Vi khuẩn Bacteria C.Thực khuẩn thể
D.Plasmit
Câu 14 : Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự Nuclêôtit là :
A.Vùng mã hóa – vùng điều hòa – vùng kết thúc B.Vùng mã hóa – vùng vận hành – vùng
kết thúc
C.Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc D.Vùng điều hòa – vùng vận hành – vùng
kết thúc
Câu 15 : Trong cấu trúc chung của gen cấu trúc trong đó vùng chứa thông tin cho sự sắp xếp
các axitamin trong tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :
A.Vùng điều hòa B.Vùng mã hóa C.Vùng vận hành D.Vùng khởi động
4
Câu 16 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
gì ?
A.Nơi tiếp xúc với enzim ARN – polimerazza B.Mang thông tin quy định prôtêin
điều hòa
C.Mang thông tin quy định enzim ARN – polimeraza D.Nơi liên kết với prôtêin điều hòa
Câu 17 : Sự kéo dài mạch mới được tổng hợp liên tục là nhờ :
A.Sự hình thành các đơn vị nhân đôi B.Tổng hợp mạch mới theo hướng 3’ 5’ của
mạch khuôn
C.Hình thành các đoạn okazaki D.Sự xúc tác của enzim ADN - polimeraza
Câu 18 : Ngày nay các nhà di truyền học chứng minh sự nhân đôi của ADN theo nguyên
tắc : 1.bảo toàn; 2.bán bảo tồn; 3.bổ sung ; 4.gián đoạn ; Câu trả lời đúng là :
A.1,2 B.2,4 C.1,4 D.2,3
Câu 19 : Đoạn okazaki là :
A.Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B.Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của gen
C.Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D.Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả 2 mạch khuôn

Câu 20 : Ở vi khuẩn E.Coli, ARN polimeraza có chức năng gì :
A.Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn B.Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ – OH
tự do
C.Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài D.Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN
được nhân đôi
Câu 21 : Đơn phân của ARN được phân biệt với đơn phân của ADN bởi :
A.Nhóm phôtphat B.Gốc đường C.Một loại bazơnitơ
D.Cả B và C
Câu 22 : Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa :
A.Một bộ ba (côđon) mã hóa nhiều axitamin B.Một axitmin được mã hóa bởi nhiều bộ
ba
C.Một bộ ba mã hóa cho một axitamin D.Có những bộ ba không mã hóa cho một loại
axitamin nào
Câu 23 : Trường hợp nào sau đây không đúng với khái niệm một côđon (bộ ba mã trên
mARN).
A.Gồm 3 nuclêôtit B.Mã hóa cho một axitamin giống như côđon
khác
C.Không khi nào mã hóa cho hơn một axitamin D.Là đơn vị cơ sở của mã di truyền
Câu 24 : Tính đặc thù của anticôdon (bộ ba đối mã trên tARN) là :
A.Sự bổ sung tương ứng với côđon trên mARN B.Sự bổ sung tương ứng với bộ ba trên
ARN ribôxom
C.Phân tử tARN liên kết với axitamin D.Có thể biến đổi phụ thuộc vào axitamin liên
kết
Câu 25 : Điểm nào sau đây là giống nhau với sự dịch mã ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật
nhân sơ :
A.Sự dịch mã xảy ra đồng thời với phiên mã B.Sản phẩm của quá trình phiên

C.Bộ ba UUU mã hóa cho phêninalanin D.Ribôxom bị tác động bởi kháng
sinh streptomycin
5

Cõu 26 : Loi ARN no sau õy cú hin tng ct b intron ri ni cỏc enxụn vi nhau :
A.mARN s khai ca sinh vt nhõn thc B.Cỏc tARN
C.Cỏc rARN D.mARN ca sinh vt nhõn s
Cõu 27 : Chiu phiờn mó trờn mch mang mó gc ca ADN l :
A.Trờn mch cú chiu 3 5 B.Cú on theo chiu 3 5 cú on theo chiu 5
3
C.Trờn mch cú chiu 5 3 D.Trờn c hai mch theo hai chiu khỏc nhau
II.BI TP T LUN
1/ Với các nu sau đây trên mạch khuôn của gen, hãy xác định các cođon trên mARN, các bộ
ba đối mã trên tARN và các aa tơng ứng trong Pr đợc tổng hợp: Các triplet trên AND:
TAX GTA XGG AAT AAG
Các triplét trên AND: TAX GTA XGG AAT AAG
Các cođon trên ARN: AUG XAU GXX UUA UUX
Các bộ ba đối mã trên tARN: UAX GUA XGG AAU AAG
Các aa: Met His Ala Leu Phe
2/ Một đoạn gen có trình tự các nu nh sau:
3 XGA GAA TTT XGA 5
5 GXT XTT AAA GXT 3
a. Hãy xác định trình tự các aa trong Pr đợc tổng hợp từ đoạn gen trên.
b. Một đoạn phân tử Pr có trình tự các aa nh sau:
Lơxin alanin valin lizin
Hãy xác định trình tự các cặp nu trong đoạn AND mang thông tin qui định cấu trúc đoạn Pr
đó?
a) 5 GXT XTT AAA GXT 3
3 XGA GAA TTT XGA 5 ( mạch có nghĩa )
5 GXU XUU AAA GXU 3 ( mARN )
Ala Leu Lys Ala ( trình tự aa trong Pr )
b) Leu Ala Val - Lys ( trình tự aa )
UUA GXU GUU AAA ( mARN )
3 AAT XGA XAA TTT 5

