Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đề tài khoa học công nghệ cấp 4 nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất biodiesel từ vi tảo của việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.29 KB, 30 trang )

Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
i






BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ




NGHIÊN CỨU QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIODIESEL
TỪ VI TẢO CỦA VIỆT NAM




Mã số : B2008 – 12 – 66

Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. TRƢƠNG VĨNH






TP. HCM 3/2011


Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
ii
Mục Lục

Chöông 1 MỞ ĐẦU 1
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Mục đích 1
Chöông 2 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP 2
2.1 Qui trình chung sản xuất biodiesel 2
2.2 Các nội dung thực hiện 2
Chöông 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3
3.1 Nội dung 1: Khảo sát nguồn nguyên liệu vi tảo trong nước, thí nghiệm thăm dò sinh khối và đo đạc cơ bản 3
3.2 Nội dung 2: Thiết kế, chế tạo các thiết bị phục vụ đề án 3
3.3 Nội dung 3: Nghiên cứu hàm lượng dầu nuôi qui mô phòng thí nghiệm và khảo sát thu hồi tảo, chiết tách dầu tảo.
5
3.4 Nội dung 4: Nghiên cứu tăng hàm lượng dầu trong tảo 9
3.5 Nội dung 5: Nghiên cứu hàm lượng dầu và sinh khối tảo nuôi qui mô pilot 12
3.6 Nội dung 6: Nghiên cứu tinh chế dầu và xác định các tính chất hoá lý của dầu tảo 12
3.7 Nội dung 7: Khảo sát phản ứng biodiesel và đánh giá chất lượng biodiesel từ tảo 17
3.8 Nội dung 8: Thử nghiệm trên động cơ diesel 17
Chöông 4 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 18
4.1 Kết luận 18
4.2 Đề nghị 21
4.3 Các tồn tại 21


Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
iii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bảng 3.1:  4
Bảng 3.2:  5
Bảng 3.3:  5Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.4 :   
 6
Bảng 3.5:  6
Bảng 3.6.  7
Bảng 3.7.  7
Bảng 3.8:  7
Bảng 3.9.  8
Bảng 3.10. 
















. 8
Bảng 3.11. 

. 9
Bảng 3.12: Chlorella 
9
Bảng 3.13:  11
Bảng 3.14:  11
Bảng 3.15:  12
Error! Bookmark not defined.Bảng 3.16: 







icagel
Bảng 3.17: 



. 13
Bảng 3.18: 



. 13
Bảng 3.19: 




. 13
Bảng 3.20: 

 

. 14
Bảng 3.21: 





. 14
Bảng 3.22:  14
Bảng 3.23: 









. 15
Bảng 3.24a:  Chlorella vul. 15
Bảng 3.24bChlorella vulgaris  16
Bảng 3.25:  17

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 3.1 hoàn (QHSH) 4
Hình 3.2:   ceramic,
 4
Hình 4.1:  19
Hình 4.2:  20

Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
iv

Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

QHSH 
HPLC : High Performance Liquid Chromatography
FAME : Fatty Acid Methyl Ester
GTGT 
EERE 
HHNL1 
 
H 
DTU 
OD : Optical Density
 
AV 
SV 
Đề tài cấp bộ B2008-12-06

PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
vi
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: Bộ môn Công Nghệ Hoá Học

THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

1. Thông tin chung:


  12- 66


-2008 -2010
2
1. 
2. 

3.  
4. 
5. 



3. :
1. 


2. 


3. 
4. Chlorella vulgaris 
.
5. Chlorella vulgaris 
.

4:
1. 

2. 
3. 
4. Chlorella vulgaris 

5.  Chlorella vulgaris 


Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
vii
6. 
7. 
8. 


1. 
2. Qui trình công ng.
3. Chlorella vulgaris.
4. T Chlorella vulgaris.
5. Chlorella vulgaris.



1. 
2. . 

3. Chlorella vulgaris 
, 
, 
Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
viii
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
Chemical Engineering Department

INFORMATION ON RESEARCH RESULTS

1. General information:

Project title: Study on the production process of Biodiesel from microalgae of Vietnam.
Code number: B2008  12- 66
Coordinator: Assoc. Prof. Dr. Truong Vinh
Implementing institution: Nong Lam University
Cooperative Institution(s):
Duration: 24 months from 04-2008 to 04-2010

2. Objectives:
1. Study of local microalgae sources that are suitable for biodiesel processing.
2. Research on procedure for algae growing to produce biodiesel in fresh and salted water.
3. Evaluation of suitability of microalgae oil in biodiesel production growing in Viet nam
environmetal condition.
4. Evaluation of biodiesel quality producing from Vietnamese algae sources.

5. Finding the optimum procedures for algae concentration, extraction, transesterification,
methanol and by-products recovery in order to assess initially the effectiency of biodiesel
production in Viet nam.
3. Creativeness and innovativeness:
1. Design and manufacturing of low cost turbular photobioreactor with soft smooth tubes which
are flexible to land condition. The conventional model normally used hard tube or flexible
ridged tube limited in sunlight transmitting.
2. Method of iron stress treatment is different from the world published methods in terms of
amount and procedure. The oil content of algae increased from 9 to 24%.
3. Development of stress treatment using citric acid which is a new method through out the
world. The oil content of algae increased from 7 to 17%.
4. Determination of chemical composition of fatty acids of Chlorella vulgaris isolated from
Nha Trang sea.
5. Determination of chemical composition of methyl esters of biodiesel produced from
Chlorella vulgaris oil isolated from Nha Trang sea.

4. Results obtained:
1. Successfully fabricated a photobioreactor for closed algae growing which has worked
properly producing clean and high biomass without infection. The system can be used to
grow different alage varieties.
2. Successfully fabricated centrifugal and membrane separators used for algae harvesting.
3. The best method for algae oil refining has been proved to be a combination of adsorptive
agent before acid treatment.
4. Determination of physico-chemical properties of chlorella vulgaris oil showing that the
composition of this oil has more than 50% free fatty acid which is suitable for biodiesel
production.
5. Successfully carried out the transesterification of chlorella vulgaris oil for biodiesel. The
preliminary application of biodiesel on diesel engine has also tested.
Đề tài cấp bộ B2008-12-06
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM

ix
6. Demonstration of the effect of the treatments of feris, acid citric and nitrogen on oil content
of microalgae during growing.
7. Building the technological procedure of growing of microalgae for higher oil content.
8. Building the technological procedure of algae harvesting and biodiesel processing.

5. Products:
1. Low cost turbular photobioreactor.
2. Procedure for algae growing to enhance oil content.
3. Composition of fatty acid of Chlorella vulgaris oil.
4. Composition of methyl esters of Chlorella vulgaris biodiesel.
5. Oil and biodiesel from Chlorella vulgaris.

6. Effects, transfer alternatives of research results and applicability:
1. The results of the projects are scientific.
2. The photobioreactor for mass production of algae is free from infection. It can be applied for
biodiesel or food purposes.
3. The cost of oil and biodiesel from Chlorella vulgaris is still high currently, however, the potential
of using algae for biodiesel is realistic once the growing and processing technology are improved as
algae occupies less land- only 1/21 compared to palm oil- to satisfy the energy for transport demand.


Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
1
Chöông 1 MỞ ĐẦU

1.1 Đặt vấn đề

2

gây nên


5950 lít/ha). Theo tính



-
 



-Chrorella 


Chisti Y, 1980). 
      ng t     




 


1.2 Mục đích



2






.

Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
2
Chöông 2 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP

2.1 Qui trình chung sản xuất biodiesel

 xan.
 
 
                 -

o
C-60
o
C trong 2-
 
 

2.2 Các nội dung thực hiện

: 
3:   
  

5
i dung 6:  


Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
3
Chöông 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 Nội dung 1: Khảo sát nguồn nguyên liệu vi tảo trong nƣớc, thí nghiệm thăm dò sinh khối và đo
đạc cơ bản
3.1.1 Kết quả chọn lựa nguồn nguyên liệu
Chlorella sp 
 Chlorella Vulgaris 
Nha Trang, Nannochloropsis oculata 
3.1.2 Thí nghiệm thăm dò sinh khối
Chlorella sp 
 3500 lu và 5 lít
sau 7--Chlorella sp 

Kết luận:
Chlorella sp 

do hó , nên 
3.1.3 Khảo sát phân bố ánh sáng của đèn huỳnh quang

.