5 TTA GXT GTT AAA 3 -> ADN
3/ Cho biết các aa dới đây tơng ứng với các bộ ba mã hóa trên mARN nh sau:
Val: GUU, Ala: GXX, Leu: UUG, Lys: AAA.
a) Hãy xác định trình tự aa trong đoạn phân tử Pr đợc tổng hợp từ một đoạn gen có trình tự
các cặp nu nh sau:( không tính mã mở đầu và mã kết thúc ):
XGG TTT XAA AAX
GXX AAA GTT TTG
b) Một đoạn phân tử Pr có trình tự aa nh sau:
Leu Ala Vai Lys. Hãy xác định trình tự các cặp nu tơng ứng trong đoạn AND mang
thông tin qui định cấu trúc của đoạn phân tử Pr đó
4/ Một phân tử ARN có U = 1500 = 20% tổng số nu.
a) Tính số nu trong gen đã tổng hợp nên phân tử ARN đó.
b) Chiều dài của mỗi gen đã tổng hợp nên ptử ARN đó là ? micromet?
5/ Trong một phân tử ARN, tỉ lệ các loại ribônu :
U = 20%, X = 30%
6
G = 10%
a) Xác định tỉ lệ mỗi loại nu trong đoạn AND đã tổng hợp nên phân tử ARN này?
b) Nếu cho biết tỉ lệ các loại nu trong AND thì có thể xác định đợc tỉ lệ các loại ribônu trong
ARN đợc không , tại sao?
6) Một phân tử AND chứa 650.000nu loại X, số nu loại T = 2X.
a) Tính chiều dài của phân tử AND đó.
b) Khi phân tử AND này tự nhân đôi thì cần bao nhiếu nu tự do?
7/ Cho biết trình tự các aa dới đây tơng ứng với các bộ ba mã hóa trên mARN :
Valin: GUU, Ala: GXX,
Lơxin: UUG,
Lizin: AAA
a) Hãy xác định trình tự các aa trong đoạn phân tử Pr đợc tổng hợp từ 1 đoạn gen có trình tự
các cặp nu nh sau:
- XGG TTT XAA AAX

- GXX AAA GTT TTG
b) Một đoạn phân tử Pr có trình tự các aa:
Lơxin Ala Val Liz
Hãy xác định trình tự các cặp nu trong đoạn AND mang thông tin qui định cấu trúc của ptử
Pr đó?
8) Tính phân tử lợng của 1 gen qui định cấu trúc của một loại Pr gồm 400aa.
9) Chiều dài của 1 gen cấu trúc phải là bao nhiêu mới đủ mã hóa qui định sự tổng hợp 1 loại
Pr gồm 158aa?
10) Những phân tích hóa sinh đã chỉ ra rằng 34% tổng số Ri của mARN là G, 18% là U, 28%
là X, 20% là A
Xác định tỉ lệ % các loại bazơnitric của chuỗi xoắn kép AND làm khuôn mẫu để tổng hợp
nên mARN đó
11) Cho các côđôn sau đây trên mARN , hãy xác định các bộ ba đố mã của tARN vận
chuyển aa tơng ứng:
Các côđôn trên mARN : AUG UAX XXG XGA UUU
-> các bộ 3 đối mã trên tARN tơng ứng? Xác định các aa tơng ứng trong phân tử Prôtêin đợc
tổng hợp?
12) Bi 6, 7, 8 ( trang 10 SBT sinh )
13) Dới đây là một phần trình tự nu của mạch khuôn trong gen:
3TAT GGG XAT GTA ATG GGX5
a)Hãy xác định trình tự nu của : Mạch bổ sung; mARN đợc phiên mã từ mạch khuôn trên?
b)Có bao nhiêu côđôn trong mARN
c)Liệt kê các bộ ba đối mã với mỗi côđôn?
14/ Tham khảo bảng mã di truyền và trả lời các câu hỏi sau:
a)Các côđôn nào trong mARN mã hóa glixin?
b)Có bao nhiêu côđôn mã hoa lizin? Đối với mỗi côđôn hãy viết bộ ba đối mã bổ sung?
c)Khi côđôn AAG trên mARN đợc dịchmã thì aa nào đợc bổ sung vào chuỗi pôlipéptít?
15 : Mt gen t sao liờn tip to ra cỏc gen con cú tng s mch n gp 16 ln s mch n
ban u ca gen. Hóy xỏc nh s ln t nhõn ụi ca gen ?


7
Ký giỏo ỏn TUN
Ngy ký / /2010
inh Quc Hi

TUN
Ngy son//2010
TIT O2: T BIN GEN V T BIN NST
i/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về:
t bin gen
-t bin cu trỳc NST
-t bin s lng NST
2. Kỹ năng và thái độ:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, t duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua
các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan.
- Phơng pháp giải một số bài tập di truyền có liên quan
- Nâng cao ý thức học bài và ôn bài tự giác đối với cá nhân học sinh trong bộ môn sinh học.
II.Phng phỏp, phng tin
-Phng phỏp: vn ỏp, tho lun nhúm
-Phng tin: sgk c bn, sỏch bi tp, cõu hi TNKQ, cõu hi t lun
III.Tin trỡnh bi ging
1. n nh lp:u
Ngy ging Lp Tit S s Tờn hc sinh vng
12A1
12A2
12A3
12A5
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo y/c của GV đã thông báo từ giờ trớc.
3. Nội dung

A.CNG C KIN THC:
I. BG.
1.KN:
- BG: bin i trong cu trỳc ca gen, liờn quan n mt hoc mt s cp nu ca gen.
- B im: BG liờn quan n 1 cp nu.
-KQ: BG to cỏc alen khỏc alen ban u
8
- Tác nhân đột biến: những nhân tố gây ra ĐB bên trong hay bên ngoài MT
-Thể đột biến: cơ thể mang ĐB đã biểu hiện ra thành KH( tính trạng ĐB)
2. Các dạng ĐBG.
-Các dạng ĐBG, ảnh hưởng đến cấu trúc Pr tương ứng, ảnh hưởng đến số nu và LK Hiđrô
trong gen:
+ Thay thế một cặp nu: thay đổi 1 a.a, hoặc không làm thay đổi a.a, hoặc xuất hiện bộ ba kết
thúc; tổng số nu không thay đổi, thay đổi số lượng nu từng loại, LK hiđrô tăng hoặc giảm 1.
+ Mất hoặc thêm 1 a.a: thay đôi toàn bộ a.a từ vị trí xảy ra ĐB đến cuối gen hoặc làm xuất
hiện bộ ba kết thúc. Vị trí ĐB càng gần đầu mạch thì hậu quả càng lớn
3.Nguyên nhân.
Do tác nhân đột biến như tác nhân vật lí,hoá học hay sinh học hoặc do rối loạn sinh lí,sinh
hoá của tế bào.
4.Cơ chế phát sinh đột biến.
a.Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi.
Các bazơ tồn tại ở dạng hiếm có liên kết hiđrôbị thay đổi làm cho chúng kết cặp không
đúng qua một số lần nhân đôi tạo ra đột biến gen.
b.Tác động của các tác nhân gây đột biến.
VD:+Tác động của tia tử ngoại ( UV ) làm cho 2 bazơ T trên cùng mạch liên kết với nhau
phát sinh đột biến
+Tác nhân hoá học như 5BU qua 3 lần nhân đôi gây đột biến thay thế cặp A-T bằng G –
X
+Tác nhân sinh học như virut viêm gan B, virut hecpec
5.Hậu quả:

- Đột biến gen có thể có lợi,có hại hoặc trung tính với cá thể đột biến. Mức độ gây hại phụ
thuộc điều kiện môi trường hay tổ hợp gen chứa gen ĐB.
6.Vai trò và ý nghĩa.
- Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá:mặc dù tần số đột biến rất thấp nhưng số gen trong tế
bào và số tế bào trong cơ thể sinh vật rất lớn do đó số lượng gen đột biến là đáng kể và tạo ra
nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá.
- Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống.
II.Đột biến NST.
1.Khái niệm:Là những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST trong tế bào.
2.Các dạng đột biến cấu trúc NST.
-Khái niệm:Là những biến đổi trong cấu trúc NST liên quan đến một hay một số gen.
Đặc điểm Mất đoạn Đảo đoạn Lặp đoạn Chuyển đoạn
Cơ chế NST bi đứt gãy,
đoạn đứt ra bị
tiêu biến.
Một đoạn NST bị đứt quy
ngược 180
0
rồi lắp trở lại
vị trí cũ.
Do trao đổi chéo
không cân giữa 2
crômatic trong kì
đầu I của giảm phân.
NST đứt một đoạn
chuyển đến vị trí
mới trong cùng NST
hoặc NST khác.
Phân loại Mất đoạn ở đầu
mút,mất đoạn

giữa.
Đảo đoạn ngoài tâm
động , đảo đoạn có tâm
động.
Chuyển đoạn trong
cùng NST.Chuyển
đoạn giữa 2 NST
trong cặp tương
đồng
Hậu quả Làm giảm sút số
lượng gen trên
NST do đó làm
giảm sức sống
Làm thay đổi trình tự
phân bố các gen,nhưng
không làm mất vật chất di
truyền ít ảnh hưởng tới cơ
Làm tăng cường sự
biểu hiện của tính
trạng hoặc làm khả
năng sinh sản,sức
Làm thay đổi phân
bố của gen trên
NST.Chuyển đoạn
nhỏ không gây hậu
9
hoặc gây chế.
(Gây hậu quả
lớn nhất)
thể sinh vật. sống. quả lớn,còn chuyển

lớn có thể gây mất
khả năng sinh sản
gây chết
Ý nghĩa Loại bỏ gen xấu
ra khỏi NST.
Xác định vị trí
gen trên NST
giúp xây dựng
bản đồ gen
Tạo ra sự đa dạng các nòi
sinh vật trong cùng loài
Tăng cường biểu
hiện của tính trạng
có ý nghĩa trong
chọn giống và tiến
hoá
Chuyển gen từ NST
này sang NST
khác,chuyển gen từ
loài này sang loài
khác.
Ví dụ Mất 1 vai ở NST
số 22 gêy nên
ung thư máu ác
tính
Lặp đoạn ở lúa đại mạch
làm tăng hoạt tính của
enzim amilaza;
Đoản đoạn ở nhiều
loài muỗi góp phần

tạo ra loài mới
Tạo ra loài côn
trùng làm công cụ
phòng trừ sâu hại
3.Các dạng đột biến số lượng NST.
a. Đột biến lệch bội:
+ Khái niệm:Là đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST tương đồng.
Các dạng lệch bội thường gặp:Thể không (2n-2) ; thể một (2n-1) ; thể ba (2n + 1) ; thể một
kép (2n-1-1)
VD:Ở người 2n=46 ; hội chứng Đao là người thừa 1NST số 21 gọi là thể ba(2n+1=47);hội
chứng tớc nơ chỉ có 1NST giới tính X (thể 1);2n-1=45
- Cơ chế phát sinh : rối loạn phân bào làm 1 hay 1 số cặp NST tương đồng không phân
li,tạo ra giao tử thừa hay thiếu một hoặc vài NST.
+VD: Thể 1 nhiễm do giao tử thừa 1 NST(n+1) kết hợp với giao tử bình thường(n) phát
triển thành.
- Hậu quả:mất cân bằng hệ gen nên thể lệch bội thường không sống sót hoặc sức sống giảm,
giảm khả năng sinh sản.
- Ý nghĩa: cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và dùng xác định vị trí gen trên NST.
b.ĐB đa bội:
- Tự đa bội:Tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n.
+Phân loại:Đa bội chẵn(4n;6n ),đa bội lẻ (3n;5n )
+Cơ chế phát sinh:rối loạn trong phân bào làm bộ NST đã nhân đôi nhưng không phân li.
-Dị đa bội:tăng số bộ đơn bội của hai loài khác nhau (2nA+ 2nB)
+Cơ chế :do lai khác loài tạo con lai có bộ NST gồm 2 bộ đơn bội của hai loài khác nhau
nên bất thụ. Khi đột biến làm tăng gấp bội bộ NST sẽ tạo ra thể song nhị bội hữu thụ (đa
bội hoá con lai xa ).
+Hậu quả và ý nghĩa của đột biến đa bội :
*Đột biến đa bội làm tăng số lượng ADN do đó tổng hợp chất hữu cơ xẩy ra mạnh mẽ.Vì
vậy tế bào to,cơ quan lớn,sinh trưởng khoẻ Các dạng đột biến đa bội đơn lẻ thường
không có khả năng sinh sản do đó ứng dụng tạo quả không hạt như nho,dưa hấu,