  

  1.2m:

0,034 0,317 -0,867
Q = 4471,9057 + 3386,9457 x - 1488,688 ln(L) + 5883,3238 x L   
(4.1a)
Q, WL:  x:  
3.1.4 Xác định mật độ tảo bằng quang phổ kế
4.1.4.1 Tìm bƣớc sóng tối ƣu
Chlorella sp khác nhau. Quét các m

4.1.4.2 Công thức đo mật độ tảo bằng OD

 P
Chlorella sp : Y = 30.77X (4.2a) và Chlorella Vulgaris : Y = 20.09X (4.2b)
Kết luận
3.2 Nội dung 2: Thiết kế, chế tạo các thiết bị phục vụ đề án
3.2.1 Thiết kế, chế tạo thiết bị quang hợp sinh học tuần hoàn
             
3.1.   
Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
4
, hông


Bảng 3.1: 





2

)



0.07
2
4
168
0.45
0.01



Hình 3.1
3.2.2 Thiết bị ly tâm và màng lọc
4.2.2.1 Nguyên lý

to quay, 

 có
 
2.2.


Hình 3.2.

ceramic.
CO
2


Không
khí
Khí
thoát




quang




Mc

h
r

L
D







Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
5


4.2.2.2 Chế tạo
Bảng 3.2: 
Máy ly tâm







200 mm
200 mm
3000 v/p
350 mm





1.5 µm
2 mm
20 mm
30 mm
3.3 Nội dung 3: Nghiên cứu hàm lƣợng dầu nuôi qui mô phòng thí nghiệm và khảo sát thu hồi tảo,
chiết tách dầu tảo.
3.3.1 Nuôi ở điều kiện nƣớc thải nhà máy sản xuất ethanol
4.3.1.1 Nuôi dung tích 500ml

ít  (P > 0.05).

Bảng 3.3: .



(trtb/ml)

khô K (mg/l)


(%)


(mg/l)
BOD
(mgO
2
/L)

nuôi
COD
(mgO
2
/L)

nuôi


38.08
a
170.38

a
11.1
a
18.87
a

28.38
b
125.98
b
13
b
16.37
b
81/7.9
260/78
Ghi chú: Các số trung bình khác nhau thể hiện sự khác biệt có ý nghĩa ở độ tin cậy 93% (p <
0,07).Không khác biệt ở độ tin cậy 95%.
khá cao 

2
/L sau khi nuôi
.
4.3.1.2 Nuôi dung tích 5000ml
Chlorella vu.l trong 
 nhà máy skhông  .6 

Kết luận: 
 
3.3.2 Khảo sát sự thu hồi chất khô tảo bằng phƣơng pháp ly tâm và cô đặc màng

 
 

 
3.5). 
1.547.85 kPa. 



Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
6

Bảng 3.4 : 
  


-0.1
-0.25
-0.5
H-1
H-1.5
Ly tâm
0,08
0,08
0,52
0.31
0.25
 1.5µm
0,12

0,08
0,2
0.39
0.25
Trong đó ký hiệu ĐT-0.1 là môi trường đạm thấp mật độ ban đầu 0.1 triệu tb/L.
Bảng 3.5

(kg)

(kPa)


0,05µm

1.5µm
Ly tâm
15
26.68
122.97
9.30
0.75
15
31.13
27.99
2.12
15
35.58
15.59
1.18
15

40.03
14.08
1.07
15
47.85
12.00
0.75

3.3.3 Đánh giá ảnh hƣởng của việc cấy chuyền và điều kiện nuôi lên thời gian và tốc độ sinh khối tảo
Chlorella sp.

T
  .

-



Kết luận: 

 
3.3.4 Thí nghiệm chiết dầu tảo bằng phƣơng pháp soxhlet dùng các dung môi khác nhau.
4.3.3.1 Khảo sát ảnh hƣởng của các loại dung môi
4 -hexan, eter
-90
o
: metanol (2:1), diclorometane.
Nhận xét
n-



--

Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
7
4.3.3.2 Khảo sát ảnh hƣởng của ẩm độ

 3.6.
Bảng 3.6. 

0
2.73
6.89
11.30

8.62
8.45
7.87
7.03




4.3.3.3 Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian ly trích
-
 3.7.
Bảng 3.7. 