*Đột biến đa bội có vai trò quan trọng trong tiến hoá vì tạo ra loài mới( chủ yếu ở thực
vật)
B.BÀI TẬP VẬN DỤNG
TRẢ LỜI CÂU HỎI TNKQ
1-Tìm câu sai trong các câu sau. Đột biến gen là:
a. Những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của gen,
b. Biến đổi xảy ra trên một điểm nào đó của phân tử AND. Kh«ng di truyền
10
a. Loại đột biến làm thay đổi kiểu hình mà không thay đổi kiểu gen
b. .Đột biến gen chỉ gây ra biến đổi kiểu gen không làm thay đổi kiểu hình
2. Dạng biến đổi nào dưới đây không phải là đột biến gen:
a. Mất một hoặc một số cặp nucleotit
b. Thêm một hoặc một số cặp nucleotit
c. Thay thế một hoặc một số cặp nucleotit
d. Đảo vị trí một hoặc một số cặp nucleotit
3. Đột biến sau đây thuộc dạng nào:
- A - G - A - X - T - X - A - T - A - G - A - A - T - X - A – T

- T - X - T - G - A - G - T - A - T - X - T - T - A - G - T - A
a. Mất cặp nucleotit c. Thêm cặp nucleotit
b. .Thay thế cặp nucleotit d. Đảo vị trí của các cặp nucleotit 33
4. Tìm ý sai trong các ý sau: Nguyên nhân làm phát sinh đột biến gen là:
a. Các tác nhân vật lý
b. Các tác nhân hoá học
c. Những rối loạn trong quá trình sinh lý , sinh hoá của tế bào
d. Sự thay đổi theo mùa của môi trường
5. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
a. Đột biến nhiễm sắc thể c. Đột biến giao tử
b. .Đột biến xôma d. Đột biến tiền phôi
6. Loại đột biến được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:

a. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể c Đột biến gen
b. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể d.Biến dị tổ hợp
7. "Thể khảm" được xuất hiện là do:
a. .Đột biến gen trong quá trình nguyên phân từ một tế bào sinh dưỡng của cơ thể rồi
được nhân lên ở mô
b. Đột biến gen trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
c. Đột biến giao tử
d. Đột biến tiền phôi
8. Thể đột biến là:
a. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể mang đột biến
b. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể
c. Tập hợp các tế bào bị đột biến
d. .Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
9. Tìm ý sai trong các ý sau đây: Đột biến gen phụ thuộc vào:
a. Loại tác nhân c. Cường độ, liều lượng của tác nhân
b. Đặc điểm cấu trúc của gen d Điều kiện môi trường
10. Đột biến tiền phôi là:
a. Đột biến xảy ra trong phôi
b. .Đột biến xảy ra trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế
bào
c. Đột biến xảy trong phôi khi có sự phân hoá thành các cơ quan
d. Đột biến phát sinh trong quá trình hình thành giao tử
11
Đột biến
11. Đột biến xôma ( đột biến trên các tế bào sinh dưỡng) di truyền được:
a. .Qua sinh sản sinh dưỡng
b. Qua sinh sản hữu tính
c. Qua sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính
d. Không qua hình thức sinh sản nào.
12. Đột biến giao tử là:

a. . Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân tạo giao tử
b. Đột biến xảy ra qua quá trình kết hợp giữa các giao tử trong thụ tinh
c. Đột biến xảy ra ở tế bào sinh dục
d. Đột biến xảy ra khi phôi có sự phân hoá
13. Đột biến gen gây ra hậu quả có 1 axitamin mới trong phân tử Protein là đột biến:
a. .Thay thế 3 cặp nucleotit của cùng một bộ ba trên gen
b. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau
c. Mất 3 cặp nucleotit cách xa nhau
d. Mất 3 cặp nucleotit ở 3 bộ ba nucleotit liền kề nhau.
14. Đột biến gen gây ra hậu quả có 2 axitamin mới và ít hơn 1 axitamin trong phân tử
Protein đột biến là :
a. Thay thế 3 cặp nucleotit của cùng một bộ ba trên gen
b. Mất 3 cặp nucleotit liền nhau
c. .Mất 3 cặp nucleotit ở 3 bộ ba nucleotit liền kề nhau
d. Mất 3 cặp nucleotit cách xa nhau.
15. Đột biến gen gây ra hậu quả có ít hơn 1 a xitamin và có 1 axitamin mới trong phân
tử Protein được tổng hợp là:
a. Mất 3 cặp nucleotit của cùng một bộ ba trên gen
b. . Mất 3 cặp nucleotit, trong đó: Mất 1 cặp nucleotit ở 1 bộ ba và 2 cặp nucleotit ở bộ
ba liền kề với nó
c. Mất 3 cặp nucleotit cách xa nhau
d. Mất 3 cặp nucleotit ở 3 bộ ba nucleotit liền kề nhau.
16. Tìm câu sai trong các câu sau. Đột biến gen không gây ra hậu quả trong protein
được tổng hợp là:
a. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối cùng trên gen cấu trúc
b. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối cùng trên gen cấu trúc
c. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba cuối cùng trên gen cấu trúc
d. . Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ ba thứ nhất của gen cấu trúc
17. Trong đột biến gen, những dạng có số lượng nucleotit, chiều dài và số liên kết hydro
của gen không thay đổi là:

a. .Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G hoặc Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
b. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X hoặc thay thế cặp A - T bằng cặp X - G
c. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T hoặc thay thế cặp X - G bằng cặp A - T
d. Thay thế cặp T - A bằng cặp G - X hoặc thay thế cặp T - A bằng cặp X - G
18. Trong đột biến gen, những dạng có số lượng nucleotit, chiều dài của gen không thay
đổi, nhưng số liên kết hydro ở gen đột biến ít hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hyđro là:
a. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G hoặc ngược lại
b. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A hoặc ngược lại
c. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X hoặc Thay thế cặp T - A bằng cặp G - X
d. .Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T hoặc Thay thế cặp X - G bằng cặp T – A
12
19. Trong đột biến gen, những dạng có số lượng nucleotit, chiều dài của gen không thay
đổi, nhưng số liên kết hydro ở gen đột biến nhiều hơn gen chưa đột biến 1 liên kết
hyđro là:
e. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G hoặc ngược lại
f. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A hoặc ngược lại
g. .Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X hoặc Thay thế cặp T - A bằng cặp G - X
h. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T hoặc Thay thế cặp X - G bằng cặp T – A
20. Một protein bình thường có 400 aa. Protein đó bị biến đổi do aa thứ 350 bị thay thế
bằng 1 aa mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra protein biến đổi trên là:
A. Mất một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350
B Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350
C. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350
D. Đảo vị trí và thêm một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá aa thứ 350
21. Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử protein do gen đó chỉ
huy tổng hợp là:
A. Đảo vị trí 2 cặp nucleotit ở 2 bộ ba mã hoá cuối
B. Mất một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ 10
C. Thêm một cặp Nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
D. . Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá cuối

22. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến:
A Thay thế 1 cặp Nucleotit B. Đảo vị trí 1 cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotiti D. Mất 1 cặp nucleotit
23. Cho một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau:
A - T - X - G - X - A - X
T - A - G - X - G - T - G
Nếu cặp Nu thứ 4 ( từ trái qua phải) bị đột biến thay thế bằng cặp Nu khác thì sau đột
biến cặp Nu ở vị trí thứ 4 là:
A. A - T hoặc G - X B. G - X hoặc X - G
C. A - T hoặc T - A D A - T hoặc T - A hoặc X - G
24. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do:
A. Đột biến gen lặn trên NST giới tính B Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST thường D. Đột biến gen trội trên NST giới tính
25. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến:
A. Thay thế một cặp nuclêôtit
B. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
C. Thêm một cặp nuclêôtit
D. Mất một cặp nuclêôtit.
26. Hậu quả của đột biến mất hoặc thêm nhiều cặp nuclêôtit (không ảnh hưởng bộ ba
mở đầu và kết thúc) làm thay đổi:
A. Số luợng thành phần axit amin trong chuỗi pôlipeptit
B. Cấu trúc không gian của chuỗi pôlipeptit
C. Thành phần axit amin trong chuỗi pôlipeptit
D. Số luợng axit amin trong chuỗi pôlipeptit
27. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc ( không ảnh huởng bộ ba mở
đầu và kết thúc) sẽ ảnh huởng đến:
A 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit B. 4 axit amin trong chuỗi pôlipeptit
13
C. 3 axit amin trong chui pụlipeptit D. 2 axit amin trong chui pụlipeptit
28. t bin gen xy ra ln phõn bo 1, 2 v 3 ca hp t c gi l:

A. t bin xụma B. Hoỏn v gen
C. t bin giao t D t bin tin phụi
29. t bin giao t v t bin tin phụi cú im ging nhau l:
A. u xy ra trong t bo sinh dc B. u khụng di truyn qua sinh sn hu tớnh
C u xy ra trong nguyờn phõn D. u di truyn qua sinh sn hu tớnh.
30. Rui gim, gen quy nh mt b t bin thnh gen quy nh mt trng, Prụtờin
tung ng do gen t bin mt trng kộm hn Prụtờin do gen quy nh mt 1 axit
amin. Gen mt di hn gen mt trng bao nhiờu A
o
?
A. 20,4 A
o
B. 3,4 A
o
C. 6,8 A
o
D 10,2A
o
Ký giỏo ỏn Tun
Ngy ký / /2010
inh Quc Hi

CH 2: TNH QUY LUT CA HIN TNG DI TRUYN
i/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về:
- Quy lut phõn ly v quy lut phõn ly c lp
-ND c s t bo hc ca quy lut phõn ly
-ND c s t bo hc ca quy lut phõn ly c lp
2. Kỹ năng và thái độ:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, t duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua

các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan.
- Phơng pháp giải một số bài tập di truyền có liên quan
- Nâng cao ý thức học bài và ôn bài tự giác đối với cá nhân học sinh trong bộ môn sinh học.
iii. Tiến trình bài ôn tập:
TIT 03: QUY LUT PHN LY V QUY LUT PHN LY C LP
I.Mc tiờu:
1.Kin thc:
-ND c s t bo hc ca quy lut phõn ly
14
-ND c s t bo hc ca quy lut phõn ly c lp
2.K nng v thỏi
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, t duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua
các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan.
II.Phng phỏp, phng tin
-Phng phỏp: vn ỏp, tho lun nhúm
-Phng tin: sgk c bn, sỏch bi tp, cõu hi TNKQ, cõu hi t lun
III.Tin trỡnh bi ging
1. n nh lp:
Ngy ging Lp Tit S s Tờn hc sinh vng
12A1
12A2
12A3
12A5
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo y/c của GV đã thông báo từ giờ trớc.
3. Nội dung
A.CNG C KIN THC:
1. Quy lut phõn ly
-Thớ nghim ca Menen:
P: Cõy ht vng (t/c) X:Cõy ht xanh (t/c)
F1 Aa (100%) ht vng