2

4
6
12

5.06
8.62
10.35
10.60

N 3.7  

.
4.3.3.4 Khảo sát ảnh hƣởng của khối lƣợng tảo khô

, - 
 3.8.
Bảng 3.8: 
hô (g)
0.8
10
20
30
40

0.0004
0.05
0.1
0.15
0.2
 ly trích (%)

8.62
8.57
8.58
8.50
7.74

- 8.62 %). Tuy nhiên n

.
3.3.5 Khảo sát phƣơng pháp ngâm dầm bằng ethanol và tách pha lỏng-lỏng

an. Qui trình
2 :
-
Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
8
--
-.

Tảo khô Ngâm Ethanol Lọc Dịch cồn-dầu Thêm nƣớc
Nƣớc-cồn- bả tảo
Dịch nƣớc-cồn-dầu Thêm Hexan lắc mạnh Hexan-dầu Cô quay Dầu thô
Thí nghiệm 1Chlorella Vulgaris ethanol ethanol trong
 ethanol là 
  
  
hexan là 10.35%.
Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hƣởng của tỷ lệ tảo/ethanol 96 % lên hiệu suất ly trích dầu tảo Chlorella sp
Chlorella sp  trong 24 


 h
 h 0.16 g/ml


 .
Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hƣởng của tỷ lệ nƣớc/ethanol lên hiệu suất ly trích dầu
Chlorella sp
 trê3.9, 

Bảng 3.9. 

20
40
60
80
 ly trích (%)
4.52
5.68
5.72
4.77
Thí nghiệm 4: Phƣơng pháp ngâm dầm có sự hỗ trợ của siêu âm

  /








 40 %,
/ethanol là 0.16 g/mL, 1, 






35 kHz, 1000 W. 









1, 2, 3, 4, 5 

.
3.10.
Bảng 3.10. 














khi .


(

)
1
2
3
4
5
 ly trích (%)
3.20
5.48
6.50
7.01
7.00

 . 










 ,  



 7.01 % 4 
. 





 





























.
Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
9
3.3.6 Thí nghiệm chiết dầu tảo bằng phƣơng pháp chiết ƣớt
 Mục đích: ua


 Cách tiến hành thí nghiệm:
 


-
các  
Kết luận          -     



, ung môi hexan.

-


Bảng 3.11. 

 







 




(

)

10.35
6

6.4-7.1

11.25



5.68
24

7.01
4

7.36-9.3

3.4 Nội dung 4: Nghiên cứu tăng hàm lƣợng dầu trong tảo
3.4.1 Thí nghiệm bổ sung acid citric
-CoA-
Chlorella vulgaris. 
. 
Chlorella vulgaris ,25% so
3.12
Bảng 3.12:   Chlorella 
Nội dung
Chlorella sp.
 sung
acid citric
Chlorella
vulgaris không

Chlorella
vulgaris 
sung


5,0
4,0
6,0
-Hexan (%)
9,2
6,35
17,25
Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
10
3.4.2 Nghiên cứu thay đổi công thức nuôi: Ảnh hƣởng của N, Fe, K và Mg lên sinh khối và hàm lƣợng
chất khô tảo Chlorella sp. nuôi ở dung tích 500ml.
4.4.2.1 Thí nghiệm thăm dò:

(NH
4
)
2
HPO
4
, MgSO
4
, KCl, FeSO
4
, và KH
2
PO
4
.



4.4.2.2 Thí nghiệm bề mặt đáp ứng:

 
trên 3.1).
50
406)(
424
1


HPONH
x
;
4
10
2
2
FeSO
x


;
2236
3
200
KCl
x



;
4
2465
4
200
MgSO
x


(3.1)

:
M = 16,561312  1,123639.x
1
+ 0,661335.x
3
- 0,747143.x
1
2
+ 0,946875.x
2
.x
3
(4.2a)
Km =0,38871  0,01724.x
1
+ 0,01555.x
2
+ 0,01589.x

3 (
4.2b)


x
1
= -1,68179 (N), x
2
= 1,68179 (Fe), x
3
= 1,68179 (K), x
4
= 0 (Mg)

6
tb/mL
 (3.1)         Tuy nhiên, do dung tích nuôi
và  theo mô
. 
3.4.3 Nghiên cứu thay đổi công thức nuôi: Ảnh hƣởng của N, Fe, K và Mg lên sinh khối và hàm lƣợng
chất khô tảo Chlorella sp. nuôi ở dung tích 5000ml.
3
 


 m 


H =16,0229 + 2,5865x
1

- 5,3456x
2
+2,5568x
4
+ 4,4068x
1
x
2
- 2,75x
2
x
3
+ 8,3865x
2
x
4
+ 5,2508x
1
2
+ 5,9579x
2
2

+ 4,526x
4
2
(R
2
=0,934) (3.3)


1
), Fe(x
2
) và Mg(x
4

tích thì  
3




G3.13.