F1 t th phn
F2 705 ht vng ( 1 AA, 2 Aa) : 24 ht xanh ( 1 aa).Hay (3:1)
-Phng phỏp nghiờn cu di truyn ca Menen:
+ To dũng thun : Bng cỏch cho cõy t th phn qua nhiu th h.
+Lai cỏc dũng thun chng vi nhau ri phõn tớch kt qu i F1,F2,F3.
+S dng toỏn xỏc sut thng kờ phõn tớch kt qu ( im c ỏo ca Menen )
+Tin hnh thớ nghim chng minh.
-Ni dung quy lut :Mi tớnh trng do mt cp Alen quy nh, mt cú ngun gc t b
mt cú ngun gc t m. Cỏc Alen ca b v m tn ti trong t bo mt cỏch riờng r,
khụng ho trn vo nhau.Khi hỡnh thnh giao t, cỏc thnh viờn ca cp alen phõn li
ng u v cỏc giao t, nờn 50% s giao t cha Alen ny v 50% s giao t cha
Alen kia.
-C ch t bo:Trong t bo lng bi NST luụn tn ti thnh cp tng ng .Gen
tn ti trờn NST, trong gim phõn cỏc NST phõn li ng u v giao t nờn cỏc gen
phõn li ng u theo.
2.Quy lut phõn li c lp.
- Thớ nghim:
Pt/c Ht vng,trn X Ht xanh,nhn
AABB aabb
G AB ab
F1 AaBb ( 100% ht vng,trn)
F1 t th phn
15
AaBb X AaBb
GF1 AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F2 :16 tổ hợp:
1AABB Cách viết tổ hợp KGf đời con
khi bố
2AaBB 9 A-B-Hạt vàng trơn mẹ dị hợp theo nguyên tắc:
Dựa

2AABb vào số cặp gen đồng hợp và số
4AaBb gen dị hợp có trong KG:
1AAbb 3 A-bb Hạt vàng nhẵn + 1 cặp gen dị hợp tương ứng
với
2Aabb số loại giao tử là 2.
1aaBB 3 aaB-Hạt vàng trơn + 1 cặp gen đồng hợp tương
ứng
2aaBb với số loại giao tử là 1 .
1aabb : 1 Xanh nhẵn Sau đó nhân các tỉ lệ lai với
nhau

- Nội dung định luật PLĐL:các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác
nhau phân li độc lập trong giảm phân hình thành giao tử.
- Cơ sở tế bào:Sự phân li độc lập của các cặp NST trong giảm phân và sự tổ hợp ngẫu
nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
+ Điều kiện để các cặp alen PLĐL: Các cặp alen nằm trên các cặp NST khác nhau.
3.Ý nghĩa của quy luật Menđen: Giải thích được tính di truyền một số tính trạng ở
sinh vật(là độc lập với nhau), ứng dụng thực tế:dự đoán kết quả của các phếp lai.
4.Bảng công thức cần nhớ:
Số cặp gen
dị hợp
Số loại giao tử
F1
Số loại kiểu gen
F2
Số loại kiểu
hình F2
Tỉ lệ kiểu hình
F2
1(Aa) 2 3(AA;Aa;aa) 2(Trội;lặn) 3:1

2 4 9= 3
2
4= 2
2
9:3:3:1=(3:1)
2
3 8 27= 3
3
8=2
3
(3:1)
3
n 2
n
3
n
2
n
(3:1)
n

B.B ÀI TẬP VẬN DỤNG
TRẢ LỜI CÂU HỎI TNKQ
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng:
a. Tự thụ phấn chặt chẽ
b. Không thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau
c. Có nhiều cặp tính trạng tương phản
d. Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn
Đáp án B
Câu 2. Với 2 alen B; b trong quần thể của loài sẽ có những kiểu gen bình thường sau:

16
a. BB, bb
b. B, b
c. Bb
d. BB, Bb, bb
Câu 3 Sự thay đổi vai trò của bố mẹ trong quá trình lai được gọi là phương pháp
a. Lai thuận nghịch
b. Lai phân tích
c. Phân tích cơ thể lai
d. Tạp giao
Câu 4 Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?
a. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản
b. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
c. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
tương phản
d. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng
Câu 5. Theo định luật Menden 1:
a. Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế
hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
b. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng
của 1 bên bố hoặc mẹ
c. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ
thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ
d. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ
thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính
Câu 6. Theo định luật Menden 2
a. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2
sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và
lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
b. Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1

tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ
trung bình 3 trội : 1 lặn
c. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với
nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
d. Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2
sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và
lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
Câu 7. Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa đỏ(AA) với hoa
trắng (aa) thì ở F1 thu được các cây đồng loạt có hoa màu hồng. Tính trạng màu hoa hồng
được gọi là:
a. Tính trạng trung gian
b. Tính trạng trội không hoàn toàn
c. Tính trạng trội
d. A, B đúng
Câu 8. Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền:
a. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
b. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
17
c. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
d. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
Câu 9 Điêù kiện nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:
a. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
b. Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hoàn toàn
c. Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn
d. Tất cả đều đúng
Câu 10. Trong trường hợp trội không hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau
1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ
phân tính:
a. 3 : 1
b. 1 : 1

c. 1 : 2 : 1
d. 1 : 1 :1 :1
Câu 11. Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp
tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân
tính:
a. 3 : 1
b. 1 : 1
c. 1 : 2 : 1
d. 1 : 1 :1 :1
Câu 12. Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là:
a. Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong giảm phân và tổ hợp
tự do chúng trong thụ tinh
b. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạngtrong giảm phân và tổ hợp tự do
của chúng trong thụ tinh
c. khả năng tự nhân đôi của cặp NST đồng dạng trước khi bước vào giảm phân
d. Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong nguyên phân và tổ hợp
tự do của chúng trong thụ tinh
Câu 13. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta
dùng phương pháp:
a. Phân tích cơ thể lai
b. Tạp giao
c. Lai phân tích
d. Lai thuận nghịch
Câu 14. Lai phân tích là phép lai:
a. Thay đổi vai trò của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trò của bố và mẹ trong
quá trình di truyền các tính trạng
b. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
c. Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
d. Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu
gen