                  .
Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
11
Nghiệm tối ưu cho thấy để tăng hàm lượng dầu cần phối hợp đồng thời giảm Fe, giảm N (tăng tỉ lệ dầu)
hoặc tăng Fe và N (tăng chất khô)
    
 Rõ 

Bảng 3.13 .


x1
-1,68179
1,68179

x2
-1,68179
1,68179
x3
1,68179
-1,68179
x4
-1,68179
1,68179

104,5

Kết luận
-là  
 

3.4.4 Nghiên cứu xử lý thiếu Fe để tăng dầu trong tảo
38
 
              Chlorella vulgaris. B  
3.14 
3.15. 
+2


-5
mol/l sau 


-

Kết luận-24%.
Bảng 3.14: 
 


0,45.10
-4
mol/ml
(2.52 mg/L)
0,9.10
-5
mol/ml
(0.504 mg/L)
Không có Fe n
+2
sau 7 ngày
NT
1
NT
2

Nuôi 3.7mg/L 5 ngày, không có Fe
+2

NT
3

NT
4


Nuôi 1.41mg/L 6 Fe
+3


NT5
Nuôi 2.83mg/L 6 Fe
+3


NT6

Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
12
Bảng 3.15: 




(trtb/ml)

khô K(mg/l)




M(mg/l)
NT2

527

21,15
494,4
17,02
80,6
NT5
275
16,35
266
21,54
57,28
NT6
204
12,45
150,04
24,23
36,36

527
17,25
311,3
9,08
28,28
3.5 Nội dung 5: Nghiên cứu hàm lƣợng dầu và sinh khối tảo nuôi qui mô pilot
3.5.1 Đo độ nhớt dịch tảo theo sinh khối
la sp. theo sinh 
-6


-6
Pas). 

3.5.2 Khảo nghiệm nuôi tảo Chlorella sp và Nannochloropsis Oculata trên thiết bị quang hợp sinh học
tuần hoàn (QHSH) 168 lít

Chlorella sp 2.5mg/L
. 
o
C. 
v Nannochloropsis Oculata  sau 8
ngày nuôi. 

 (1) 
 
 (2)  

2

3.6 Nội dung 6: Nghiên cứu tinh chế dầu và xác định các tính chất hoá lý của dầu tảo
3.6.1 Tinh chế dầu thô bằng phƣơng pháp sắc ký cột silicagel.
- 400
mesh, -a loãng 100 
n- Tính toán  
98.8% thông qua 
Bảng 3.16 

 silicagel.




lý màu (%)


 tinh (%)



3.946
0.047
98.82
50.31
SD
0.0125
0.0061
0.1563
0.8795
3.6.2 Tinh chế dầu bằng phƣơng pháp hấp phụ đất sét
 , 
 ( 200  500 mesh). 





 , 






Đề tài cấp bộ B2008

PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
13
  



85.45 % (B3.20), 



 (98.82
%). 







56.77 %, 

(50.31 %), 



















Giá 

.
Bảng 3.17 



.




lý màu (%)

 tinh (%)



3.864
0.562

85.45
56.77
SD
0.0563
0.0214
0.6322
1.1628
3.6.3 Tinh chế dầu bằng hỗn hợp acid H
3
PO
4
/H
2
SO
4


3
PO
4
(85 %)/H
2
SO
4


0





 25
p
  

Bảng 3.18 



.




lý màu (%)

 tinh (%)



3.842
0.656
82.98
62.53
SD
0.0685
0.0592
1.7052
1.2850


3.18 






3
PO
4
/H
2
SO
4







82.98%,  . 













 (62.53%) c.
3.6.4 Tinh chế dầu bằng silicagel và hỗn hợp acid H
3
PO
4
/H
2
SO
4

 3.6.1 và
3.6
Bảng 3.19 



.




lý màu (%)

 tinh (%)




3.946
0.02
99.5
47.12
SD
0.0125
0.006
0.1457
1.0424




: 

















3
PO
4
/H
2
SO
4
, 


 (

 99.50 %), 










(47.12 %) 

i 50.31 % 










 . 