Câu 15. Để biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau:
a. Cho lai phân tích giữa cơ thể mang tính trạng này với cơ thể mang tính trạng kia
b. Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tínhtrạng khác nhau, tính trạng nào xuất hiện ở
F1 là tính trội
c. Cho các cây thuần chủng tự thụ và theo dõi qua nhiều thế hệ
18
d. Cách A, B đều đúng
Câu 16. Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:
a. Duy trì được sự ổn định của các tính trạng qua các thế hệ
b. Tạo ra hiện tượng ưu thế lai
c. Cá thể F2 bị bất thụ
d. Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất đi sự ổn định của giống
Câu 17. Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?
a. Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P
b. Do F1 có tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ phân ly
c. Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất
d. Do F1 tập trung được các tính trạng có lợi cho bố mẹ
Câu 18. Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua
thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:
Giả sử tính trạng quả màu đỏ do 2 alen D, d chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả đỏ F2 sẽ được
ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen:
a. 1DD : 1Dd
b. 1DD : 2Dd : 1dd
c. 1Dd : 1dd
d. A, B đúng
Câu 19 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua
thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:
Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu được kết quả
a. Toàn quả đỏ
b. 1 quả đỏ, 1 quả vàng

c. 3 quả đỏ, 1 quả vàng
d. Toàn vàng
Câu 20 Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua
thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:
Khi lai phân tích các cây, F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:
a. Toàn quả đỏ
b. 1 quả đỏ, 1 quả vàng
c. 3 quả vàng, 1 quả đỏ
d. Toàn vàng
Câu 21 Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):
Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu, có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ
là:
a. Đều có kiểu NN
b. Đều có kiểu Nn
c. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại
d. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
Câu 22 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa
hồng và dd quy định màu hoa trắng.
Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
a. 1 đỏ, 1 hồng
b. 1 hồng, 1 trắng
c. Toàn đỏ
19
d. Toàn hồng
Câu 23 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa
hồng và dd quy định màu hoa trắng.
Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
a. Toàn hồng
b. Toàn đỏ
c. 3 đỏ : 1 trắng

D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
Câu 24 Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa
hồng và dd quy định màu hoa trắng.
Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:
a. 1 hồng : 1 trắng
b. 1 đỏ : 1 trắng
c. 1 đỏ : 1 hồng
d. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
Câu 25 Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA
làm trứng không nở.
Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:
a. Toàn cá chép kính
b. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
c. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy
d. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy
Câu 26 Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định, nhóm máu A được
quy định bởi các kiểu gen I
A
I
A
, I
A
I
O

, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
,
nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I
O
I
O
, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen
I
A
I
B
.
Hôn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?
a. I
A
I
O
x I
A
I
B
b. I
B

I
O
x I
A
I
B
c. I
A
I
B
x I
A
I
B
d. I
A
I
O
x I
B
I
O
Câu 27 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy
cho biết:
Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?
a. 2 kiểu gen
b. 3 kiểu gen
c. 4 kiểu gen
d. 1 kiểu gen
Câu 28 Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy

cho biết:
Để cho thế hệ sau có hiện tượng đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói
trên?
a. 4 phép lai
b. 3 phép lai
c. 2 phép lai
d. 1 phép lai
20
Cõu 29 Vi 2 alen A v a nm trờn nhim sc th thng, gen tri l tri hon ton. Hóy
cho bit:
cho th h sau ng lot cú kiu hỡnh ln, thỡ s cú bao nhiờu phộp lai gia cỏc kiu gen
núi trờn?
a. 4 phộp lai
b. 3 phộp lai
c. 2 phộp lai
d. 1 phộp lai
Cõu 30 Vi 2 alen A v a nm trờn nhim sc th thng, gen tri l tri hon ton. Hóy
cho bit:
cho th h sau cú hin tng phõn tớnh, thỡ s cú bao nhiờu phộp lai gia cỏc kiu gen núi
trờn?
a. 4 phộp lai
b. 3 phộp lai
c. 2 phộp lai
d. 1 phộp lai
Ký giỏo ỏn TUN
Ngy ký / /2010
inh Quc Hi

TU N
Ngy son//2010

TIT TC O4: CC QUY LUT DI TRUYN HIN I
I.Mc tiờu:
1.Kin thc:
-Tng tỏc gen v tỏc ng a hiu ca gen
-Liờn kt gen v hoỏn v gen
2.K nng v thỏi
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, t duy, so sánh, tổng hợp khái quát hóa kiến thức đã học thông qua
các câu hỏi tự luận và TNKQ có liên quan.
II.Phng phỏp, phng tin
-Phng phỏp: vn ỏp, tho lun nhúm
-Phng tin: sgk c bn, sỏch bi tp, cõu hi TNKQ, cõu hi t lun
III.Tin trỡnh bi ging
1. n nh lp:
Ngy ging Lp Tit S s Tờn hc sinh vng
12A1
12A2
12A3
12A5
21
2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS theo y/c của GV đã thông báo từ giờ trớc.
3. Nội dung
A.CNG C KIN THC:
I.TNG TC GEN V TC NG A HIU CA GEN.
1.Khỏi nim:Tng tỏc gen l s tỏc ng qua li gia cỏc gen trong qua trỡnh hỡnh
thnh mt kiu hỡnh.(Xột trng hp tng tỏc gia cỏc gen khụng alen- khụng cựng
lụcut)
2.Bn cht ca tng tỏc gen:Cỏc gen trong t bo khụng tng tỏc trc tip vi
nhau ch cú sn phm ca chỳng tỏc ng qua li vi nhau to nờn kiu hỡnh.
3.Cỏc loi tng tỏc gen:
-Tng tỏc b sung:Khi cú mt ca c hai gen tri s biu hin mt kiu hỡnh khỏc vi

khi cú mt ca mt gen tri hoc khụng cú gen tri no (t l c trng l 9A-B):7(3A-
bb, 3aaB, 1aabb))
-Tỏc ng cng gp:L kiu tng tỏc m cú s cú mt cu mi gen tri u lm tng
s biu hin kiu hỡnh lờn chỳt ớt.
VD:Tỡnh trng biu hin mu da ngi,chiu cao cõy.
-Du hiu nhn bit:Khi P thun chng cựng 1 tớnh trng m F li cho tớnh trng khỏc
P.Hay kt qu F2 cho t l 9:7;15:1 hoc bin i ca t l 9:3:3:1 KH v 1 tớnh trng
chng t tớnh trng ang xột do 2 gen khụng alen qui nh,PLL, tỏc ng tng tỏc.
4.Tỏc ng a hiu ca gen.Mt gen cú th tỏc ng n s biu hin ca nhiu tớnh
trng khỏc nhau.
VD: mỏu ngi gen HbS gõy bnh hng cu hỡnh li him biu hin hng lot cỏc
ri lon bnh lớ nh:ri lon thn kinh,lit,viờm phi,
5.Tớnh trng a gen:L mt tớnh trng do nhiu gen quy nh.
II.QUY LUT TRễI KHễNG HON TON:
-Gen tri khụng ln ỏt hon ton gen ln do ú kiu gen d hp biu tớnh trng trung
gian.
VD:Lai hoa X Hoa trng
AA aa
F1 Aa ( hoa hng)
F1 t th phn
F2 1AA hoa : 2Aa hoa hng: 1aa hoa trng
III.QUY LUT DI TRUYN LIấN KT GEN V HON V GEN.
1.Liờn kt gen .
- c im : Nhúm gen cựng nm trờn mt NST to thnh nhúm gen liờn kt v cú xu
hng di truyn cựng nhau.S nhúm gen liờn kt bng s NST trong b NST n
bi(n) ca loi.
VD: ABCD cho 2 giao t ABCD; abcd (vỡ cú 4 cp gen d hp nhng
ch nm
abcd trờn 1 cp NST, khụng PLL)
+ Lu ý dự cú bao nhiờu cp gen nu cỏc gen liờn kt hon ton ch cho 2

loi giao t.
22
* Có trường hợp các gen vừa liên kết vừa phân li độc lập.
VD: Dd AB cho 4 giao tử: D AB, D ab, d AB, d ab
ab
-Ý nghĩa:Giúp duy trì ổn định tính trạng của loài
2.Hoán vị gen ( liên kết không hoàn toàn).
Thí nghịêm:(SGK)
- Nhận xét:Kết quả phép lai không tuân theo định luật phân li độc lập của Menđen về
phép lai 2 tính trạng.
- Cơ tế bào của hiện tương hoán vị gen.
+ Các gen quy định các trạng đều nằm trên một NST.Do vâỵ chúng di chuyển cùng
nhau trong quá trình giảm phân.Tuy nhiên ở trong quá trình giảm phân, ở một số tế
bào giữa các NST xẩy ra hiện tượng trao đổi chéo giữa các đoạn mang alen tương
ứng, làm xuất hiện hiện tượng tái tổ hợp gen.
+ Để xác định tỉ lệ % hóan vị gen người ta dùng tần số hoán vị gen
(f) = Số các thể kiểu hình khác P X 100%
Tổng số các thể tạo thành
+ Tần số hoán vị gen dao động từ 0% đến 50%
+ Tỉ lệ mỗi giao tử hoán vị (giao tử đổi chỗ) = f/2.
Tỉ lệ mỗi giao tử liên kết (giữ nguyên) = 0,5- f/2
+ Sơ đồ lai:
P t/c Thân xám,cánh dài x thân đen,cụt
AB ab
AB ab
F1 :100% KG AB (dị hợp 2 cặp gen)
ab
KH: 100% Thân xám,cánh dài.
F1 Con đực F1: Thân xám,cánh dài x thân đen,cụt
AB ab

ab ab
GF1 0,415 AB; 0,415 ab ab
0,085 Ab; 0,085 aB
Fa 0,415 AB : 0,415 ab : 0,085 Ab : 0,085aB
ab ab ab ab
- Ý nghĩa của hoán vị gen:Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp,giúp lập bản
đồ gen,dự đoán tỉ lệ KH hoán vị ở đời sau.

B.BÀI TẬP VẬN DỤNG
CÂU 1.Để phát hiện ra quy luật kết gen, Moocgan đã thực hiện:
A. Cho F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn
tạp giao
B. Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình
đen, cánh ngắn
23
C. Lai phân tính ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi mình xám, cánh dài và mình đen, cánh
ngắn
D. Lai phân tính ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen, cánh ngắn và
mình xám, cánh dài
ĐÁP ÁN: D
CÂU 2.Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở:
A. Cơ thể cái B. Cơ thể đực
C. Ở cả hai giới D. 1 trong 2 giới
CÂU 3.Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể đồng dạng
ĐÁP ÁN: B
CÂU 4.Việc lập bản đồ gen được hình thành trên nguyên tắc:

A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm
phân
B. Tự thụ hoặc tạp giao
C. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc
thể (NST)
D. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể trội
ĐÁP ÁN: D
CÂU 5.Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen tần số hoán vị gen được tính dựa
vào:
A. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị
B. Tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị gen và một kiểu hình tạo
bởi giao tử không hoán vị
C. Tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị
D. Tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn
ĐÁP ÁN: C
CÂU 6.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
C. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
D. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
ĐÁP ÁN: B
CÂU 7.Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của hiện tượng hoán vị gen:
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến
hóa
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể (NST)
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành
nhóm gen liên kết
D. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
ĐÁP ÁN: B

24
CÂU 8.Tính trạng đa gen là trường hợp:
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. Hiện tượng gen đa hiệu
C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
D. Di truyền đa alen
ĐÁP ÁN: C
CÂU 9.Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:
A. Các dạng trung gian càng dài
B. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
C. Có xu hướng chuyển sang tác động hỗ trợ
D. Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuống
ĐÁP ÁN: A
CÂU 10. Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép:
A. Hạn chế hiện tượng thái hóa giống
B. Nhanh chóng tạo được ưu thế lai
C. Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng mới
D. Khắc phục được tính bất thụ trong lai xa
ĐÁP ÁN: C
CÂU 11. Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng:
A. Nhiều gen quy định một tính trạng
B. Tác động cộng gộp
C. Một gen quy định nhiều tính trạng
D. Nhiều gen alen cùng chi phối 1 thứ tính trạng
ĐÁP ÁN: C
CÂU 12. Ý nghĩa của hiện tượng đa hiệu là giải thích:
A. Hiện tượng biến dị tổ hợp
B. Kết quả của hiện tượng đột biến gen
C. Hiện tượng biến dị tương quan
D. Sự xúc tác qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng

Ký giáo án TUẦN
Ngày ký… /… /2010
Đinh Quốc Hải
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×