, 













.
3.6.5 Tinh chế dầu bằng đất sét và hỗn hợp acid H
3
PO
4

/H
2
SO
4

3.6.
3.63.20.

Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
14
Bảng 3.20 



.




lý màu (%)

 tinh (%)


h
3.864
0.166
95.18
50.04

SD
0.0563
0.0176
1.1531
1.5292





: 




















 ,
 95.18 %.   



 





 - acid








 










. 

,


























.

3.6.6 Tổng kết các phƣơng pháp tinh chế dầu
 3.21.
Bảng 3.21. 





.



- acid
99.5
47.12

98.82
50.31
- acid
95.18
50.04

85.45
56.77

3
PO
4
/H
2

SO
4

82.98
62.53
3.21  
H
3
PO
4
/H
2
SO
4


sét bentonite                  
H
3
PO
4
/H
2
SO
4


 .
3.6.7 Khảo sát tính chất hoá lý của tảo
3.6.7.1 Chỉ số acid (AV)

3.22.
Bảng 3.22. 


 (N)



KOH)



0.2133
0.01
1.35
3.55
SD
0.0038
-
0.0500
0.1015



[17]

[15]


Đề tài cấp bộ B2008

PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
15

3.6.7.2 Chỉ số savon hóa (SV)
3 , 



3.23.
Bảng 3.23. 









.


(g)





0.05





(ml)





0.05




(ml)

(mg KOH)



0.2001
25.0
10.60
202.56
SD
0.0014
-
0.1
0.7932



 (>98%).

3.6.7.3 Tỷ trọng .
3.6.7.4 Độ nhớt 
2
/s (40
o
C).

o
C  
o
C
[15]
(87.60 mm
2
/s) và

[17]
(39.67 mm
2


3.6.7.5 Thành phần acid béo


-.
3.24a 4: -MS).
Bảng 3.24a.  Chlorella vul.

Tên acid



Acid Myristic (C14:0)
C
14
H
28
O
2
228
0.7
Acid Palmitic (C16:0)
C
16
H
32
O
2
256
46.08
Acid Palmitoleic (C16:1)
C
16
H
30
O
2
254

2.62
Acid Stearic (C18:0)
C
18
H
36
O
2
284
0.79
Acid Oleic (C18:1)
C
18
H
34
O
2
282
11.33
Acid Linoleic (C18:2)
C
18
H
32
O
2
280
30.81
Acid Linolenic (C18:3)
C

18
H
30
O
2
278
4.33
Acid Arachidic (C20:0)
C
20
H
40
O
2
312
3.35

14
 C
20
),

3.24b)

[1]
(51.04 %) . 















 . Tuy nhiên, hàm
Đề tài cấp bộ B2008
PGS.TS Trương Vĩnh, Bộ môn CNHH –Đại Học Nông Lâm TP HCM
16
. 
  Chlorella vulgaris 
 
(C
20
H
40
O
2
)

3.24a và b), .
Bảng 3.24b Chlorella vulgaris 

acid béo
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
14:0
0.9

0.4
0.7
0.7
14:1
2

0.3


14:2


0.3


15:0
1.6




16:0
20.4

26
12.6
12.6
46.08
16:1
5.8
8
6.3
0.9
2.62
16:2
1.7
7
1.7
9.9

16:3

2
18.5
3.9

17:0
2.5




18:0
15.3



0.9
0.79
18:1
6.6
2
8.2
3.7
11.33
18:2
1.5
34
7.4
24.2
30.81
18:3

20
34.9
7.6
4.33
20:0


3.6

3.35
20:2
1.5





20:3
20.8




20:5



2.2

22:0



1

22:5



5.3

22:6




19

Khác
19.6




(1): Becker (1994), (2): Georgi P. và Guillermo G. (2007), (3): Khasanova (1986), (4): www.algae.com, (5):
số liệu trong đề tài này.
:
.
(0.7 228+46.08 256+2.62 254+0.79 284+11.33 282+30.81 280+4.33 278+3.35 312)
éo 269.17( )
100
Mb g
       



3.55 269.17
% éo 1.71%
56 1000 1
b





Phân t:
Cách 1
M

= (269.17×3)  3 + (12×3) + 5 = 845.50 (g).


×